Chào cờ -Sinh hoạt lớp
I/ Chào cờ
II/ Sinh hoạt lóp
A/Đánh giá công tác tuần 1 Ban cán sự lớp đánh giá
Từng tổ nhận xét kết quả thi đua của tổ .-Chi đội trưởng nhận xét .
B/ Phổ biến công tác tuần2:
Tiếp tục duy trì nền nếp học tập
Tiếp tục duy trì trực vệ sinh lớp học , sân trường Ra về đi hàng một .Thể dục nghiêm túc.
Chuẩn bị các trò chơi dân gian trong ngày hội khai giảng
. .
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 2 ( Từ 27/8 – 31/ 8/ 2012 ) Cách ngôn : Tiên học lễ hậu học văn Thứ Môn Tiết Tên bài dạy GHI CHÚ 2 Chào cờ . Tập đọc Toán 1 2 3 4 Ôn chủ điểm Nghìn năm văn hiến Luyện tập Sáng 3 Toán Lt& câu 1 2 3 4 Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số Mở rộng vốn từ : Tổ quốc Chiều 3 Chính tả K- chuyện T_LV 1 2 3 4 Lương Ngọc Quyến Kể chuyện đã nghe đã đọc Luyên tập tả cảnh Sáng 4 Tập đọc Toán Khoa 1 2 3 4 Sắc màu em yêu Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số Nam hay nữ 5 LT& câu Toán LT-V 1 2 3 4 Luyện tập về từ đồng nghĩa Hỗn số Luyên về từ đồng nghĩa Sáng 6 TLV Toán L_ TV Khoa 1 2 3 4 Hỗn số (tt) Luyện tập làm báo cáo thống kê Luyện văn tả cảnh Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? Chiều 6 Lt –Toán HĐTT 1 2 3 4 Luyện phân số Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Chào cờ -Sinh hoạt lớp I/ Chào cờ II/ Sinh hoạt lóp A/Đánh giá công tác tuần 1 Ban cán sự lớp đánh giá Từng tổ nhận xét kết quả thi đua của tổ .-Chi đội trưởng nhận xét . B/ Phổ biến công tác tuần2: Tiếp tục duy trì nền nếp học tập Tiếp tục duy trì trực vệ sinh lớp học , sân trường Ra về đi hàng một .Thể dục nghiêm túc. Chuẩn bị các trò chơi dân gian trong ngày hội khai giảng . .. Luyện tập toán : Luyện các phép tính về phân số I/ Mục tiêu : Rèn luyên cách tính về cộng ,trừ , nhân , chia phân số Biết tính nhanh , II/Lên lớp : Học sinh nêu cách tính cộng, trừ, nhân,chia phân số. Học sinh trung bình làm bài tập 1, 2 trang 9, bài 1, 2 trang 10 Học sinh khá giỏi làm bài 3 trang 9, bài 3 trang 10 trong vở bài tập. .. Luyện tiéng việt : Luyện về từ đồng nghĩa I/ Mục tiêu:Học sinh biết tìm từ đồng nghiã thích hợp . Biét đặt câu có sử dụng từ đồng nghĩa . II/ Lên lớp: Học sinh nêu thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ . Viết đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa . Học sinh làm bài . Luyện tiếng việt : LUYỆN VĂN TẢ CẢNH . I / MỤC TIÊU : Rèn luyện các em viết được bài văn tả cảnh . Biết diễn đạt lưư loát . Trình bày bài văn hoàn chỉnh . II/ Lên lớp : Học sinh cho biết thế nào là văn miêu tả . Nêu dàn bài chi tiết về tả một cảnh đẹp ở địa phương em ( Cảnh cánh đồng , dòng sông , cảnh công viên ). Học sinh viết bài văn . Học sinh làm bài . Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu . Tập đọc : NGHÌN NĂM VĂN HIẾN I/ Mục tiêu - Biết đọc đúng 1 văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê. - Hiểu nội dung bài : Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời .( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa ) II/ Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn văn để luyện đọc. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Bài cũ: Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa và trả lời các câu hỏi: B/ Bài mới: 1/ Giớithiệu : .2/ Hướng dần HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a/ Luyện đọc : Hướng dẫn đọc sơ lược. Luyện đọc từ khó: Ngạc nhiên, triều vua, hàng muỗm. Cho HS đọc nối tiếp lượt 2. HS đọc chú giải. Cho HS luyện đọc theo nhóm đôi. Gọi 1 HS đọc lại toàn bài. GV đọc mẫu. b/ Tìm hiểu bài: Yêu cầu HS đọc thầm và quan sát tranh Văn Miếu. Hỏi: Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên về điều gì? HS đọc bảng số liệu. Hỏi: Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất là triều đại nào? Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất? Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hoá Việt Nam? Em có thể kể tên 1 vài vị tiến sĩ của nước ta được ghi tên trên bia Văn Miếu? GV giới thiệu về truyền thống học tập của dân xứ Quảng: gương Ngũ phụng tề phi. Tìm nội dung chính của bài c/ Luyện đọc lại: Tổ chức thi đọc diễn cảm. 3/ Hoạt động nối tiếp :chọn HS đọc khá nhất. Ngoài truyền thống về khoa cử , nước ta còn có những truyền thống văn hoá nào? HS đọc và trả lời câu hỏi của GV. . -chia đoạn chia đoạn : 3 đoạn : đoạn 1: Từ đầu đến 3000 tiến sĩ. đoạn 2: Bảng thống kê. đoạn 3: Phần còn lại. Cho HS đọc tiếp nối từng đoạn lượt 1. Luyện phát âm từ khó. Luyện đọc nối tiếp lần 2. Đọc chú giải. Luyện đọc trong nhóm. Quan sát tranh Văn Miếu. -Nước ta mở khoa thi tiến sĩ từ năm 1075. Ngót 10 thế kỉ, có 185 khoa thi đỗ gần 3000 tiến sĩ. -Triều Lê: 104 Khoa thi. -Triều Lê: 1780 tiến sĩ. - Nước ta có truyền thống coi trọng đạo học, có nền văn hiến lâu đời. - Nguyễn Hiền, Nguyễn Khuyến, Mạc Đỉnh Chi HS đọc nối tiếp. HS luyện đọc theo hướng dẫn của GV. Thi đọc diễn cảm. Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Dân tộc ta tự hào về nền văn hiến này. Toán : LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Biết đọc viết các phân số thập phân trên trên một đoạn của tia số .Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng con – Phiếư học tập C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là phân số thập phân? Cho ví dụ - Viết các phân số sau thành PSTP: ; ; ; *Kiểm tra bài, nhận xét II. Bài mới : 1./ Giới thiệu: 2./ Hướng dẩn luyện tập: Bài 1: Cho hs đọc đề bài, giáo viên kẽ tia số lên bảng - Gọi hs lên bảng - Sửa bài * Nhận xét cả lớp Bài 2: Đề bài yêu cầu gì? - Hs lên bảng làm từng bài - Sửa bài hs phải nêu được cách làm bài * Bài 3: Thực hiện nhóm đôi - Chọn 4 phiếu nhanh nhất, phát phiếu học tập cho các nhóm - Sửa bài, hs nêu cách làm * Bài 4: Điền dấu so sánh - Hs tự làm bài, đọc chữa bài, nhớ nêu cách so sánh Bài 5: Hs đọc đề, tìm hiểu đề - Đề toán cho biết gì? Đề toán hỏi gì? - Hs giỏi như thế nào so với Hs cả lớp? - Hs giỏi toán bằng hs cả lớp là như thế nào- Gọi 1 hs lên bảng - Sửa bài III. Tổng kết dặn dò: * Nhận xét tình hình học tập của lớp - Xem kĩ lại PSTP - Xem trước bài: Cộng trừ hai phân số - 1 Hs trả lời, hs nhận xét - Cả lớp làm bảng con ; ; ; - Hs dùng bút chì ghi SGK - Nhận xét - Làm vở Hs lên bảng làm từng bài - Nhận xét -Thực hiện nhóm đôi PSTP thì các phân số phải có mẫu số là: 10; 100; 1000; - Hs làm bài Hs khá , giỏi làm thêm bài 4,5 Muốn chuyển phân số thành PSTP. Không phải chỉ có tìm xem mẫu số nhân với số nào đó để được 10; 1000;.; rồi lấy số đó nhân với cả tử số mà còn có thể thực hiện bằng phép tính chia - Hs làm bài - Hs nhận xét - Hs làm bài (hs lớp chia 10 phần bằng nhau thì Hs giỏi chiếm 3 phân) - Nhận xét - Đối chiếu sửa Chính tả : LƯƠNG NGỌC QUYẾN I/ Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi -Ghi lại đúng phần vần của tiếng( từ 8 đến 10 tiếng ) trong bt2, chép đúng vần của các tiếng vào mô hình , theo yêu cầu (BT3) II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẽ sẵn mô hình cấu tạo vần. Đồ dùng để tổ chức trò chơi. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Bài cũ: Gọi HS nhắc lại quy tắc chính tả với ngh, ng, g ,ng, c, k. HS viết bảng con các từ : ghê gớm, gập ghềnh, ngao ngán, nghễnh ngãng, cà kê. GV nhận xét. B/ Bài mới: 1/ Hướng dẫn HS nghe viết: GV đọc 1 lượt bài chính tả . GV giảng về lòng yêu nước của Lương Ngọc Quyến: giới thiệu chân dung, năm sinh, năm mất. Luyện viết từ khó: mưu , khoét, xích sắt GV nhắc lại cách trình bày, tư thế ngồi, cầm bút GV đọc cho HS viết GV đọc cho HS rà soát lại . GV chấm bài 10 em, nhận xét. 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: Gọi 1 HS đọc bài tập. Yêu cầu HS viết phần vần của các từ in đậm vào vở nháp. Gọi HS nêu miệng các phần vần của từ in đậm. Bài tập 3 : GV treo bảng phụ , yêu cầu HS ghi các vần vừa tìm vào mô hình cấu tạo. Tổ chức chấm chữa, nhận xét và chốt ý: 3/ Củng cố dặn dò: Tổ chức trò chơi : Tìm vần có đủ 3 bộ phận: ân đệm, âm chính , âm cuối. Nhận xét tiết học. Dặn: Ghi nhớ mô hình cấu tạo vần. HS nhắc lại quy tắc. HS nghe GV đọc và viết bảng con. HS nghe. HS viết bảng con. HS viết. Viết các phần vần của từ in đậm: Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền, khoa thi, làng ,Mộ, Trạch, Huyện Bình Giang. Vần có đủ 3 bộ phận: uyên, uyễn, uyện. Vần có 2 bộ phận: ạng, ình, iang Vần chỉ có 1 bộ phận : ộ, i, HS ghi nhớ HS chơi theo nhóm Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Toán : ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ A/ Mục tiêu: Biết cộng( trừ) hai phân sốcó cùng mẫu số , hai phân số không cùng mẫu số . - B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng con - Phấn màu C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: - Viết hai phân số thập phân - Viết phân số sau thành PSTP: ; . *Nhận xét II. Bài mới: 1./Hướng dẫn ôn tập về phép cộng và trừ 2 phân số: a.Cùng mẫu số: - Ghi: + = ; - = - Hs đọc đề bài – 2 hs lên bảng làm và nêu cách làm *Chốt ý: b./ Khác mẫu số: - Ghi: + = ; - = ; - Hs đọc đề. 2./Thực hành - Luyện tập: Bài 1: Hs đọc đề. - Tổ lẽ làm bài a, b, tổ chẵn làm bài c, d. - Gọi 2 em lên bảng làm - Nêu cách làm để sửa bài Bài 2: Đọc đề, làm bài. - Giúp các hs yếu. - Viết số tự nhiên dưới dạng PS có mẫu số là 1, quy đồng mẫu số rồi tính. - Viết 1 thành phân số có tử số và mẫu số giống nhau - Gọi hs sửa bài. Bài 3: Đọc đề toán, tìm hiểu đề. - Đề cho biết gì? Đề toán hỏi gì? - Muốn tìm PS chỉ số bóng màu vàng em làm thế nào? Đọc PS chỉ tổng số bóng cả hộp? - Để tìm được PS chỉ tổng số bóng xanh và vàng ta làm sao? III. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về xem lại cách cộng trừ 2 PS - Chuẩn bị bài sau: Nhân, chia hai phân số - Hs dùng bảng con - Hs làm bảng con – Nhận xét Nêu cách cộng(trừ) hai phân số có cùng mẫu số - Hs nhắc lại Nhận xét 2 phép tính này có gì khác 2 phép tính trước? -Nêu cách cộng(trừ) hai phân số có khác mẫu số - 2 hs lên bảng – Nêu cách làm sửa bài Làm bài 2a,b Hs làm nhóm 2 - Nhận xét - Hs nhắc lại- hs lên bảng – -Nêu cách làm sửa bài - Hs nhận xét - Hs làm vở- - 1 hs lên bảng - Sửa bài. - Nhận xét Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I/ Mục tiêu : -Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã học (BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2) tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3) - Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương (BT4) II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Bài cũ: -Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ. -Gọi HS sửa bài tập của tiết trước. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: như SGV. 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 1: Goị HS đọc yêu cầu bài tập . Chia lớp thành 2 nhóm: Nhóm 1 tìm từ đồng nghĩa với Tổ quốc trong bài Thư ... nhận xét bài trên bảng - Vậy muốn nhân hai PS ta làm thế nào? b)Phép chia hai phân số: Ghi: . Hs thực hiện phép tính - Yêu cầu hs nhận xét bài làm - Khi muốn thực hiện phép chia hai PS ta làm tn? 3./ Thực hành - Luyện tập: Bài1a: Gọi hs đọc đề - Yêu cầu hs lên sửa bài Bài 1b: Làm vào vở. - Yêu cầu hs lên bảng làm, sửa bài *Các em có thể rút gọn trong khi tính Bài 2: Gv ghi và nêu bài mẫu bài a - Bài 3: Đọc đề . Tìm hiểu đề, tóm tắt - Đề toán cho biết gì? Đề toán hỏi gì? - Muốn tính diện tích mỗi phần ta làm thế nào? - Diện tích của tấm bìa HCN đã có chia? Muốn tính diện tích HCN làm thế nào? III. Tỗng kết - Dặn dò: - Nhận xét tình hình tiết học - Ôn lại cách thực hiện phép tính nhân , chiap/s PS - Xem trước bài: Hỗn số - Hs làm ; Lớp làm vở - Hs nhận xét - Hs phát biểu- Nhắclại - Hs trình bày – Nhận xét - Tổ 1, 2 làm nháp - Tổ 3, 4 làm nháp - Hs nhận xét Làm bài 1 (cột 1,2)Làm vào vở - Nhóm thực hiện - Hs n/xét và đối chiếu bài làm - Hs đọc - Làm theo nhóm 4, bài b, c, d - Chọn 3 nhóm nhanh nhất để chấm và sửa bài ; ; - Hs làm vở - Nhận xét - 1 hs lên bảng làm bài -cả lớp làm bài vào vở - Sửa bài Tập làm văn: LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH. I/ Mục tiêu - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối.(BT1) - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước , viết một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí(BT2) GDMT : Hs cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên có tác dụng giáo dục môi trường II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập , tranh ảnh. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 1/ B/ Bài mới: Giới thiệu : GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. GV giới thiệu tranh ảnh rừng tràm. Cho HS đọc thầm 2 bài văn tìm những hình ảnh mình yêu thích. Cho HS phát biểu ý kiến, giải thích vì sao thích hình ảnh đó. Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài . Cho 1, 2 HS làm mẫu: chuyển ý trong dàn bài thành 1 đoạn văn tả. Cho HS cả lớp viết bài vào vở. Gọi HS đọc bài làm. Tổ chức nhận xét , chấm chữa. GV chấm điểm 1 số bài. Nêu nhận xét chung. GDMT : Hs cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên có tác dụng giáo dục môi trường 3/ Hoạt đ ộng nối tiếp : GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà quan sát cảnh vật trong 1 cơn mưa và lập dàn ý miêu tả. 2 HS làm bài . Cả lớp nhận xét. HS đọc bài tập. HS thảo luận nhóm đôi. Cho HS phát biểu ý kiến Giải thích vì sao thích hình ảnh đó. Tác giả đã thể hiện khả năng quan sát tài tình, vận dụng từ tượng thanh , tượng hình để mieu tả nét đặc sắc của cảnh. 1 HS đọc yêu cầu bài . 1, 2 HS làm mẫu cho cả lớp nghe và nhận xét. HS cả lớp viết bài vào vở. Mẫu: ý: Nắng yếu dần. Lời: Chập choạng tối, nắng bắt đầu yếu dần, chỉ còn lại những sợi mỏng manh như tơ. HS ghi chép Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ. I/ Mục tiêu : -Nhận biết được bảng số liệu thống kê hiểu cách trình bày số liêu thống kêdưới hai hình thức : nêu số liệu và trình bày bảng (BT1). -Thống kê được số học sinh trong lớp mẫu (BT2). Kĩ năng sống : Kĩ năng phân tích , trao đổi trong tổ II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập nhóm. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Bài cũ: Gọi 2 HS đọc đoạn văn tả cảnh đã làm ở tiết trước. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS nhìn bảng thống kê, trả lời những câu hỏi a/ Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài. b/ Các số liệu thống kê được trình bày dưới 2 hình thức. 1/ Nêu số liệu. 2/ So sánh các số liệu c/ Tác dụng của các số liệu thống kê:(SGK) Bài tập 2:Kĩ năng sống : Kĩ năng phân tích , trao đổi trong tổ .Cho HS hoạt động nhóm: Ghi kết quả thảo luận vào phiếu học tập nhóm. Gọi HS đọc bài làm. Tổ chức nhận xét , chấm chữa. Gọi HS nói tác dụng của bảng thống kê GV chấm bài, Nêu nhận xét chung. 3/ Ho ạt động nối tiếp : GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà quan sát cảnh vật trong 1 cơn mưa và lập dàn ý miêu tả. 2 HS làm bài . Cả lớp nhận xét. HS đọc bài tập. Số khoa thi: 185 Số tiến sĩ: 2896. số bia: 82 Số tên tiến sĩ khắc trên bia: 1306. Trả lời các câu hỏi của GV về số liệu so sánh qua các triều đại, tác dụng của bảng thống kê. 1 HS đọc yêu cầu bài . HS thảo luận nhóm , ghi vào bảng thống kê số HS nam , nữ, số HS giỏi, tiên tiến của mỗi tổ và so sánh. HS nói tác dụng của bảng thống kê HS đọc bài làm. HS nói tác dụng của bảng thống kê Toán : HỖN SỐ A/ Mục tiêu: . - Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. B/ Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ SGK – BĐD dạy toán 5 - Phiếu học tập C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs nêu cách nhân PS và t/hiện: II. Bài mới : 1./ Giới thiệu: Các em theo dõi - Gắn 3 vòng tròn và hình tròn trên bảng. Ghi số và phân số biểu thị ở dưới sau khi hỏi - Có 2 vòng tròn và hình tròn, ta có thề viết gọn hình tròn - Ghi 2 và hay viết gọn . gọi là hỗn số bài học – ghi đề ) - đọc là hai và ba phần tư b./Cấu tạo:- Giới thiệu thành phần của hỗn số - Hỗn số bao gồm gì? - 2 là phần nguyên, là phân số. PS cũa hỗn số bao gồm cũng bé hơn 1 đơn vị c./Viết hỗn số:- Hướng dẫn cách viết hỗn số: viết phần nguyên trước, phần số sau * Có thể đọc hai ba phần tư 2./ Luyện tập - Thực hành: Bài 1: Đọc đề bài - Yêu cầu hs nhìn sgk viết hỗn số rồi đọc Bài 2: Đọc đề - Đề yêu cầu gì? a/ GV vẽ tia số a lên bảng - - Quan sát, giúp đỡ hs yếu 3./ Trò chơi: Ai nhanh. Tổ - Dùng bảng con viết theo hiệu lệnh III. Tổng kết - Dặn dò: - Lớp làm bảng con - Nhận xét - Hs phát biểu cách t/hiện phép chia 2 PS. Và t/hiện: Ghi số và phân số biểu thị ở dưới sau khi hỏi - Nhận xét Quan sát -viết gọn hình tròn - Phát biểu - đọc là hai và ba phần tư - Hs đọc lại - Nhắc lại Nhắc cách đọc, viết hỗn số - đọc là hai và ba phần tư -HS nối tiếp đọc Làm Bài 1 -1HS làm bảng - Yêu cầu hs sửa bài – Làm bài b vào vở Làm bài 2a -HS sửa bài -HS tham gia chơi Toán : HỖN SỐ (TT) A/ Mục tiêu: Giúp hs: - Biết cách chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng ,trừ ,nhân , chia hai phân số để làm các bài tập . B/ Đồ dùng dạy học: - Tấm bìa cắt và vẽ như SGK - Bảng con C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: Hỗn số - Gọi 1 hs lên bảng, yêu cầu dưới hs thực hành lớp dùng bảng con - Viết ba và tám phần sáu gạch chân phần nguyên. Nhận xét - Đọc, nêu phần nguyên và phân số II. Bài mới: 1./ Giới thiệu: Tiếp tục tìm hiểu về hỗn số 2./ Ôn tập tính chất cơ bản của phân: - Dán hình vẽ SGK lên bảng - Hãy đọc hỗn số chỉ số phần hình vuông đã được tô màu? ( hình vuông ) - gồm bao nhiều hình vuông đã được tô màu? Rút ra được - Vậy muốn chuyển hỗn số thành ps ta làm thế nào? 3./Luyện tập – Thưc hành Bài1: Hs đọc đề bài - Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Mời từng em lên sửa bài, nêu cách làm Bài2: HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài. Bài có mấy yêu cầu? - Gv đưa bài mẫu. - Gọi hs lên làm, sửa bài Bài 3: Sau khi đọc đề, xác định đề, yêu cầu hs tự xem bài mẫu để làm bài vào vở - III. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tình hình học tập - Về xem lại cách chuyển đổi từ hỗn số thành phân số - Xem trước bài luyện tập trang 14 yêu cầu dưới hs thực hành lớp dùng bảng con - Hs thực hành - Nhận xét - Đọc, nêu phần nguyên và phân số - Quan sát -đọc hỗn số chỉ số phần hình vuông đã được tô màu? ( hình vuông ) - Phát biểu - Sinh hoạt nhóm đôi - HS thảo luận làm 3 hỗn số đầu - Trình bày - Hs đọc lại - Hs phát biểu - Nhắc lại - Hs làm bài hs lên làm, sửa bài - Hs nhận xét - Hs phát biểu - Hs làm bài - Nhận xét - Đọc đề - Gọi Hs lên sửa bài - Nhận xé Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012 Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Mục tiêu: - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa (BT3) II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Bài cũ: Gọi HS làm lại các bài tập ở tiết học trước. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu : GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Thảo luận nhóm đôi Cho HS phát biểu ý kiến. GV chốt ý: Má, mẹ , u , bầm, mạ , bu là những từ đồng nghĩa. GV yêu cầu HS tìm từ đồng nghĩa với :cha Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài . Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn” Tổ chức chấm chữa, chọn đội thắng cuộc. Gọi 1 HS đọc lại kết quả bài làm đúng nhất. Bài tập 3: GV nêu yêu cầu bài tập : Viết 1 đoạn văn miêu tả có sử dụng từ đồng nghĩa. Yêu cầu HS làm việc cá nhân. Gọi HS đọc bài làm. Tổ chức cho HS nhận xét bổ sung và góp ý. 3/ Ho ạt động nối tiếp : GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm lại bài tập 3 vào vở. Chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ nhân dân. 2 HS làm bài . Cả lớp nhận xét. HS đọc bài tập. Nêu các từ đồng nghĩa với từ Mẹ. HS thảo luận nhóm đôi. Tham gia trò chơi . Chia lớp thành 6 nhóm. Chọn nhóm nhanh nhất sửa chung. *Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. * Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. * Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt. HS làm việc cá nhân: Viết đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa. HS ghi chép HS đọc bài làm. nhận xét bổ sung và góp ý. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I/Nhận xét công việc tuần 1: Ban cán sự lớp nhận xét công tác trong tuần . Giáo viên chủ nhiệm nhận xét 1. Ưu điểm: *Về mặt kỷ luật: -Tham gia tèt lao động -Thùc hiÖn ®Çy ®ñ kÕ ho¹ch ®Ò ra. -Tuyên dương tổ3 trực nhật tốt. Thực hiện tốt nền nếp truy bài đầu giờ. Tuyên dương c¸c tæ thực hiện tốt việc nộp tiền mua sổ tay đội viên . Giữ trật tự tốt trong giờ học. *Về mặt học tập: HS chuẩn bị sách vở dụng cụ học tập tốt Giờ học trật tự, phát biểu xây dựng bài tốt. *Các hoạt động khác: Tham gia tốt các hoạt động do nhà trường tổ chức. Bầu tổ xuất sắc II/ Phát động phong trào thi đua tuần đến . Tham gia tèt lao động dọn vệ sinh sân trường, lớp học . -Thùc hiÖn ®Çy ®ñ kÕ ho¹ch ®Ò ra. Giữ trật tự trong giờ học,trong giờ thể dục, Thi đua phát biểu xây dựng bài. Thi đua đạt nhiều điểm 9,10
Tài liệu đính kèm: