Giáo án các môn khối 5 - Tuần học số 11

Giáo án các môn khối 5 - Tuần học số 11

Tuần 11 TẬP ĐỌC: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ

 I/ Mục tiêu :

 1/ Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên( bé Thu); giọng hiền từ ( người ông)

 2/ Hiểu ND : Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu.

 II/ Đồ dùng dạy học:

 Bảng ghi câu luyện đọc.

 III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 8 trang Người đăng hang30 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần học số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 24 thỏng 10 năm 2011
Tuần 11 TẬP ĐỌC: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ
 I/ Mục tiờu :
 1/ Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiờn( bộ Thu); giọng hiền từ ( người ụng)
 2/ Hiểu ND : Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của hai ụng chỏu. 
 II/ Đồ dựng dạy học:
 Bảng ghi cõu luyện đọc.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/ Kiểm tra bài cũ: 
Nhận xột kết quả kiểm tra giữa kỡ.
2/ Dạy bài mới: Giới thiệu:
Giới thiờụ chủ điểm qua tranh minh hoạ.
Giới thiệu bài 
a/ Luyện đọc:
 1 HS khỏ đọc toàn bài.
Nờu yờu cầu: Đọc giọng nhẹ nhàng, thể hiện tỡnh cảm phõn biệt giọng nhõn vật.
 HS nối tiếp lượt 1.
 Luyện đọc cỏc từ khú: 
 HS nối tiếp lượt 2:
 HS nối tiếp lượt 3:
 GV đọc diễn cảm toàn bài.
b/ Tỡm hiểu bài:
-Đọc đoạn 1.
Bộ Thu thớch ra ban cụng để làm gỡ?
Giảng: ban cụng.
-Đọc đoạn 2.
Mỗi loài cõy trong hiờn nhà bộ Thu cú gỡ nổi bật?
-Đọc đoạn 3.
Vỡ sao khi chim về đậu trờn ban cụng, bộ Thu bỏo ngay cho chị Hằng biết?
Em hiểu đất lành chim đậu là như thế nào?
Giảng: đất lành chim đậu 
c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm:
Tổ chức cho HS đọc phõn vai với 3 giọng đọc: ễng, Thu, lời dẫn.
d/ Rỳt nội dung
e/ Củng cố, dặn dũ:
Nờu nội dung bài.
Liờn hệ: Cỏc em đó làm gỡ để mụi trường nơi em ở thờm trong lành, sạch đẹp?Chuẩn bị bài sau: Tiếng vọng.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
 khoỏi, ngọ nguậy, nhọn hoắt,quấn.
Đọc chỳ giải 
-...để ngắm nhỡn cõy cối, nghe ụng kể chuyện về từng loài cõy ở ban cụng.
- Cõy quỳnh: lỏ dày, giữ được nước.
- Cõy ti gụn: ngọ nguậy.
- Cõy hoa giấy: bị vũi ti gụn quấn nhiều vũng.
- Cõy đa Ấn Độ : bỳp đỏ ,lỏ nõu to.
- Thu muốn chị Hằng cụng nhận ban cụng là khu vườn nhỏ.
- Đất lành chim đậu : nơi tốt đẹp bỡnh yờn, chim sẽ bay về, người đến làm ăn.
- HS luyện đọc DC theo nhúm
 - Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Cả lớp theo dừi, nhận xột
 Thứ tư ngày 26 thỏng 10 năm 2011
Tuần 11 TẬP ĐỌC: TIẾNG VỌNG
 I/ Mục tiờu :
 1/ Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lớ theo thể thơ tự do
 2/Cảm nhận được tõm trạng õn hận, day dứt của tỏc giả : vụ tõm đó gõy nờn cỏi chết 
 của chỳ chim sẻ nhỏ. 
 Hiểu YN: Đừng vụ tỡnh trước những sinh linh bộ nhỏ trong thế giới quanh ta.
 II/ Đồ dựng dạy học: Bảng ghi cõu luyện đọc.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/ Kiểm tra bài cũ: 
Gọi HS đọc bài cũ và trả lời cõu hỏi.
2/ Dạy bài mới: Giới thiệu:
a/ Luyện đọc:
 1 HS khỏ đọc toàn bài.
Nờu yờu cầu đọc: Đọc giọng nhẹ nhàng, thể hiện giọng trầm buồn, bộc lộ tỡnh cảm xút thương õn hận trước cỏi chết của chỳ chim bộ nhỏ.
 HS đọc nối tiếp lượt 1.
 Luyện đọc cỏc từ: 
 HS đọc nối tiếp lượt 2.
 HS đọc nối tiếp lượt 3.
 GV đọc diễn cảm toàn bài.
b/ Tỡm hiểu bài:
-Đọc cả bài lần 1.
-Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đỏng thương như thế nào?
Giảng: lạnh ngắt.
-Đọc cả bài lần 2.
-Vỡ sao tỏc giả lại băn khoăn, day dứt về cỏi chết của chim sẻ?
- Giảng: sự ấm ỏp.
*í1: Cỏi chết thương tõm của chỳ chim sẻ.
-Đọc đoạn 2.
-Hỡnh ảnh nào đó để lại ấn tượng sõu sắc trong tõm trớ tỏc giả?
Giảng: Tiếng lăn 
*í 2: Ấn tượng sõu sắc của tỏc giả.
c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm:
d/ Rỳt nội dung:
Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
Luyện đọc thuộc lũng.
e/ Củng cố, dặn dũ:
Nờu nội dung bài.
Cỏc em đó làm gỡ bảo vệ cỏc loài chim ?
HTL bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
ống tre, trong vắt, chợp mắt, giấc ngủ.
Đọc chỳ giải
- Chết trong cơn bóo, xỏc lạnh ngắt, mốo tha đi, trứng khụng cũn mẹ ấp sẽ chẳng nở.
- Tỏc giả õn hận vỡ đó ớch kỉ, vụ tỡnh. Khụng dậy để mở cửa cho chim vào trỏnh bóo.
- Hỡnh ảnh những quả trứng chưa nở
-HS luyện đọc DC theo nhúm
 -HS thi đọc DC theo tổ
- HS đọc TL bài thơ
- Khụng chọc phỏ tổ chim , khụng bắt chim non
 Thứ năm ngày 27 thỏng 10 năm 2011
 TUẦN 11 CHÍNH TẢ: LUẬT BẢO VỆ MễI TRƯỜNG
 I/ Mục tiờu:
 Viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn bản luật.
 Làm được BT 2 a; 3b SGK
 II/ Đồ dựng dạy học:
 Bảng phụ.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/ Bài cũ:
Yờu cầu HS viết bảng con cỏc từ sai nhiều trong bài kiểm tra giữa kỡ.
2/ Bài mới: Giới thiệu: 
Nờu mục đớch yờu cầu tiết học:
2/ Hướng dẫn nghe viết chớnh tả:
 1 HS đọc bài viết.
 Nội dung điều 3 khoản 3 luật bảo vệ mụi trường núi gỡ?
Viết bảng con cỏc từ khú: 
Nhắc cỏch trỡnh bày văn bản luật.
GV đọc cho HS viết.
Tổ chức chấm chữa.
3/ Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
Bài 2a:
 Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
Xỏc định yờu cầu: phõn biệt l / n.
Tổ chức trũ chơi đối đỏp.
Bài 3b: 
Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
Xỏc định yờu cầu: phõn biệt n/ ng.
Tổ chức trũ chơi: Tiếp sức.
Nhận xột, chấm chữa, chọn đội về nhất.
4/ Củng cố dặn dũ:
Nhận xột tiết học.
Ghi nhớ cỏch viết chớnh tả vừa học.
HS viết bảng con.
-Giải thớch thế nào là hoạt động mụi trường.
phũng ngừa, ứng phú, suy thoỏi.
-Xuống dũng sau khi viết : Điều 3 khoản 3.
HS viết và chấm chữa bài.
-Xỏc định yờu cầu: phõn biệt l / n.
Nhúm1: nờu từ cú õm l:lắm điều, lấm lem
Nhúm 2 nờu từ cú õm n: nắm cơm, nấm rơm
-Xỏc định yờu cầu: phõn biệt n/ ng.
Nhúm 1: tỡm từ lỏy õm đầu n nụn nao, nỳng nớnh
Nhúm 2 : Tỡm từ lỏy cú õm cuối ng: úng ỏnh, long bong, lủng lẳng
TUẦN 11:TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH.
 I/ Mục đớch yờu cầu:
 1/ Biết rỳt kinh nghiệm về cỏc mặt : bố cục, trỡnh tự miờu tả, cỏch diễn đạt, cỏch 
 trỡnh bày, chớnh tả.
 2/ Cú khả năng phỏt hiện lỗi sai và sửa lỗi trong bài làm của mỡnh, của bạn; nhận biết 
 ưu điểm của những bài văn hay, viết lại được đoạn văn cho bài văn hay hơn.
 II/ Đồ dựng dạy học:
 Bảng phụ.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/ Bài cũ:
 - Nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh
2/ Bài mới: Giới thiệu bài:
GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học.
a/ Nhận xột về bài làm của HS.
- Đọc và xỏc định yờu cầu của đề.
- Nhận xột bài làm 
- GV thụng bỏo số điểm cụ thể .
b/ Hướng dẫn HS chữa bài.
-Treo bảng phụ ghi sẵn cỏc lỗi cần sửa.
Cho HS nờu lỗi sai và yờu cầu HS sửa lại cho đỳng hơn hay hơn.
-Tự sửa lỗi của mỡnh.
Đổi bài để rà soỏt lại việc sửa lỗi.
c/Học tập những bài văn hay:
 GV đọc những bài văn hay, cú ý riờng, gợi ý cho HS rỳt kinh nghiệm.
Mỗi HS chọn 1 đoạn văn để viết lại cho hay hơn.
Gọi 1 số HS đọc đoạn văn sửa trước lớp 
4/ Củng cố dặn dũ;
GV nhận xột tiết học.
Yờu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà sửa lại cho tốt hơn.
Dặn chuẩn bị làm đơn.
Tả ngụi trường thõn yờu của em
.
HS lần lượt chữa cỏc lỗi về:
Chớnh tả
Cỏch dựng từ 
Diễn ý trong cõu văn
-Cả lớp theo dừi, nhận xột , bổ sung
- HS làm việc cỏ nhõn ở vở BT
 - Cả lớp theo dừi
- HS làm việc cỏ nhõn ở vở
- HS trỡnh bày cỏ nhõn
 Thứ hai ngày 24 thỏng 10 năm 2011
Tuần 11 Luyện từ và cõu ĐẠI TỪ XƯNG Hễ
 I/ Mục tiờu :
 1/ Nắm được khỏi niệm đại từ xưng hụ.( ND ghi nhớ)
 2/ Nhận biết được đại từ xưng hụ trong đoạn văn; chọn được đại từ xưng hụ thớch hợp để điền vào ụ trống.
 II/ Đồ dựng dạy học:
 Bảng phụ.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/ Bài cũ:
Nhận xột bài kiểm tra giữa kỡ 1.
2/ Bài mới: Giới thiệu :
GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học.
a/ Phần nhận xột:
Bài 1: HS đọc nội dung bài tập.
 Đoạn văn cú những nhõn vật nào?
Cỏc nhõn vật làm gỡ?
Những từ nào chỉ người núi?
Những từ nào chỉ người nghe?
Từ chỳng chỉ ai?
*KL:Cỏc từ này được gọi là đại từ xưng hụ.
Bài 2: HS nờu yờu cầu bài tập.
HS đọc lời nhõn vật, nhận xột thỏi độ của cơm và Hơ bia.
Bài tập 3:
GV cho HS tỡm từ cỏc em thường dựng dể xưng hụ với ba, mẹ ,thầy cụ, anh , chị
b/ Phần ghi nhớ:
HS đọc nội dung cần ghi nhớ và học thuộc.
3/ Phần luyện tập:
Bài 1: đọc bài tập .
Gọi 1 vài HS trỡnh bày.
Cả lớp nhận xột, gúp ý.
Bài 2:
HS đọc thầm đoạn văn.
Đoạn văn cú những nhõn vật nào?
Nội dung đoạn văn kể chuyện gỡ?
GV treo bảng phụ, cho HS lần lượt điền đại từ vào chỗ trống.
GV nhận xột, chốt lại ý đỳng.
4/ Củng cố dặn dũ;
GD: Khi giao tiếp phải dựng từ xưng hụ cho phự hợp và lễ phộp.
CB: Quan hệ từ.
- HS làm việc cỏ nhõn
-Cơm, Hơbia, thúc gạo.
-Cơm và Hơ bia đối đỏp với nhau, thúc gạo giận bỏ vào rừng.
- Chỳng tụi, ta.
- Chị, cỏc người.
- Chỳng: chỉ người, vật mà mọi người hướng tới.
- HS làm việc theo cặp
- Cơm : lịch sự, tự trọng.
- Hơ bia: kiờu căng thụ lỗ.
- HS làm việc theo nhúm 4
 - HS làm việc cỏ nhõn ở vở BT
Gạch dưới cỏc từ dựng để xưng hụ.
Ta, chỳ em, anh, tụi
-Thỏ: ta, gọi rựa là chỳ em: thỏi độ kiờu căng, coi thyường rựa
Rựa : tụi, gọi Thỏ là anh: tự trọng, lịch sự
 - HS thảo luận cặp sau đú trỡnh bày
 - Bồ chao, tu hỳ, bồ cỏc.
1/ Tụi, 2/ tụi, 3/ nú, 4/ tụi, 5/ nú, 6/ chỳng ta.
- Cả lớp theo dừi, nhận xột, sửa bài
- Vài HS đọc ghi nhớ
 Thứ sỏu ngày 28 thỏng 10 năm 2011
Tuần 11 Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN
 I/ Mục tiờu :
 -Viết được lỏ đơn( kiến nghị) đỳng thể thức, ngắn gọn, rừ ràng, nờu được lớ do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết 
 - KNS: Ra QĐ, đảm nhận trỏch nhiệm với cộng đồng
 II/ Đồ dựng dạy học:
 - Bảng lớp viết sẵn nội dung mẫu đơn.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/ Bài cũ:
Đọc đoạn văn đó viết lại.
Nhận xột.
2/ Bài mới: Giới thiệu:
 Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học: Luyện tập làm đơn kiến nghị về bảo vệ mụi trường.
3/ Hướng dẫn HS viết đơn:
Đọc yờu cầu bài tập.
Giới thiệu mẫu đơn, gọi 1 hs đọc .
Tờn đơn là gỡ?
Nơi nào nhận đơn?
Người viết đơn là ai?
Lớ do viết đơn?
Lời lẽ trong đơn phải như thế nào?
Nờu túm tắt cỏch trỡnh bày 1 lỏ đơn.
Gọi 1 vài HS nờu đề bài sẽ chọn.
 HS làm bài.
 GV chấm bài nhận xột.
Gọi 1 HS đọc to lỏ đơn trờn bảng sau khi đó sửa chữa.
3/ Củng cố dặn dũ:
Nhận xột chung tiết học .
Yờu cầu HS viết đơn chưa đạt yờu cầu về nhà sửa lại cho đầy đủ.
Quan sỏt người thõn trong gia đỡnh để học tiết sau.
 - HS làm việc cỏ nhõn suy nghĩ trả lời
- Đơn kiến nghị.
- Cụng an phường.
- Tổ trưởng tổ dõn phố.
- Đề nghị với cụng an cú biện phỏp ngăn chặn đỏnh bắt cỏc bằng thuốc nổ, gõy ảnh hưởng xấu cho mụi trường.
- Lời lẽ cần ngắn gọn , rừ ràng.
 -HS nờu đề bài sẽ chọn.
 - HS làm việc cỏ nhõn ở vở BT
 - HS lần lượt trỡnh bày
Cả lớp nhận xột gúp ý cho cỏc lỏ đơn được trỡnh bày.
 Thứ năm ngày 27 thỏng 10 năm 2011
 Tuần 11 Luyện từ và cõu: QUAN HỆ TỪ
 I/ Mục tiờu :
 Bước đầu nắm được khỏi niệm quan hệ từ.
 Nhận biết được quan hệ trong cỏc cõu văn , xỏc định đươc cặp QHT và tỏc dụng của nú trong cõu , biết đặt cõu với quan hệ từ.
 II/ Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 2.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/ Bài cũ:
Đại từ xưng hụ là gỡ ? cho vớ dụ
Nhận xột.
2/ Bài mới: Giới thiệu: Nờu mục đớch yờu cầu tiết học.
a/ Phần nhận xột:
Bài tập 1: Đọc bài tập.Nờu yờu cầu đề
Hỏi: Bài tập yờu cầu làm gỡ?
Cho HS gạch chõn cỏc từ ngữ mà từ in đậm cú tỏc dụng nối kết.
Bài tập 2: Tiến hành như bài 1.
Quan hệ từ ở bài tập 2 khỏc bài tập 1 ở điểm nào?
b/ Ghi nhớ: Thế nào là QHT? 
3/ Luyện tập:
Bài 1: Cho HS đọc đề và xỏc định yờu cầu .
Thảo luận nhúm để nờu tỏc dụng của quan hệ từ.
Nhận xột , chữa bài.
Bài 2:Đọc và xỏc định yờu cầu .
Cặp từ chỉ quan hệ: Tuy nhưng biểu thị ý gỡ?
Cặp từ chỉ quan hệ : Vỡnờn biểu thị ý gỡ?
Bài 3: Đọc và xỏc định yờu cầu.
Cho HS tiếp nối nhau đọc những cõu cú từ nối vừa đặt.
GV nhận xột , chữa bài
4/ Củng cố dặn dũ:
HS nhắc lại phần ghi nhớ.
GV nhận xột tiết học.
CB: MRVT: Bảo vệ mụi trường
-HS làm việc cỏ nhõn
Bài yờu cầu tỡm cỏc từ ngữ cú tỏc dụng nối kết.
và: nối say ngay với ấm nắng
của: nối tiếng hút dỡu dặt với Họa mi
như: nối khụng đơm đặc với hoa đào
nhưng: nối hai cõu trong đoạn văn 
BT2 là một cặp quan hệ từ: nếu -thỡ; tuy - nhưng.
- HS suy nghĩ, trả lời
- 2 HS nhắc lại Ghi nhớ SGK
- HS làm việc theo cặp
Và nối...Nước với hoa
Của nối tiếng hút kỡ diệu với Họa Mi
Rằng nối cho với bộ phận đứng sau
Và nối to với nặng
Như nối rơi xuống với ai nộm đỏ
Với nối ngồi với ụng nội
Về nối giảng với từng loài cõy
- HS làm việc cỏ nhõn
Tuy nhưng: biểu thị quan hệ nguyờn nhõn kết quả.
Vỡ nờn : biểu thị quan hệ tương phản.
 HS đặt cõu cú từ chỉ quan hệ, sau đú
 trỡnh bày
 2 HS đọc mục ghi nhớ
 Thứ ba ngày 28 thỏng 10 năm 2011
 Tuần 11 KỂ CHUYỆN: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI
 I/ Mục tiờu:
Kể được từng đoạn cõu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1) ; tưởng tượng và nờu được kết thỳc cõu chuyện một cỏch hợp lớ (BT2). Kể nối tiếp được từng đoạn cõu chuyện.
 II/ Đồ dựng dạy học:
 - Tranh minh hoạ SGK
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
1/ Bài cũ:
 HS kể chuyện 1lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương hoặc nơi khỏc.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài:
GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học.
a/ Giỏo viờn kể chuyện.
GV kể 4 đoạn chuyện.
GV cho HS quan sỏt tranh và kể lại lần 2.
Giải nghĩa từ : sỳng kớp.
b/ Hướng dẫn học sinh kể chuyện và trao đổi ý nghĩa cõu chuyện.
- Kể từng đoạn của cõu chuyện.
Yờu cầu HS quan sỏt tranh và kể 4 đoạn chuyện trong nhúm đụi.
- Đoỏn kết thỳc của cõu chuyện.
HS thảo luận nhúm để dự đoỏn kết thỳc cõu chuyện.
Cho HS trỡnh bày trước lớp.
GV kể tiếp đoạn 5.
- Kể toàn bộ cõu chuyện.
Gọi HS kể lại toàn bộ cõu chuyện. Hỏi:
Vỡ sao người đi săn khụng bắn con nai?
Cõu chuyện muốn núi với chỳng ta điều gỡ?
4/ Củng cố dặn dũ: Nhận xột.
Tỡm đọc chuyện kể cú nội dung bảo vệ mụi trường.
HS kể chuyện và nhận xột.
HS nghe.
HS nghe và kết hợp quan sỏt tranh
HS kể chuyện trong nhúm đụi
Học sinh kể trước lớp.
HS nhận xột.
HS thảo luận nhúm 4 sau đú trỡnh bày nờu kết thỳc cõu chuyện.
- Cả lớp nhận xột, bổ sung
HS kể lại toàn bộ cõu chuyện.
-Vỡ hỡnh ảnh chỳ nai dưới ỏnh trăng quỏ đẹp.
- Hóy yờu quý và bảo vệ thiờn nhiờn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao anTV tuan11.doc