Giáo án các môn khối 5 - Tuần 6 - Trường tiểu học Diễn Trường

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 6 - Trường tiểu học Diễn Trường

MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đôn vị đo diện tích.

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.

II. Đồ dùng dạy - học:

 Bảng phụ viết nội dung bài tập 4.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 94 trang Người đăng hang30 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 6 - Trường tiểu học Diễn Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2011 	 
 MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mới quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đởi các đơn vị đo diện tích, so sánh các sớ đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
14’
18’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
HĐ 1: Hướng dẫn HS làmbài tập 1, 2. 
Bài 1a,b (2 sớ đo đầu):
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV hướng dẫn mẫu. 
- Yêu cầu HS làm bài. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS đổi vào giấy nháp sau đó chọn kết quả đúng. 
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Bài 3 (cợt 1):
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS đổi sang đơn vị bé trong bài sau đó so sánh. 
 Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV chấm, sửa bài. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Y/c hs làm bài sai, sửa bài vào vở. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- 2 HS lên bảng - CL làm vào vở. 
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm nháp, phát biểu ý kiến. 
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài. 
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS tóm tắt và giải vào vở. 
- 1 HS làm bài trên bảng. 
 MÔN: TẬP ĐỌC 
Bài dạy: 
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A - PÁC - THAI
I. Yêu cầu: 
 - Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các sớ liệu thớng kê trong bài.
 - Hiểu ND: Chế đợ phân biệt chủng tợc ở Nam Phi và cuợc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu.( trả lời dược các câu hỏi trong SGK).	 
II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ + Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
12’
10’
10’
2’
a. Giới thiệu bài: 
b. Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. 
- GV chia bài thành ba đoạn. 
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. 
- HD HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Gọi HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi 1 HS đọc cả bài. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài: 
 c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. 
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/55. 
?1 : Dưới chế độ a- pác – thai người dân da đen bị đối xử như thế nào ? 
? 2 : Người dân Nam Phi đã làm gì để xĩa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ?
?3 : Theo em , vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a – pác – thai được đơng đảo người dân trên thế giới ủng hộ ? 
?4 Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới ? 
- GV chốt ý, rút ra ý nghĩa của bài. 
d. Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
Tiến hành: GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. 
- Cho cả lớp đọc diễn cảm. 
- Tổ chức cho HS thi đọc. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củngcố, dặn dò: Nhận xét - HDVN 
- 1 HS đọc toàn bài. 
- HS luyện đọc. 
- 1 HS đọc cả bài. 
- HS đọc và trả lời câu hỏi. 
Học sinh trả lời 
Nhận xét bổ sung cho bạn 
- 2 HS nhắc lại ý nghĩa. 
- HS theo dõi. 
- Cả lớp luyện đọc. 
- HS thi đọc. 
Gi¸o dơc ngoµigiê lªn líp 
Đội chủ trì 
 Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2010
MÔN: TOÁN 
	HÉC- TA
I. Mục tiêu: Giúp HS biết :
	- Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta.
- Biết quan hệ giữa héc- ta và mét vuông . 
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc- ta).
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 4	
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
12’
20’
3’
2. Bài mới: GTB
HĐ1: GT đơn vị đo diện tích hec- ta. : 
- GV giới thiệu để đo diện tích ruộng đất người ta thường dùng đơn vị héc- ta. 
- Héc- ta viết tắt là ha. 
 1 ha = 1 hm2
 1 ha = 10 000 m2
- Gọi HS nhắc lại. 
HĐ2: Luyện tập: 
Bài 1a (2 dòng đầu) ; 1b (cợt đầu), học sinh khá á giỏi làm cả bài 
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện. 
- GV và HS nhận xét. 
Bài 2 :
- Gọi HS đọc đề bài. 
 GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. 
- Vài nhóm lên viết kết quả trên bảng. 
- GVvà HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Héc- ta viết tắt là gì?
 1 ha = ... hm2
 1 ha = ... m2
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS chú ý. 
- HS nhắc lại. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS tham gia chơi trò chơi. 
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS làm việc theo cặp. 
- HS trả lời. 
MÔN: CHÍNH TẢ (Nhớ - viết)
Ê – MI – LI, CON . . .
I. Mục tiêu:
 - Nhớ – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
 - Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo y/c của BT2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
 - HS khá, giỏi làm đầy đủ được BT3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
16’
16’
2’
a. Giới thiệu bài: 
 GVnêu mụcđích,yêucầucủatiết dạy. 
b. Hoạt động 1: HS viết chính tả. 
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 3 và4. 
- Yêu cầu hs đọc thầm lạïi bài,chú ý các dấu câu, tên riêng. 
- GV cho HS nhớ viết. 
- Chấm 5- 7 quyển, nhận xét. 
c. Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôi ưa/ươ. 
Bài : 2/55:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV tiến hành tương tự bài tập 2/46. 
Bài 3/7:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
- GV dán 3 tờ phiếu, yêu cầu HS làm bài. 
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
- Cho HS sửa bài theo lời giải đúng. 
- GV giúp HS hiểu nghĩa các thành ngữ. 
- GVchoHS học thuộc các thành ngữ. 
3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét- HDVN 
- 1 HS nhắc lại đề. 
- HS theo dõi trong SGK. 
- HS đọc thầm. 
- HS viết chính tả. 
- Soát lỗi. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
- 3 HS làm bài trên bảng. 
- 2 HS nhắc lại.
 MÔN: KỂ CHUYỆN
Bài dạy:
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục tiêu: 
 - Kể được mợt câu chuyện (được chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về mợt nước được biết qua truyền hình, phim ảnh.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp - Tranh, ảnh nói về tính hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước để gợi ý cho HS kể chuyện. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 01 HS
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
10’
20’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HĐ1:HDHS hiểu đượcy/c của đề bài. 
Tiến hành: - Gọi HS đọc đề bài/57. 
- GV gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng. 
- Gọi 2 HS đọc gợi ý 1 và 2 SGK/57. 
- Gọi HS tiếp nối nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. 
- Y/C HS lập dàn ý câu chuyện mình sẽ kể. 
c. HĐ2: HS kể chuyện. 
Mục tiêu: HS biết kể toàn bộ câu chuyện trao đổi vềà ý nghĩa câu chuyện. 
- GVtổchứcho HS kể chuyện theo cặp. 
- HD HS thảoluận ýnghĩa câu chuyện. 
- HS thi kể chuyện trước lớp. 
+ Gọi 1 HS khá kể về câu chuyện của mình. 
- GV và HS nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:-Nhận xét – HDVN.
- 1 HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- 2 HS đọc. 
- HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. 
- Làm việc theo nhóm đôi. 
- HS thi kể chuyện. 
- Nêu ý nghĩa.
Luyện To¸n: 
Ơn luyƯn vỊ ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch ®· häc
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè vỊ ®Ị-ca-mÐt vu«ng,hÐc-t«-mÐt vu«ng.
- RÌn kÜ n¨ng ®ỉi ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch ®· häc.
II. §å dïng: - B¶ng phơ,VBT
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
H§1: Cđng cè kiÕn thøc.
- Nªu c¸c ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch ®· häc; MQH gi÷a hai ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch liỊn kỊ.
- GV chèt l¹i
H§2: Bµi tËp.
BT1: (B2-VBT,tr33)
- YC lµm bµi vµo vë.
- Ch÷a bµi,chèt l¹i
Bµi 2: (B3-VBT,tr33)
- H­íng dÉn mÉu.
- YC lµm bµi vµo vë.
- Ch÷a bµi,chèt l¹i
Bµi 3: >;<;= ?
5m8dm58dm 910ha91km
7dm5cm710cm 8cm4mm8cm
- YC lµm bµi vµo vë.
- Ch÷a bµi,chèt l¹i
Bµi 4: 
Ng­êi ta trång ng« trªn mét thưa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu réng 60m,chiỊu dµi b»ngchiỊu réng.
a)TÝnh diƯn tÝch thưa ruéng ®ã.
b)BiÕt r»ng ,trung b×nh cø 100mthu ho¹ch ®­ỵc 30 kg ng«.Hái trªn c¶ thưa ruéng ®ã ,ng­êi ta thu ho¹ch ®­ỵc bao nhiªu t¹ ng«?
? Nªu c¸ch tÝnh chiỊu dµi,diƯn tÝch thưa ruéng .
?PhÇn b ®­a vỊ d¹ng to¸n nµo.
-YC lµm bµi,ch÷a bµi
3. Cịng cè ,dỈn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc.
 - DỈn lµm BT ë VBT
2 h/s nªu
NhËn xÐt
 - §äc y/c
 - HS lµm vµo vë,nèi tiÕp lªn b¶ng 
 - §äc y/c
Líp lµm vµo vë,1HS lªn b¶ng
NhËn xÐt
 - §äc y/c
Lµm bµi vµo vë,,1h/s lµm b¶ng phơ
NhËn xÐt
 Thứ 4 ngày 29 tháng 9 năm 2010
 TOÁN : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Biết :
Tên gọi, kí hiệu và mới quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đởi, so sánh sớ đo diện tích.
Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
15’
18’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
HĐ 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Tiến hành: 
Bài 1(a, b) :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV yêu cầu HS làm bài . 
Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV nêu câu hỏi: Muốn điền đúng bài tập này, tr ...  cầu bài tập. 
- GV yêu cầu HS đặt câu ra nháp. 
- Gọi HS đọc câu mình đặt. 
- GV và HS nhận xét. 
Bài 4/98: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc
- Yêu cầu HS trình bày. - GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học 
 - HDVN
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc cá theo nhóm đôi. 
- HS trình bày kết quả làm việc. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc cá nhân. 
- HS đọc câu văn mình đặt. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài. 
LUYỆN TIẾNG VIỆT ( 2 tiết)
ƠN LUYỆN
 I .Mục tiêu:
 - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, đợng từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học 
 - Tìm được từ đờng nghĩa, trái nghĩa theo y/c của BT. 
 II. Hoạt đợng dạy học:
Hoạt dợng của thầy
Hoạt đợng của trò
BT1: Tìm từ đờng nghĩa, trái nghĩa với mỡi từ trong bảng sau: 
Siêng năng
Dũng cảm
Bao la
Đoàn kết
Từ đờng nghĩa
Từ trái nghĩa
Y/c HS làm bài
Gọi HS nới tiếp trả lời.
 Nhận xét – Chớt lại các từ đúng
BT2: Thay từ in đậm trong đoạn văn dưới đây bằng từ đờng nghĩa, cho chính xác hơn và hay hơn: 
Giàn mướp
Thật là tuyệt ! Mấy bơng hoa vàng, như những đớm nắng, đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh. Cái giàn trên mặt ao soi bóng xuớng nước lấp lánh hoa vàng. Cứ thế, hoa nở tiếp hoa. Rời quả thi nhau xuất hiện bằng ngón tay, bằng con chuợt. Rời bằng con cá chuới to. Có hơm chị em tơi hái khơng xuể. Bà tơi sai mang đi cho cơ tơi, cậu tơi, chú tơi, bắc tơi, mỡi người mợt quả.
 Theo Vũ Tú Nam
BT3: Tìm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rời phân các nghĩa khác nhau của từ này thành hai loại: nghĩa gớc, nghĩa chuyển
 Bụng no ; Bụng đói ; Đau bụng ; Mừng thầm trong bụng ; Bụng bảo dạ ; Ăn no chắc bụng ; Sớng để bụng, chết mang đi ; Có gì nói ngay khơng để bụng ; Suy bụng ta ra bụng người ; Tớt bụng ; Xấu bụng ; Miệng nam mơ, bụng bờ dao găm ; Thắt lưng buợc bụng ; Bụng đói đầu gới phải bò ; Bụng mang dạ chửa ; Mở cờ trong bụng ; Mợt bờ chữ trong bụng.
BT4: Mợt năm có bớn mùa, mùa nào cũng có những vẻ đẹp riêng. Hãy miêu tả mợt cảnh đẹp của nơi em ở vào mợt mùa trong năm.
Gợi ý: Đề bài thuợc kiểu bài tả cảnh. 
H: Em yêu mùa nào nhất trong năm?
HDHS quan sát quang cảnh thiên nhiên nơi em sớng để phát hiện ra vẻ đẹp riêng của nó vào thời điểm đó và dùng lời văn của mình để vẽ lại.
- HĐN4 – Nới tiếp nhau trả lời.
 Nhận xét – Bở sung.
HS đọc y/c – Làm bài.
Vàng: vàng tươi.
Xanh : xanh mát.
Nước : làn nước.
Xuất hiện: chòi ra.
Cho : biếu
HS xác định các nghiac của từ bụng và phân loại.
Đọc bài làm.
Nhận xét – Bở sung
HS đọc và xác định kiểu bài.
Làm bài cá nhân.
Đọc bài làm trước lớp.
Nhận xét – Bở sung.
 Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2010
MÔN: TOÁN Tiết 49
Bài dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Biết:
Cợng các sớ thập phân.
Tính chất giao hoán của phép cợng các sớ thập phân.
Giải bài toán có nợi dung hình học.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 1/50. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Đặt tính rồi tính:
 35,92 + 58,76 ; 70,58 + 9,86
 47,5 + 26,3 ; 39,18 + 7,34
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
18’
12’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố các kỹ năng cộng các số thập phân. Nhận biết tính chất gíao hoán của phép cộng các số thập phân. 
Tiến hành: 
Bài 1/50:- GV đưa bảng phụ nội dung bài tập 1. 
- GV giới thiệu từng cột ù yêu cầu HS tính. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét - KL
Bài 2 (a, c) - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Y/c HS làm việc theo nhóm đôi: 1 HS tính và HS còn lại dựa vào tính chất giao hoán để thử. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài 3.
Mục tiêu: Củng cố về giải bài toán có nội dung hình học; tìm số trung bình cộng. 
Tiến hành: 
Bài 3/51: - Gọi HS đọc đề bài toán. 
- Y/c HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
- GV sửa bài, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét - HDVN
- HS nhắc lại đề. 
- HS lắng nghe. 
- HS nêu kết quả. 
- 2 HS nhắc lại. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS thảo luận nhóm đôi. 
- HS trình bày kết quả làm việc. 
- 1 HS đọc đề. 
- 1 HS nêu. 
- HS làm bài vào vở. 
- 1 HS làm bài trên bảng. 
 Thứ 6 ngày 26 tháng 10 năm 2010
MÔN: TOÁN Tiết 50
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Biết:
Tính tởng nhiều sớ thập phân.
Tính chất kết hợp của phép cợng các sớ thập phân.
Vận dụng để tính tởng bàng cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2/52. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Tìm số trung bình cộng của 254,55 và 185,45
 - GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
12’
20’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích y/c tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: HD HS tự tính tổng nhiều STP. 
Mục tiêu: Giúp HS: Biết tính tổng nhiều STP.
Tiến hành: 
- GV nêu ví dụ như SGK/51. 
- GV hướng dẫn HS đặt tính, sau đó yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét. 
- Ở ví dụ 2, GV tiến hành tương tự ví dụ 1. 
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: Vận dụng để làm bài tập. Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. 
Tiến hành: 
Bài 1 (a, b)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Bài 2/52:
- GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập 2. 
- GV yêu cầu HS từng hàng, từng cột
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
Bài 3 (a, c):
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn, yêu cầu HS làm việc cá nhân. 
- GV chấm một số vở, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Muốn cộng nhiều số thập phân ta có thể thực hiện như thế nào?
- HS nhắc lại đề. 
- HS theo dõi. 
- HS làm việc vào nháp. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài vào vở. 
- 1 HS trả lời. 
MƠN : TIẾNG VIỆT ( Tiết 7)
KIỂM TRA ĐỌC.
( Đề của PGD)
Luyện Toán
Ơn Luyện
 I. Mục tiêu: Củng cớ: Tính tởng nhiều sớ thập phân. Tính chất kết hợp của phép cợng các sớ thập phân.
Vận dụng để tính tởng bàng cách thuận tiện nhất.
II. Hoạt đợng dạy học:
 BT1: Đặt tính rời tính: - 3 HS lên bảng-CL làm vào vở.
 a, 78,35 + 69,4 + 5,2 Nhận xét- Chữa bài.
 b, 3,71 + 50,6 + 29,35
 c, 23,7 + 5,76 + 9,07
BT2: Tính theo cách thuận tiện nhất: - HS làm bài- Giải thích.
 a, 2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3
 b, 12,34 + 23,87 + 7,66 + 32,13
 c, 45,09 + 56,73 + 54,91 + 43,27
 d, 12,23 + 24,47 + 31,18 + 63,3 + 68.82
 BT3: Mợt cửa hàng buởi sáng bán được 47,5 kg - 1 HS lên bảng.
 gạo, buởi chiều bán được nhiều hơn buởi sáng Giải 
 9,2 kg gạo. Hỏi cửa hàng đó bán được tất cả bao
 nhiêu ki-lơ-gam gạo?
 H: Bài toán yêu cầu gì?
 Yêu cầu HS làm bài.
 Chấm bài- Nhận xét.
 Thứ 7 ngày 27 tháng 10 năm 2010
MƠN : TIẾNG VIỆT ( Tiết 8 )
KIỂM TRA VIẾT.
( Đề của PGD)
Luyện Toán ( 2 tiết)
Ơn Luyện
I. Mục tiêu: Củng cớ:
Tính tởng nhiều sớ thập phân. 
 Tính chất kết hợp của phép cợng các sớ thập phân.
Vận dụng để tính tởng bàng cách thuận tiện nhất.
Hoạt đợng dạy học: 
Hoạt đợng của thầy
Hoạt đợng của trò
BT1: Đặt tính rời tính.
 a, 83,56 + 92,38 b, 384,5 + 72,96
 c, 59,66 + 25,8 d, 482 + 37,99
 Gọi HS đọc y/c.
 Y/c HS làm bài .
 Gọi 2 HS lên bảng.
Nhận xét – Chữa bài 
 BT2: Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 a, 51,8 + 3,9 + 4,2
 b, 8,75 + 4,65 + 2,25 
 c, ( 5,26 + 9,85 ) + ( 1,15 + 4,75 )
 d, ( 4,91 + 12,57 ) + (5,09 + 7,43 )
HDHS cách tính.
Y/c HS làm bài
BT3: Mợt cứa hàng ngày đầu bán được 44,6kg gạo , ngày thứ hai bán được53,5 kg gạo , ngày thư ba bán đuọc nhiều hơn ngày thứ hai 10,4 kg . Hói trung bình mỡi ngày cứa hàng bán đươc bao nhiêu ki-lơ –gam gạo?
H: Bài toán Y/c gì?
H: Bài toán thuợc dạng nào?
Y/c HS làm bài. 
Nhận xét – Chữa bài 
BT4: Mơt lớp học có ba tớ học sinh cùng thu nhăt giấy vụn . tớ 1 và tớ 2 thu nhăt được 25,3 kg ; tớ 1 và tớ 3 thu nhăt đươc 36,2 kg; tớ2 và tớ 3 thu nhăt đươc24,5 kg . Hói lơp học đó thu hoạch được bao nhiêu ki –lơ –gam giấy vụn ?
HD HS tóm tắt.
Y/c HS làm bài 
Nhận xét – Chấm bài.
HS đọc y/c- làm bài.
2 hs lên báng 
Nhận xét - chữa bài 
HS nêu cách thực hiên 
4 HS lên bảng – CL làm bài vào vở.
HS đọc đề – tóm tắt 
1 HS lên bảng – CL làm vào vở.
Giải
Luyện Toán.
Ơn Luyện.
Bài tập bở sung:
BT1: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỡ chấm: - 2 HS lên bảng – CL làm vào vở.
a, 6m2 56dm2 ... 656dm2 b, 4m2 79dm2 ... 5m2
 4500m2 ... 450dam2 9hm2 5m2 ... 9050m2
 Yêu cầu HS tự làm bài.
BT2: Để lát mợt căn phòng người ta đã dùng vừa hết - 1 HS lên bảng .
 1200 viên gạch hình vuơng có cạnh 20 cm. Hỏi căn Giải.
 phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuơng, biết diện
 tích phần mạch vữa khơng đáng kể? 
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán yêu cầu gì?
 Yêu cầu HS làm bài.
BT3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: HS làm bài – giải thích cach làm.
 20m2 3dm2 = ... dm2
A. 23 dm2 B. 203 dm2 C. 230 dm2 D. 2003 dm2
 HD HS làm bài.
 Chấm bài – Nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoantuan6tuan.doc