Giáo án các môn khối 5 - Tuần học 10 - Đào Thị Hương

Giáo án các môn khối 5 - Tuần học 10 - Đào Thị Hương

Toán LUYỆN TẬP CHUNG

I. Yờu cầu:

 - Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân.

 - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.

 - Giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.

 - HS học tập tích cực, tự giác.

Bài tập cần làm: 1,2,3,4

II. Chuẩn bị: Bảng phụ.

 

doc 32 trang Người đăng hang30 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần học 10 - Đào Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 10
 Ngày soạn: 27/10/2011
 Ngày giảng: Sỏng thứ hai/1/11/2011
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yờu cầu:
 - Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
 - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
 - Giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
 - HS học tập tích cực, tự giác.
Bài tập cần làm: 1,2,3,4
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: học sinh biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- GV chữa bài 
- Gọi HS đọc các số thập phân
Bài 2: học sinh biết so sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Muốn biết số đo độ dài nào bằng 11,02km ta phải làm thế nào? ( Chuyển cỏc số đo về dạng số thập phõn cú đơn vị đo là ki – lụ – một ). 
- HS thi đua giữa cỏc nhúm, tỡm nhanh kết quả đỳng.
Bài 3: học sinh biết giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị”
- Nhắc lại cỏch chuyển đổi
- HS làm vào vở.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- HS nhận xột bài làm của bạn.
Bài 4: học sinh biết giải bài toán liên quan đến “Tìm tỉ số”.
- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?
- 1 HS lờn bảng túm tắt.
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn nào ta đó học? ( Bài toỏn về quan hệ tỉ lệ).
- Bài toỏn này cú thể giải theo mấy cỏch? ( 2 cỏch: Tỡm tỉ số và rỳt về đơn vị). 
- HS làm vào vở.
- 2 HS làm vào bảng phụ 2 cỏch khỏc nhau.
- Cỏc bước giải :
 + Cỏch 1: Bài giải:
 Giỏ tiền mỗi hộp đồ dựng học toỏn là: 
 180 000 : 12 = 15 000 ( đồng )
Số tiền mua 36 hộp đồ dựng học toỏn là: 
 15 000 Í 36 = 540 000 ( đồng ) 
 Đỏp số: 540 000 đồng.
- HS nhận xột bài làm của bạn ở bảng phụ.
- GV nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
3. Củng cố - dặn dò 
- Hãy nêu cách đọc, viết số thập phân
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài
a/ = 12,7 b/ = 0,65
c/ = 2,005 d/ = 0,008
- Một số em đọc
- HS làm và nêu kết quả
Ta cú: 11,020km = 11,02km
 11km20m = 11,02km
 11020m = 11,02km
Như vậy, cỏc số đo độ dài ở b, d đều bằng 11,02 km. 
HS tự làm bài rồi chữa bài 
a/ 4m 85cm = 4,85m
b/ 72 ha = 0,72km2
+ Cỏch 2: Bài giải:
 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
 36 : 12 = 3 ( lần )
Số tiền mua 36 hộp đồ dựng học toỏn là:
 180 000 3 = 540 000 ( đồng )
 Đỏp số: 540 000 đồng.
Thể dục: Giỏo viờn bộ mụn dạy.
Tập đọc: ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 1)
I. Yờu cầu:
 - Đọc trôi chảy,lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
 - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đén tuần 9 treo mẫu trong SGK.
 - HS học tập nghiêm túc.
Ghi chỳ: hs khỏ giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
II. Chuẩn bị:
 - Phiếu viết tên các bài TĐ, HTL. - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Giới thiệu bài 
2. Kiểm tra TĐ, HTL 
- Cho HS bốc thăm.- Gọi HS đọc bài.
- GV hỏi về nội dung của đoạn, bài vừa đọc.
- Nhận xét, ghi điểm
* HS nào không đạt yêu cầu về nhà luyện đọc thêm để kiểm tra lại tiết sau.
Bài 2 :Phaựt giaỏy cho hoùc sinh ghi theo coọt thoỏng keõ.
Giaựo vieõn yeõu caàu nhoựm daựn keỏt quaỷ leõn baỷng lụựp.Gv nhận xeựt boồ sung.
Giaựo vieõn treo baỷng phuù ghi saỹn keỏt quaỷ laứm baứi.
Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh keỏt hụùp ủoùc minh hoùa.Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
- 1/4 số HS trong lớp. 
- Từng HS lên bốc thăm và chuẩn bị bài.
- HS đọc bài đã bốc thăm.
- HS trả lời.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả. 
- Lớp nhận xét, bổ sung. 
- 2 HS đọc lại.
 Chủ điểm
 Tờn bài
 Tỏc giả
 Nội dung
Việt Nam – Tổ quốc em
* Sắc màu em yờu
Phạm Đỡnh Ân
* Em yờu tất cả những sắc màu gắn với cảnh vật, con người trờn đất nước Việt Nam.
Cỏnh chim hũa bỡnh
* Bài ca về trỏi đất
* ấ – mi – li , con...
Định Hải
Tố Hữu
* Trỏi đất thật là đẹp,chỳng ta cần giữ gỡn trỏi đất bỡnh yờn, khụng cú chiến tranh.
* Chỳ Mo – ri – xơn đó tự thiờu trước Bộ quốc phũng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xõm lược của Mĩ ở Việt Nam.
Con người với thiờn nhiờn
* *Tiếng đàn ba – la – lai – ca trờn sụng Đà
* * Trước cổng trời
Quang Huy
Nguyễn Đỡnh Ảnh
Cảm xỳc của nhà thơ trước cảnh cụ gỏi Nga chơi đàn trờn cụng trường thủy điện sụng Đà vào một đờm trăng đẹp.
Vẻ đẹp hựng vĩ, nờn thơ của một vựng cao.
Thi ủua: Ai hay hụn? Ai dieón caỷm hụn (2 daừy) – Moói daừy cửỷ moọt baùn, choùn ủoùc dieón caỷm moọt ủoaùn mỡnh thaỏt nhaỏt.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
- GV phát phiếu. - Gọi HS trình bày
- GV chốt ý.
- Gọi HS đọc lại kết quả ở phiếu trên bảng.
3. Củng cố - dặn dò 
- HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị ôn tập - kiểm tra.
- Nhận xét tiết học.
-Theo dõi + thực hiện
-Theo dõi ,biểu dương
ẹaùi dieọn tửứng nhoựm thi ủoùc dieón caỷm (thuoọc loứng).
Caỷ lụựp nhaọn xeựt.
Hoùc sinh hai daừy ủoùc + ủaởt caõu hoỷi laón nhau.
 Ngày soạn: 27/10/2011
 Ngày giảng: Chiều thứ hai/1/11/2011
Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Yờu cầu:
- Củng cố về viết số đo diện tớch, số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn.
- Giải bài toỏn cú liờn quan đến số đo độ dài và đo khối lượng.
- GD học sinh ý thức tự học.
II. Hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra.
- 2 HS nờu bảng đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo diện tớch.
B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- ghi đề.
Bài 1.Viết cỏc số thớch hợp vào dấu chấm: 7yến =... tấn; 8 kg =...tạ; 
7tấn 5kg =....kg; 6,3kg =...g;
 0,85kg =...g 2400g = kg;
Bài 2:viết số đo sau dưới dạng đề- ca- một vuụng.
18dam2 45m2; 5dam2 24m2;
 72dam25m2.
- GV giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng.
* HS giỏi:
Bài 3: Viết số đo dưới dạng đề- xi- một.
72dm225mm2 ; 9dm226cm2 ; 24mm2..
Bài 3: Trong vườn thỳ cú 7 con gấu. Trung bỡnh mỗi ngày một con ăn hết 8kg thịt. Hỏi cần bao nhiờu tấn thịt để nuụi số gấu trờn trong 30 ngày.
* Học sinh giỏi:
 Bài 4: Một sõn trường hỡnh chữ nhậtcố diện tớch13500m2, chiều rộng bằng cạnh đỏm đất hỡnh vuụng cú diện tớch 8100m2. Tớnh chiều dài sõn trường.
- Hướng dẫn HS đọc đề, phõn tớch, túm tắt , giải.
C. Củng cố, dặn dũ: 
- HS nờu nội dung luyện tập.
- GV nhận xột tiết học
- 2 HS
7yến =0,07 tấn; 8 kg =0,08 tạ; 
7tấn 5kg =.7005kg; 6,3kg =6300g;
0,85kg =850g 2400g = 2,4kg;
18dam2 45m2 = 18,45dam2.
5dam2 24m2 = 5,24 dam2
 72dam25m2 =72,05 dam2
* HS làm N2- 3 phỳt.
72dm2 = 72,0025dm2: 9dm226cm2 =9,26 dm2
 24mm2. = 0,0024 dm2
- Lớp nhận xột bỡnh chọn.
- HS đọc đề phõn tớch túm tắt, giải.
 Bài giải
Số kg thịt 7 con gấu ăn trong một ngày là:
 8 x 7 = 56 (kg)
 Số kg thịt càn cú để 7 con gấu ăn trong 30 ngày là: 56 x 30 = 1680( kg) 
1680 kg = 1, 68 tấn.
- HS đọc đề phõn tớch, túm tắt , giải.
 Bài giải.
 8100= 90x 90
 Chiều rộng đỏm đất là: 90 m.
 Chiều dài sõn trường là:
 13500 : 90 = 150 (m) 
 Đổi 150 = 1,5 ( hm )
 Đỏp số: 1,5 m.
Đổi đơn vị đo diện tớch,đơn vị đo khối lượng. 
Mỹ thuật, Thể dục: Giỏo viờn bộ mụn dạy
 Ngày soạn: 28/10/2011
 Ngày giảng: Sỏng thứ ba/2/11/2011
Toán KIỂM TRA ĐỊNH Kè 
 ( Đề do chuyờn mụn nhà trường ra)
Chính tả: ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 2)
I. Yờu cầu:
 - Nghe - viết đúng chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
 - Đọc trôi chảy,lưu loát bài tâpk đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
 - HS trình bày sạch, đẹp, rõ ràng.
II. Chuẩn bị:
 Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL
III. Hoạt động dạy học:	
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Giới thiệu bài 
2. Kiểm tra TĐ và HTL 
- Gọi HS lên bốc thăm bài. 
- GV hỏi về nội của dung đoạn, bài HS vừa đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Nghe - viết chính tả 
- GV đọc toàn bài. 
- Nêu nội dung đoạn văn ? 
- Giảng nghĩa các từ khó.
- GV đọc các từ dễ viết sai.
- GV đọc từng câu.
- Đọc lại toàn bài.
- Chấm bài 1/4 lớp.
- Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò 
- HS ôn bài tiết sau kiểm tra tiếp.
- Nhận xét tiết học
- 1/4 số HS được kiểm tra.
Từng HS bốc thăm.
HS đọc bài, trả lời câu hỏi
HS: Niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước.
- HS lắng nghe.
- HS viết nháp: sông Đà, sông Hồng, nỗi niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ,...
- HS viết bài. 
- HS soát lỗi.
- HS đổi vở soát lỗi.
-Theo dõi + thực hiện
-Theo dõi ,biểu dương
Luyện từ và cõu: ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 3)
I. Yờu cầu:
- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học.
- Đọc trôi chảy,lưu loát bài tâpk đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- HS học tập tích cực
Ghi chỳ:- hs khỏ giỏi nờu được cảm nhận về chi tiết thớch thỳ nhất trong bài văn( bt2)
II. Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài TĐ, HTL. - Tranh về các bài văn miêu tả.
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Giới thiệu bài 
2. Kiểm tra TĐ và HTL 
- Gọi HS lên bốc thăm bài. 
- GV hỏi về nội dung đoạn, bài HS vừa đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 1: 
Neõu caực chuỷ ủieồm ủaừ hoùc?
Noọi dung thaỷo luaọn laọp baỷng tửứ ngửừ theo caực chuỷ ủieồm ủaừ hoùc.
• Baỷng tửứ ngửừ ủửụùc phaõn loaùi theo yeõu caàu naứo?
• Giaựo vieõn choỏt laùi.
Hửụựng daón hoùc sinh cuỷng coỏ kieỏn thửực veà danh tửứ, ủoọng tửứ, tớnh tửứ, tửứ ủoàng nghúa, tửứ traựi nghúa, hửụựng vaứo caực chuỷ ủieồm oõn taọp (thaỷo luaọn nhoựm, ủaứm thoaùi).
 Baứi 2:Theỏ naứo laứ tửứ ủoàng nghúa?
Tửứ traựi nghúa?
Tỡm ớt nhaỏt 1 tửứ ủoàng nghúa, 1 tửứ traựi nghúa vụựi tửứ ủaừ cho.
đ Hoùc sinh neõu đ Giaựo vieõn laọp thaứnh baỷng.- Ghi bảng tên 4 bài văn.
- Gọi HS trình bày.- GV nhận xét, khenngợi.
3. Củng cố - dặn dò 
- Ôn các từ ngữ đã học trong các chủ điểm.
- Chuẩn bị trang phục để trình diễn vở kịch "Lòng dân".- Nhận xét tiết học
1/4 số HS 
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Mỗi HS chọn 1 bài
* Ghi lại chi tiết mình thích nhất, giải thích lí do.
- HS tiếp nối nói về chi tiết thích nhất, giải thích lí do.
- Lớp nhận xét.
-Theo dõi + thực hiện
-Theo dõi ,biểu dương
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa
+ Một chuyên gia máy xúc
+ Kì diệu rừng xanh; 
+ Đất Cà Mau
 Chiều thứ ba/2/11/2011: đ/c Loan, Huynh, Nhạn soạn và dạy.
 Ngày soạn: 1/11/2011
 Ngày giảng: Sỏng thứ tư ... c tiết trước)
 -Nêu được một số điểm nỗi bậc về tính cách nhân vật trong vở kịch "Lòng dân"; và bước đầu có giọng đọc phù hợp.
 - HS học tập tích cực
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu viết tên các bài TĐ, HTL.
 - Một số trang phục, đạo cụ.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài 
2. Kiểm tra tập đọc và HTL 
- Tổ chức bốc thăm.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét ghi điểm.
Bài tập 2 
- Nêu tính cách của một số nhân vật.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Phân vai để diễn một trong hai đoạn
- Diễn kịch.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - dặn dò 
- Chuẩn bị bài kiểm tra giữa học kì
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm và chuẩn bị bài.
- HS đọc bài và trả lời.
- HS đọc bài tập.
- HS đọc thầm vở kịch Lòng dân, phát biểu ý kiến về tính cách nhân vật trong vở kịch
Nhân vật
 Tính cách
Dì Năm
Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, dũng cảm, bảo vệ cán bộ.
An
Thông minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ.
Chú cán bộ
Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân.
Lính
Hống hách.
Cai
Xảo quyệt, vòi vĩnh.
- Lần lượt từng HS trả lời.
- Mỗi nhóm chọn diễn một đoạn của vở kịch.
- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm diễn kịch giỏi nhất.
 Khoa học: Phòng tránh tai nạn giao thông 
I. Mục tiêu:
 - Nêu một số việc nên làm và một số việc không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ.
 - Nêu được một số nguyên nhân dẫn đến tai nạ giao thông và một số biện pháp an toàn giao thông.
 - HS có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 40, 41/ SGK
 - Sưu tầm hình ảnh, thông tin về TNGT
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Bài cũ : Phòng tránh bị xâm hại
- Trong trường hợp bị xâm hại cần làm gì?
- Nhận xét. 
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1: 
 Làm việc theo cặp.
* Chỉ ra những việc làm vi phạm của người tham gia giao thông trong từng hình.
- GV kết luận: Một trong những nguyên nhân gây tai nạn GTĐB là do lỗi tại người tham gia GT không chấp hành đúng luật
*Hoạt động 2 : 
Làm việc theo cặp.
+ Phát hiện những việc cần làm đối với người tham gia giao thông thể hiện qua hình.
+ Nêu một biện pháp an toàn giao thông.
+ GV ghi tóm tắt lên bảng.
+ Kết luận
 3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu những nguyện nhân dẫn đến TNGT
- Giáo dục liên hệ
- Nhận xét tiết học
- 2 HS trả lời.
- Quan sát và thảo luận.
- Quan sát hình 1, 2, 3, 4/ 40. 
- HS trả lời.
- HS tự đặt câu hỏi để nêu được hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm.
- Đại diện một số cặp lên đặt câu hỏi và chỉ bạn trả lời.
- Quan sát và thảo luận.
- HS quan sát hình 5, 6, 7/ 41 và thảo luận
- Một số HS trình bày kết quả thảo luận
- Mỗi em nêu một biện pháp 
-Theo dõi + thực hiện
-Theo dõi ,biểu dương
 Ngày soạn: 9/11/2009
 Ngày giảng: Sỏng thứ năm/12/11/2009
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Biết cộng các số thập phân.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
 Giải bài toán có nội dung hình học
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ- Kẻ sẵn bảng lớp
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1 Kẻ sẵn bảng SGK giới thiệu từng cột, nêu giá trị của a và b ở từng cột.
- GV nêu giá trị của a, b ở từng cột.
- Yêu cầu HS viết dưới dạng tổng quát.
- GV chốt lại
Bài 2 
- Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại.
Bài 3 
Gọi HS nêu kết quả
Bài 4 
- Gọi 1 em lên bảng giải.
- GV chữa bài
- Kiểm tra kết quả HS làm
3. Củng cố - dặn dò 
- Muốn cộng hai STP ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học
- HS tính giá trị của a + b và b + a.
HS so sánh các giá trị.
HS nêu nhận xét ở SGK
a + b = b + a
HS nêu yêu cầu bài tập
HS tự làm bài rồi chữa bài.
9,46 + 3,8 = 13,26
45,08 + 24,97 = 70,05
0,07 + 0,09 = 0,16
HS tự làm bài
Kết quả:
Chiều dài của HCN: 
 16,34 + 8,32 = 24,66 ( m )
Chu vi HCN: 
 ( 24,66 + 16,34 ) x 2 = 82 ( m )
HS đọc đề toán
HS giải theo các bước:
 314,78 + 525,22 = 840 ( m )
 7 x 2 = 14 ( ngày )
840 : 14 = 60 (m ) 
 -Theo dõi + thực hiện
-Theo dõi ,biểu dương
Tập làm văn: Ôn tập giữa học kì I.( tiết 6)
I. Mục tiêu:
 - Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 ( chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e)
 - Đặt câu để phân biệt từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3, BT4).
 - HS học tập tích cực
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu, bút dạ - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1 
- Vì sao cần thay những từ in đậm bằng từ đồng nghĩa khác?
- GV phát phiếu cho một số em.
- GV chốt lại kết quả.
Bài 2 
- GV treo bảng phụ lên bảng
- GV chữa bài
Bài 3 
- Gọi HS đặt câu
- GV nhận xét.
Bài 4 
GV chữa bài
3. Củng cố - dặn dò 
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
HS đọc nội dung bài tập
- Vì các từ đó được dùng chưa chính xác.
HS làm bài, dán kết quả lên bảng
Lớp nhận xét
bê = bưng ; bảo = mời ; vò = xoa ; thực hành = làm.
- 2 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào vở
HS thi đọc thuộc các câu tục ngữ sau khi đã điền đúng các từ trái nghĩa.
....... đói ...... no.
....... sống ...... chết
.... thắng ..... bại không nãn 
-HS làm việc độc lập
- HS tiếp nối nhau đặt câu phân biệt từ đồng âm giá ( giá tiền), giá ( giá để đồ vật)
- HS đọc yêu cầu bài tập
HS đặt câu:
a/ Đánh bạn là không tốt.
b/ Hà đánh đàn rất hay.
c/ Mẹ đánh xoong, nồi sạch bong.
-Theo dõi + thực hiện
-Theo dõi ,biểu dương
 Ngày giảng: Chiều thứ năm/12/11/2009
Đạo đức: Tình bạn (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
-Biết được bạn bố cần phải đoàn kết, thõn ỏi, giỳp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi cú khú khăn hoạn nạn
- Ai cũng cần có bạn bè và có quyền tự do kết bạn.
- Đối xử tốt với bạn bè xung quanh.Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
Ghi chỳ: biết được ý nghĩa của tỡnh bạn
II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Hoạt động 1 (15 phút) Bài tập 1:
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. Yờu cầu học sinh đọc cỏc tỡnh huống trong sgk.
- GV quan sát.
- GV nêu câu hỏi 
Em coự nhaọn xeựt gỡ veà caựch ửựng xửỷ trong ủoựng vai cuỷa caực nhoựm? Caựch ửựng xửỷ naứo laứ phuứ hụùp hoaởc chửa phuứ hụùp? Vỡ sao?
đ Keỏt luaọn: Caàn khuyeõn ngaờn, goựp yự khi thaỏy baùn laứm ủieàu sai traựi ủeồ giuựp baùn tieỏn boọ. Nhử theỏ mụựi laứ ngửụứi baùn toỏt.
- GV kết luận.
*Hoạt động 2 (7 phút)- Yêu cầu HS tự liên hệ.
- Gọi HS trình bày.- GV nhận xét và kết luận.
*Hoạt động 3 (8 phút) Bài tập 3:
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Vỡ sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em cú sợ bạn giận khi khuyờn ngăn bạn khụng?
- Em nghĩ gỡ khi bạn khuyờn ngăn khụng cho em làm điều sai trỏi ? Em cú giận, cú trỏch bạn khụng?
- Em cú nhận xột gỡ về cỏch ứng xử trong khi đúng vai của cỏc nhúm? Cỏch ứng xử nào là phự hợp( Hoặc chưa phự hợp) Vỡ sao?
3. Củng cố - dặn dò (2 phút)
- Nhận xét tiết học,biểu dương
- Dặn về thực hành những điều đó học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
HS đóng vai.
- Mỗi nhóm đóng vai một tình huống.
- HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Cả lớp thảo luận.
Tự liên hệ.
- HS trao đổi theo cặp.
- Một số HS trình bày.
- HS hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ nói về chủ đề.
-Theo dõi + thực hiện
-Theo dõi ,biểu dương
Tiếng việt-
 Tập làm văn: ễN LUYỆN VỀ VĂN TẢ CẢNH.
I. Mục tiờu:
- Tiờp tục luyện tập văn tả cảnh.
- HS viết được bài văn tả cảnh chõn thực, giàu hỡnh ảnh. Bố cục bài văn rừ ràng.
- GD học sinh yờu và biết bảo vệ cảnh đẹp thiờn nhiờn.
II. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động giỏo viờn.
 Hoạt động học sinh.
A. Kiểm tra: 
- HS nhắc lại bố cục bài văn tả cảnh.
B. Bài mới: 
1, giới thiệu bài, ghi đề.
- GV ghi đề lờn bảng
Đề 1: Tả cảnh sõn trường trước buổi học.
Đề 2: Tả cảnh làng xúm( Nơi em ở) lỳc lờn đốn.
* Hướng dẫn HS tỡm hiểu đề.
-Đề thuộc thể loại văn gỡ?
- Yờu cầu của đề tả gỡ?
- HS suy nghĩ lựa chọn đề.
- HS nờu đề mỡnh lựa chọn.
* GV nờu yờu cầu HS khỏ, giỏi nờn chọn đề 2. HS trung bỡnh nờn chọn đề 1.
- HS lập dàn bài 
- Gọi 1số HS đọc dàn bài.
- GV nhận xột sửa chữa. 
- HS làm bài.
Gọi 1số HS đọc bài viết.
- GV nhận xột chỉnh, sửa.
* Hướng dẫn HS học tập những bài văn hay.
GV đọc đoạn văn, bài văn hay 
HS thảo luận tỡm cỏi hay, cần học tập.
C. Củng cố, dặn dũ:
GV chấm 1số bài, nhận xột.
GV nhận xột tiết học.
Về luyện viết văn tả cảnh.
2 HS
HS nối tiếp đọc.
Đề thuộc thể loại văn tả cảnh.
Đề 1. Tả cảnh sõn trường trước buổi học. Đề 2. Tả cảnh làng xúm lỳc lờn đốn
HS làm bài cỏ nhõn
1 số HS đọc dàn bài. 
Lớp nhận xột.
1 số HS đọc bài viết.Lớp nhận xột.
HS lắng nghe.
1 số HS trả lời.
Toỏn: LUYỆN TẬP VIẾT CÁC SỐ ĐO
ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN.
I. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tớch.
- Rốn kỷ năng đổi cho HS. 
-GD HS ý thức tự học.
II.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy.
 Hoạt động học
1.NHận xột chung bài kiểm tra.
 Điểm 9-10
Điểm 7-8
 Điểm 5-6 
Điểm dưới trung bỡnh.
2. Chữa bài kiểm tra.* HS yếu.
Bài 1: Điền số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm.
HS làm bài cỏ nhõn
 GV giỳp đỡ học sinh yếu.
2,105 km = .....m; 2,105 km2 = ....m2.
2,12dam =... m ; 2,12ha = ...m2
145cm =...m; 2dam23dm =...m2
* Học sinh giỏi:
- HS làm bài cỏ nhõn, GV giỳp đỡ học sinh yếu.
25 km8m =...m; 7tấn 5kg =...kg.
0,43m =...cm ; 6,3kg = ...g.
5 km2 2dam2 = ....ha; 4,8 ha = ...m2
Bài 2: Điền số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm.
124 tạ =...tấn ; 0,5 tấn = ...kg.
452g =...kg ; 0,34 tấn =...kg.
Học sinh giỏi.
Viết số thớch hợp vào chỗ chấm. 
3tạ 50 kg =..tạ; 5m 50cm =...m 
14,5m =...m...cm.; 24dm5cm =...dm. 
4,67km =..m; 2kg 50g =...kg.
* 5,5m là năn một rưỡi
3,5 tạ: ba tạ rưỡi.
Bài 3: 1 HS chữa.
Lưu ý : Đổi33km= 33000m; 1giờ = 60 p
 1giờ 12p = 72 p
C. Củng cố, dặn dũ:- HS nhắc lại nội dung bài học- GV nhận xột tiết học
- HS nghe, kiểm tra bai của mỡnh.
2,105 km = 2105 m; 
 2,105 km2 = 2105000m2.
2,12dam =21,2mm ; 2,12ha = 21200 m2
145cm =1,45 m; 2dam23dm =200,03 m2
25 km8m =25008 m; 7tấn 5kg =7005kg.
0,463m = 46,3cm ; 6,3kg = 6300g.
5 km2 2dam2 = 500,02ha; 4,8 ha = 48000m2
- HS làm bài cỏ nhõn.
124 tạ =12,4 tấn ; 0,5 tấn = 500 kg.
452g =0,452kg ; 0,34 tấn =340 kg.
3tạ 50 kg =3,5tạ; 5m 50cm =5,5m 
14,5m =14m.5 cm.; 24dm5cm =24,5dm. 
4,67km =4670m; 2kg 50g =2,05kg.
Đổi33km= 33000m; 1giờ = 60 p
 1giờ 12p = 72 p

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 10 20112012.doc