Bài: Kiểm tra học kì I
I.MỤC TIÊU:
- Đánh giá một số hành vi đạo đức của các em đã học trong học kì qua.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Ổn định
2Phát phiếu kiểm tra.
3.Làm bài.
4.Dặn dò. -Giới thiệu và đọc đề bài.
-Phát phiếu.
-Nhắc nhở trước khi làm bài.
-Thu bài.
Chuẩn bị dụng cụ học tập cho bài sau. -Nghe
-Nhận phiếu.
-Đọc phiếu – suy nghĩa và tự làm bài.
-Nộp bài.
-Thực hiện theo yêu cầu.
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai Đạo đức Kiểm tra học kì I Tập đọc2 Ôn tập tiếng việt T1, 2 Toán Ôn tập về giải toán Thể dục Bài 35. Thứ ba Toán Luyện tập chung Kể chuyện Ôn tập tiếng việt T3 Chính tả Ôn tập tiếng việt T4 Thủ công Gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe. Thứ tư Tập đọc Ôn tập tiếng việt T5 Luyện từ và câu Ôn tập tiếng việt T6 Toán Luyện tập chung. Mĩ thuật Vẽ trang trí, vẽ màu. Hát nhạc Chuyên Thứ năm Tập đọc Ôn tập tiếng việt T7 Chính tả Kiểm tra học kì 1 Toán Luyện tập chung Tập viết Ôn tập viết. Thứ sáu Toán Kiểm tra học kì I Tập làm văn Kiểm tra học kì I Tự nhiên xã hội KTHK I –Thực hành giữ sạch trường lớp. Thể dục Bài 36 Hoạt động NG Sinh hoạt lớp đánh giá hoạt động sau thi HKI Thứ hai ngày tháng năm 2005. @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Kiểm tra học kì I I.MỤC TIÊU: - Đánh giá một số hành vi đạo đức của các em đã học trong học kì qua. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định 2Phát phiếu kiểm tra. 3.Làm bài. 4.Dặn dò. -Giới thiệu và đọc đề bài. -Phát phiếu. -Nhắc nhở trước khi làm bài. -Thu bài. Chuẩn bị dụng cụ học tập cho bài sau. -Nghe -Nhận phiếu. -Đọc phiếu – suy nghĩa và tự làm bài. -Nộp bài. -Thực hiện theo yêu cầu. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Ôn tập tiếng việt Tiết 1. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 2.Ôn từ chỉ sự vật. 3.Củng cố viết tự thuật. II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra lấy điểm đọc 10 –12’ HĐ 2: Ôn từ chỉ sự vật. 8 – 10’ HĐ 3: Viết tự thuật. 10 –12’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Chia nhóm nêu yêu cầu. -Nhận xét – ghi điểm. -Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì? Gọi Hs đọc bài. Bài 3: Em hiểu thế nào là tự thuật? Vậy tự thuật là kể lại những việc gì về bản thân em? -Theo dõi ghi mẫu lên bảng. Nhắc HS phải viết theo mẫu. -Nhận xét và chấm một số bài. -Nhận xét – dặn dò. -Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc trong nhóm. -Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK. -Nhận xét. -Từ chỉ người đồ vật, loài vật, cây cối -Cho ví dụ: . 2 – 3 HS đọc. -Làm việc vào phiếu, ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, núi non, làng xóm. -2HS đọc. -Là tự kể về mình. -Vài HS kể. -Vài HS đọc lại. -2 – 3 HS tư nói theo mẫu. -Viết bài. -Vài HS đọc bài viết. Nhắc lại nội dung ôn tập. Môn: Tập đọc Bài:Ôn tập tiếng việt Tiết 2. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 2.Luyện về cách tự giới thiệu và cách ghi dấu chấm câu. II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra lấy điểm đọc 10 –12’ HĐ 2: Oântự giới thiệu. 15’ HĐ 3: Dùng dấu chấm 6 - 8’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Chia nhóm nêu yêu cầu. -Nhận xét – ghi điểm. -Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc yêu cầu đề bài. HD: Khi em đến nhà bạn lần đầu gặp mẹ bạn em em cần giới thiệu thế nào? -Thảo luận về tranh 2 – 3 Bài 3: yêucầu đọc đề bài. -Khi viết hết câu phải ghi dấu gì? Chấm chữa bài của HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc trong nhóm. -Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK. -Nhận xét. -Vào HS đọc. -Vài HS nói. +Chào bác (chào cô) cháu là bạn của . -Vài HS tập nói. -Thảo luận theo cặp. -Trình bày trước lớp. -Viết bài vào vở bài tập -2-3HS đọc. -Dấu chấm. -Nối tiếp nhau nêu. -Làm bài vào vở bài tập. -Về tiếp tục ôn. ?&@ Môn: TOÁN Bài: B Bài tập về giải toán. I:Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về cách quy trình các bài toán có lời văn( dạng toán đơn về cộngn trư) -Cách trình bày giải toán có lời văn II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1: Giới thiệu HĐ2: thực hành 30-35’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Nêu yêu cầu giờ học -bài1: yêu cầu HS nắm đề bài Bài2, 3 yêu cầu HS nhận dạng bài toán nêu câu hỏi tìm hiểu đề và tự giải vào vở -GV chấm 1 số bài và nhận xét Bài 4 GV lưu ý HS chỉ viết các số vào ô màu xanh -Nhận xét đánh giá -Nhắc HS về ôn lại cách giải toán -2 HS đọc -tự nêu câu hỏi để tóm tắt bài toán -1 HS giải trên bảng -làm vào vở Cả 2 buổi bán được số lít dầu là 48+37=85(l) Đáp số:85(l) -Thực hành Bài 2: An cân nặng số kg 32-6=26kg đáp số 26 kg Bài 3 -Đổi vở tự chấm vở HS -Nêu miệng 1,2,3,4,5.8..11..14 ?&@ Môn: Thể dục Bài: Trò chơi vòng tròn – nhanh lên bạn ơi. I.Mục tiêu. -Ôn 2 trò chơi Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi. -Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II.Chuẩn bị Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy theo một hàng dọc. -Đi thường theo vòng tròn. -Ôn bài thể dục PTC. -Trò chơi: Diệt các con vật có hại. B.Phần cơ bản. 1) Ôn trò chơi vòng tròn.Nhắc lại tên trò chơi. Cách chơi – cho HS điểm số 1 – 2, 1-2 và thực hiện chơi thử. 2)Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi -Cho HS nhắc lại cách chơi. Cho HS chơi thử C.Phần kết thúc. -Đi đều theo 4 hàng dọc và hát. -Nhảy thả l ỏng, lắc đùi thả lỏng -Trò chơi: Chim bay cò bay. -Nhận xét. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 2’ 70 –80m 1’ 3-5’ 1’ 8 – 10’ 1 –2lần 8 – 10’ 1- 2 lần 1-2’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ 1 lần). Tìm một thành phần chưa biết của phép tính. Giải bài toán và vẽ hình. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.kiểm tra 3 –5’ 2.Bài mới. Bài 1: Bài 2: 8 – 10’ Bài 3: 7 – 8’ Bài 4: 7 – 8’ Bài 5 : 4 – 5’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Gọi HS lên giải bài toán. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -HD HS làm bài tập và ôn. -yêu cầu HS nêu kết quả gay. -Yêu cầu HS làm bảng con. -Nêu yêu cầu. -Gọi HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS quan sát SGK rồi tự chấm vào vở và vẽ. Nhắc HS về nhà làm bài tập. -Có 90 lít dầu, rót ra 38 lít còn lại . Lít -Nêu miệng. -Thực hành. - - - - 28 19 47 + 73 35 38 43 57 100 + 90 42 48 - - -Nêu cách tính. -Nhắc lại cách tìm số hạng. Số bị trừ, số trừ. -Làm bảng con. -2HS đọc . -Nêu câu hỏi tìm hiểu đề -làm vào vở. Con lợn bé cân nặng số kg là 92 – 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg. -Thực hiện. -Nhắc lại nội dung ôn tập. ?&@ Môn: Bài:Ôn tập tiếng việt Tiết 3. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 2.Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách. -Rèn kĩ năng viết chính tả. II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra lấy điểm đọc 10 –12’ HĐ 2: Tìm mục lục sách 8 – 10’ HĐ 3: Viết chính tả 10 – 15’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Chia nhóm nêu yêu cầu. -Nhận xét – ghi điểm. -Chia lớp thành 4 tổ và tổ chức cho HS thi đua lẫn nhau – tổ 1 nêu tên bài tập đọc. -Sau đó yêu cầu các tổ khác nêu chủ điểm, tuần, số trang, tổ nào nêu nhanh, đúng thì tổ đó thắng. -Đánh giá nhận xét. -Đọc đoạn viết. -Đoạn văn có mấy câu? -Những chữ nào được viết hoa? -Đọc chính tả. -Đọc lại bài. Chấm chữa bài của HS. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc trong nhóm. -Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK. -Nhận xét. -Thực hiện chơi. -Nghe. 2- 3HS đọc. -Cả lớp đọc đồng thanh. -4 câu -Tên riêng, chữ đầu câu. -Chép bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -Về tiếp tục ôn. ?&@ Môn: Bài:Ôn tập tiếng việt Tiết 4. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 2.Ôn về từ chỉ hoạt động và các dấu câu. - Cách nói lời an ủi và cách hỏi để để người khác tự giới thiệu về mình. II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra lấy điểm đọc 10 –12’ HĐ 2:Từ chỉ hoạt động ôn dấu câu 10 – 12’ HĐ 3: Nói lời an ủi vỗ về 10 – 12’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Chia nhóm nêu yêu cầu. -Nhận xét – ghi điểm. Bài 2: Gọi HS đọc. -Bài 3: Trong bài sử dụng những dấu câu nào? Bài 4: Gọi hs đọc. -Gợi ý chú công an cần phải biết vỗ về, an ủi, gợi cho em bé, nói tên, địa chỉ. -Nhận xét đánh giá. -Dặn HS. -Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc trong nhóm. -Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK. -Nhận xét. 3 – 4 HS đọc. -Đọc thầm tìm theo cặp. -Ghi vào bảng con: Nằm, lim dim, trêu, chạy, vươn, giang, vỗ, gáy. -Vài HS nêu: dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng. 2-HS đọc. -Đóng vai ... cả lớp đọc thầm -Thảo luận cặp đôi -Vài cặp đóng vai -Nhận xét -Hoàn thành bài tập ở nhà ?&@ Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài:Ôn tập cuối học kỳ I. I. Mục đích yêu cầu. -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc -Ôn luỵên về từ chỉ đặc điểm -Ôn luyện cách viết bưu thiếp II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1: Kiểm tra lấy điểm đọc HĐ2: Từ chỉ đặc điểm của người sự vật 10-12’ HĐ3: Viết bưu thiếp 12-15’ 3)Dặn dò1’ -Chia nhóm cho ôn các bài tập đọc – học thuộc lòng tuần16,17 -Gọi HS đọc và lấy điểm -Nhận xét đánh giá chung -Bài2: Gọi HS đọc bài -Bài tập yêu cầu gì -Câu a: từ nào là từ chỉ sự vật? -Tiết trời như thế nào -Vây từ chỉ đặc điểm trong câu a là từ nào -Ngoài ra còn có những từ nào chỉ đặc điểm về tiết trời? -Bài 3 yêu cầu HS đọc đề -HD cách viết và trình bày -Nhận xét đánh giá -Nhắc HS -Ôn theo nhóm -8-10 HS đọc bài và trả lời 2 câu hỏi SGK -2 HS đọc -Tìm từ chỉ đặc điểm của người, sự vật -Tiết trời -Lạnh giá -Lạnh giá -Nóng nực, bức, rét , buốt, nồng -Câub, c tự tìm -Tìm thêm từ chỉ đặc điểm -2 HS đọc -Viết bài vào vở bài tập -Nối tiếp nhau đọc bài - -Về nhà tập viết bưu thiếp ?&@ Môn: TOÁN Bài:.Luyên tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: -Cộng trừ có nhớ -Tính giá trị các biểu thức đơn giản -Tìm thành phần chưa biết của phép tính -Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Bài 1,2 8-10’ Bài2 7-8’ Bài 4 7-8’ Bài 5 7-8’ 3)Củng cố dặn dò -Giới thiệu bài -HD HS làm bài tập -Yêu cầu HS làm bảng con -HD và nêu yêu cầu -Gọi HS đọc đề -Giúp HS nắm chắc đề bài -HD vẽ -Nhận xét đánh giá - - 35 35 70 + 84 26 58 - 14-8+9=15 5+7-6=6 16-9+8=15 -Nhắc lại cách tìm số hạng số trừ, số bị trừ -Làm vào vở -Đổi vở và soát lỗi -2 HS đọc -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu đề -Giải vào vở Can to đựng được số lít 14+8=2 lit đáp số:22l -2 HS đọc -Vẽ vào vở -Nhắc lại biểu thức ôn ?&@ Môn: Mĩ thuật Bài:Vẽ màu vào hình có sẵn I. Mục tiêu: -Biết thêm về tranh dân gian việt nam -Biết vẽ màu sắc hình có sẵn( hình gà mái,Phỏng theo tranh dân gian đông hồ) -Nhận biết vẻ đẹp yêu thích tranh dân gian II, Chuẩn bị. Tranh phóng to Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1:QS và nhận xét 8-10’ HĐ2: Cách vẽ màu 8-10’ HĐ3: thực hành 15’ HĐ4: nhận xét đánh giá 5’ 3)Củng cố dặn dò 2’ -Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ gì -Gợi ý cho HS nhớ lại con gà mái mẹ thường có những màu sắc gì? -Gà con có màu gì? -Màu nền thường là màu gì? -Cho HS xem tranh đã tô màu -Theo dõi nhắc nhở HS tự tô màu theo ý thích và vẽ màu nền -Yêu cầu HS trình bày theo bàn -nhận xét đánh giá -Nhắc nhở HS sưu tầm thêm tranh vẽ dân gian trong sách , báo -Thực hiện +Tranh vẽ gà mẹ và nhiều gà con. Gà mẹ ớ giữa vừa bắt được con mồi. Đàn gà con với nhiều hình dáng khác nhau -màu vàng, nâu , đen,hoa mơ.. -Màu vàng nhạt -Màu nâu -Q S -Thực hành -Thực hiện -Tự đánh giá bài của bạn -Chọn bài vẽ đẹp ?&@ Môn: Hát nhạc Bài: I. Mục tiêu: Giúp HS: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Thứ năm ngày tháng năm 2004 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Ôn tập cuối học kì I I.Mục đích, yêu cầu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc học thuộc lòng. Ôn luyện về cách nói đồng ý: Không đồng ý. Ôn luyện về cách viết câu thành bài. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ 1: Kiểm tra. 10 –12’ HĐ 2: Nói lời đồng ý, không đồng ý. 10’ HĐ 3: Viết đoạn văn 10 –12’ Dặn dò” 3’ -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng. -Nhận xét chung. Bài 2: Nhắc HS.Khi nói lời đồng ý cần có thái độ vui vẻ, sẵn sàng +Nói lời từ chối sao cho khéo léo, không làm mất lòng người nhờ vả mình. -Nhận xét đánh giá chung Bài 3: -Gợi ý cách viết. Nhận xét chấm bài. Nhắc HS. Về ôn tập tiếp. -Lên bốc thăm bài, xuống chuẩn bị, đọc trong nhóm và nối tiếp lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -2 –3 HS đọc Thầm -Nói theo cặp và thảo luận cách nói. -Vài hs lên thể hiện. -Chọn cặp HS sử lí tình huống hay nhất. -2HS đọc yêu cầu bài. -Theo dõi. -Viết vào ở tập viết. -Vài HS đọc bài. ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Kiểm tra học kì I HS làm bài do đề của phòng GD ra. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. Tính giá trị của biểu thức số. Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài toán. Ngày trong tuần và ngày trong tháng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu 2.HD làm bài tập. Bài 1: 6 – 7’ Bài 2: 6 – 7’ Bài 3: 6 – 8’ Bài 4: 6 – 7’ Bài 5: 6’ 3.Dặn dò: -Nêu mục tiêu tiết kiểm tra -Nhận xét chữa bài. -HD cách tính. 12 + 8 + 6 20 + 6 = 26 -Giúp HS nắm đề bài. -Ghi: 75 + 18 = + 75 -Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng như thế nào? -Cho HS xem lịch tháng 1 năm 2005. -Nhắc HS. - - 38 27 65 + 61 28 33 - -Làm bài vào vở. -Làm bảng con. -Nêu miệng phép tính. -Đọc đề bài. -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu đề. -Giải vào vở. Năm nay bố có số tuổi là. 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi. -Nêu miệng phép tính. -Tổng không thay đổi. -Làm bảng con. -Xem lịch -Nêu miệng kết quả. -Chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Ôn tập học kì I I.Mục đích – yêu cầu: Củng cố rèn kĩ năng viết chữ hoa. Cách nói các con. II. Đồ dùng dạy – học. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ 1: Ôn lại cách viết chữ hoa. 6 – 8’ HĐ 2: viết ứng dụng. 10’ HĐ 3: Viết vào vở. 15 – 18’ Củng cố dặn dò 2’ -Nhắc lại các chữ đã học trong học kì I -yêu cầu HS nêu lại các chữ khó viết. -HD lại cách viết. -Nêu các từ ứng dụng. -Tại sao lại viết hoa? -Cho Hs viết vào bảng con. -Nhắc nhở HS. -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chung. -Đánh giá chữ viết và vở của HS. Nhắc hs -nêu lại. -Nêu các con chữ nào viết giống nhau. -Vài hS viết. -Viết bảng con. -Đọc lại. -Tên riêng Viết 1 – 2 lần. -Ngồi ngay ngắn. -Viết bài vào vở. -Chuẩn bị cho bài kiểm tra. Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài: Kiểm tra học kì I. HS làm theo đề của phòng giáo dục Lâm Hà. ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: Kiểm tra học kì I. Học sinh làm theo để của phòng Giáo Dục Lâm Hà. @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài: Kiểm tra học kì I – Thực hành về vệ sinh trường lớp -HS làm đề của trường ra – Phiếu trắc nghiệm. -Cho HS vệ sinh trường lớp. -Nhận xét chung. THỂ DỤC Bài: Ôn tập học kì I I.Mục tiêu: - Hệ thống những nội dung đã học ở học kì I, HS nhớ lại mình đã học được những gì? Điểm nào cần khắc phục và phát huy trong học kì II II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đi đều theo 4 hàng dọc và hát. -Trò chơi. Chim bay cò bay. B.Phần cơ bản. 1) Hệ thống lại nội dung bài học. -Cùng HS nhắc lại những kiến thức đã học. +Bài thể dục phát triển chung. +Chuyển đội hình +Giậm chân tại chỗ, đi đều. +Các trò chơi. -Nhắc HS. Cần phải đi đều đúng chính xác, Bài thể dục phát triển chung cần phải tập đúng biên độ, động tác đẹp. -khi chơi trò chơi cần nhiệt tình, tham gia tích cực hơn. 2)Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. -Cho 4Hs làm dê lạc và người đi tìm. C.Phần kết thúc. -cúi người thảo lỏng. -Nhảy thả lỏng. -Vỗ tay và hát. -Nhận xét chung. 1-2’ 2-3’ 10 –15’ 5 – 7’ 1’ 2-3’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Giới thiệu chủ đề đất nước Việt Nam I. Mục tiêu. Giúp HS hiểu trong tháng 1 –2 các em sẽ tìm hiểu về chủ để: Yêu quê hương đất nước Việt Nam” Hiểu cần phải làm gì để đất nước Việt Nam luôn đẹp, ngày càng phát triển. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ 1: Giới thiệu chủ đề 8 – 10’ HĐ 2: Sinh hoạt lớp ôn tập học tốt chuẩn bị họckì I 18 – 20’ HĐ 3: Củng cố – dặn dò 5’ -Trong tháng 1,2 các em sẽ tìm hiểu về quê hương đất nước Việt Nam -Các em biết tháng 1, 2 thuộc mùa nào? -Trong tháng 2 có những ngày lễ lớn nào? -Cuối học kì I các em có những hoạt động nào chính? -Yêu cầu sinh hoạt tổ. -Thống kê số liệu và nhận xét. Đánh giá học sinh về các tiêu chuẩnm thi đua ở lớp. -Nhắc HS chuẩn bị sơ kết học kì I -Sưu tầm những tranh ảnh đẹp về quê hương đất nước. -Mùa xuân. -Ngày tết nguyên đán, ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam Ôn thi và chuẩn bị thi HKI -Sinh hoạt tổ để tìm ra được những biện pháp học tốt hơn cho kì thi học kì I -Bình chọn các học sinh hoàn thành nhiệm vụ có thành tích cao trong học kì I -Thực hiện theo yêu cầu. -Chuẩn bị bài hát về Đảng về, mùa xuân.
Tài liệu đính kèm: