IMục đích yêu cầu:
Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đ học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn.
-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm : Giữ lấy mu xanh theo y/c của BT2
-Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo y/c của BT3HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biẹn pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
II/Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ, bảng nhóm , Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17
III. /Hoạt động dạy học :
NGÀY MÔN Tuần18 BÀI Thứ Hai 19/12 Tập đọc Toán Địa lí Mĩ thuật Ôn tập. Diện tích hình tam giác. Kiểm tra định kì. Vẽ trang trí: Trang trí hình chữ nhật. Thứ Ba 20/12 Đạo đức Toán Thể dục L từ và câu Khoa học Thực hành cuối HKI Luyện tập Đi đều vòng trái , vòng phải. Oân tập. Sự chuyển thể của chất. Thứ Tư 21/12 Tập đọc Toán Chính tả Kể chuyện Kĩ thuật Ôn tập. Luyện tập chung. Ôn tập . Ôn tập. Thức ăn nuôi gà (Tiết 2). Thứ Năm 22/12 Tập làm văn Toán Lịch sử Hát L.Từ và câu Ôn tập. Kiểm tra định kì Kiểm tra Tập diễn hai bài hát : Những bông hoa Kiểm tra HKI Thứ Sáu 23/12 Toán Tập làm văn Khoa học Thể dục SHL Hình thang Kiểm tra HKI Hỗn hợp Sơ kết HKI Ngày soạn10 – 12- 2011 Ngày dạy : Thứ hai, 19 -12 – 2011 Tập đọc ÔN TẬP IMục đích yêu cầu: Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn. -Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm : Giữ lấy màu xanh theo y/c của BT2 -Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo y/c của BT3HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biẹn pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. II/Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ, bảng nhóm , Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17 III. /Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Giới thiệu bài mới:Ôn tập v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.GV cho HS bốc thăm bài sau đó đọc bài Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. Giáo viên nhận xét cho điểm. v Hoạt động 2: Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét về nhân vật bạn nhỏ (truyện “Người gác rừng tí hon ). Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét về nhân vật bạn nhỏ. Giáo viên nhận xét. 3/Củng cố dặn dò Về nhà rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Ôn tập”. Nhận xét tiết học Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Học sinh làm việc theo nhóm – Đại diện nhóm lên trình bày. Tên bài Tên tác giả Thể loại Chuỵên một khu vườn nhỏ Văn Long Văn Tiếng vọng Nguyễn Q Thiều Thơ Mùa thảo quả Ma Văn Kháng Văn Hành trình của bay ong Nguyễn Đức Mậu Thơ Người gác rừng tí hon Nguyễn T C Châu Văn Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng Văn Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Học sinh làm bài tự nêu nhận xét và nêu dẫn chứng cho nhận xét của mình Học sinh trình bày. Học sinh nhận xét. Toán DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: BiÕt tÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c .(Bµi 1) II. Đồ dùng dạy học : + GV:2 hình tam giác bằng nhau. + HS: 2 hình tam giác, kéo. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tam giác. v Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác. Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình. Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép hình. Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố hình học. Diện tích hình tam giác như thế nào so với diện tích hình chữ nhật Yêu cầu học sinh nhận xét. Giáo viên chốt lại: v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận dụng cách tính diện tích hình tam giác. * Bài 1HS làm bảng con Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích tam giác. * Bài 2 HS làm vào vở 2/Củng cố dặn dò Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. Làm bài nhà: bài1,2 Chuẩn bị: “Luyện tập” Nhận xét tiết học Học sinh thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ® tam giác 1 và 2. A C H B Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình tam giác còn lại ® EDCB Vẽ đường cao AH. A E B 1 2 B H C Đáy BC bằng chiều dài hình chữ nhật EDCB Chiều cao CD bằng chiều rộng hình chữ nhật. Gấp đôi SABC = Tổng S 2 hình tam giác (1và 2) Vậy Shcn = BC ´ BE Vậy vì Shcn gấp đôi Stg Hoặc BC là đáy; AH là cao Nêu quy tắc tính Stg – Nêu công thức. Học sinh đọc đề. Học sinh tính. a/ 8 x6 :2 = 24 (cm2) b/ 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2) = 2,4 (m2) Học sinh sửa bài a, b Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc đề bài. Học sinh giải. 1 học sinh giải trên bảng. S= 5 x 2 : 2 = 6(m2) S = 42,5 x 5,2 : 110,5(m2) Học sinh sửa bài. Địa lí KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Mĩ thuật VẼ TRANG TRÍ : TRANG TRÍ HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu Hiểu được sự giống và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí hình vuơng, hình trịn. Biết cách trang trí hình chữ nhật. Trang trí được hình chữ nhật đơn giản. HS khá, giỏi: Chọn và sắp xếp họa tiết cân đối phù hợp với hình chữ nhật, tơ màu đều và rõ hình. Chuẩn bị. Giáo viên:SGK, SGV.Hình gợi ý cách vẽ. Một số bài trang trí hình chữ nhật, hình vuơng, hình trịn để so sánh. Một vài đồ vật dạng hình chữ nhật cĩ trang trí. Học sinh. Giấy vẽ, màu, tẩy,... Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.Quan s¸t, nhËn xÐt - GV giíi thiƯu 3 bµi trang trÝ: h×nh vu«ng, h×nh ch÷ nhËt, h×nh trßn. - Ba bµi trang trÝ cã ®iĨm g× gièng vµ kh¸c nhau ? - Nªu nh÷ng ®å vËt h×nh ch÷ nhËt ®ỵc trang trÝ ? - Trang trÝ h×nh ch÷ nhËt cã ®Ỉc ®iĨm g× ? - Nªu c¸c c¸ch s¾p xÕp h×nh m¶ng, ho¹ tiÕt 2.C¸ch vÏ - Nªu c¸ch trang trÝ h×nh ch÷ nhËt ? - Khi trang trÝ cÇn lu ý ®iỊu g× ? - Cho HS xem bài vÏ tham kh¶o 3.Thùc hµnh - GV quan s¸t chung gỵi ý HS, giĩp HS t×m m¶ng vµ vÏ ho¹ tiÕt , vÏ mµu - HS quan s¸t th¶o luËn theo cỈp. - §¹i diƯn HS tr¶ lêi. - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung. - HS tr¶ lêi. - HS quan s¸t h×nh 3,tr¶ lêi. + KỴ trơc. + T×m h×nh m¶ng. + T×m, vÏ ho¹ tiÕt. + VÏ mµu. - HS tr¶ lêi. - HS trang trÝ h×nh ch÷ nhËt theo ý thÝch . 4.NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ - GV cïng HS chän 1 sè bµi , gỵi ý ®Ĩ HS nhËn xÐt xÕp lo¹i : + Bµi hoµn thµnh. + Bµi cha hoµn thµnh. + Bµi ®Đp, cha ®Đp v× sao ? - GV nhËn xÐt bỉ sung ®iỊu chØnh xÕp lo¹i, ®éng viªn chung c¶ líp. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. 5. D¨n dß: - Su tÇm tranh ¶nh vỊ ngµy TÕt, lƠ héi vµ mïa xu©n ë s¸ch b¸o. Ngày soạn 10– 12- 2011 Ngày dạy : Thứ ba, 20 -12 – 2011 Đạo đức THỰC HÀNH CUỐI HK I I/Mục Tiêu Củng cố một số kiến thức , chuẩn mực đã học II/Đồ dùng dạy học GV : Vở BT đạo đức . III/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài mới:Thực hành cuối HKI v Hoạt động : Giáo viên nêu đề bài cho HS làm các bài tập trắc nghiệm vào vở sau đó gọi HS sửa bài . Đề bài : Hãy ghi chữ Đ vào ô o em cho là đúng a/ Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức ở : o Hà Nội o Thành phố Hồ Chí Minh o Phú Thọ o Cần Thơ b/ Thấy một cụ già lên xe nhưng xe không còn chỗ em sẽ : o Đứng dậy mời cụ ngồi : o Không quan tâm o Nói người khác nhường chỗ cho cụ c/ Sự tôn trọng phụ nữ thể hiện : o Khi đi lên xe ôtô luôn nhường chó các bạn nữ lên trước . o Chúc mừng , tặng quà cho các bạn nữ nhân ngày 8/3 o Không thích làm chung các bạn nữ trong công việc tập thể . o Không chơi với cá bạn nữ d/Những hành vi việc làm sự hợp tác là gì ? o Tích cực tham gia các hoạt động chung . o Không quan tâm đến việc củ người khác ;o Việc của ai người ấy biết . o Biết hỗ trợ phối hợp với nhau trong công việc chung. o Làm thay công việc cho người khác . ; o Luôn quan tâm chia sẽ với bạn bè . Cho HS lên bảng sửa bài HS nhận xét .GV nhận xét. 2/Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: BiÕt : -TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c. -TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c vu«ng khi biÕt ®é dµi 2 c¹nh gãc vu«ng.(Bµi 1, Bµi 2 ,Bµi 3) II. Đồ dùng dạy học ị: + GV:Bảng phụ, bảng nhóm III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: “Diện tích hình tam giác “. Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. v Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tính diện tích tam giác. Nêu quy tắc và công thức tính diện tích tam giác. v Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1:Cho HS làm bảng con . Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng. * Bài 2 :Cho HS làm theo cặp sau đó nêu kết quả : *Bài 3:Cho HS làm vào vở : Bài 4: Cho HS làm vào vở : 3/Củng cố dặn dò Chuẩn bị: “ Luyện tập chung” Nhận xét tiết học Lớp nhận xét. Học sinh nhắc lại nối tiếp quy tắc tính diện tích hình tam giác . Học sinh đọc đề. Học sinh làm vào bảng con 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2 ;b/ 16 x3,5: 2=4,24 (m2) Học sinh sửa bài miệng. Học sinh đọc đề. Đáy AC chiều cao AB và ngược lại . b/ Dáy ED chiều cao DG và ngược lại . Học sinh nêu nhận xét. Học sinh làm bài tập 3 vào vở. Diện tích hình tam giác ABC 4 x 3 : 2 = 6(cm2) Diện tích hình tam giác DEG : 5 x 3 : 2 = 7,5(cm2) Học sinh sửa bài bảng lớp. Học sinh đọc đề.. Diện tích hình chữ nhật MNPQ : 4 x 3 = 12(cm2) Diện tích hình tam giác NEP : 3 x 3 : 2 =4,5 (cm2) Diện tích hình tam giác MQE : 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2) Tổng diện tích tam gác MQE và diện tích tam giác NEP : 1,5 + 4,5 = 6(cm2) Diện tích tam gác EQP là : 12 – 6 = 6 (cm2) Đáp số 6 : (cm2) Thể dục ÔN: ĐI ĐỀU VÒNG TRÁI, VÒNG PHẢI Luyện từ và câu ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1 -Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ diểm Vì hạnh phúc của con người theo y/c BT2 -Biết trình bày cảm nhận cái hay của một số câu thơ của BT3. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ, bảng nhóm , Phiếu ghi các bài tập đọc và ... ạn thơ thuộc các chủ điểm đã học sau đó đọc bài Giáo viên nhận xét cho điểm. v Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh đọc bài thơ “Chiều biên giới” và trả lời câu hỏi. Yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên cho học sinh lên bảng làm bài cá nhân. Giáo viên nhận xét. 2/Củng cố dặn dò Về nhà rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Kiểm tra”. Nhận xét tiết học. Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Học sinh đọc yêu cầu bài. Học sinh làm việc cá nhân. Học sinh trả lời các câu hỏi ý a và d trên nháp, đánh dấu x (bằng bút chì mờ) vào ô trống sau câu trả lời đúng (ý b và c). Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi. Cả lớp đọc thầm. Cả lớp nhận xét. a/ Từ đồng nghĩa với từ biên cương là từ biên giới. b/Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn được dùng theo nghĩa chuyển. c/Có 2 đại từ xưng hô được dùng trong bài.em và ta d/Hình ảnh và câu thơ: Lúa lượn bậc thang mây gợi ra, trên những thửa ruộng bậc thang lẫn trong mây, lúa nhấp nhô uốn lượn như làn sóng. Kĩ thuật THỨC ĂN NUÔI GÀ (Tiết 2) I/ Mục Tiêu Nªu ®ỵc tªn vµ biÕt t¸c dơng chđ yÕu cđa mét sè lo¹n thøc ¨n thêng dïng ®Ĩ nu«i gµ. -BiÕt liªn hƯ thùc tÕ ®Ĩ nªu tªn vµ t¸c dơng chđ yÕu cđa mét sè thøc ¨n ®ỵc sư dơng nu«i gµ ë gia ®×nh hoỈc ®Þa ph¬ng. II/ Đồ Dùng Dạy Học . Tranh ảnh minh hoạ một số thức ăn chủ yếu nuôi gà . Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm ,cám, thức ăn hỗn hợp). Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động Dạy Hoạt động Học 1/ Kiểm tra bài cũ Nêu tác dụng các loại thức ăn nuôi gà? Gv nhận xét . 2/ Bài mới . Giới thiệu bài : thức an nuôi gà Hoạt động 1 *Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoán vi-ta-min - lần lượt đại diện các nhóm còn lại lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm. - GV nêu tác dụng, cách sử dụng từng loại thức ăn theo nội dung trong SGK. - GV kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho gà. - Học sinh trả lời . - Học sinh lặp lại tựa bài . - Làm việc nhóm 4 theo yêu cầu - Đại diện nhóm báo cáo kết quả - HS trong lớp theo dõi nhận xét. Hoạt động 2 * Đánh giá kết quả học tập - GV dựa vào câu hỏi cuối bài kết hợp với sử dụng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả học tập của HS. - GV nhận xét. - HS làm bài tập - HS báo cáo kết quả tự đánh giá. 3/Củng cố dặn dò: Dặn học sinh chuẩn bị bài sau “ Phân loại thức ăn nuôi gà”. - Lắng nghe Ngày soạn 10– 12- 2011 Ngày dạy : Thứ năm,22 -12 – 2011 Tập làm văm ÔN TẬP I. Mục tiêu: Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa, kể lại được kết quả học tập rèn luyện của bản thân trong HK1, đủ 3 phần ( Phần đầu thư, phàn chính và phần cuối thư) , đủ ND cần thiết. II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ viết một bức thư ngắn , gợi ý viết thư ở bảng phụ. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài mới:Ôn tập . v Hoạt động 1: GV nêu đề bài Cho HS viết thư v Hoạt động 2: Cho HS nêu trước lớp GV nhận xét GV đọc một vài bức thư hay 2/Củng cố dặn dò: . HS đọc đề bài và gợi ý GSK HS Viết bức thư HS trình bàynối tiếp nhau lá thư đã viết . HS nhận xét Hát TẬP DIỄN 2 BÀI HÁT Đà HỌC Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Luyện từ và câu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Lịch sử KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Ngày soạn 10 – 12- 2011 Ngày dạy : Thứ sáu, 23 -12 – 2011 Toán HÌNH THANG I. Mục tiêu: Cã biĨu t¬ng vỊ h×nh thang. -NhËn biÕt ®ỵc mät sè ®Ỉc ®iĨm cđa h×nh thang, ph©n biƯt ®ỵc h×nh thang víi c¸c h×nh ®· häc. -NhËn biÕt h×nh thang vu«ng.(Bµi 1 , Bµi 2, Bµi 4) II/Đồ dùng dạy học : + GV:Bảng phụ vẽ hình CN, hình vuông, hình bình hành, hình thoi.Bộ đồ dùng học toán + HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài mới: Hình thang. v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành biểu tượng về hình thang. Giáo viên vẽ hình thang ABCD. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết một số đặc điểm của hình thang. Giáo viên đặt câu hỏi. + Hình thang có những cạnh nào? + Hai cạnh nào song song? v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt hình thang với một số hình đã học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang. * Bài 1:Cho HS nêu miệng Giáo viên chữa bài – kết luận. *Bài 2:ChoHS thảo luận theo cặp Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song. *Bài 3: Giáo viên theo dõi thao tác vẽ hình chú ý chỉnh sửa sai sót. * Bài 4: Giới thiệu hình thang. 2/Củng cố dặn dò Nêu lại đặc điểm của hình thang. Chuẩn bị: “Diện tích hình thang”. Nhận xét tiết học Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam giác. Học sinh quan sát cách vẽ. Học sinh lắp ghép với mô hình hình thang. Vẽ biểu diễn hình thang. Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang. Các nhóm khác nhận xét. Lần lượt học sinh lên bảng chỉ vào hình và trình bày. Đáy bé, Đáy lớn HS nêu miệngHình 1, 2, 4, 5,6 là hình thang Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài, HS thảo luận theo cặp 4 cạnh và 4 góc cả 3 hình cả lớp nhận xét. Học sinh nêu kết quả. Học sinh vẽ hình thang. Học sinh nhận xét đặc điểm của hình thang vuông. 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy. Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy. Đọc ghi nhớ. Thực hành ghép hình trên các mẫu vật bằng bìa cứng. Học sinh nhắc lại đặc điểm của hình thang. Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Khoa học HỖN HỢP I. Mục tiêu: Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp ( tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng) II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 75 .Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ, thìa nhỏ. Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước, phễu, giấy lọc, bông thấm nước đủ dùng cho các nhóm. Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn. III/Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1Bài cũ: Sự chuyển thể của chất thể rắn , lỏng , khí Từ thể rắn chuyển sang thể lỏng, Thể lỏng chuyển sang thể khí ® Giáo viên nhận xét. 2. Giới thiệu bài mới: Hỗn hợp. v Hoạt động 1: Thực hành”Trộn gia vị”. Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. Thảo luận các câu hỏi: Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần co những chất nào? Hỗn hợp là gì? vHoạt động 2: Quan sát, thảo luận. Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 66 SGK và trả lời. Chỉ nói tên công việc và kết quả của việc làm trong từng hình. Kể tên các thành phần của không khí. Không khí là một chất hay là một hỗn hợp? Kể tên một số hỗn hợp mà bạn biết. Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu, cám lẫn gạo. Đường lẫn cát, muối lẫn cát, không khí, nước và các chất rắn không tan, vHoạt động 3: Thực hành tách các chất trong hỗn hợp. Thực hành: Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng . Bài 2: Thực hành: Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. * Bài 3: Thực hành: Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với sạn . 3/Củng cố dặn dò Đọc lại nội dung bài học. Giáo viên nhận xét. Xem lại bài + học ghi nhớ. Chuẩn bị: “Dung dịch”. Nhận xét tiết học. Học sinh trả lời. Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các nhiệm vụ sau: a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính (boat ngọt) và hạt tiêu bột. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Đại diện các nhóm nêu công thức trộn gia vị. Các nhóm nhận xét, so sánh hỗn hợp gia vị . Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở lên trộn lẫn với nhau. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp. Đại diện các nhóm trình bày. Oxy, nytơ, và các chất khác .. Không khí là hỗn hợp. (đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo lẫn trấu) Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành trang 75 SGK. - Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước qua phễu lọc. - Đổ hỗn hợp dầu ăn và nước vào trong cốc rồi để yên một lúc lâu. Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước. Dùng thìa hớt lớp dầu ăn nổi trên mặt nước - Đổ hỗn hợp gạo lẫn sạn vào rá. Đãi gạo trong chậu nước sao cho các hạt sạn lắng dưới đáy rá, bốc gạo ở phía trên ra, còn lại sạn ở dưới . Thể dục SƠ KẾT HỌC KÌ I SINH HOẠT LỚP I/Nhận định tuần qua: 1/Đạo đức : Tốt 2/Học tập: Còn 2 em chưa học bài và làm bài 3/ Vệ sinh : Tốt . 4/ Hoạt động khác :Có rất ít các em đóng các khoản đóng. II/ Phương hướng tuần tới: 1/Đạo đức: tiếp tục thực hiện những nội dung ở các tuẩn trước như: Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô . Không nói tục chửi thề , thực hiện nội quy nhà trrường , 2/Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và đôi bạn học tập . Rèn chữ viết . Chuẩn bị đồ dùng , sách vở vho học kì II 3/ Vệ sinh :Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch . 4/ Hoạt động khác: Đóng các khoản đóng nhà trường quy định . DUYỆT TỔ KHỐI DUYỆT BGH
Tài liệu đính kèm: