Giáo án các môn khối 5 - Tuần 5

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 5

I. Mục tiêu:

 Giúp HS:

- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.

- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.

II. Đồ dùng dạy - học:

 Bảng phụ viết bài tập 1/23.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 
 THỨ HAI NGÀY 3 THÁNG 10 NĂM 2011
Tiết 1 CHÀO CỜ
 (GV trực tuần soạn) 
	.
Tiết 2:	 TỐN
 ÔN TẬP:BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. 
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết bài tập 1/23. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
30’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1/22:
- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, yêu cầu HS đọc bài tập 1. 
- GV hướng dẫn HS lập bảng đơn vị đo độc dài như SGK. 
- GV rút ra nhận xét SGK/22. 
- Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét. 
Bài 2(a,c)/23:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV có thể tổ chức cho các em làm miệng. 
- GV và HS nhận xét. 
Bài 3/23:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn?
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà sửa bài tập 4 vào vở. 
- HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS đọc nội dung bài tập 1. 
- HS chú ý, theo dõi, hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài. 
- 2 HS nhắc lại nhận xét. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm miệng. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- HS trả lời. 
Tiết 3:	 TẬP ĐỌC
 MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Yêu cầu: 
 1. Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện. Đọc các lời đối thoại thể hiện đúng giọng của từng nhân vật. 
 2. Hiểu diễn biến của câu chuyện và ý nghĩa của bài: tình cảm chân thànhcủa một chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt Nam, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
 Tranh, ảnh về các công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: cầu Thăng Long, Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình, cầu Mỹ Thuận, . . . 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
12’
10’
10’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS đọc thuộc bài thơ Bài ca về trái đất và trả lời những câu hỏi trong bài. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. 
- GV chia bài thành bốn đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến tạo nên một hoà sắc êm dịu. 
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến những nét giản dị, thân mật. 
+ Đoạn 3: Tiếp theo đến chuyên gia máy xúc. 
+ Đoạn 4: Phần còn lại. 
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. 
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Gọi HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi 1 HS đọc cả bài. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài như mục tiêu. 
c.Tìm hiểu bài. 
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/46. 
- GV chốt ý, rút ra ý nghĩa của bài. 
d Luyện đọc diễn cảm
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc đoạn văn 4. 
- Cho cả lớp đọc diễn cảm. 
- Tổ chức cho HS thi đọc. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Khen ngợi những HS hoạt động tốt. 
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. Về nhà tìm các bài thơ, câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa các dân tộc. 
-2 HS đọc thuộc bài thơ Bài ca về trái đất và trả lời những câu hỏi trong bài. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc toàn bài. 
- HS luyện đọc. 
- 1 HS đọc cả bài. 
- HS đọc và trả lời câu hỏi. 
- 2 HS nhắc lại ý nghĩa. 
- HS theo dõi. 
- Cả lớp luyện đọc. 
- HS thi đọc. 
	.
Tiết 4:	 KHOA HỌC
THỰC HÀNH
NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN
I. Mục tiêu: 
Sau bài học, HS có khả năng: 
- Xử lý thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày những thông tin đó. 
- Thực hiện kỹ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 SGK. 
- Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được. 
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
7’
8’
6’
10’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Chúng ta nên và không nên làm gì để bảo vệ thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
- Khi có kinh nguyệt, nữ giới cần chú ý điều gì?
- Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?
- GV nhận xét và ghi điểm
 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
Hoạt động 1: Thực hành, xử lý thông tin. 
Mục tiêu: HS lập bảng tác hại của rượu, bia; thuốc la; ma tuý. 
Tiến hành: 
- GV phát bảng như SGK/20. yêu cầu HS đọc thông tin và hoàn thành bảng. 
- Gọi HS trình bày kết qủa làm việc. Mỗi HS trình bày một ý, HS khác bổ sung. 
KL: GV nhận xét, đi đến kết luận SGK/21. 
- Gọi HS nhắc lại phần kết luận. 
Hoạt động 2: 
 Trò chơi : ”Bốc thăm trả lời câu hỏi”. 
Mục tiêu: Củng cố cho HS những điều hiểu biết về tác hại của thuốc lá, rượu, bia, ma tuý. 
Tiến hành: 
- GV đưa 3 hộp phiếu chứa các câu hỏi liên quan đến thuốc lá, rượu, bia, ma tuý. 
- GV đề nghị mỗi nhóm cử một bạn làm ban giám khảo, 3- 5 bạn tham gia chơi một chủ đề. Sau đó các bạn khác tham gia chơi chủ đề tiếp theo. Các bạn còn lại làm quan sát viên. 
- GV phát đáp án cho ban giám khảo và cách cho điểm. 
- Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và trả lồi câu hỏi. GV và ban giám khảo cho điểm độc lập sau đó cộng vào và lấy điểm trung bình. 
- Nhóm nào có điểm trung bình cao là thắng cuộc. 
KL: GV tuyên bố nhóm thắng cuộc. 
Hoạt động 3: Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”. 
Mục tiêu: HS nhận ra: Nhiều khi biết chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm cho bản thân hoặc người khác mà có người vẫn làm. Từ đó, HS có ý thức tránh xa nguy hiểm. 
Tiến hành: 
- GV đặt một chiếc ghế có phủ phải ở ngay cửa, GV cho biết chiếc ghế rất nguy hiểm, yêu cầu đi không được đụng vào chiếc ghế, GV đề nghị các em ra ngoài hành lang, các em đi vào lớp, tránh đụng vào chiếc ghế, các em cố tính xô nay nhau để làm bạn ngã vào chiếc ghế, các em khác đi sau không được đụng vào bạn đã chạm ghế. 
- GV nêu cầu hỏi để HS thảo luận như SGV/52. 
KL: GV rút ra kết luận. 
Hoạt động 4: Đóng vai. 
Mục tiêu: HS thực hiện kỹ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện. 
Tiến hành: 
- GV chia lớp thành các nhóm, phát mỗi nhóm một phiếu ghi tình huống cho các nhóm. 
- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo tình huống trong phiếu. 
- Gọi các nhóm trình bày kết qủa thảo luận. Yêu cầu các nhóm đóng vai. 
- GV và HS nhận xét. 
- GV nêu câu hỏi để cả lớp thảo luận: 
+ Việc từ chối hút thuốc lá, rượu, bia; sử dụng ma tuý có dễ dàng không?
+ Trong trường hợp bị doạ dẫm, ép buột, chúng ta nên làm gì?
+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu không tự giải quyết được. 
KL: GV nhận xét, kết luận. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về học thuộc mục bạn cần biết vào vở. 
-3HS trả lời
- HS nhắc lại đề. 
- HS đọc thông tin và làm việc. 
- HS nêu ý kiến. 
- 2 HS nhắc lại. 
- HS tiến hành chơi theo sự hướng dẫn của GV. 
- HS theo dõi và lắng nghe. 
- HS tiến hành chơi trò chơi. 
- HS thảo luận. 
- HS làm việc theo nhóm 6. 
- Trình bày kết quả thảo luận. 
- HS nêu ý kiến. 
	.................................................................................
Tiết 5: ĐẠO ĐỨC 
 CÓ CHÍ THÌ NÊN 
I. Mục tiêu: 
Học xong bài này, HS biết: 
- Trong cuộc sống, con người phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những người tin cậy, thì sẽ có thể vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống. 
- Xác định được những thuận lợi , khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch vượt khó khăn của bản thân. 
- Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người có ích cho gia đình, cho xã hội. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Một vài mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó (ở địa phương càng tốt) như Nguyễn Ngọc Kí, Nguyễn Đức Trung,. . . . 
- Thẻ màu để dùng cho hoạt động 3, tiết 1. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
12’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS nêu ghi nhớ của bài trước. 
- GV nhận xét. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: GV ghi đề
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin về tấm gương vượt khó Trần Bảo Đồng. 
 * Mục tiêu: HS biết được hoàn cảnh và những biểu hiện vượt khó của Trần Bảo Đồng. 
* Cách tiến hành: 
- HS tự đọc thông tin về Trần Bảo Đồng và thảo luận cả lớp theo câu hỏi 1, 2, 3 (trong SGK). 
KL: GV nhận xét và kết luận. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS thảo luận 5 phút và trình bày. 
10’
c. Hoạt động 2: Xử lí tình huống
 * Mục tiêu: HS chọn được cách giải quyết tích cực nhất, thể hiện ý chí vượt lên khó khăn trong các tình huống. 
Cách tiến hành: 
- GV chia lớp thành 4 nhóm nhỏ và giao cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống (như SGV). 
- GV yêu cầu các nhóm tr ... y hơn. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng lớp ghi các đề bài của tiết tả cảnh (kiểm tra viết) cuối Tuần: 4; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý. . . cần chữa chung trước lớp. 
- Phần màu, 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
14’
16’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
-Kiểm tra một số vở HS đã viết lại bảng thống kê của tiết học trước. 
- GV nhận xét. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. GV nhận xét chung và chữa một số lỗi điển hình. 
- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi chính tả điển hình để:
- Nhận xét chung về kết qủa bài viết của HS. 
- Hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình về ý và cách diễn đạt theo trình tự sau:
+ Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp. 
+ HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu sai). 
c. Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài. 
- GV trả bài cho HS, yêu cầu các em tự chữa lỗi theo trình tự sau:
+ HS đọc lại bài văn của mình và tự chữa lỗi. 
+ HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lại việc sửa lỗi. 
- GV cho HS học tập bài văn, đoạn văn hay. 
- GV yêu cầu HS viết lại đoạn văn trong bài văn mà các em cảm thấy chưa hay. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học. Biểu dương những HS làm bài tốt. 
- Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại. 
- Về nhà chuẩn bị cho tiết sau. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS theo dõi, lắng nghe. 
- HS chữa lỗi chung. 
- HS đọc lại bài của mình. 
- Lắng nghe bài văn hay. 
-HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại. 
Tiết 2:	TỐN 
MI- LI- MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi- li- mét vuông. Quan hệ giữa mi- li- mét vuông và xăng- ti- mét vuông. 
- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. 
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	GV chuẩn bị:
- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm như trong phần a của SGK. 
- Một bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột như phần b của SGK nhưng chưa viết chữ và số. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
6’
8’
18’
2’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
-Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo có đơn vị là dam2. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li- mét vuông. 
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu đơn vị đo dam2. 
- GV đưa ra nhận xét : 1 cm2 = 100 mm2
 100 mm2 = m2
- Gọi HS nhắc lại. 
c.Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích. 
- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng như mục b/27. 
- GV hướng dẫn HS lần lượt điền vào bảng. 
- GV rút ra nhận xét:
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 
- Gọi HS nhắc lại nhận xét trên. 
3: Luyện tập. 
Bài 1/28:
- Bài tập a, GV cho HS làm miệng. 
- Bài tập b, GV cho HS làmbài trên bảng 
Bài 2(a)/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
- Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích. 
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
-2 HS làm bài trên bảng.
- HS nhắc lại đề. 
- HS nhắc lại. 
- HS nhớ để hoàn thành bảng. 
- 2 HS nhắc lại. 
- HS trả lời. 
- HS chơi trò chơi Truyền điện
 ,
Tiết 3:	ĐỊA LÍ 
 VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta. 
- Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi biển nổi tiếng. 
- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất. 
- Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lý. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. 
- Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á hoặc hình 1 trong SGK phóng to. 
- Tranh, ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển (nếu có). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
3’
1’
8’
12’
9’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
- Quan sát một con sông ở địa phương em (nếu có) và cho biết con sông đó sạch hay bẩn và cho biết vì sao như vây. 
* GV nhận xét bài cũ. 
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Vùng biển nước ta. 
Mục tiêu: Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta. 
Tiến hành: 
- Cho HS quan sát lược đồ SGK/77. 
- GV chỉ vùng biển nước ta và giới thiệu: Vùng biển nước ta rộng và thuộc Biển Đông. 
- GV hỏi: Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở những phía nào?
- Yêu cầu một số HS trả lời. 
KL: Vùng biển nước ta là một bộ phận của Biển Đông. 
Hoạt động 2: Đặc điểm của vùng biển nước ta. 
Mục tiêu: HS biết: Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS đọc SGK/78, GV phát phiếu bài tập có nội dung như SGV/89. GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận. 
Hoạt động 3: Vai trò của biển. 
Mục tiêu: Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất. Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lý. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS đọc SGK/78, 79. Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
KL: GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK/79. 
- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nước ta. 
- Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống?
- Kể tên một vài hải sản ở nước ta. 
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. 
-2 HS trả lời. 
- HS nhắc lại đề. 
- Quan sát lược đồ. 
- HS lắng nghe. 
- HS trả lời. 
- HS đọc SGK. 
- HS làm việc theo nhóm tổ. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- HS đọc SGK và thảo luận theo nhóm 4. 
- HS trình bày kết quả làm việc
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
- HS trả lời. 
Tiết 5 ThĨ dơc
®éi h×nh ®éi ngị
Trß ch¬i: “Nh¶y ®ĩng nh¶y nhanh”
I./ mơc tiªu
-¤n tËp hỵp hµng ngang ,dãng hµng ,®iĨm sè,®i ®Ịu vßng ph¶i vßng tr¸i Y/c ®/t kÜ thuËt ®ĩng khÈu lƯnh 
-Trß ch¬i “Nh¶y ®ĩng nh¶y nhanh” Y/c ch¬i ®ĩng luËt,hµo høng trong khi ch¬i 
II./ ®Þa ®iĨm-ph­¬ng tiƯn
-§Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng,vƯ sinh n¬i tËp 
-Ph­¬ng tiƯn: ChuÈn bÞ 1 cßi ,kỴ s©n ch¬i
 III./ néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp
Néi dung thùc hiƯn
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
TG
SL
A./ phÇn më ®Çu:
1. NhËn líp:
-GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung yªu cÇu bµi häc.
2. Khëi ®éng :
-Ch¹y theo mét hµng däc quanh s©n tËp 
-CS cho líp tËp xoay khíp cỉ tay ,cỉ ch©n, gèi ,h«ng ,vai ...
3. Ch¬i trß ch¬i: “DiƯt c¸c con vËt cã h¹i” 
 -Nªu tªn trß ch¬i
-C¸ch tiÕn hµnh ch¬i
-Tỉ chøc ch¬i
B./ phÇn c¬ b¶n:
1. KiĨm tra bµi cị 
-Gäi 1 HS nªu néi dung bµi häc tiÕt tr­íc
-Gäi 3-4 HS lªn thùc hiƯn l¹i c¸c ®éng t¸c bµi cị 
2. Häc bµi míi:
-¤n tËp hỵp hµng ngang dãng hµng ®iĨm sè, ®i ®Ịu ,vßng ph¶i, vßng tr¸i
-GV cã thĨ lµm mÉu khi vÉn cßn HS tËp sai
*Chia tỉ tËp luyƯn: C¶ líp tËp ®ång lo¹t theo §H cđa tỉ m×nh
*GV mêi tõng tỉ lªn tr×nh diƠn
3. Ch¬i trß ch¬i: “Nh¶y ®ĩng nh¶y nhanh”
-GV nªu tªn trß ch¬i
-GV nªu l¹i c¸ch ch¬i vµ luËt ch¬i
-Tỉ chøc ch¬i: Cho ch¬i thư –Ch¬i thËt
C./ phÇn kÕt thĩc:
-Th¶ láng:
-GV & HS hƯ thèng bµi - nhËn xÐt
-Bµi tËp vỊ nhµ:
6-10’
1-2’
2-3’
2-3’
18-22’
1-2’
10-12’
4-5’
2’
4-5’
4-6’
2x8n
2lÇn
1-2lÇn
*§H lªn líp: 
 0 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0 0
 0cs 0 0 0 0 0 0 0
 pGV
*§H khëi ®éng:
-GV tỉ chøc cho HS ch¬i vui vỴ ,nhiƯt t×nh t¹o 
T©m lÝ h­ng phÊn ®Ĩ häc tèt
-HS quan s¸t nhËn xÐt
-GV nhËn xÐt, sưa sai.
*§H häc 
	 0 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0 0
 pGV
-C/S ®iỊu khiĨn líp tËp 1 lÇn
*§H tËp chia tỉ:
GV theo dâi c¸c tỉ tËp luyƯn vµ sưa sai cho HS.
-HS quan s¸t nhËn xÐt
-GV tỉng kÕt vµ nhËn xÐt chung 
*§H ch¬i:
-GV cỉ vị ,®éng viªn HS thùc hiƯn trß ch¬i: §oµn kÕt ,®ĩng luËt, an toµn.
 *§H th¶ láng vµ xuèng líp
 0 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0 0
 pGV 
	.........................................................................
Tiết 5	SINH HOẠT
	 NHẬN XÉT TUẦN
I .MỤC TIÊU
Giúp hs:
-Nắm được những gì đạt được và chưa đạt được trong tuần vừa qua.
-Nắm được phương hướng của tuần tới.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Sổ theo dõi trong tuần.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
20 ’
5’
10’
A-Hướng dẫn lớp sinh hoạt :
-GV nhận xét chung :Nêu lên những mặt đạt được và những điểm còn hạn chế.Từ đó rút kinh nghiệm những mặt chưa đạt được và tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ trong tuần .Từ đó cần cố gắng phát huy.
B.Nêu phương hướng của tuần tới.
+Oån định nề nếp ht .Rèn luyện tốt
+Đi học đúng giờ, đồng phục đeo khăn quàng đầy đủ.
Học bài và làm bài đầy đủ.
-Vừa học vưa củng cố kiến thức cho hs :
C.Hướng dẫn hs sinh hoạt văn nghệ
- Các tổ trưởng lên đọc sổ theo dõi trong tuần.
-Lớp trưởng nhận xét chung.
+Về học tập :
+Về vệ sinh trường lớp- lao động:
-Nhận nhiệm vụ tuần tới.
-sinh hoạt văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 5 LOP 5 CKTKN3cot in di.doc