Tiết 1 Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
I. Mục đích yêu cầu:
- Tỡm được các từ trái nghĩa theo yờu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 cõu), BT3.
- Biết tỡm nhứng từ trỏi nghĩa để miêu tả theo y/c của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d); đặt được câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa tỡm được ở BT4 (BT5).
II. Đồ dùng dạy - học: - VBT Tiếng việt 5, Từ điển học sinh, - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
Tuần 5 Sỏng thứ 2 ngày 12 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1 Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA I. Mục đớch yờu cầu: - Tỡm được cỏc từ trỏi nghĩa theo yờu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 cõu), BT3. - Biết tỡm nhứng từ trỏi nghĩa để miờu tả theo y/c của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d); đặt được cõu để phõn biệt một cặp từ trỏi nghĩa tỡm được ở BT4 (BT5). II. Đồ dựng dạy - học: - VBT Tiếng việt 5, Từ điển học sinh, - Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Yc Hs đọc thuộc lũng cỏc thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 1,2 và làm miệng bài tập 3,4 của tiết LTVC trước. - Nhận xột và ghi điểm cho HS. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. F Bài tập 1: HS đọc nội dung và yc của bài - Yờu cầu HS tự làm bài cỏ nhõn. - Nhận xột, kết luận lời giải đỳng. ? Em hiểu nghĩa của những cõu thành ngữ, tục ngữ trờn như thế nào? F Bài tập 2: (GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tương tự như cỏch tổ chức cho HS làm bài tập 1). F Bài tập 3: GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 tương tự như cỏch tổ chưc cho HS làm bài tập 1. F Bài tập 4: Gọi HS đọc yờu cầu và mẫu bài tập. - Yờu cầu HS làm việc theo nhúm vào bảng phụ. - Gọi cỏc nhúm lờn dỏn phiếu. -Nhận xột, kết luận cỏc cặp từ đỳng. F Bài tập 5*: Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. - Yờu cầu HS tự làm bài - Nxột bài trờn bảng. Gọi Hs dưới lớp đọc cõu mỡnh đặt. - Nhận xột. 3. Củng cụ́, dặn dò: ? Thế nào là từ trỏi nghĩa? - Nhận xột tiết học; Dặn dũ về nhà. - 4 HS lần lượt thực hiện yờu cầu. - HS lắng nghe. * 1 HS đọc yờu cầu bài trước lớp. - HS làm bài cỏ nhõn, 1 HS lờn bảng làm bài tập. - Nờu ý kiến, nhận xột đỳng, sai. a. Ăn ớt ngon nhiều. b. Ba chỡm bảy nổi. c. Nắng chúng trưa, mưa chúng tối. d. Yờu trẻ, trẻ hay đến nhà; kớnh già, già để tuổi cho. - HS nối tiếp nhau giải thớch về từng cõu + Ăn ớt ngon nhiều: ăn ngon, chất lượng tốt hơn ăn nhiều mà khụng ngon. + Ba chỡm bảy nổi: cuộc đời vất vả gặp nhiều khú khăn trong cuộc sống. + Nắng chúng trưa, mưa chúng tối :trời nắng cú cảm giỏc chúng đến trưa, trời mưa cú cảm giỏc nhanh tối. + Yờu trẻ, trẻ hay đến nhà; kớnh già, già để tuổi cho: yờu quý trẻ em thỡ trẻ em hay đến nhà chơi, kớnh trọng người già thỡ mỡnh cũng được thọ như người già.) * a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chớ lớn b. Trẻ già cựng đi đỏnh giặc. c. Dưới trờn đoàn kết một lũng. d. Xa–da-cụ chết nhưng hỡnh ảnh của em cũn sống mói trong kớ ức loài người như nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt. * a. Việc nhỏ nhĩa lớn. b. Áo rỏch khộo vỏ, hơn lành vụng may. c. Thức khuya dậy sớm. d. Chết trong cũn hơn sống nhục. * HS làm việc theo nhúm 4. a. Tả hỡnh dỏng: cao/ thấp; cao/ lựn; cao vống/ lựn tịt;... b. Tả hành động: khúc/ cười; đứng/ ngồi; lờn / xuống;... c. Tả trạng thái: buụ̀n/vui; lạc quan/bi quan; sướng/khụ̉ d. Tả phõ̉m chṍt: tụ́t/xṍu; hiờ̀n/dữ; lành/ác; ngoan/hư * 3 HS đặt cõu trờn bảng lớp. HS dưới lớp đặt cõu vào vở. - 3 HS nờu. Tiết 2 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đớch yờu cầu: -Biết giải bài toỏn liờn quan đến tỉ lệ bằng hai cỏch “Rỳt về đơn vị” hoặc “Tỡm tỉ số”. II. Đồ dựng dạy - học: III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh chữa bài 3. ? Nờu mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ ? - Nhận xột, cho điểm. 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài. F Bài tập 1: - Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn. ? Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? ? Hs nờu cỏc bước giải bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số? - Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Nhận xột, ghi điểm. ? Nờu cỏch tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú? F Bài tập 2: Tương tự bài tọ̃p 1 ? Muốn tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số ta làm thờ́ nào? - Yc Hs tóm tắt và giải F Bài tập 3: Học sinh đọc đề toỏn, túm tắt. ? Khi quóng đường giảm đi một số lần thỡ số lớt xăng tiờu thụ sẽ như thế nào? - Yờu cầu học sinh tự làm bài. - Nhận xột, chữa. 3. Củng cụ́, dặn dò: - Nhọ̃n xét tiờ́t học - Dặn HS làm bài tọ̃p 4 - 2 học sinh lờn bảng. - Học sinh nhận xột bổ sung. * Bài giải: ? em ? em 28 em Ta cú sơ đồ: Nam: Nữ: Theo sơ đồ tổng số phần = nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Số học sinh nam là: 28 : 7 x 2 = 8 (em) Số học sinh nữ là: 28 – 8 = 20 (em) Đỏp số: 8 em nam và 20 em nữ ? m * Bài giải: 15m Chiều dài: ? m Chiều rộng: Chiều rộng của mảnh đất hỡnh chữ nhật là: 15 : (2 - 1) = 15 (m) Chiều dài của mảnh đất hỡnh chữ nhật là: 15 + 15 = 30 (m) Chu vi của mảnh đất hỡnh chữ nhật là: (15 + 30 ) x 2 = 90 (m) Đỏp số: 90m * 1 HS đọc đề toỏn, 1 HS lờn bảng túm tắt bài. 100 km: 12 l 50km : ...l? -Giảm đi bấy nhiờu lần. - 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải: 100 km gấp 50 km số lần là: 100 : 50 = 2 ( lần) Đi 50 km thỡ tiờu thụ hết số lớt xăng là: 12 : 2 = 6 ( l ) Tiết 3 Tiếng Việt(ôn) ôN TậP I. Mục đớch yờu cầu: - Củng cố cho HS những kiến thức về từ trái nghĩa. - HS vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập thành thạo. - Giáo dục HS lòng say mê ham học bộ môn. II. Đồ dựng dạy - học: Phấn màu, nội dung. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nhắc lại kiến thức về từ trái nghĩa. Cho ví dụ? 2. Dạy học bài mới: - Gv nêu yêu cầu của giờ học. - Hướng dẫn HS làm bài tập. F Bài tập 1: Tìm từ trái nghĩa trong doạn văn sau. Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay, Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm. Đời ta gương vỡ lại lành Cây khô cây lại đâm cành nở hoa. Đắng cay nay mới ngọt bùi Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau. Nơi hầm tối lại là nới sáng nhất Nơi con tìm ra sức mạnh Việt Nam. Bài giải: ngọt bùi // đắng cay ngày // đêm vỡ // lành tối // sáng F Bài tập 2: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các câu tục ngữ sau. Lá lành đùm lá rách. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. Chết đứng còn hơn sống quỳ. Chết vinh còn hơn sống nhục. Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng. Bài giải: lành / rách. Đoàn kết / chia rẽ sống / chết Chết đứng / sống quỳ. Chết vinh / sống nhục. nhác / siêng. F Bài tập 3: Tìm từ trái nghĩa với các từ : hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ bé, bình tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sáng sủa, chăm chỉ, khôn ngoan, mới mẻ, xa xôi, rộng rãi, ngoan ngoãn Bài giải: hiền từ //độc ác; cao // thấp; dũng cảm // hèn nhát; dài // ngắn; vui vẻ // buồn rầu; nhỏ bé // to lớn; bình tĩnh // nóng nảy; ngăn nắp // bừa bãi; chậm chạp // nhanh nhẹn; sáng sủa //tối tăm; khôn ngoan // khờ dại; mới mẻ // cũ kĩ ; xa xôi // gần gũi ; rộng rãi // chật hẹp ; ngoan ngoãn // hư hỏng. 3. Củng cụ́, dặn dò: Về nhà tìm thật nhiều từ trái nghĩa. Tiết 4 Toán (ôn) ôn tập I. Mục đớch yờu cầu: - Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh kiến thức về giải toán. - Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán. - Giáo dục học sinh ý thức say mê ham học bộ môn. II. Đồ dựng dạy - học: Phấn màu, nội dung. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị bài của học sinh. 2. Dạy học bài mới: * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. F Bài tập 1: Linh có một số tiền, Linh mua 15 quyển vở, giá 4000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đó. Hỏi cũng với số tiền đó mua vở với giá 3000 đồng một quyển thì Linh sẽ mua đợc bao nhiêu quyển? Bài giải: Số tiền Linh có để mua vở là: 4000 15 = 60 000 (đồng) Với giá 3000 đồng một quyển thì Linh sẽ mua được số vở là: 60 000 : 3000 = 20 (quyển) Đáp số : 20 quyển vở F Bài tập 2: Lớp 5D có 28 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. hỏi lớp 5D có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải: Nếu coi số HS nam là một phần thì số học sinh nữ là ba phần nh thế. Ta có tổng số phần bằng nhau của nam và nữ là: 1 + 3 = 4 (phần) Số học sinh nam là : 28 : 4 1 = 7 (học sinh) Số học sinh nữ là: 7 3 = 21 (học sinh) Đáp số : 7 học sinh nam 21 học sinh nữ F Bài tập 3: Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là 180m. Chiều dài hơn chiều rộng là 18m. Tính diện tích của mảnh đất đó? Bài giải: Nửa chu vi của mảnh đất là: 180 : 2 = 90 (m) Chiều dài của mảnh đất là : (90 + 18) : 2 = 54 (m) Chiều rộng của mảnh đất là: 54 - 18 = 36 (m) Diện tích của mảnh đất là: 54 36 = 1944 (m2) Đáp số : 1944 m2 3. Củng cụ́, dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Chiều thứ 2 ngày 12 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1 Tập làm văn TẢ CẢNH (KIỂM TRA VIẾT) I. Mục đớch yờu cầu: - Viết được bài văn miờu tả hoàn chỉnh cú đủ 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài), thể hiện rừ sự quan sỏt và chọn lọc chi tiết miờu tả. - Diễn đạt thành cõu; bước đầu biết dựng từ ngữ, hỡnh ảnh gợi tả ttrong bài văn II. Đồ dựng dạy - học: - Bảng viết đề tài, cấu tạo bài văn tả cảnh. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị vở của học sinh. 2. Thực hành viết. - Gv đưa ra cỏc đề tài, gọi hs đọc (Sgk – 44). - Lưu ý về cấu tạo bài văn tả cảnh, cần viết đủ theo cỏc phần. 3. Thu và chấm một số bài. - Nờu nhận xột chung. 4. Củng cụ́, dặn dò: - Nhận xột giờ viết. - Dặn dũ chuẩn bị bài sau. - Học sinh đọc đề bài. - Hs đọc và quan sỏt cấu tạo ở bảng. Hs viết bài. Tiết 2 Tiếng Việt(ôn) ôN TậP I. Mục đớch yờu cầu: - Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo dàn ý đã chuẩn bị. - Biết chuyển dàn ý thành 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên. II. Đồ dựng dạy - học: nội dung. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh. Giáo viên nhận xét và nhắc lại. 2. Dạy học bài mới: HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước ( Tuần 1). - Giáo viên nhận xét, sửa cho các em. - Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng xóm. - Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS làm bài. Bài làm gợi ý: Làng xóm còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi ngời đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu xóm. Đó đây, ánh lưả hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng, đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyên rì rầm, tiếng gọi nhau í ới. Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Những tia nắng đầu tiên hắt trên các vòm cây. Nắng vàng lan nhanh. Bà con xã viên đã đổ ra đồng, cấy mùa, gặt chiêm. Mặt trời nhô dần lên cao. ánh nắng mỗi lúc một gay gắt. Trên các con đường nhỏ, từng đoàn xe chở lúa về sân phơi. 3. Củng cụ́, dặn dò: Giáo viên hệ thống bài. Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Tiết 3 Toán (ôn) ... trên bảng lớp. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Gtb: “Các em đã đợc làm quen với bảng số liệu, cùng lập bảng thống kê về số HS của tổ. tiết học hôm nay các em cùng lập bảng thống kê kết qủ học tập của mìnhvà các thành viên trong tổ”. 2. Hd làm bài tập: F Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài. Lưu ý: ở bài này chỉ thống kể kquả học tập trong tháng nên k cần lập bảng mà chỉ cần viết theo hàng ngang. VD: Điểm trong tháng 8 của A: Số điểm dưới 5: 0 Số điểm 5 - 6: 0 Số điểm 7- 8: 2. - Gọi 1 số em đọc bài làm. - HS tự nhận xét về kết quả học tập của mình. F Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS hoạt động theo nhóm tổ (làm vào giấy khổ to). VD: Bảng thống kê tháng 9 tổ 3: STT Họ và tên Số điểm 0 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10 1 2 3 ......... ......... ......... - Các tổ lên bảng trình bày kết quả. - Thành viên của tổ khác có thể nêu câu hỏi: VD: Bạn có nhận xét gì về kết quả học tập của tổ mình ? Bạn nào trong tổ kết quả còn thấp ? Bạn nào tiến bộ nhất... - GV tổng kết chung kết quả 4 tổ. 3. Củng cố, dặndò: ? Qua việc làm báo cáo thống kê hôm nay, giúp các em biết thêm về điều gì ? - Nhận xét chung giờ học. Tiết 2 Toán Đề ca mét vuông, Héc tô mét vuông I. Mục đớch yờu cầu: Giúp HS: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết đọc, viết các ssố đo diện tíchtheo đơn vị dam2, hm2. - Biết mối quan hệ giữa dam2 với m2; dam2 với hm2. - Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản). II. Đồ dựng dạy - học: - Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuôngcó cạnh dài 1dam; 1hm (thu nhỏ) nh sgk. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Gtb: “Trong thực tế, để thuận tiện, ngoài các đơn vị đo S nh cm2, dm2, m2, ngời ta phải sử dụng các đơn vị đo S lớn hơn m2. bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về hai đơn vị đo S lớn hơn là dam2 và hm2 ”. 2. Giới thiệu hai đơn vị đo S mới: a. Hình thành biểu tượng về đê-ca-mét vuông: - GV treo bảng hình vẽ biểu diễn hình vuông cạnh 1dam có chia thành các ô nhỏ như sgk. - Yêu cầu HS tính S. => GV: 1dam x 1dam =1dam2 Đề ca mét vuông là đơn vị đo S của hình vuông có cạnh dài 1dam. - GV: Đề ca mét vuông viết tắt là dam2. * Yc Hs dựa vào mô hình vẽ tính S 1 ô vuông nhỏ. ? Hvuông lớn bao gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ ? ?Vậy S hình vuông lớn = ? m2. ? Vậy 1dam2 = ? m2. ? Đê ca mét vuông gấp mấy lần m2 ? - 1dam x 1dam =..... - Cho Hs nhắc lại. - Gv viết dam2 - Hs viết vào nháp. - Hs đọc. - 1m x 1m=1m2. - 100 ô vuông nhỏ. - 100m2. - 1dam2=100m2. - Gấp 100 lần - HS đọc: 1dam2= 100m2. b) Hình thành biểu tượng về Hec tô mét vuông: - Tiến hành tương tự mục( a). * Yc Hs nhắc lại mối quan hệ giữa Đê-ca-mét-vuông và mét vuông, giữa Hec-tô-mét-vuông và đề-ca-mét-vuông. 3. Luyện tập thực hành: F Bài tập 1: - HS đọc cho nhau nghe theo nhóm bàn. - Gọi 1 số em đọc to. F Bài tập 2: - GV nêu lần lượt từng số đo. HS viết vào vở. - 1 em lên bảng. - Chữa bài, nhận xét. F Bài tập 3: - GV hướng dẫn 1 vài trường hợp. - HS vận dụng làm bài. - Chữa bài, nhận xét. F Bài tập 4: (Đối lớp khá còn lại làm ở nhà)Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? ( viết các số đo có hai đơn vị dưới dạng số đo có 1 đơn vị là dam2). GV làm mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = 5 dam2. - HS làm các trường hợp còn lại. 4. Dặn dò: Về nhà hoàn thành các bài tập. Tiết 3 An toàn giao thụng Bài 1 Biển báo hiệu giao thông đường bộ I. Mục đớch yờu cầu: Kiến thức: Nhớ và giải thớch nội dung 23 biển bỏo hiệu giao thụng đó học. Hiểu ý nghĩa nội dung và sự cần thiết 10 biển bỏo hiệu giao thụng mới. Kỹ năng: Giải thớch sự cần thiết của biển bỏo hiệu giao thụng. Mụ tả cỏc biển bỏo hiệu bằng lời hoặc hỡnh vẽ để người khỏc biết về nội dung cỏc biển bỏo hiệu giao thụng. Thỏi độ: Cú ý thức tuõn theo và nhắc nhở mọi người tuõn theo hiệu lệnh của biển bỏo hiệu giao thụng khi đi đường. II. Đồ dựng dạy - học: - Biển bỏo cấm: 101, 102, 112, 122, 111a,123a, 123a Biển bỏo nguy hiểm: 204, 208, 209, 210, 211, 233, 207a, 224, 226, 227. Biển chỉ dẫn: 423a, 423b, 424a,434, 426, 430, 436. III. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ:Ôn cỏc biển bỏo đó học ở lớp 4: * Biển bỏo hiệu GTĐB gồm cú mấy nhúm? Nờu đặc điểm , ý nghĩa của mỗi nhúm? * Nờu tờn nhúm và ý nghĩa của mỗi biển sau (GV đưatừng bảng cho HS nờu)? * Biển bỏo hiệu giao thụng cú quan trọng khụng? Tại sao? * Muốn phũng trỏnh TNGT mọi người cần phải làm gỡ? 2. Bài mới: a.Gtb: Để đảm bảo an toàn cho bản thõn và mọi người chỳng ta cần hiểu biết về luật lệ gthụng đường bộ tức là phải biết cỏch đi đường theo đỳng quy định. Vậy chỳng ta cần nắm vững một số biển bỏo gthụng đường bộ. b. Hd tỡm hiểu bài: ? Từ nhà đến trường cỏc em đi trờn đường gặp những biển bỏo nào? ? Muốn phũng trỏnh tai nạn giao thụng khi đi đường mọi người cần chỳ ý điều gỡ? v HĐ 1: ễn lại cỏc bảng bỏo hiệu đó học. Cho HS chơi trũ chơi “Tiếp sức”: GV viết tờn 4 nhúm biển bỏo lờn bảng: + Biển bỏo cấm + Biển bỏo nguy hiểm + Biển bỏo hiệu lệnh + Biển chỉ dẫn - GV hụ hiệu lệnh để HS thực hiện, cần kết hợp hỏi thờm về ý nghĩa của biển bỏo đú. -Nhúm nào đỳng đạt 10 điểm -Nhận xột cỏc nhúm và biểu dương ? Biển bỏo hiệu giao thụng cú ý nghĩa gỡ? Ngoài cỏc biển bỏo hiệu giao thụng cỏc em đó học hụm nay cỏc em được làm quen với một số biển bỏo hiệu giao thụng mới v HĐ 2: Nhận biết cỏc biển bỏo hiệu giao thụng. - GV treo bảng phụ ghi 3 nhúm biển bỏo: + Biển bỏo cấm + Biển bỏo nguy hiểm + Biển chỉ dẫn - Căn cứ vào màu sắc, hỡnh dỏng của biển, cỏc em hóy gắn biển bỏo đú theo từng nhúm. - GV chỉ vào biển bỏo 111a rồi hỏi: ? Nếu cỏc em được bố mẹ chở bằng xe mỏy đi tới con đường cú gắn biển bỏo hiệu này thỡ cỏc em phải làm gỡ? ? Biển bỏo hiệu giao thụng gồm cú mấy nhúm? Nú cú ý nghĩa gỡ? GV giơ 3 biển bỏo 123a, 123b, 111a: ? Cỏc biển bỏo này thường được đặt ở đõu? ? Cả 3 biển bỏo này cú tỏc dụng gỡ? GV tiếp tục giơ cỏc biển 224, 226, 227a rồi hỏi : ? Những biển bỏo này thường được đặt ở đõu và nhằm mục đớch gỡ? ?Cỏc biển bỏo nguy hiểm cú tỏc dụng gỡ? ? Cỏc em hóy cho biết những biển bỏo chỉ dẫn đặt ở đõu? ? Cỏc biển bỏo cú tỏc dụng gỡ? v HĐ 3: Thực hành - Gắn 10 tờn biển ở vị trớ khỏc nhau. Cho HS theo từng nhúm lờn gắn biển vào đỳng vị trớ tờn biển - HS nào xung phong miờu tả lại màu sắc, nội dung của cỏc biển bỏo như 111a, 226 - Phỏt phiếu học tập cho HS thực hành vẽ 2 biển bỏo hiệu - GV treo cỏc biển bỏo phúng to từ đú HS xem, tự nhận xột bài viết, ai vẽ đỳng giơ tay lờn! - Nhận xột tuyờn dương v HĐ 4: Chơi trũ chơi - Chia lớp thành 3 nhúm, mỗi nhúm 6 HS tham gia chơi, đỏnh số mỗi nhúm. - Nhận xột tuyờn dương cỏc nhúm - Kết thỳc trũ chơi cho HS hỏt một lần Vài em kể - Ở ngó tư gần trường cú những biển bỏo như: . - Cần cú ý thức chấp hành những hiệu lệnh giao thụng - Chia lớp thành 4 nhúm. Mỗi nhúm 5 em sẽ cầm 5 biển bỏo khỏc nhau. Nghe hiệu lệnh của GV từng em của mỗi nhúm lờn xếp biển bỏo đang cầm vào đỳng nhúm biển bỏo đú.cứ tiếp tục cho đến hết. Cả lớp cựng theo dừi, cổ vũ,nhận xột cho mỗi nhúm. - Là thực hiện hiệu lệnh điều khiển sự chỉ dẫn giao thụng để đảm bảo ATGT. Thực hiện đỳng điều quy định của biển bỏo hiệu giao thụng là thực hiện đỳng luật giao thụng đường bộ. -3 HS cầm 3 biển bỏo mới. Gắn cỏc biển bỏo vào đỳng cỏc nhúm, cả lớp theo dừi nhận xột - 3 HS khỏc lờn viết tờn cỏc biển bỏo - Em sẽ nhắc bố mẹ khụng nờn đi vào con đường đú vỡ đường đú xe gắn mỏy khụng được đi. - Biển bỏo hiệu giao thụng gồm 5 nhúm biển. Đú là hiệu lệnh bắt buộc phải theo là những điều nhắc nhở, là những điều nhắc nhở phải cẩn thận hoặc những điều chỉ dẫn, những thụng tin bổ ớch trờn đường. -123a và 123b cắm ở đầu đường một chiều hoặc đường cấm. 111a cắm đầu đường chỉ dành riờng cho xe thụ sơ hoặc người đi bộ. Bỏo trước đường chỉ dành riờng cho xe thụ sơ và người đi bộ. - 3 biển bỏo trờn bỏo cho người đi đường biết nội dung và phạm vi cấm khụng được đi để trỏnh xảy ra tai nạn. -Biển 224, 226 đặt ở nơi cú đường dành cho người đi bộ qua đường, người đi xe đạp đi ngang qua để bỏo cho người điều khiển xe ụ tụ cẩn thận. Biển 227 cắm ở nơi đang cú sửa đường, đường làm hư..Biển 207a nhắc nhở người điều khiển xe cú đường nhỏ cắt ngang - Tỏc dụng là bỏo cho người điều khiển cỏc loại xe biết điều nguy hiểm cú thể xảy ra ở đoạn đường cú đặt biển bỏo để trỏnh tai nạn. - Đặt trờn đường gần nơi cú trạm cấp cứu, trạm điện thoại cụng cộng và trạm cảnh sỏt giao thụng. - Là cung cấp thụng tin cần thiết trờn đường cho mọi người biết. - Đại diện mỗi nhúm lờn gắn trờn bảng 111a: hỡnh trũn nền trắng, viền đỏ cú gạch đỏ ngang qua và vẽ chiếc xe mỏy. 226: Hỡnh tam giỏc nền vàng viền đỏ - Mỗi HS làm trờn phiếu học tập của mỡnhvẽ.ghi tờn biển bỏo. - Hs dũ kquả, đỏnh giỏ bài làm của mỡnh rồi giơ tay - Sau khi nghe hiệu lệnh của GV từng em cầm tờn biển bỏo nhanh chúng tỡm đỳng biển bỏo cú tờn đú rồi gắn vào cột của nhúm sao cho đỳng và nhanh, em thứ nhất làm xong quay về chỗ, em thứ hai tiếp tục. Nhúm nào làm nhanh và đỳng là nhất, nhúm nào làm chậm là nhảy lũ cũ. 3. Củng cố, dặn dũ: ? Để đảm bảo ATGT khi đi đường cần chỳ ý điều gỡ? - Khi đi đường phải chỳ ý quan sỏt biển bỏo hiệu giao thụng, thực hiện theo đỳng hiệu lệnh, sự chỉ dẫn của biển bỏo hiệu giao thụng.= - Khụng chỉ riờng mỡnh thực hiện tốt ATGT mà phải luụn nhắc nhở mọi người xung quanh cựng thực hiện với mỡnh. - Về nhà học thuộc tất cả cỏc biển bỏo và thực hiện tốt những điều đó học. - Xem trước bài: Kỹ năng đi xe đạp an toàn - Nhận xột tiết học , biểu dương tinh thần học tập của HS. SINH HOẠT LỚP TUẦN 5 I. Mục tiờu: - Nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần vừa qua. - Phổ biến kế hoạch tuần tới. II. Tiến hành: 1. Giới thiệu tiết sinh hoạt: 2. Nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần: - Lớp trưởng nhận xột ưu khuyết điểm. - Giỏo viờn nhận xột. a. ưu điểm: - Sinh hoạt 15 phỳt đầu giờ nghiờm tỳc, đi học đầy đủ chuyờn cần, vệ sinh lớp học sạch sẽ, tham gia tốt cỏc hoạt động lớp, trường. b. Tồn tại: - Trong giờ học còn nói và làm việc riêng. - Một số em chưa chỳ ý trong giờ học. 3. Kế hoạch tuần tới: - Nạp, tham gia cỏc khoản đúng gúp và cỏc loại hỡnh Bảo hiểm - Học bài và làm bài ở lớp, trường đầy đủ nghiêm túc. - Vệ sinh trong và ngoài lớp, khu vực phân công sạch sẽ trước giờ vào học. - Trồng và chăm súc bồn hoa cõy cảnh - Hăng say phỏt biểu xõy dựng bài. ------------------------------------- @ & ? -------------------------------------
Tài liệu đính kèm: