Tập đọc:
LÒNG DÂN
I/ Mục tiêu:
-Biết đọc đúng một văn bản kịch ,ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với từng tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.
-Hiểu nội dung ý nghĩa : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ CM.(trả lời được các câu hỏi 1, 2,3)
- HS khá,giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện tính cách nhân vật.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
HS: SGK
1.KT bài cũ: Hai HS đọc thuộc lòng và nêu ý nghĩa bài thơ.: sắc màu em yêu
2.Bài mới:
III/ Các hoạt động dạy học:
HĐ1:Giới thiệu bài: HS quan sát tranh minh hoạ. GV nêu tên bài học.
HĐ2: HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
TUẦN 3 Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012 Tập đọc: LÒNG DÂN I/ Mục tiêu: -Biết đọc đúng một văn bản kịch ,ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với từng tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch. -Hiểu nội dung ý nghĩa : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ CM.(trả lời được các câu hỏi 1, 2,3) - HS khá,giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện tính cách nhân vật. II/ Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. -Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. HS: SGK 1.KT bài cũ: Hai HS đọc thuộc lòng và nêu ý nghĩa bài thơ.: sắc màu em yêu 2.Bài mới: III/ Các hoạt động dạy học: HĐ1:Giới thiệu bài: HS quan sát tranh minh hoạ. GV nêu tên bài học. HĐ2: HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a.Luyện đọc: -GV đọc diễn cảm đoạn kịch : -GV kết hợp sửa lỗi cho HS và giúp HS đọc đúng, đọc diễn cảm b,Tìm hiểu bài: + Lâu mau: lâu chưa + Lịnh: lệnh + tui: tôi + Con heo: con lợn -Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? -Dì Năm đã nghĩ ra cách gì cứu chú? KL:Sự dũng cảm nhanh trí của dì Năm -Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất? + Nội dung, ý nghĩa câu chuyện? KL: Trong cuộc đấu trí với giặc , mẹ con dì Năm đã mưu trí dũng cảm , lừa giặc để cứu cán bộ. vở kịch nói lên tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với Cách Mạng. Lòng dân tin yêu cách mạng, sẵn sàng xả thân bảo vệ cách mạng. lòng dân là chỗ dựa vững chắc nhất của CM .Chính vì vậy vở kịch được gọi là lòng dân HĐ3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảmc) đọc diễn cảm -GV nêu cách đọc - - Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn đọc diễn cảm.( đoạn đầu) - GV đọc mẫu - GV yêu cầu HS chọn nhóm đóng hay nhất . - GV nhận xét tuyên dương GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo đoạn 3.củng cố –dặn dò: -GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt. Khuyến khích các nhómvề nhà tập dựng lại đoạn kịch trên và đọc trước đoạn kịch bài sau. Ba bốn tốp HS (mỗi tốp 3 em) tiếp nối nhau đọc từng đoạn kịch. -HS luyện đọc theo cặp. - Một, hai HS đọc lại đoạn kịch Chú bị bọn giặc đuổi bắt, chạy vào nhà dì Năm -Đưa chú chiếc áo khoác để thay - Thích chi tiết bé An oà khóc vì rất hồn nhiên và thương mẹ. - Thích chi tiết bọn giặc doạ dì Năm , dì nói; Mấy cậu để ... để tui... bọ giặc tưởng dì sẽ khai , hoá ra dì lại xin chết và muốn nói với con trai nmấy lời trăng trối. --HS trả lời Đại ý :Ca ngợi mẹ con dì Năm mưu trí dũng cảm lừa giặc , tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với cách mạng -Đọc diễn cảm theo nhóm -Từng nhóm HS đọc phân vai toàn bộ đoạn kịch đã chọn. –Thi đọc phân vai HS đọc nối tiếp cả bài theo từng nhân vật ------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP I, Muc tiêu: Giúp HS: -Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh hỗn số - Làm được bài1(2 ý đầu), bài2(a,d), bài3. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ, sgk HS: SGK, nháp III. các hoạt động dạy học: 1. kiểm tra bài cũ : Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số? 2 Bài mới: Gt bài *Bài 1: - Chữa bài - Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số ? *Bài 2:( Phần a,d) - Chữa bài -Nhận xét *Bài 3 - Chấm chữa bàì 3:.Củng cố-dặn dò: Tổng kết bài - Vn làm các phần còn lại. -HS tự làm bài ra nháp. 2 5= HS làm bài vào nháp. a. 3= ; 2= vì > nên 3>2 d. 3= ; 3= vì > nên 3>3 - Hs làm vào vở Két quả b) ; c) 14; d) ****************************************************************** Thứ ba ngày 11tháng 9 năm 2012 Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. A. Mục tiêu -Kể được mọt câu chuyện(đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình, phim ảnh hay đã nghe đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đát nước. -Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.câu chuyện. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ ghi gợi ý -HS : Chuẩn bị nội dung câu chuyện. C. Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ:(5’) - Kể lại một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về các anh hùng, danh nhân của nước ta? - GV nhận xét, ghi điểm. II. . Bài mới: *Giới thiệu bài:(1’) 1. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. (3’) - GV gạch chân những từ ngữ quan trọng. - Lưu ý: Phải là những câu chuyện em tận mắt chứng kiến hoặc thấy trên ti vi.. 2. Gợi ý kể chuyện. (5’) - GV lưu ý HS 2 cách 2kể chuyện trong gợi ý 3: + Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến và kết thúc. + Giới thiệu người có việc làm tốt: Người ấy là ai? Người ấy có hành động, lời nói gì đẹp? Em nghĩ gì về lời nói, hành động của người ấy? 3. HS thực hành kể chuyện. (22’) a) Kể chuyện theo cặp. - GV đến từng nhóm hướng dẫn. b) Thi kể chuyện trước lớp. - GV nhận xét, đánh giá. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà kể chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài kể chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai. 1, 2 HS lên kể trước lớp. - HS đọc đề bài trong SGK. - HS đọc tiếp nối 3 gợi ý trong SGK. - HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình chọn kể. - HS kể chuyện theo cặp. Nói suy nghĩ của mình về nhân vật trong câu chuyện. - Cá nhân thi kể chuyện trước lớp. Tự nói suy nghĩ về nhân vật. Hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất. theo dõi ------------------------------------------ Luyện từ và câu $ 5: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN A.Mục tiêu: - Xép được từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1);nắm được một số thành ngữ, tục ngữnói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam(BT2); hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đàu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3). -HS khá giỏi thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2; đặt câu với các từ tìm được (BT3c). B. Đồ dùng dạy học : - Bút dạ, giấy khổ to ;HS:SGK C. Các hoạt động dạy học: I Kiểm tra bài cũ: -Thế nào là từ đồng nghĩa? II Bài mới: GTB:(1’) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:(35’) Bài tập 1: Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp nêu dưới đây: - Nhận xét, đánh giá. - Giải nghĩa : tiểu thương: người buôn bán nhỏ Bài 3: đọc truyện sau và TLCH: “Con Rồng cháu Tiên” - Giải nghĩa từ: Tập quán Đồng bào - Vì sao người Việt Nam gọi nhau là đồng bào? - Tìm từ bắt đầu bằng tiếng “đồng” (có nghĩa là cùng) - GV nhận xét, kết luận. - Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được? - GV nhận xét, chữa. III. Củng cố, dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà HTL các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT 2. Chuẩn bị bài LTVC tuần sau. III Củng cố, dặn dò:(2’)- Nhận xét tiết học- HD các bài còn lại về nhà. - Lớp làm bài tập vào giấy khổ to theo nhóm. a, Công nhân: Thợ điện, thợ cơ khí. b, Nông dân: thợ cấy, thợ cày. c, Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm. d, Quân nhân: Đại uý, trung sỹ. e, Trí thức: Giáo viên, bác sỹ, kĩ sư. g, Học sinh: Học sinh tiểu học, học sinh trung học. - HS đọc nội dung BT 3. - Lớp đọc thầmvà làm bài vào vở - Vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ. - Các tổ tìm từ vào giấy A0. - Dán bảng. Lớp nhận xét. VD : Đồng hương, đồng môn, đồng chí, đồng thời, đồng bọn,... - HS tiếp nối đặt câu miệng. ------------------------------------- Toán $ 12: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: Biết chuyển : -Phân số thành phân số thập phân -Hỗn số thành phân số. -Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. B. Đồ dùng dạy học: - PHT BT 3 ;HS : nháp, bảng tay C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: -HS làm lại BT1(14) II. Bài mới *Giới thiệu bài:(1’) Luyện tập: (35’) * Bài tập 1(Tr.15). Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân. - GV nhận xét, chữa. * Bài tập 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số. - GV nhận xét, chữa. * Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu): M: 5m7dm = 5m + m = 5m - Giáo viên cho học sinh nhận xét để nhận ra: Có thể viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị, đo dưới dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo - HS nêu yêu cầu BT 1. - Lớp làm bảng tay, chữa bài. - HS nhắc lại cách chuyển phân số thành phân số thập phân. - HS nêu yêu cầu BT 2. - Lớp tự làm bài, chữa bài. - Hs nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số. - HS nêu yêu cầu của bài. - Lớp làm nháp a. 1 dm = m b. 1g = kg 3 dm = m 8g = kg 9dm = m 25g = kg c. 1 phút = giờ 6 phút = giờ = giờ 12phút = giờ = giờ - HS nêu yêu cầu. Lớp làm bài tập vào vở 2m3dm = 2m + m = 2m 4m37dm = 4m + m = 4m 1m53cm = 1m + m ----------------------------------- Ôn:Toán(Thực hành) I.Mục tiêu : - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về hỗn số - Cho HS nêu đặc điểm của hỗn số, lấy ví dụ. Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính: a) b) c) d) Bài 2: a) 5m 4cm = ........cm 270 cm = ..........dm 720 cm = .......m ....cm b) 5tấn 4yến = .....kg 2tạ 7kg = ........kg 5m2 54cm2 = ......cm2 7m2 4cm2 = .....cm2 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số - HS nêu Đáp án : a) c) 7 b) d) Lời giải : a) 504cm b) 5040kg 27dm 207kg 7m 20cm 554cm2 704cm2 - HS lắng nghe và thực hiện. --------------------------------------------------------- ÔN :Tiếng Việt Tiết 2: Chính tả: (nghe viết) QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA. I.Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả. - Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết. II.Chuẩn bị: Phấn màu, nội dung. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b. Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu vẫy vẫy” trong bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày. - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khó. c. Hướng dẫn HS viết bài. - Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước khi viết. - Đọc cho học sinh viết bài. - Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài. - Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa. - HS tra ... tiếng có trong câu thơ vào mô hình cấu tạo vần. Trăm nghìn cảnh đẹp Dành cho em ngoan - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn H: Phần vần của tiếng gồm những bộ phận nào? GV nhận nxét đánh giá B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. hướng dẫn viết chính tả a) Trao đổi về nội dung đoạn viết - Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn văn H: câu nói đó của Bác Hồ thể hiện điều gì? b) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm từ khó - Yêu cầu HS đọc và viết từ khó vừa tìm được c) Viết chính tả d) thu chấm bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 - HS đọc yêu cầu bài và mẫu câu của bài tập - Gọi 1 HS làm trên bảng - Gọi HS nhận xét bài của bạn - GV chốt lại bài làm đúng - 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ - Cả lớp làm vào vở - HS nhận xét -Phần vần của tiếng gồm: âm đêm, âm chính, âm cuối - 3-5 HS đọc thuộc lòng đoạn văn - Câu nói đó của bác thể hiện niềm tin của Người đối với các cháu thiếu nhi- chủ nhân của đất nước - HS nêu: 80 năm giời, nô lệ, yếu hèn, kiến thiết, vinh quang, cường quốc.. - HS tự viết bài theo trí nhớ - 10 HS nộp bài - HS đọc - 1 HS làm trên bảng lớp. HS cả lớp làm vào vở bài tập - HS nhận xét bài làm của bạn Tiếng Vần Âm đêm Âm chính Âm cuối em e m yêu yê u màu a u tím i m hoa o a cà a hoa o a sim i m Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - Yêu cầu HS trả lời : H: Dựa vào mô hình cấu tạo vần em hãy cho biết khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở đâu? KL: Dấu thanh luôn đặt ở âm chính: dấu nặng đặt bên dưới âm chính, các dấu khác đặt phía trên âm chính 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà viết lại những lỗi đã viết sai- Học thuộc ghi nhớ quy tắc viết dấu thanh - HS đọc yêu cầu bài tập - đấu thanh đặt ở âm chính - HS nghe sau đó nhắc lại ------------------------------------------------------- Ôn :Tiếng Việt. I. Mục tiêu: - HS tìm được những từ đồng nghĩa với những từ đã cho. - Cảm nhận được sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa không hoàn toàn. - Từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Kiểm tra: HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? - Giáo viên nhận xét chung. 3. Bài mới: - Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: H: Tìm các từ đồng nghĩa. Chỉ màu vàng. Chỉ màu hồng. Chỉ màu tím. Bài 2: H: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1. Bài 3: H: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS nhắc lại bài, về nhà ôn lại bài. - HS nêu. Bài giải: Vàng chanh, vàng choé, vàng kệch, vàng xuộm, vàng hoe, vàng ối, vàng tươi, Hồng nhạt, hồng thẫm, hồng phấn, hồng hồng, Tím ngắt, tím sẫm, tím đen, tím nhạt, tím than, Bài giải: Màu lúa chín vàng xuộm. Tóc nó đã ngả màu vàng hoe. Mẹ mới may cho em chiếc áo màu hồng nhạt. Trường em may quần đồng phục màu tím than. Bài giải: - Tàu bay đang lao qua bầu trời. - Giờ ra chơi, các bạn thường chơi gấp máy bay bằng giấy. - Bố mẹ em về quê bằng tàu hoả. - Anh ấy từ Hà Nội đi chuyến xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi. - HS lắng nghe và thực hiện. ------------------------------------------- ÔN :Toán I.Mục tiêu : - Củng cố cộng trừ, nhân chia PS. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về PS thập phân. - Cho HS nêu đặc điểm PS thập phân, lấy ví dụ. Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : Chuyển phân số thành phân số thập phân: a) b) c) d) Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a)chuyển thành PS ta được: A., B., C. , D. b) của 18 là: A.6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m Bài 3 : Một tấm lưới hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Tấm lưới được chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần? Bài 4 : (HSKG) Tìm số tự nhiên x khác 0 để: 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số - HS nêu Đáp án : a) ; b) c) ; d) Lời giải : Khoanh vào C Khoanh vào B Lời giải : Diện tích của tấm lưới là : (m2) Diện tích mỗi phần của tấm lưới là : (m2) Đ/S : m2 Lời giải : Ta có : . . Vậy : Để : thì x = 6; 7 - HS lắng nghe và thực hiện. ----------------------------------------------------------- ÔN :Toán I.Mục tiêu : - Củng cố cộng trừ, nhân chia PS. - Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - Cho HS nêu các đơn vị trong bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé? Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : Tính: a) b) c) d) Bài 2: Viết các số đo theo mẫu: a) 8m 5dm b) 4m 75cm. c) 5kg 250g 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số - HS nêu Đáp án : a) b) c) d) Đáp án : a) m c)kg. b) m . - HS lắng nghe và thực hiện. ****************************************************************** Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 Toán.$15: ÔN TÂP VỀ GIẢI TOÁN I/ Mục tiêu: -Làm được bài tập dạng “tìm 2 số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của 2 số đó”. - Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, SGK HS: Vở nháp III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của hai số đó? 2.Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập giải toán * Bài toán 1: (17) Cho HS tự giải bài toán GV chữa bài, nhận xét. Bài toán thộc dạng toán nào? nêu cách giải? nêu Bài toán 2: Tiến hành như bài toán 1 Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1: (18) cho HS giải vở GV chấm, chữa bài, nhận xét. ) Bài toán thộc dạng toán nào?, nêu tổng số? tỉ số? Cách giải bài toán? b Bài toán thộc dạng toán nào?, nêu hiệu số ? tỉ số, cách giải BT? 3.Củng cố dặn dò: -Dặn học sinh về làm lại bài 2,3 -GV nhận xét chung giờ học. -Y/C học sinh chuẩn bị bài sau. 3.Củng cố dặn dò: -Dặn học sinh về làm lại bài 2,3 - -Học sinh đọc đề toán- tóm tắt- giảI bàI toán - Một HS làm bài trên bảng. Bài giải Ta có sơ đồ: ? Số bé: 121 Số lớn: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5+6= 11( phần) Số bé là: 121: 11 x 5= 55 Số lớn là: 121- 55= 66 Đáp số: 55 và 66 -HS nêu cách giải -Học sinh đọc đề bai- tự giải bài toán ( Như hướng dẫn trong SGK) Học sinh đọc đề bài- tự giải Một HS lên chữa bài Bài giải a) Số bé: 8O Số lớn: Sốbé là: 80 : (7+9) x7= 35 Số lớn là: 80 -35 = 45 b) Số bé: Số lớn: Số lớn là: 55: (9- 4 ) x =44 Số bé là: 44+55= 99 Đáp số: a: 35 và 45 b:44và 99 ------------------------------------------------------ Tập làm văn. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. I/ Mục tiêu: -Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu BT1. -Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưađã lập trong tiết trước, viết đc một đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí (bt2) -HS khá ,giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn ở BT1 và chuyển phần dàn ý thành đoạn văn miêu tả khá sinh động. II/ Đồ dùng dạy- học: GV:-Bảng phụ viết ND chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa(BT1). -Dàn ý bài văn tả cơn mưa của từng HS trong lớp. HS: Vở BT, SGK III/ Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra, chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả đã hoàn chỉnh tiết học trước của một vài HS. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: 2.2.Hướng dẫn HS luyện tập: *Bài tập 1: -GV nhắc nhở HS chú ý yêu cầu của đề bài -Em hãy xác định nội dung chính của mỗi đoạn ? -GV chốt lại ý đúng: -GV yêu cầu mỗi HS chọn và hoàn chỉnh một hoặc 2 đoạn bằng cách viết thêm vào những chỗ có dấu(). -GV nhắc HS chú ý viết dựa trên nội dung chính của từng đoạn. -GV nhận xét, khen ngợi những HS hoàn chỉnh được những đoạn văn hay. *Bài tập 2: -GV: Em hãy dựa vào hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân thực tự nhiên. -GV nhận xét, chấm điểm,một số bài viết hay, thể hiện sự quan sát riêng, lời văn chân thực, sinh động. - Củng cố- dặn dò. -GV nhận xét tiết học. -Dăn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả cơn mưa( với những HS chưa viết xong hoặc viết chưa đạt). Đọc trước yêu cầu và những điều cần lưu ý trong tiết tập làm văn tuần tới Quan sát trường học , viết lại những điều đã quan sát để chuẩn bị tốt cho bài tập: Lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả trường học. -Một HS đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp theo dõi SGK. -Cả lớp đọc thầm lại 4 đoạn. -HS phát biểu, các HS khác bổ sung +Đoạn 1:Giới thiệu cơn mưa rào- ào ạt tới rồi tạnh ngay. +Đoạn 2:ánh nắng và các con vật sau cơn mưa +Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa. +Đoạn 4: Đường phố và con người sau cơn mưa. -HS viết bài vào vở. -HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình -Cả lớp nhận xét. -HS cả lớp viết bài. -Một số HS tiêp nối nhau đọc đoạn văn đãviết. -Cả lớp nhận xét, bình chọn người viết được đoạn văn hay nhất . ------------------------------------------------------ Sinh ho¹t NhËn xÐt tuÇn 3 1. Chuyªn cÇn: - C¸c em ®i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê, nghØ häc cã xin phÐp. 2. Häc tËp: - §a sè c¸c em cã ý thøc trong häc tËp, häc vµ lµm bµi ®Çy ®ñ khi ®Õn líp. Trong líp h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi häc, cã ý thøc gióp ®ì nhau trong häc tËp. - Mét sè em cßn mÊt trËt tù trong giê häc, kh«ng chó ý nghe gi¶ng: L©m, Thµnh, Duy, ViÖt. 3. VÖ sinh: - Thùc hiÖn vÖ sinh s¹ch sÏ, ®óng giê, cã ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh chung. - Cã ý thøc phßng chèng bÖnh cóm A(H1N1). 4. Ho¹t ®éng ®éi: - Tham gia thÓ dôc, móa h¸t ®Çu giê ®Çy ®ñ, nhanh nhÑn. - Mét sè ®éi viªn cha ®eo kh¨n quµng ®Çy ®ñ: L©m, D¬ng, TiÕn. 5. Ph¬ng híng: (TuÇn 4) - §i häc chuyªn cÇn, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi. - §éi viªn ®eo kh¨n quµng ®Çy ®ñ. - Lao ®éng, vÖ sinh: s¹ch sÏ, gän gµng. - TÝch cùc phßng, chèng bÖnh cóm A(H1N1) *********************************************************************
Tài liệu đính kèm: