Giáo án các môn khối 5 - Tuần lễ 14

Giáo án các môn khối 5 - Tuần lễ 14

Bài 55: eng , iêng.

I. Mục tiêu

- Đọc được : eng ,iêng , lưỡi xẻng , trống , chiêng ; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được : eng ,iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng .

II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

 

doc 20 trang Người đăng hang30 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần lễ 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Ngày soạn: 07/11/2011; Ngày giảng: Thứ hai, 14/11/2011.
Tiết 1
CHÀO CỜ
Tiết 2 + 3
Học vần
Bài 55: eng , iêng.
I. Mục tiêu
- Đọc được : eng ,iêng , lưỡi xẻng , trống , chiêng ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : eng ,iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng .
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
10’
10’
10’
5’
13’
5’
10’
1/Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bài 54:ung,ưng .
- Viết: bông súng , sừng hươu.
2/Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1:Dạy vần mới
- Ghi vần: eng và nêu tên vần ; hd ghép 
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần 
- Có vần eng muốn có tiếng “xẻng ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xẻng” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “iêng”dạy tương tự.
- Cho hs so sánh 2 vần:eng, iêng .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng,gọi HS xác định vần mới,sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: cái kẻng, xà beng,củ riềng ,bay liệng . 
Hoạt động 3: Luyện viết
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 NGHỈ CHUYỂN TIẾT 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
b/ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt
nghỉ.
c/ Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 
- Hs đọc sgk .
- Hs viết bảng con .
- Hs ghép vần eng .
- Hs đọc,đánh vần :cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm x đứng trước vần eng .
- Hs ghép tiếng xẻng .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Giống :âm ng ở cuối ; khác : e-iê .
- Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới .
- Hs viết bảng con eng ,iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng.
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- 1 số hs khá, giỏi đọc .
- Hs khá ,giỏi đọc .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.
- Giếng nước.
- Ao, hồ ,giếng.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Hs luyện viết vào vở :eng ,iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng.
IV. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần: mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 56
Tiết 4
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
1’
10’
5’
12’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 5+3 = ...., 6+2 =..., 4+4=...
- Đọc bảng cộng phạm vi 8?
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ 8 
- Yêu cầu HS lấy 8 đồ vật, chia làm 2 nhóm bất kì, nêu đề toán hỏi bạn.
- Ghi bảng.
Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1: HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài
Bài 2 : gọi hs làm miệng. 
Bài 3(cột 1): Cho HS nhận thấy 8- 4 cũng bằng 8-2 rồi -2.
Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề bài ?
- 3 HS lên bảng
- 3-5 em đọc . 
- Nắm yêu cầu của bài.
- Hoạt động cá nhân
- Tiến hành hỏi bạn, HS khác trả lời hình thành bảng trừ 8.
- Đọc lại
- Hoạt động cá nhân
- HS yếu có thể cho phép sử dụng bảng trừ 8, bài 1 phải đặt tính thẳng cột.
- HS tự làm bài và chữa bài.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
- HS nêu đề bài và phép tính tương ứng.
- 3-5 em đọc . 
IV. Củng cố - dặn dò 
- Đọc bảng trừ 8 nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập.
Tiết 5
Đạo đức
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)
I. Mục tiêu
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ .
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ ; nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II. Đồ dùng dạy học
-Giáo viên: Tranh vẽ bài tập số 1.
-Học sinh: Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học chính
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
1’
8’
10’
6’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hát bài hát Quốc ca Việt Nam.
- Tư thế khi chào cờ như thế nào?
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
Hoạt động 1: Kể chuyện theo tranh 
- Treo tranh bài tập số 1, giới thiệu về các nhân vật trong tranh, gọi HS nói xem chuyện gì sẽ xảy ra với bạn thỏ và bạn rùa?
- Vì sao thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn?
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen?
Chốt: Thỏ la cà lên đi học muộn, thật đáng chê, rùa tuy chậm chạp nhưng vẫn cố gắng đi học đúng giờ thật đáng khen.
Hoạt động 2: Đóng vai 
- Cho HS quan sát các tranh trong bài tập số 2, nêu nội dung từng tranh. Phân nhóm đón vai theo tranh nào.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Nhận xét cách ứng xử của nhóm bạn, nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?
Chốt: Để đi học được đúng giờ em cần làm gì?
Hoạt động 3: Liên hệ bản thân 
- Bạn nào trong lớp mình hay đi học muộn? Bạn có đáng khen không?
- Bạn nào đã đi học đúng giờ, em đã làm thế nào để đi học được đúng giờ?
- Cả lớp hát
- 1HS trả lời 
- HS đọc đầu bài.
- Hoạt động
- Bạn thỏ vào lớp muộn, bạn rùa đi học đúng giờ
- Vì hay la cà mải chơi.
- Bạn rùa vì biết mình chậm chạp nhưng bạn vẫn cố gắng để đi học đúng giờ.
- Hoạt động nhóm
- Đóng vai theo tranh được phân công trong nhóm.
- Quan sát cách ứng xử của nhóm bạn
- Nhắc bạn dậy sớm đi học
- Cần dậy sớm, mẹ gọi là bật dậy ngay
- Tự liên hệ đến lớp và nhắc nhở bạn cân cố gắng lần sau.
- Em đã dậy sớm, để đồng hồ bào thức, tác phong nhanh nhẹn
IV. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học. 
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 2.
* * * * * * * * * * * * *
Ngày soạn: 08/11/2011; Ngày giảng: Thứ ba, 15/11/2011.
Tiết 1 + 2
Học vần
Bài 56: uông , ương.
I. Mục tiêu
- Đọc được : uông ,ương , quả chuông ,con đường ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : uông ,ương , quả chuông ,con đường .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng .
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
1’
10’
10’
10’
5’
13’
5’
10’
1/Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bài 55:eng , iêng .
- Viết: lưỡi xẻng,trống chiêng.
2/Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1:Dạy vần mới 
- Ghi vần: uông và nêu tên vần; hd ghép 
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần 
-Có vần uông muốn có tiếng“chuông ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng“chuông” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “ương”dạy tương tự.
- Cho hs so sánh 2 vần:uông, ương .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng,gọi HS xác định vần mới,sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: luống cày .
Hoạt động 3: Luyện viết
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 NGHỈ CHUYỂN TIẾT 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
b/ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ
c/ Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 
-Hs đọc sgk .
-Hs viết bảng con .
- Hs ghép vần uông .
- Hs đọc,đánh vần :cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm ch đứng trước vần uông - 
- Hs ghép tiếng chuông .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Giống :âm ng ở cuối ; khác :uô-ươ 
- Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới .
- Hs viết bảng con:uông ,ương , quả chuông ,con đường.
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- 1 số hs khá, giỏi đọc .
- Hs khá ,giỏi đọc .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.
- Cánh đồng.
- Đồng ruộng .
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Hs luyện viết vào vở :uông ,ương , quả chuông ,con đường.
IV. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần: mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 57
Tiết 3
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông .
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia trò chơi đúng luật .
II. Chuẩn bị : Sân tập mát , sạch , 3 quả bóng nhựa .
III. Các hoạt động dạy học
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
25’
5’
Hoạt động 1 : Phần mở đầu 
-Lớp trưởng tập hợp và chỉnh hàng, điểm số, báo cáo. 
-GV, phổ biến nội dung bài, kiểm tra sân bãi dụng cụ. 
-Khởi động: Chạy 1 vòng sân TD.Xoay các khớp cơ thể.
Hoạt động 2 : Phần cơ bản.
Hướng dẫn ôn các động tác tư thế cơ bản đã học .
*Đứng đưa 1 chân sang ngang
*Tư thế đứng đưa một chân ra sau, hai tây dơ cao thẳng hướng
- Thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
-Làm quen đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông.
-GV làm mẫu, thực hành để cả lớp quan sát và cho học sinh làm lại. 
-Gv hô nhịp kết hợp làm mẫu chậm để HS làm theo. Cho HS xem tranh, ảnh.
-Tập phối hợp xếp hàng ngang, điểm số, dứng nghiêm, nghỉ.
-Biểu dương 1 số em thực hiện tốt.
-GV cùng HS quan sát sửa sai,.
*Trò chơi: “Chạy tiếp sức ”
-GV nhắc lại luật chơi,cách chơi.
- Phân chia đội đồng đều số người.
- Tổ chức cho học sinh chơi.
-Thưởng- phạt sau 1 lần chơi ... HS
5’
1’
10’
10’
10’
5’
13’
5’
10’
1/Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bài 57 : ang , anh .
- Viết: cây bàng ,cành chanh .
2/Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1:
- Ghi vần: inh và nêu tên vần ; hd ghép 
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần 
-Có vần inh muốn có tiếng“tính ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng“tính” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “ênh”dạy tương tự.
- Cho hs so sánh 2 vần: inh, ênh .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng,gọi HS xác định vần mới,sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: đình làng , ễnh ương .
Hoạt động 3: Luyện viết
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 NGHỈ CHUYỂN TIẾT 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
b/ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt
nghỉ.
c/ Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
 hướng dẫn viết bảng. 
-Hs đọc sgk .
-Hs viết bảng con .
- Hs ghép vần inh.
- Hs đọc,đánh vần :cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm t đứng trước vần inh .
- Hs ghép tiếng tính.
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Giống : âm nh ở cuối ; khác : i-ê. 
- Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới .
- Hs viết bảng con inh, ênh, máy vi tính , dòng kênh.
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- 1 số hs khá, giỏi đọc .
- Hs khá ,giỏi đọc .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.
- Máy cày ,máy nổ ,...
- Máy cày , máy nổ , máy khâu,
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Hs luyện viết vào vở .
IV. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần: mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 59
Tiết 3
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
1’
10’
5’
15’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bảng cộng 9 ?
- Tính: 5+4 = ...., 6+3 =...,
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ 
- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với nhóm 9 đồ vật để thành lập lên bảng trừ 9
Hoạt động 2: Tổ chức học thuộc bảng trừ 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Sau đó cho HS làm vào bảng con.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, Cho HS làm miệng.
Bài 3: Treo bảng phụ, hỏi có 9, 7 em điền mấy vào ô trống ?
Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu bài toán - Gọi HS giỏi nêu đề toán khác, từ đề toán của bạn em nào có phép tính giải khác?
- HS lên bảng
- Nắm yêu cầu của bài.
- Hoạt động cá nhân
- Tự lấy 9 đồ vật tách làm hai nhóm, nêu bài toán đố cả lớp, sau đó ghi các phép tính vào bảng con, đọc kết quả.
- Hoạt động cá nhân
- làm và HS yếu chữa bài.
- tự nêu câu hỏi và trả lời miệng, HS yếu chữa bài.
- Điền 2, vì 7+2 = 9, tự làm phần còn lại và chữa bài.
- HS trung bình chữa bài.
- Đàn ong có 9 con, 4 con bay đi, còn lại mấy con ? (9-4 = 5, hay 9-5= 4).
- HS giỏi chữa bài.
IV. Củng cố - dặn dò 
- Đọc bảng trừ 9 nhanh.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 4
Mĩ thuật
VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu
-Kiến thức: Học sinh nhận biếtđẹp vẻ của trang trí hình vuông .
-Kỹ năng: Biết Cách vẽ màu vaò các vào các họa tiết hình vuông .
HS khá, giỏi:: Biết Cách vẽ màu vaò các vào các họa tiết hình vuông .
Tô màu đều, gọn trong hình
-Thái độ : Học sinh yêu thích môn Mĩ thuật.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Một sốù mẫu tranh trang trí hình vuông. 
-Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì , bút màu 
III. Hoạt động dạy và học
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. Ổn định 
2/. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét bài vẽ cá tiết trước .
Nêu bộ phận bên ngoài của con cá? 
Hình dáng cá như thế nào ?
Màu sắc của cá ra sao?
Em có biết những loại cá nào ? Kể tên ?
Nhận xét
-Hát 
-Tuyên dương bài vẽ đẹp, sáng tạo.
-Đầu, mình, đuôi , vây, vảy. 
-Hình quả trứng, hình thoi, hình hơi tròn . . . 
-Cá có nhiều màu sắc khác nhau.
-Học sinh kể tên 
3/. Bài mới : Giới thiệu bài:
Ỏû nhà các con có những đồ vật gì có hình vuông?
Những đồ vật đó được trang trí như thế nào ? màu sắc của chúng ra sao? Tiết học hôm nay , cô sẽ dạy các em bài :
“Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông 
Giáo viên ghi tựa bài 
-Học sinh tự kể 
-Học sinh nhắc lại nội dung baì
HOẠT ĐỘNG 1 
Hướng dẫn Học sinh cách vẽ màu
Giáo viên giơ khăn hỏi:
Khăn có dạng hình gì?
Được trang trí những hoa văn, màu sắc để làm gì?
Nhận xét 
-Học sinh quan sát 
Hình vuông 
Những đường viền , màu sắc rực rỡ làm cho khăn đẹp hơn
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn vẽ màu
Giáo viên treo tranh hỏi :
Đây là hình gì ?
Hướng dẫn Học sinh cách vẽ màu vào từng hình .
Không nên vẽ cùng màu vào hình vẽ 
Giáo viên gợi ý cho Học sinh vẽ màu
Nhận xét chung
 Nghỉ giữa tiết
-Học sinh quan sát 
-Hình lá ở 4 góc. Hình thoi ở giữa hình vuông. Hình tròn ở giữa 
-Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng dẫn cách vẽ và tô màu 
HOẠT ĐỘNG 3 : THỰC HÀNH 
Giáo viên vẽ màu vào mẫu .
Chú ý:Bố cụ bài vẽ màu phải đẹp, tô màu không bị lem 
-Học sinh thực hiện vào vở Mĩ Thuật
IV. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên thu vở nhận xét
- Nhận xét chung
- Học sinh về nhà tập vẽ cho thành thạo.
- Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo 
- Nhận xét tiết học
* * * * * * * * * * * * *
Ngày soạn: 11/11/2011; Ngày giảng: Thứ sáu, 18/11/2011.
Tiết 1 + 2
Học vần
Bài 59: ôn tập.
I. Mục tiêu 
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công (hs khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh )
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Quạ và Công.
- Học sinh : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Các hoạt động dạy học
TL
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
5’
1’
15’
5’
10’
5’
12’
10’
8’
1. Kiể tra bài cũ 
- Đọc bài 58:inh, ênh .
- Viết: máy vi tính,dòng kênh.
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Ôn tập
- Trong tuần các em đã học những vần nào?
- Ghi bảng.
- So sánh các vần đó.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng .
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- Giải thích từ: bình minh ,nhà rông , nắng chang chang.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 3: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 NGHỈ CHUYỂN TIẾT 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc 
a.Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
b. Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
c. Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Kể chuyện .
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- Gọi HS kể lại nội dung một đoạn truyện theo tranh vẽ.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại 2-3 đoạn truyện.
Hoạt động 3: Viết vở .
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 
- Đọc SGK.
- Viết bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Vần: ang, ăng, âng, ông 
- Theo dõi.
- Đều có âm “ng/nh” ở cuối vần, khác nhau ở âm đứng trước vần
- Ghép tiếng và đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Chú ý theo dõi
- Cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Tập viết bảng.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cô đội thúng bông...
- Tiếng: trắng, bông, cánh, đồng
- Cá nhân ,đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Tập kể chuyện theo tranh.
- Theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
- Tập viết vở.
- Vần: ang, ăng, âng, ông 
IV. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: om, am.
Tiết 3
Âm nhạc
ÔN BÀI HÁT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI
I. Mục tiêu
 - Biết hát theo giai điệu và lời ca 
 - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
 - Đọc lời ca theo tiết tấu bài hát
II. Chuẩn bị
 - Nhạc cụ thường dùng
 - Một số động tác phụ hoạ
III. Hoạt động dạy học
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ:
2.Bài mới
*HĐ1: Ôn bài hát
Gv đệm giai điệu bài hát cho HS nghe
Hướng dẫn HS ôn luyện
Cho HS ôn luuyện hát kết hợp gõ đệm
Gọi HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét
*HĐ2: Vận động phụ họa 
GV thực hiện các động tác vận động
Hướng dẫn HS thực hiện
Cho HS luyện tập
Gọi HS thể hiện
*HĐ3: Đọc lời ca theo tiết tấu 
Hướng dẫn HS vỗ tay theo tiết tấu bài hát
GV hướng dẫn HS đọc tt với thể thp 4 chữ
Gọi HS lên bảng thể hiện
Nhận xét
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS nghe và nhẩm lời ca
HS hát ôn theo HD
HS thực hiện hát và gõ đệm
HS lên bảng thể hiện
Lắng nghe
GV thực hiện các động tác vận động
Hướng dẫn HS thực hiện
Cho HS luyện tập
HS thể hiện
HS đọc và thực hiện theo GV
Đọc vỗ tay theo tiết tấu
HS đọc theo HD
HS thể hiện
HS hát tập thể 
Lắng nghe
Thực hiện ở nhà
IV. Củng cố, dặn dò 
- Cho HS hát lại bài hát
- Nhận xét tiết học
- Về học thuộc bài
Tiết 4
SINH HOẠT
* * * * * * * * * * * * *
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan14 20112012cktkn.doc