Tiết 11: TOÁN: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số).
- Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng học nhóm.
III- Các hoạt động dạy- học
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. HS chữa bài tập 3.
- GV nhận xét ghi điểm
* Giới thiệu bài.
Tuần 3: Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Sáng Tiết 11: Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số). - Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS. II- Đồ dùng dạy- học - Bảng học nhóm. III- Các hoạt động dạy- học HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. HS chữa bài tập 3. - GV nhận xét ghi điểm * Giới thiệu bài. HĐ2: Thực hành Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số - GV cho HS xác định yêu cầu, giao việc HS làm bài cá nhân. - HS trình bày nối tiếp, nhận xét. Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. 2 = ; 4 = Bài 2: So sánh các hỗn số. - HS đọc yêu cầu, GV giao việc, HS làm theo cặp. - Đại diện cặp trình bày bài, nhận xét. Thống nhất kết quả đúng. a) 3 > 2 d) 3 = 3 Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính. - HS làm vở, GV chấm chữa bài. Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số và thực hiện tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số. a) 1 + 1 = + = b) 2 - 1 = - = c) 2 x 5 = x = d) 3 : 2 = : = HĐ3: Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung bài học: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. - Dặn dò học sinh học tập, chuẩn bị cho giờ học sau. Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 Sáng: Toán Tiết 12: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: Có kỹ năng nhận biết phân số thập phân, chuiyển một phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo (số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo tên đơn vị đo) - Rèn tư thế ngồi học nghiêm túc cho HS. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ, HS SGKBút thước. III. Các hoạt động dạy- học. A. Kiểm tra bài cú: Kiểm tra bài tập ở nhà, chấm một số bài. B. Dạy bài mới. 2. Hướng dẫn HS luyện tập. *Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, gọi một vài em nhắc lại thế nào là phân số thập phân. Muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân ta làm thế nào? - Yêu càu HS làm bài vào vở, mọt em làm bảng lớp. - Nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét ghi điểm. = = = = = = = = *Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1. - Yêu cầu HS nêu cách chuyển hôn số thành phân số. 8 = = 5 = = 4 = = 2 = = *Bài 3: Yêu cầu HS viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. - Gv yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian để thực hiện bài tập. 3 HS làm bài vào bảng nhóm. Lớp làm vở. - GV nhận xét ghi điểm: a.1 dm = ....m 3 dm = m 9 dm = m b. 1g = kg 8 g = kg 25 g = kg c.1 phút =giờ 6 phút =giờ 12 phút = giờ . * Bài 4: Viết theo mẫu: Tiến hành tương tự bài 2: 2m 3 dm = 2m + m = 2m 4m 37 cm = 4m + m = 4m * Bài 5: Hướng dẫn HS làm ở nhà. 3. Củng cố - dặn dò. -GV nhận xét tiết học dặn học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau. Chiều thứ 3 Toán ( luyện tập) Luyện tập (tiết 1- tuần3) I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia phân số với các hỗn số, so sánh các hỗn số. - Chuyển đổi đơn vị đo độ dài. - Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS. II- Đồ dùng dạy- học -Bảng học nhóm. III- Các hoạt động dạy- học HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Nêu cách cộng trừ, nhân, chia phân số. * Giới thiệu bài. HĐ2: Thực hành Bài1: Tính - HS đọc yêu cầu của bài, GV giao việc, HS làm theo cặp. Đại diện HS trình bày, nhận xét. Kết hợp củng cố cách cộng trừ, nhân chia phân số. Bài giải a) b) c) d) Bài2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm HS tự làm bài và chữa bài. Khi chữa bài cho HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. Bài giải Bài3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm - HS đọc yêu cầu và tự làm bài. - Vài HS trình bày bài, nhận xét thống nhất bài làm đúng. Kết hợp củng cố kĩ năng giải toán, chuyển đổi đơn vị đo độ dài. Bài giải 1dm = m 1g = kg 1 phút = giờ 2dm = m 5g = kg 5 phút = giờ 9dm = m 178g = kg 15 phút = giờ HĐ3: Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS học tập chuẩn bị cho giờ học sau. Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 13: luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số. - Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. - Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. - Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng học nhóm. III. Các hoạt động dạy- học HĐ1: Kiểm tra bài cũ - HS chữa BT5. - Nêu cách chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. - GV nhận xét. * Giới thiệu bài. HĐ2: Thực hành Bài 1: Tính - Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm nháp. HS trình bày bài, nhận xét. Kết hợp củng cố cách cộng phân số khác MS. a) b) Bài 2: Tính - Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm vở. Một số HS trình bày bài, nhận xét. a) b) Bài 4: HS tự làm bài và chữa bài theo mẫu. Mẫu: 9m 5dm = 9m + m = 9 m 8dm 9cm = 8dm + dm = 8dm ; 12cm 5mm = 12cm + cm = 12 cm Bài 5: HS đọc, xác định dạng toán, đưa ra cách giải. HS làm bài vào vở, GV chấm chữa bài. Củng cố kĩ năng giải toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. Bài giải quãng đường AB dài là: 12 : 3 = 4 (km). Quãng đường AB dài là: 4 x 10 = 40 (km). Đáp số: 40 km. HĐ3: Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung bài học: - Dặn dò học sinh học tập, chuẩn bị cho giờ học sau. Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2 010 Sáng Toán Tiết 14: luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. - Chuyển số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số có một tên đơn vị đo. Tính diện tích của mảnh đất. - Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng học nhóm. III. Các hoạt động dạy- học HĐ1: Kiểm tra bài cũ - HS chữa BT4.Nêu cách nhân, chia hai phân số? - GV nhận xét ghi điểm. * Giới thiệu bài. HĐ2: Thực hành Bài 1: Tính - HS làm theo cặp. Đại diện cặp trình bày bài, nhận xét, sửa sai. Kết hợp củng cố cách nhân chia phân số, chuyển hỗn số thành phân số. Bài giải a) b) 2 c) : d) Bài 2: Tìm x - HS làm cá nhân, Một số HS trình bày bài, nhận xét thống nhất bài làm đúng. Kết hợp củng cố cách tìm thành phần chưa biết. Bài giải a) x + = x = - x = b) x - = x = + x = c) x x = x = : x = Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo mẫu). Bài giải - HS làm cá nhân, vài HS trình bày bài, nhận xét thống nhất bài làm đúng. 1m 75cm =1m + m = 1m 5m 36cm =5m + m = 5m 8m 8cm =8m + m = 8m. HĐ3: Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung bài học. - Dặn dò học sinh học tập, chuẩn bị cho giờ học sau. Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Sáng Toán Tiết 15: Ôn tập về giải toán I. Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập, củng cố cách giải bài toán liện quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài toán: Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”). - Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS. II. Đồ dùng dạy- học -Bảng học nhóm. III. Các hoạt động dạy- học HĐ1: Kiểm tra bài cũ - HS nêu lại cách tìm dạng toán tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và TS của hai số đó. * Giới thiệu bài. HĐ2: Hướng dẫn HS ôn lại cách giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. Bài toán 1: GV giới thiệu bài toán, HS đọc bài, nhận dạng bài toán. HS trao đổi cặp, trình bày bài, nhận xét. Kết hợp củng cố dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. Bài giải Ta có sơ đồ: ? Số bé: 121 Số lớn: ? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 (phần) Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55 Số lớn là: 121 – 55 = 66 Đáp số: 55 và 66. Bài toán2: HS đọc bài, GV giao việc, HS làm cá nhân. Vài HS trình bày bài, nhận xét. Kết hợp củng cố dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó. HĐ3: Thực hành Bài 1: HS đọc bài, làm cá nhân. 2HS làm bảng, lớp làm vở. Trình bày bài, nhận xét thống nhất kết quả đúng. Bài giải a) Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 9 = 16 (phần). Số bé là: 80 : 16 x 7 = 35. Số lớn là: 80 – 35 = 45. Đáp số: 35 và 45. b) Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 (phần). Số bé là: 55 : 5 x 4 = 44. Số lớn là: 55 + 44 = 99. Đáp số: 44 và 99. HĐ4: Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung bài học: - Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN:2. Chiều thứ 5 Toán Luyện tập (tiết 2 - tuần3) I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia phân số với các hỗn số, so sánh các hỗn số. - Chuyển đổi đơn vị đo độ dài. - Rèn tư thế tác, phong học tập cho HS. II- Đồ dùng dạy- học -Bảng học nhóm. III- Các hoạt động dạy- học HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Nêu cách cộng trừ, nhân, chia phân số. * Giới thiệu bài. HĐ2: Thực hành Bài1: Tính - HS đọc yêu cầu của bài, GV giao việc, HS làm theo cặp. Đại diện HS trình bày, nhận xét. Kết hợp củng cố cách cộng trừ, nhân chia phân số. Bài giải a) b) c) d) Bài2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm HS tự làm bài và chữa bài. Khi chữa bài cho HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. Bài giải giờ = 15phút m < m Bài3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm - HS đọc yêu cầu và tự làm bài. - Vài HS trình bày bài, nhận xét thống nhất bài làm đúng. Kết hợp củng cố kĩ năng giải toán, chuyển đổi đơn vị đo độ dài. Bài giải 2dm = m 1kg = tấn 1 giây = phút 5dm = m 5kg = tấn 5 giây = phút 9dm = m 178 dg = 1 kg 15 phút = giờ HĐ3: Củng cố, dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS học tập chuẩn bị cho giờ học sau.
Tài liệu đính kèm: