Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Giới thiệu một số vấn đề về quyền trẻ em
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết được một số điều về quyền trẻ em.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu về một số quyền của trẻ em.
HĐ 2: Sinh hoạt chơi trò chơi
3.Dặn dò. -Kể tên các loài vật có ích?
-Yêu cầu kể chuyện về loài vật.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
1.Đọc công ước quốc tế về quyền trẻ em và các điều khoản có liên quan đến đạo đức lớp 2
-Gọi Hs nhắc lại tên các bài đạo đức từ tuần 1 đến tuần 14.
-Nêu các quyền trẻ em có trong bài.
-Yêu cầu hãy nhắc lại một số quyền cơ bản của trẻ em.
-Trẻ em được tính từ độ tuổi nào đến độ tuổi nào?
-Có phân biệt trẻ em khuyệt tật không?
-Nhắc lại một số quyền trẻ em cần có?
-Yêu cầu:
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét đưa ra phương hướng cho tuần tới.
-Nhắc HS về tìm đọc thêm về một số quyền trẻ em, về an toàn giao thông ở địa phương, và bảo vệ môi trường. -3-4Hs kể.
1-2HS kể.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe,
-Quyền: được sống, bảo vệ, phát triển
Từ 1 tuổi đến 17 tuổi.
-Không phân biệt.
-Nghe
- Thi đua hát về các con vật trong khi hát hai dãy cử ra hai bạn phân ra những con vật có ich và con vật không có ích
-Thực hiện theo yêu cầu của GV.
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai Đạo đức Một số vấn đề về quyền trẻ em Tập đọc2 Chiếc rễ đa tròn Toán Luyện tập Thể dục Bài 61 Thứ ba Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Kể chuyện Chiếc rễ đa tròn Chính tả Việt Nam có Bác Thủ công Làm con Bướm Thứ tư Tập đọc Cây và hoa bên lăng Bác Luyện từ và câu Từ ngữ về Bác Hồ, Dấu chấm, dấu phẩy Toán Luyện tập Mĩ thuật Hát nhạc Chuyên Thứ năm Tập đọc Bảo vệ như thế là rất tốt Chính tả Cây và hoa bên lăng Bác Toán Luyện tập chung Tập viết Chữ N kiểu 2 Thứ sáu Toán Tiền Việt Nam Tập làm văn Đáp lời khen ngợi – Tả ngắn về Bác Hồ Tự nhiên xã hội Mặt trời. Thể dục Bài 62 Hoạt động NG Ôn luyện đối vui về tiếng việt, toán SHL Thứ hai ngày tháng năm 2005. @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Giới thiệu một số vấn đề về quyền trẻ em I.MỤC TIÊU: - Giúp HS biết được một số điều về quyền trẻ em. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu về một số quyền của trẻ em. HĐ 2: Sinh hoạt chơi trò chơi 3.Dặn dò. -Kể tên các loài vật có ích? -Yêu cầu kể chuyện về loài vật. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. 1.Đọc công ước quốc tế về quyền trẻ em và các điều khoản có liên quan đến đạo đức lớp 2 -Gọi Hs nhắc lại tên các bài đạo đức từ tuần 1 đến tuần 14. -Nêu các quyền trẻ em có trong bài. -Yêu cầu hãy nhắc lại một số quyền cơ bản của trẻ em. -Trẻ em được tính từ độ tuổi nào đến độ tuổi nào? -Có phân biệt trẻ em khuyệt tật không? -Nhắc lại một số quyền trẻ em cần có? -Yêu cầu: -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét đưa ra phương hướng cho tuần tới. -Nhắc HS về tìm đọc thêm về một số quyền trẻ em, về an toàn giao thông ở địa phương, và bảo vệ môi trường. -3-4Hs kể. 1-2HS kể. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe, -Quyền: được sống, bảo vệ, phát triển Từ 1 tuổi đến 17 tuổi. -Không phân biệt. -Nghe - Thi đua hát về các con vật trong khi hát hai dãy cử ra hai bạn phân ra những con vật có ich và con vật không có ích -Thực hiện theo yêu cầu của GV. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài: Chiếc rễ đa tròn. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhí, Bác có tình yêu bao la đến mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi Bác cũng muốn trồng lại để thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ trồng thế nào để cây lớn thành chỗ vui cchơi cho các cháu thiếu nhi. 3. Giúp HS biết: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Quan tâm chăm sóc thiếu nhi- HS có tình cảm kính trọng biết ơn Bác Hồ. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới HĐ 1: HD luyện đọc HĐ 2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Luyện đọc lại. 3.Củng cố dặn dò -Gọi Hs đọc bài: Cháu nhớ Bác Hồ. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu. HD cách đọc một số câu văn dài. -Chia nhóm nêu yêu cầu đọc trong nhóm. -yêu cầu đọc thầm -Yêu cầu đọc câu hỏi SGK và thảo luận trả lời câu hỏi. -Nhận xét – bổ xung. Tuyên dương. KL: Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người mọi vật. -yêu cầu đọc đoạn 1-3. -Nhận xét. -Đọc 2 Yêu cầu đọc theo vai. -Nhận xét – ghi điểm – tuyên dương. -Qua bài cho em hiểu điều gì? -Nhắc HS về luyện nhiều lần bài. -3-4HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe. -Nối tiếp đọc câu -Phát âm từ khó. -Luyện đọc các câu văn. -Đọc đoạn. -Nêu nghĩa của từ SGK. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. -Nhận xét. -Đọc -Đọc. -Thảo luận theo cặp. -HS nêu câu hỏi và trả lời. C1: Cuộc chiếc rễ lại cho nó mọc. C2: HD cách trồng rễ đa. C3: Chiếc rễ đa trở thành cây đa có vòng tròn lá tròn. C4: Trẻ em thích chui qua chui lại. C5: Nhiều Hs nhắc lại ý kiến. -6-8 HS thi đọc. -Hình thành nhóm và luyện đọc. 2-3HS lên đọc. 2-3HS đọc cả bài. -Nhận xét. -Nhiều HS nêu. -Thựchiện theo yêu cầu. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I:Mục tiêu: Giúp HS: Luyện tập kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ). Ôn luyện về 1, chu vi hình tam giác, giải toán. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn cách cộng. HĐ 2: Ôn ¼ HĐ 3: Ôn giải toán. 3.Củng cố dặn dò: -Thu chấm vở HS. -Nhận xét – ghi điểm. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu đặt tính và tính. Bài 2:-Phát phiếu. Bài 3:Yêu cầu quan sát SGK. -hình a có mấy con voi? - Có mấy con voi được khoanh tròn? -Hình a khoanh vào 1/ mấy số con voi? -Hình b tự hỏi bạn. Bài 4: Bài 5: Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào? -Nhận xét – chấm vở HS -Nhắc HS về làm bài tập. -Làm bảng con. 362 + 427; 602 + 205 -Nêu cách đặt tính và cách cộng. -Nêu: -Làm bảng con. 225 634 859 + 362 425 787 + 683 204 887 + -Thực hiện. -Nêu cách cộng. -Quan sát. -8Con voi. -2con. -1/4 con voi (vì 8 : 2 =4 con) -Thực hiện. -Hình b khoanh vào 1/ số con -Thực hiện. Tự đặt câu hỏi vài tìm hiểu bài. -Giải vào vở. -Tự đọc. -Tính tổng độ dài các cạnh. -Cho Hs làm vào vở. Chu vi hình tam giác 300 + 200 + 400 = 900 (cm) Đáp số: 900 cm ?&@ Môn: Thể dục Bài: Chuyền câu – Trò chơi: tung bóng trúng đích I.Mục tiêu. - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người – yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón chuyền cầu cho bạn. - Làm quen với tròn chơi “Nén bóng trúng đích” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. II.Chuẩn bị Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, 18 quả cầu, 38 cây vợt. 4 – 6 quả bóng. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. - Xoay các khớp -Chạy trên địa hình tự nhiên. - Ôn đi theo vòng tròn hít thở sâu. - Ôn bài thể dục phát triển chung. B.Phần cơ bản. 1)Chuyền cầu theo nhóm 2 người -thực hiện theo vòng tròn. -Theo dõi chung 2)Trò chơi: Ném bóng trúng đích. + Nêu tên trò chơi: Giới thiệu cách chơi. -Chia lớp thành 4 nhóm luyện tập. -Theo dõi chung. C.Phần kết thúc. -Đi đều theo 4 hàng dọc và hát. - Thực hiện động tác thả lỏng. Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh. -Nhận xét tiết học. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 90 – 100m 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:.Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 I.Mục tiêu. Giúp HS -Biết cách đặt tính rồi thực hiện phép trừ theo cột dọc số có 3 chữ số( không nhớ) II Đồ dùng dạy học:38 Bộ thực hành toán 2 II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:Trừ các số có 3 chữ số HĐ 2: Thực hành 3.Củng cố dặn dò. -Cho HS làm bảng con -Nhận xéta đánh giá -Giới thiệu bài -Nêu 635-214 -Yêu cầu HS làm trên đồ dùng -Lấy 6 tấm bìa 100 ô 3 thẻ 10ô,5 ô rồi. Bỏ 2 tấm 100 ô, 1 chục, 4 đơn vị. Vậy còn lại bao nhiêu? -635-214 bằng bao nhiêu? -HD HS cách trừ cột dọc -Muốn trừ 2 số có 3 chữ số ta trừ thế nào? -Bài 1:Yêu cầu HS làm bảng con Bài 2 -Bài 4 cho HS nhẩm theo cặp -Bài 5:Gọi HS đọc bài -Nhận xét đánh giá -Giao bài tập về nhà - 384+201; 350+205 -Nêu cách cộng -Thực hiện -Còn lại 4 trắm 2 chục, 1 đơn vị -421 -Nêu cách trừ -Nêu -Thực hiện -Nêu cách trừ -Nêu cách đặt tính -Làm bảng con - 548 312 236 - - 732 201 531 - - 529 222 370 - - 395 23 372 - -Thực hiện -Nêu kết quả -2 HS đọc -Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài -Giải vào vở -Nhắc lại cách trừ 2 số ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: Chiếc rễ đa tròn I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoa, sắp xếp lại trật tự 3 tranh theo đúng diễn biến trong câu chuyện, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.bài mới HĐ 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự diễn biến của chuyện Hđ 2:Kể từng đoạn câu chuyện. HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện. 3.Củng cố dặn dò: -Gọi HS kể chuyện ai ngoan sẽ được thưởng. -nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài. -yêu cầu HS quan sát tranh. -Gọi HS khá kể lại từng đoạn. -Nhận xét – ghi điểm -Gọi HS có trình độ như nhau lên thi kể. -Nhận xét –ghi điểm. -Qua câu chuyện nói lên tình cảm gì của bác đối với thiếu niên? -Em cần có tình cảm như thế nào đối với Bác. -Nhận xét đánh giá. -Nhắc HS về tập kể. -3HS nối tiếp kể. -Quan sát. -Nêu nội dung của từng tranh. T1: Bác HD chú cần vệ trồng chiếc rễ đa. T2: Các bạn thiếu niên vui chơi. T3: Bác chỉ chiếc rễ đa con -Thảo luận theo cặp đôi cách sắp xếp 3 – 1 – 2 -3HS khá kể. -Cho HS tập kể trong nhóm -Cử đại diện các nhóm thi kể từng đoạn. ... nh giá. - Giới thiệu bài. -Đọc bài. -Nội dung bài chính tả. -Yêu cầu HS tìm từ viết hoa tên riêng. -Đọc lại bài. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài. -Chấm vở HS. -Bài 2: -Tổ chức cho HS thi đố viết nhanh kết quả ra bảng. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà luyện viết. -Thực hiện. -Đọc từ. -Nghe. -2-3HS đọc. -Tả vẻ đẹp của các loài hoa ở khắp mọi miền đất nước. -Viết bảng con: sơn La, nam bộ, -Viết: lăng, khoẻ khoắn, vứơn lên, -Nghe. -Viết bài. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc đề bài. -Thảo luận theo bàn. -Thực hiện: dầu – dấu, rụng +cỏ, gõ, chổi. -Đọc lại từ. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Luyện kĩ năng tính toán cộng trừ số có 3 chữ số không nhớ, kĩ năng tính nhẩm Luyện vẽ hình. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.kiểm tra, 2.bài mới. HĐ 1:Ôn cách cộng trừ số có 3 chữ số: HĐ 2: Vẽ hình. 3.Củng cố dặn dò: -Cho Hs Làm bảng con. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu Bài 1, 2 Cho HS làm bảng con. Bài 3: Cho HS nhẩm theo cặp. Bài 4: Cho HS làm vào vở. - 351 216 567 + - 427 142 569 + - 876 231 645 - - 999 542 457 - Bài 5: Cho HS quan sát mẫu và HD cách vẽ. -Thu chấm vở của HS. -Nhận xét giờ học. -357 + 421 867 – 423 263 + 315 754 – 343 -Nêu cách đắt và tính. -Thực hiện. -Nhắc lại cách cộng trừ. -Thực hiện. -Vài HS nêu kết quả -Thực hiện. -Nêu cách cộng trừ. -Quan sát theo dõi. -Vẽ vào vở bài tập. -Nhận xét. ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa N kiểu.2 I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa N (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Người ta là hoa đất” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:HD viết chữ hoa HĐ2:HD viết câu ứng dụng HĐ 3: Tập viết 3)Củng cố dặn dò -Chấm vở HS -Nhận xét đánh giá -Đưa mẫu chữ N kiểu 2 -Chữ N được viết giống chữ M như thế nào? -HD cách viết -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu:Người là hoa của đất -Cac ngợi của con người là đáng quý nhất, là tinh hoa của đất -HD cách viết nối nét -Nhận xét đánh gia -NhắcHS viết bàiù -Theo dõi bao quát lớp -Chấm vở HS -Nhận xét giờ học -Giao bài về nhà -Viết bảng con M, chữN -Quan sát phân tích -Nêu -Theo dõi quan sát -Viết bảng con 2-3 lần -Theo dõi -Viết bảng con 2-3 lần -Viết vào vở Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:.Tiền Việt Nam I. Mục tiêu. Giúp HS: -Đơn vị thường dùng của tiền việt nam là đồng -Nhận biết 1 số loại giấy bạc:100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng(Các loại giấy trong phạm vi 1000). Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị( mệnh giá) của các loại giấy bạc đó -Biết làm các phép tính cộng trừ với các số, với các đơn vị là đồng II. Chuẩn bị. -Các loại tiền giấy 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:Giới thiệu các loại tiền VN HĐ2:Thực hành 3)Củng cố dặn dò -Chấm vở HS -nhận xét -Giới thiệu bài -Đưa ra 1 số tờ giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng -Tiền xu:200 đồng, 500 đồng -Bài 1: cho HS quan sát SGK và thảo luận -200 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng? -500 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng? -1000 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng -Bài 2: -Bài 3:Yêu cầu thảo luận theo cặp -Bài 4: Cho HS làm bảng con -Tiền dùng để làm gì? -Khi sủ dụng tiền cần lưu ý điều gì? -Qua sát nhận biết -Nhận xét và nêu màu sắc, giá trị -Thực hiện -HS đọc yêu cầu và nêu kết quả -2 tờ -5 tờ 10 tờ Làm việc cá nhân nêu kết quả a)600 đồng b)700 đồng c)800 đồng d)1000 đồng -Thực hiện -Nêu miệng -A: 500 đồng B:600 đồng C: 700 đồng D 800 đồng -Chú lợn d nhiều tiền nhất -Thực hiện 100 đồng+400 đồng=500 đồng -900 đồng- 200 dồng= 700 đồng -Mua bán -Tiết kiêmj ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:Đáp lời khen ngợi- tả ngắn về Bác Hồ I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi -Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác 2.Rèn kĩ năng nói – viết: -Viết được đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ -Dựa vào gợi ý II.Đồ dùng dạy – học. -Aûnh Bác Hồ -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ1: Đáp lời khen gợi HĐ2:Kể về bác 3)Củng cố dặn dò -Gọi HS kể câu chuyện: qua suối -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -bài 1: -Bài tập yêu cầu gì:? -Em dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen em sẽ nói lại như thế nào? -Khi nói đáp lời khen ngợi em cần nói với thái độ như thế nào? -Yêu cầu HS thảo luận tập đóng vai các tình huống b, c,d -Nhận xét chung -Cho HS quan sát ảnhBác Hồ -Aûnh Bác được treo ở đâu? -Trông bác như thế nào? -Về râu, tóc, vầng trán, đôi mắt? -Em cần hứa với bác điều gì? -Chia lớp thành các nhóm -Nhận xét đánh giá -Bài 3 -Chấm 1 số bài -Nhận xét chung, nhắc nhở -3-4 HS kể -Nhận xét -2-3 HS đọc đề -Nói lời đáp của em khi được khen -Nhiều HS nói -2 HS lên đóng vai -Vui vẻ phấn khởi -Thực hiện -3 -4 Cặp lên đóng vai từng tình huống -Nhận xét -Quan sát -3-4 HS đọc câu hỏi -Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi -Trên tường, bảng, -Râu Bác dài, tóc Bác bạc phơ, vầng trán Bác rộng mênh mông,đôi mắt Bác sáng, hiền hậu -Nhiều HS nêu -Tập nói trong nhóm -8-10 HS nói trước lớp -Nhận xét lời kể của bạn -Đọc yêu cầu -Làm vào vở -Vài HS đọc bài @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài:Mặt trời I.Mục tiêu: Giúp HS: -Khái quát về hình dạng, đặc điểm, vai trò của mặt trời đói với sự sống trên trái đất -Có ý thức: đi nắng luôn đội mũ nắng,không nhìn trực tiếp vào mặt trời II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 bài mới HĐ 1:Vẽ và giới thiệu tranh về mặt trời HĐ 2:Tại sao chúng ta cần mặt trời 3)Củng cố dặn dò -Tìm cây con vật vừa sống dưới nước vừa sốngtrên cạn? Cần làm gì để bảo vệ cây, con vật? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS vẽ và tô màu mặt trời -Cho hs giới thiệu tranh vẽ -Tại sao bạn vẽ mặt trời như vậy? -Mạt trời có hình gì? -Mặt trời thường có màu gì? -Chốt ý:Mặt trời tròn như quả bóng lửa khổng lồ -Cho HS liên hệ -Tại sao khi đi dưới nắng em phải đội mũ nòn? -Muốn quan sát mặt trời cần làm gì? -Không nên nhìn thẳng vào mặt trời -Đọc bài: nắng -Nắng dúp bà, mẹ, bố, việc gì -Hàng ngày ta cần nắng làm gì? -hãy nói vai trò của mặt trời với trái đất -Nếu không có mặt trời chuyện gì xảy ra? -mặt trời có hình gì?Có tác dụng gì? -Nhẫn x ét nhắc nhở -2-3 HS nêu -thực hiện -Vài HS giới thiệu tranh vẽ của mình cho bạn nge -Nêu -Nhiều HS cho ý kiến -Thảo luận cho ý kiến -Nghe -Nêu -phơi quần áo , lúa, ngô -Sưởi ấm ánh sáng -Cho ý kiến -Nêu THỂ DỤC Bài:Chuyển cầu- trò chơi: ném bóng trúng đích I.Mục tiêu: -Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác -Tiếp tục học trò chơi: ném bóng trúng đích. Yêu cầu biết cách chơivà tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc -Đi theo vòng tròn hít thở sâu -Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung B.Phần cơ bản. 1)Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người -Thực hiện -Nhắc lại cách chuyền cầu 2)Trò chơi ném bóng trúng đích -Nhắc lại cách chơi C.Phần kết thúc. -Đi đều và hát -1 Số động tác thả lỏng -Trò chơi làm theo hiệu lệnh -Nhận xét giờ học -Nhắc về nhà ôn chuyền cầu 1’ 90-100m 1’ 2-3’ 10-12’ 10-12’ 2’-3’ 1’ 2’ 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Sinh hoạt lớp-Tổ chức đố vui ôn luyện I. Mục tiêu. -Qua trò chơi:Đố vui ôn luyện Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học môn toán tiếng việt II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ 1: Trò chơi ôn luyện kiến thức HĐ 2:Sinh hoạt lớp -Chia lớp thành 4 nhóm phân đều số lượng -Cách tổ chức:nêu câu hỏi các nhóm giơ tín hiệu trả lời -Nhóm nào giơ trước thì nhóm đó được trả lời nếu không trả lời được nhóm nào giơ thứ 2 sẽ được trả lời -Trả lời đúng 5 điểm -Câu hỏi: -Tìm 3 từ ngữ nói về tình cảm gia đình -1 Năm có mấy mùa? -Dãy số sau là dãy số gì? 2,4,6,8,10,12 -Tìm ½ của 10 -Nói nhanh chu vi của hình vuông có cạnh là 2 cm? - -Nhận xét tuyên dương -Nhận xét đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua -Tuyên dương học sinh học tốt -Nhắc nhở HS còn lười còn đi học muộn -Nhắc HS ôn để chuẩn bị thi cuôi học kỳ 2 -Nhắc HS thực hiện tốt an toàn giao thông, vệ sinh cá nhân -Hình thành nhóm cử nhóm trưởng, thư ký -Chơi theo nhó -Tổ chức họp tổ báo cáo, thảo luận, két quả học tập của tổ -Tổ trưởng báo cáo trước lớp- nhận xét
Tài liệu đính kèm: