I.Mục tiêu:
+ Đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
+ Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng. Tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3)
II- Chuẩn bị:
- GV: ảnh minh hoạ SGK
- HS: SGK, vở ghi,
III- Các hoạt động dạy và học cơ bản:
Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2 THể dục GV nhóm hai thực hiện Tiết 3: Tập đọc Tiết 15: Kì diệu rừng xanh (Tích hợp BVMT) I.Mục tiêu: + Đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. + Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng. Tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3) II- Chuẩn bị : GV: ảnh minh hoạ SGK HS: SGK, vở ghi, III- Các hoạt động dạy và học cơ bản : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ: (5 p) - Em hãy đọc thuộc lòng bài thơ “ Tiếng đàn Ba-la – lai-ca trên sông Đà”và trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK. - Nhận xét, cho điểm HS. * Hoạt động 2- Bài mới: ( 31- 32 p) 1- Giới thiệu bài: Trực tiếp 2, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Bài chia làm 3 đoạn. GV đọc mẫu cả bài. b. Tìm hiểu bài. * HS đọc thầm cả bài - Tác giả đẫ miêu tả những sự vật nào của rừng? - Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì? - Những liên tưởng về cây nấm của tác giả làm cho rừng đẹp hơn lên như thế nào? - Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào? - Sự có mặt của những muông thú mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng? -Vì sao rừng khộp, được gọi là rừng “ Giang sơn vàng sợi”? -Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc bài thơ trên? * BVMT: Với vẻ đẹp kì diệu của rừng xanh, em phải làm gì để bảo vệ rừng cũng như BVMT? c, Đọc diễm cảm. - Gọi 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn. - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Nhận xét cho điểm. * Hoạt động 3: Củng cố-dặn dò: 3p - Em hãy nêu lại ND chính của bài? - Nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc và trả lời. - Nhận xét bổ sung. - 1 HS đọc cả bài. - 3 HS đọc nối tiếp. - 1 HS đọc chú giải - 3 HS đọc nối tiếp. - HS đọc theo cặp - 3 HS đọc nối tiếp. - 1 HS đọc cả bài - nấm rừng, cây rừng, nắng trong rừng, các con thú màu sắc của rừng, âm thanh của rừng. - như một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm như 1 toà lâu đài kiến trúc tân kì, tác giả có cảm giác như mình là 1 người khổng lồ đi lạc vào kinh đô của - .. thêm đẹp, sinh động, lãng mạn, thần bí như trong truyện cổ tích. - Con vượn bạc má nó ôm con gọn ghẽ chuyền nhanh như tia chớp. Những con chồn sóc với bộ lông đuôi to đẹp vút qua không kịp. - Sự có mặt của loài muông thú, chúng thoắt ẩn, thoắt hiện làm cho cảnh rừng trở nên sống động - Vì có rất nhiều màu vàng, nắng vàng. *Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng . * Để cho rừng luôn xanh mãi với chúng ta thì mỗi người cần phải gìn giữ và BV rừng, trông thêm rừng - 3 HS đọc nối tiếp - Theo dõi tìm chỗ ngắt nghỉ nhấn giọng. - Thi đọc đoạn diễn cảm. - 1 HS nêu. Tiết 4: Toán Tiết 36: Số thập phân bằng nhau Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học Những kiến thức HS cần biết Cấu tạo số thập phõn, đọc, viết số TP, cỏc hàng số TP. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: +Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. 2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, làm được các BT 1,2* HSK-G làm thêm bài 3. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu, say mê môn học. II- Chuẩn bị 1,Đồ dùng dạy học : + GV: SGK, Bảng phụ + HS : bảng con, giấy nháp 2. Phương pháp dạy học:vấn đáp, thuyết trình, luyện tạp thực hành, .. III- Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ: 5 p - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà . - Nhận xét, cho điểm HS. * Hoạt động 2- Bài mới: 12 p 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn HS về số thập phân bằng nhau. - Hướng dẫn giúp HS - GV đưa VD để HS giải quyết cách chuyển đổi tìm ra STP bằng nhau. - Hướng dẫn HS để nêu VD *Hoạt động 3: Thực hành – luyện tập ( 20p) Bài tập 1: Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn. + Chú ý: 2001,3000 viết gọn hơn 2001,3000 = 2001,3 Bài tập 2: - Gọi 1 học sinh lờn bảng làm . - Học sinh làm vào bảng con. - Nhận xột và chốt lại ý đỳng . **Bài tập 3: (giành cho HS khá, giỏi) - Lưu ý: STP bằng nhau yêu cầu HS giải thích. - Nhận xét. * Hoạt động4 Củng cố-dặn dò: 3 p - Lấy VD về số thập phân bằng nhau. - GV nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị bài sau. - HS chữa bài tập 3 - Phát hiện khi thêm chữ số 0 vào bên phải tận cùng của số thập phân hoặc chữ số 0 ( nếu có) tận cùng bên phải số thập phân đó. 0,9 = 0,90 0,90 = 0,900 0,90 = 0,9 0,900 = 0,9 8,75 = 8,750 8,750 = 8,7500 Bài 1 : - HS nờu kết quả a/ 7,8 64,9 ; 3,04 b/ 2001,3 ; 35,02 ; 100,01 Bài 2 : - HS lờn bảng làm và trỡnh bày cỏch làm : a / 5,612 ; 17,200 ; 480,590 b/ 24,500 ; 80,010 ; 14,678 - HS thực hiện làm và chữa bài. * BT 3: HS làm bài và giải thích: - Caực baùn Lan vaứ Myừ vieỏt ủuựng vỡ: 0,100 = 100/1000 = 1/10 0,100 = 100/1000 = 1/10 vaứ 0,100 = 0,1 = 1/10 - Baùn Huứng vieỏt sai vỡ ủaừ vieỏt 0,100 = 1/100 nhửng thửùc ra 0,100 = 1/10. - keỏt quaỷ khoõng thay ủoồi. Tiết 5: Địa lí Tiết 8: Dân số nước ta Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học Những kiến thức HS cần biết Dõn số địa phương nơi em đang sống tăng nhanh + Việt Nam thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới + Dân số nước ta tăng nhanh I – Mục tiêu : 1.Kiến thức:+ Biết sơ lược về dân số, sợ gia tăng dân số của Việt Nam + Việt Nam thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới + Dân số nước ta tăng nhanh + Biết tác động của dân số và tăng nhanh: gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của người dân về ăn, mặc, ở, học hành, chăm sóc y tế. 2. Kĩ năng: Rèn KN quan sát và Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự gia tăng dân số. 3. Thái độ: có ý thức trong giờ học tốt. II –Chuẩn bị Đồ dựng dạy học: + HS: SGK, giấy khổ rộng kẻ sẵn bảng dân số. + GV: phiếu học tập 2. Phương phỏp: thực hành, trực quan,vấn đỏp, thảo luận nhúm... III – Các hoạt động daỵ- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5p -Chỉ và nờu vị trớ giới hạn nước ta trờn BĐ? -Nờu vai trũ của đất, rừng đối với đời sống SX của nd ta? -Chỉ và mụ tả vựng biển VN? * Hoạt động 2. Bài mới : 28p - Giới thiệu bài -Dạy bài mới 1. Dõn số Bước 1 :HS quan sỏt bảng số liệu dõn số cỏc nước ĐNÁ năm 2004 và trả lời cõu hỏi 1 – SGK. Bước 2 : HS trỡnh bày trước lớp kết quả – NX. GV kết luận. 2 .Gia tăng dõn số Bước 1 : HS quan sỏt biểu đồ dõn số qua cỏc năm, trả lời cõu hỏi ở mục 2 – SGK. Bước 2 : HS trả lời cõu hỏi; HS khỏc bổ sung; GV sửa chữa kết luận. 3. Hởu quả của việc gia tăng dân số nhanh: + Bước 1 HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết, nờu một số hậu quả do dõn số tăng nhanh. Bước 2 : HS trỡnh bày kết quả - NX - Kết luận. - Bài học SGK * Hoạt động 3 :Củng cố, dặn dũ : 3p - HS trả lời 2 cõu hỏi – SGK. - Về nhà học bài và đọc trước bài 9/84 - HS trả lời. - HS trỡnh bày. - HS trả lời. - HS thảo luận: làm việc cỏ nhõn hoặc theo cặp (3’) Vài HS đọc Làm việc cỏ nhõn hoặc theo cặp Làm việc theo nhúm bàn + Trình bày bài. + Đọc bài trong SGK. Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: Toán Tiết 37 So sánh số thập phân Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học Những kiến thức HS cần biết Cấu tạo số thập phõn, giỏ trị cỏc hàng của số thập phõn Biết cách so sánh số thập phân và biết sắp xết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn( hoặc từ lớn đến bé) I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách so sánh số thập phân và biết sắp xết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn( hoặc từ lớn đến bé). 2. Kĩ năng; rèn tính cẩn thận khi trình bày toán, làm dược các BT 1,2* BT 3 học sinh khá- giỏi làm thêm. 3. Thái độ: nghiêm túc trong giờ học. II- Chuẩn bị 1.Đồ dùng dạy học: +GV : Bảng phụ +HS : bảng con, vở nháp 2. Phương pháp dạy học: giảng giải, vấn đáp, luyện tập III- Các hoạt động dạy -học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ : 5ph -Cho 2 HS len bảng * Hoạt động 2- Bài mới: 32 ph 1- Giới thiệu bài: Trực tiếp 2- Hướng dẫn học sinh tìm cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau . VD: 8,1m và 7,9m Gv hướng dẫn so sánh 8,1m và 7,9 m VD: HS giải thích vì sao 736,01 > 735,89 3 - Hướng dẫn học sinh tìm cách so sánh 2 số thập phân có phần thập phân khác nhau. VD: So sánh 35,7 và 35,689 HS dẫn HS tự nêu cách so sánh 2 số thập phân và giúp học sinh thống nhất nhận xét + Chú ý: GV yêu cầu HS tự so sánh 2 số thập phân bằng cách đưa về so sánhtương ứng cùng mẫu số VD: 35,7m và 35,698m HS nêu nhận xét * Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành: Bài 1: > , < , = HS làm cặp đôi ,đổi và kiểm tra cho nhau Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. **Bài 3: giành cho HSKG Yêu cầu HS nêu cách so sánh số thập phân rồi chữa bài * Hoạt động4 . Củng cố-dặn dò: 3 p - GV tổng kết giờ học - GV nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị bài sau. HS tự làm bài 4 8,1m = 81dm 7,9m = 79dm Ta có: 81 > 79dm Tức là: 8,1m > 7,9m Vì trong 2 số có phần nguyên khác nhau ,STP nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại HS giải thích. 735 nên 736,01 > 735,89 35,7 > 35,698 - HS rút ra nhận xét 35 là phần nguyên bằng nhau - Phần thập phân là: và m = 7dm = 700mm m = 698mm * 35,7 > 35,698m + HS làm ,giải thích vì sao a, 48,97 và 51,02 b, 96,4 và 96,38 c, 0,7 và 0,65 - HS nêu cách so sánh 2 số thập phân + HS đọc và tự làm bài vào vở; 1 HS lên bảng chữa bài. Bài 2 : Kết quả là : 6,375 ;6,765 ;7,19 ;8,72 ;9,01. Bài 3 : Kết quả là 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 Tiết 2: Luyện từ và câu Tiết 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên (Tích hợp BVMT) Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học Những kiến thức mới HS cần hỡnh thành cho HS Từ ngữ núi về thiờn nhiờn thụng qua cỏc bài tập đọc Một số từ ngữ miờu tả thiờn nhiờn. Cỏc thành ngữ, tục ngữ mượn cỏc sự vật, hiện tượng thiờn nhiờn để núi về những vấn đề của đời sống, xó hội. I.Mục tiờu: - Hiểu nghĩa từ thiờn nhiờn (BT1), nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiờn nhiờn trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); Tỡm được từ ngữ tả khụng gian, tả sụng nước và đặt cõu với một từ ngữ tỡm được ở mỗi ý a,b,c, của BT3, BT4 - HS khỏ giỏi hiểu ý nghĩa của cỏc ... vị đo độ dài đó học; Biết chuyển hỗn số thành số thập phõn Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn I. Mục tiờu: 1. Kiến thức:- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn ( dạng đơn giản 2. Kĩ năng: Rốn tớnh cẩn thận khi làm toỏn, làm được cỏc bài tập: 1, 2, 3. 3. Thỏi độ: cú ý thức trong giờ học toỏn, thớch học mụm toỏn. II. Chuẩn bị: -GV: SGK, giấy KR kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm. - HS: bảng con, nhỏp, SGK, 2. Phương phỏp: thực hành, vấn đỏp, Thảo luận nhúm, thuyết trỡnh, giảng giải, trực quan, III. Cỏc hoạt động: . Ổn định lớp - Hỏt * Hoạt động 1: Bài cũ: Luyện tập chung - Nờu tờn cỏc đơn vị đo độ dài từ lớn đến bộ? - Nờu tờn cỏc đơn vị đo độ dài từ bộ đến lớn? Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương - Lớp nhận xột * Hoạt động 2: Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: “Viết cỏc số đo độ dài dưới dạng số thập phõn” 2. HS học sinh thực hiện YC bài học: Giỏo viờn nhận xột HDHS đổi với đơn vị đo độ dài dựa vào bảng đơn vị đo - QS bảng ĐVĐ rồi làm bài. - Giỏo viờn đưa ra 4 hoặc 5 bài VD - Học sinh thảo luận nhúm đụi 6m 4 dm = km Học sinh nờu cỏch làm 6 m 4 dm = 6 4 m = 6 , 4 m 10 8 dm 3 cm = dm 8 m 23 cm = m 8 m 4 cm = m - Giỏo viờn yờu cầu học sinh viết dưới dạng số thập phõn. - Học sinh thảo luận tỡm cỏch giải đổi ra vở nhỏp. * Học sinh thảo luận tỡm được kết quả và nờu ý kiến: * Hoạt động 3:Luyện tập Bài 1 : - Giỏo viờn yờu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề - Học sinh làm bảng con - Giỏo viờn nhận xột, sửa bài 8m 6 dm = 8,6 m 2 dm 2 cm = 2,2 dm 3m 7 cm = 3,07 m 23 m 13 cm = 23,13 m - Học sinh sửa bài - Giỏo viờn nhận xột Bài 2 ; - Giỏo viờn yờu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề - Giỏo viờn yờu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở - Giỏo viờn tổ chức cho HS sửa bài bằng hỡnh thức bốc thăm trỳng thưởng. - Học sinh sửa bài a. 3m 4dm = 3, 4 m 2m 5cm = 2,05 m 21 m 36 cm= 21,36 m b. 8 dm 7 cm = 8,7 dm 4 dm 32 mm = 4,32 dm 73 mm = 0,073 m - Học sinh nhận xột - Giỏo viờn nhận xột Bài 3 : - GV yờu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở. - GV nhận xột - HS làm vở a. 5 km 302m = 5,302 km b. 5km 75m = 5,075 km c. 302 m = 0,302 km - HS nhận xột * Hoạt động 4: Tổng kết - dặn dũ: - Nhắc học sinh ụn lại kiến thức vừa học. - Nhận xột tiết học Tiết 2: TẬP LÀM VĂN Tiết 16 : Luyện tập tả cảnh: Dựng đoạn mở bài- Kết bài I. Mục tiờu: - Nhận biết và nờu được cỏch viết 2 kiểu mở bài : mở bài trực tiếp, mở bài giỏn tiếp (BT1) - Phõn biệt được 2 cỏch kết bài : kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng(BT2) ; viết được đoạn mở bài kiểu giỏn tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương (BT3 II. Chuẩn bị: + HS: SGK, vở. III. Cỏc hoạt động: vHoạt động 1: Bài cũ: 2, 3 học sinh đọc đoạn văn. Giỏo viờn nhận xột. vHoạt động 2 : Bài mới 1.Giới thiệu bài mới: 2.cỏc HĐ Hướng dẫn học sinh củng cố kiến thức về mở đoạn, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh (qua cỏc đoạn tả con đường). * Bài 1: Giỏo viờn nhận định. * Bài 2: Yờu cầu học sinh nờu những điểm giống và khỏc. Giỏo viờn chốt lại. : Hướng dẫn học sinh luyện tập xõy dựng đoạn Mở bài (giỏn tiếp) đoạn kết bài (mở rộng) cho bài tả cảnh thiờn nhiờn ở địa phương. * Bài 3: Gợi ý cho học sinh Mở bài theo kiểu giỏn tiếp và kết bài theo kiểu mở rộng . Từ nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng giới thiệu cảnh đẹp địa phương. Từ một đặc điểm đặc sắc nhất để giới thiệu cảnh đẹp sẽ tả. Từ cảm xỳc về kỉ niệm giới thiệu cảnh sẽ tả Kết bài theo dạng mở rộng. Ghi lại ý của mở bài để đi nờu cảm xỳc, ý nghĩ riờng. vHoạt động 3: Củng cố- dặn dũ: - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ. Giới thiệu HS nhiều đoạn văn giỳp HS nhận biết: Mở bài giỏn tiếp - Kết bài mở rộng. Viết bài vào vở. Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trỡnh, tranh luận”. Nhận xột tiết học. * Hoạt động nhúm, lớp. Học sinh lần lượt đọc nối tiếp yờu cầu bài tập – Cả lớp đọc thầm. 1 học sinh đọc đoạn Mở bài a: 1 học sinh đọc đoạn Mở bài b. + a – Mở bài trực tiếp. + b – Mở bài giỏn tiếp. Học sinh nhận xột: + Cỏch a: Giới thiệu ngay con đường sẽ tả. + Cỏch b: Nờu kỷ niệm đối với quờ hương, sau đú giới thiệu con đường thõn thiết. Học sinh đọc yờu cầu – Nối tiếp đọc. Học sinh so sỏnh nột khỏc và giống của 2 đoạn kết bài. Học sinh thảo luận nhúm. Dự kiến: Đều núi đến tỡnh cảm yờu quý, gắn bú thõn thiết đối với con đường. Khẳng định con đường là tỡnh bạn. Nờu tỡnh cảm đối với con đường – Ca ngợi cụng ơn của cỏc cụ chỳ cụng nhõn vệ sinh hành động thiết thực. * Hoạt động lớp, cỏ nhõn. 1 học sinh đọc yờu cầu, chọn cảnh. Học sinh làm bài. Học sinh lần lượt đọc đoạn Mở bài, kết bài. Cả lớp nhận xột. * Hoạt động lớp. : KHOA HỌC Tiết 16 : Phũng trỏnh HIV / AIDS ( Tớch hợp: BVMT- QTE) Những kiến thức HS đó biết liờn quan đến bài học Những kiến thức HS cần biết Biết nguyờn nhõn và cỏch phũng chống bệnh viờm nóo, viờm gan a, sốt rột, sốt xuất huyết - Biết nguyờn nhõn và cỏch phũng trỏnh HIV / AIDS I. Mục tiờu: 1. Kiến thức- Biết nguyờn nhõn và cỏch phũng trỏnh HIV / AIDS 2. Kĩ năng- Kĩ năng tỡm kiếm, xử lớ thụng tin, trỡnh bày hiểu biết bệnh HIV/AIDS và cỏch phũng trỏnh bệnh HIV/AIDS 3. Thỏi độ: Cú ý thức BVMT sống xung quanh khụng mắc vào cỏc tệ nạn ma tỳy. II. Chuẩn bị: 1. Đồ dựng dạy- học - GV: SGK, bỳt dạ, Hỡnh vẽ như trong SGK. - HS: Giấy khổ rộng, bỳt dạ, SGK, 2. Phương phỏp: Thảo luận nhúm, pp kĩ thuật khăn phủ bàn, thuyết trỡnh, giảng giải, trực quan, III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động 1. Bài cũ: ( 3 p) “Phũng bệnh viờm gan A” - Nờu một số dấu hiệu của bệnh viờm gan A? - Trả lời: Một số dấu hiệu của bệnh viờm gan A: sốt nhẹ, đau ở vựng bụng bờn phải, chỏn ăn. - Nờu cỏch phũng bệnh viờm gan A? - GV nhận xột + đỏnh giỏ điểm - Cần “ăn chớn, uống sụi”, rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. * Hoạt động 2. Bài mới( 27-28p) 1.Giới thiệu bài mới: “Phũng trỏnh HIV / AIDS” - Ghi bảng tựa bài 2. Cỏc hoạt động: a: Trũ chơi “Ai nhanh - Ai đỳng” - Hoạt động nhúm, lớp - Giỏo viờn nờu yờu cầu: Hóy sắp xếp cỏc cõu hỏi và cõu trả lời tương ứng? Nhúm nào xong trước được trỡnh bày sản phẩm bảng lớp (2 nhúm nhanh nhất). - Cỏc nhúm tiến hành thi đua sắp xếp. Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương nhúm nhanh, đỳng và đẹp. Kết quả như sau: 1 -c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 - a - Như vậy, hóy cho cụ biết HIV là gỡ? - Học sinh nờu + KL: Ghi bảng: HIV là tờn loại vi-rỳt làm suy giảm khả năng miễn dịch của cơ thể. - AIDS là gỡ? - Học sinh nờu đ KL: AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch của cơ thể (đớnh bảng). b: Tỡm hiểu cỏc đường lõy truyền và cỏch phũng trỏnh HIV / AIDS. - Hoạt động nhúm 4. -PP: Thảo luận nhúm , xử dụng kĩ thuật khăn phủ bàn,thuyết trỡnh, giảng giải, trực quan. -Quan sỏt hỡnh 1,2,3,4 trang 35 SGK và trả lời cõu hỏi: +Theo bạn, cú những cỏch nào để khụng bị lõy nhiễm HIV qua đường mỏu ? đ Giỏo viờn gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Học sinh thảo luận và đưa ra KL. đ Trỡnh bày kết quả thảo luận (đại diện nhúm TB). - bổ sung, nhận xột). Giỏo viờn nhận xột + chốt *QTE: - Quyền cú sức khỏe và được chăm súc sức khỏe. - Quyền được sống cũn và phỏt triển. - Học sinh nhắc lại - Tỡm hiểu thờm về QTE. * Hoạt động 3. Tổng kết - dặn dũ: ( 2p) - Chuẩn bị: “Thỏi độ đối với người nhiễm HIV / AIDS.” Tiết 4 KĨ THUẬT Tieỏt 8: Nấu cơm ( Tieỏt 2 ) I.Mục tiờu : - Bieỏt caựch nấu cụm. - Bieỏt lieõn heọ vieọc naỏu cụm ụỷ gia ủỡnh. II.ẹồ dựng dạy- học ớ Giaựo vieõn : phiếu học tập, hỡnh minh họa. ớ Hoùc sinh: SGK. III.Cỏc hoạt động dạy- học Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Hoạt động 1. Kieồm tra baứi cuừ: ( 2-3 p) Goùi 2 HS - Coự maỏy caựch naỏu cụm? ẹoự laứ nhửừng caựch naứo? - Neõu ghi nhụự cuỷa baứi 9. * GV nhaọn xeựt , ghi ủieồm. Hoạt động 2. Baứi mụựi( 28p) a. Giụựi thieọu baứi: GV ghi ủeà 1: Chuẩn bị + Hóy nờu sự khỏc nhau về bước chuẩn bị nấu cơm bàng nồi cơm điện với nấu cơm bằng bếp đun? - HS trao đổi và nờu - Gv nhận xột, kết luận 2: Nấu cơm bằng nồi cơm điện - Gv yờu cầu HS đọc thụng tin trong SGK và những ghi chộp của mỡnh để thực hiện yờu cầu sau:: + Hóy nờu cỏc bước thực hiện nấu cơm? - Hs thực hiện trao đổi theo nhúm 4 em và ghi kết quả vào phiếu - Đại diện nhúm trỡnh bày - Gv cựng HS nhận xột, bổ sung 3: Nhận xột – đỏnh giỏ - HS trỡnh bày cỏch nấu cơm ở gia đỡnh mỡnh - Nhận xột – đỏnh giỏ + Muốn nấu cơm ngon, chớn đều ta phải lưu ý điều gỡ? + Khi nấu cơm bằng nồi cơm điện cỏc em cần chỳ ý điều gỡ? Hoạt động 3. Củng cố - dặn dũ( 2p) - HS nhắc lại mục ghi nhớ trong SGK - HS tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi cuối bài - Nhận xột – liờn hệ - giỏo dục: Nhắc HS cẩn thận khi nấu ăn bằng đồ điện - Nhắc HS chuẩn bị bài sau. - HS nờu cỏch nấu cơm - HS nhaộc laùi ủeà. + Cỏc bước chuẩn bị đều giống nhau ở dụng cụ để nấu cơm và nguồn nhiệt Nồi + bếp; nồi + điện + Vo gạo sạch, cho gạo và nước vào nồi, bỏ vào vỏ nồi, đậy nắp, cấm điện, gạt nỳt cụng tắc ( đốn nấc cook sỏng) là được + Sau 10 phỳt là cơm chớn + Vo gạo sạch, đổ vừa nước, khụng mở nắp khi cơm chưa chớn, khụng rỳt điện ra quỏ sớm + Phải lau khụ đỏy nồi bằng khăn sạch và khụ sau đú mới bỏ vào vỏ nồi + Khụng được cắm điện trước khi chưa xong cỏc bước đẫ nờu trờn + Khụng được mở nồi khi đang cú điện + Khi cắm điện phải lau tay khụ, đứng trờn vật cỏch điện... Tiết 5 Giáo dục tập thể (tuần 8) A/ Mục tiờu: - HS biết được ưu khuyết điểm của mỡnh trong tuần 8. - Biết được hướng khắc phục những thiếu sút trong tuàn qua. - Biết được phương hướng hoạt động của tuần tới. B/ Nhận xột cụ thể cỏc mặt HĐ của lớp trong tuần 8( Cỏn sự lớp NX) Đạo đức: Nhỡn chung trong lớp cỏc bạn ngoan- lễ phộp chào hỏi.Tuy bờn cạnh những ưu đú cũng vón tồn tại một số bạn chưa nghe lời cụ giỏo, hay núi bậy 2.Học tõp: Cỏc bạn hăng hỏi thi đua nhau học tập tốt, so với tuần trước cú nhiều tiến bộ. Nhắc nhở một số bạ ngồi học khụng chỳ ý nghe cụ giỏo giảng bài nờn chất lược của bài KT chưa cao. 3.Thể duc- Vệ sinh: Nhỡn chung cỏc tổ thực hiện tốt. Một số bạn hay đi học muộn nờn khụng kịp làm CTVS cựng lớp, cần khắc phục ngay. 4. Cụng tỏc khỏc: Tham gia đầy đủ theo YC và QĐ của nhà trường. C/ GV nhận xột chung và đưa ra kế hoạch tuần tới: Duy trỡ sĩ số 100%; Đi học đỳng giờ Tiếp tục rốn chữ viết và mụn toỏn, mụn TLV; chớnh tả vào cỏc ngày thứ bảy Tổ chức thi HSG của lớp để chọn đội tuyển thi của khối 5. Tổ chức thi viết chữ đẹp của lớp.
Tài liệu đính kèm: