Giáo án các môn - Lớp 5 - Nguyễn Thị Bích Dung - Tuần 4

Giáo án các môn - Lớp 5 - Nguyễn Thị Bích Dung - Tuần 4

I. Mục tiêu.

- HS nắm chắc cách viết chữ hoa, viết đúng và đẹp các chữ hoa.

- Rèn cho HS kĩ năng viết chữ hoa.

II. Đồ dùng dạy học.

- Mẫu chữ hoa.

III. Hoạt động dạy học.

 

doc 126 trang Người đăng huong21 Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn - Lớp 5 - Nguyễn Thị Bích Dung - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 4
Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt: 
Luyện viết chữ hoa
I. Mục tiêu.
- HS nắm chắc cách viết chữ hoa, viết đúng và đẹp các chữ hoa.
- Rèn cho HS kĩ năng viết chữ hoa.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Kiểm tra bút, vở của HS.
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết.
* Hướng dẫn các nét cơ bản.
- GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn HS viết 2 nét cơ bản: nét sên, nét số 6.
- Cho HS viết 
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.
* HD viết các chữ hoa.
- HD các chữ có nét sên: a, â, ă, n. m, b, d, đ, p, r, v, h, i, k.
- HD các chữ có nét số 6: c, s, l, g, e, t.
- GV viết mẫu và hướng dẫn từng nhóm chữ.
- Cho HS viết bài: mỗi chữ viết 2 dòng.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.
3. Củng cố dặn dò.
- GV nhắc lại cách viết 2 nét cơ bản để viết chữ hoa.
- Khen ngợi những em viết đẹp.
- Về nhà viết lại các chữ đã học.
- HS để bút, vở lên bàn.
- HS quan sát, nghe hướng dẫn
- HS viết vở.
- HS quan sát.
- HS viết bài.
- HS nghe.
************************************************
Bồi dưỡng toán (2 tiết):
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS về các dạng toán cơ bản đã học: Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
a. Tiết 1:
 Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( bài 16).
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
 - GV nhận xét, KL:
* Bài 1/21
Một mét vải có số tiền là: 90 000 : 6 = 15 000 (đồng)
10 mét vải có số tiền là: 15 000 x 10 = 150 000 (đồng)
	Đ/S: 150 000 đồng.
* Bài 2/21
1 hộp có số bánh là: 100 : 25 = 4 (cái)
6 hộp có số bánh là: 4 x 6 = 24 (cái)
 Đ/S: 24 cái.
*Bài 3/21
21 ngày gấp 7 ngày số lần là: 21 :7 = 3 (lần)
21 ngày trồng được số cây là: 1 000 x 3 = 3 000 (cây)
 Đ/S: 3 000 cây.
b. Tiết 2
* Bài 4( Sách bài tập toán) 
- GV đọc và HD HS tóm tắt đề.
- Cho HS tìm hiểu kĩ đề bài.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
a. 5 000 người gấp 1 000 số lần là: 5 000 :1 000 = 5 (lần)
 1 năm dân số xã đó tăng thêm số người là: 
 21 x 5 = 105 (người)
b. 1 năm dân số xã đó chỉ tăng thêm là: 15 x 5 = 75( người)
 Đ/S: 105 người, 75 người.
* Bài 5(Bài54 - Sách bài tập toán)
- GV đọc và HD HS tóm tắt đề.
- Cho HS tìm hiểu kĩ đề bài.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
Số mét vải may 1 bộ quần áo là: 45 :15 = 3 (m)
Số mét vải may 25 bộ quần áo là: 25 x 3 = 75 (m)
 Đ/S: 75 m.
* Bài 6( Bài 53 - Sách bài tập toán)( Dành cho HS khá - giỏi).
- GV đọc và HD HS tóm tắt đề.
- Cho HS tìm hiểu kĩ đề bài.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
 Cách đây 3 năm mẹ vẫn hơn con 24 tuổi.
 Coi tuổi mẹ là 4 phần bằng nhau thì tuổi con là 1 phần bằng nhau như thế. Hiệu số phần là: 4 -1 = 3 (phần)
Tuổi con cách đây 3 năm là: 24 :3 = 8 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: 	8 + 3 = 11 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là: 11 + 24 = 35 (tuổi)
Đ/S: 11 tuổi 35 tuổi.
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách giải bài toán về tỉ lệ.
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa.
****************************************************************************
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
Toán:
luyện tập về giải toán
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS về các dạng toán cơ bản đã học: Giải toán về tỉ lệ.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
 - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( bài 18).
* Bài 1/24
- Cho HS đọc đề, tóm tắt đề.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
1 tuần = 7 ngày.
1 ngày xây cần số người là: 14 x 10 = 140 ( người)
 7 ngày cần số người là: 140 : 7 = 20 (ngày)
 Đ/S: 20 ngày.
* Bài 2/24
- Cho HS đọc đề, tóm tắt đề.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
Thực tế trường có số HS ăn bán trú là: 100 + 30 = 130(HS)
1 HS ăn số gạo dự trữ dó trong số ngày là: 
 100 x 26 = 2600(ngày)
130 HS ăn trong số ngày là: 2600 : 130 = 20 (ngày)
 Đ/S: 20 ngày.
*Bài 3/24
- Cho HS đọc đề, tóm tắt đề.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
 1 máy hút nước trong thời gian là: 5 x 18 = 90 (giờ)
10 cần số máy bơm là: 90 :10 = 9( máy)
Cần bổ xung số máy là: 9 - 5 = 4 (máy)
 Đ/S: 4 máy..
* Bài 4( Bài 60 - Sách bài tập toán)(Dành cho HS khá, giỏi) 
- Cho HS đọc đề, tóm tắt đề.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
50 km gấp 25 km số lần là: 50 : 25 = 2 (lần)
Ô tô đi hết số giờ là: 4 : 2 = 2 (giờ)
 Đ/S: 2 giờ.
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách giải bài toán về tỉ lệ.
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- 1 HS đọc, tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1 HS đọc, tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1 HS đọc, tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1HS đọc, tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
***************************************************
Tiếng việt ( 2 tiết )
Luyện tập tả cảnh
I. Mục tiêu.
Tiếp tục luyện cho học sinh:
- Từ kết quả quan sát cảnh trường học của mình học sinh biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả ngôi trường
- Biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt
- Những ghi chép của học sinh quan sát cảnh trường học
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : Trình bày kết quả quan sát đã chuẩn bị ở nhà
2. Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài : nêu MĐYC của tiết học
b) Hướng dẫn học sinh luyện tập
 Tiết 1: HS làm các bài tập trong vở bài tập
*Bài tập 1 :
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- Gọi học sinh trình bày kết quả quan sát ở nhà
- Yêu cầu lập dàn ý chi tiết
- Gọi học sinh trình bày dàn ý.
- GV nhận xét, chỉnh sửa 
+ Mở bài : giới thiệu bao quát...
+ Thân bài : tả từng phần của cảnh trường
* Sân trường : tả cảnh, hoạt động vào giờ chào cờ, ra chơi
* Lớp học : các toà nhà xếp hình gì, các lớp học, trang trí
* Phòng truyền thống nhà trường 
* Vườn trường : cây, hoạt động chăm sóc...
+ Kết bài : em yêu quý và tự hào về trường như thế nào
*Bài tập 2 :
- Giáo viên nêu yêu cầu và lưu ý học sinh nên chọn viết một đoạn ở phần thân bài vì phần này có nhiều đoạn
- Cho học sinh luyện viết nháp
- Gọi học sinh trình bày
- Nhận xét và sửa.
- Cho học sinh viết bài vào vở
 Tiết 2: 
 Yêu cầu HS viết bài văn tả cảnh trường em dụa vào dàn bài đã lập.
- GV quan sát, giúp đỡ những HS yếu.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò học sinh viết lại bài và chuẩn bị bài học sau
- Hát
- Vài học sinh trình bày
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh mở vở,
- 1 Học sinh đọc.
- Học sinh nối tiếp trình bày. - - Thực hành lập dàn ý chi tiết
- Lần lượt học sinh trình bày
- Học sinh lắng nghe
- Một vài em nói về đoạn mình sẽ viết
- Học sinh thực hành viết nháp
- Nối tiếp nhau trình bày
- Học sinh viết bài vào vở BT.
- HS viết vào vở.
- HS nghe.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
****************************************************************************
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Toán:
luyện tập về giải toán
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS về các dạng toán cơ bản đã học: Giải toán về tỉ lệ.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
 - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( bài 19).
* Bài 1/25
- Cho HS đọc đề, tóm tắt đề.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
6 ngày gấp 3 ngày số lần là: 6 :3 = 2( lần)
3 ngày cần số công nhân là: 15 x 2 = 30 (CN)
Cần bổ xung thêm số CN là: 30 - 15 = 15 (CN).
 Đ/S: 15 ngày
* Bài 2/26
- Cho HS đọc đề, tóm tắt đề.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
15 gói kẹo có số tiền là: 5000 x 15 = 75 000 (đồng)
Mua được số gói kẹo là: 75 000 : 7500 = 10 (gói)
 Đ/S: 10 gói
*Bài 3/24
- Cho HS đọc đề, tóm tắt đề.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL:
 Tổng thu nhập của gia đình đó là: 
 800 000 x 4 = 3 200 000(đồng)
Nếu them 1 con thu nhập của mỗi người là: 
 3 200 000 : (4 + 1 ) = 640 000 (đồng)
Mỗi người giảm đi số tiền là: 800 000 - 640 000 =160 000(Đ)
 Đ/S: 160 000đồng
* Bài 4/26
- Cho HS đọc đề, tóm tắt đề.
- HD cách giải bài toán.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: Khoanh vào: C
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách giải bài toán về tỉ lệ.
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- 1 HS đọc, tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1 HS đọc, tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1 HS đọc, tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa.
- 1HS đọc, tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
***********************************************
Tiếng Việt (2 tiết):
Luyện tập về Từ tráI nghĩa
I. Mục tiêu
Tiếp tục luyện cho học sinh:
- Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ tìm được
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt
- Sách tiếng việt nâng cao.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : Đọc thuộc lòng ghi nhớ về từ trái nghĩa.
2. Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài : nêu MĐYC của tiết học
b) Hướng dẫn làm bài tập 
 Cho HS làm các bài tập ở vở bài tập TV(25).
*Bài tập 1 : 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cho học sinh trao đổi làm bài vào vở
- Gọi 3 em lên bảng làm
- Nhận xét và chữa: ít - nhiều; chìm - nổi; nắng - mưa; trẻ - già
- Gọi học thuộc lòng 4 thành ngữ, tục ngữ
*Bài tập 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Cho học sinh thảo luận và trả lời
- Nhận xét và chữa: từ trái nghĩa lớn, già, dưới, sống
*Bài tập 3 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cho học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày
- Nhận xét và chữa:  ...  lớp đọc thầm + chú ý cách trình bày, chú ý những từ dễ viết sai.
- GV yêu cầu HS viết từ khó: 
- Cho HS nhớ - viết bài.
- GV đọc soát lỗi 
- GV chấm một số bài ( chấm trực tiếp với HS viết xấu: Toàn, Vinh, Hiền......)
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà học bài.
- 3 6 HS nêu.
HS đọc thầm.
- HS luyện đọc nhóm đôi.
- HSđọc nối tiếp.
- 1 HS đọc
- HS đọc thầm.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- 8 HS nộp bài.
- HS nghe.
************************************************
Bồi dưỡng toán (2 tiết):
luyện tập 
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức hình tam giác, tính diện tích hình tam giác.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
a. Tiết 1:
 Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 86).
 - Gọi HS lên bảng chữa bài.
 - GV nhận xét, KL:
* Bài 1/105
- HS đọc đề.
- HS nêu cách tính diện tích hình tam giác.
- GV nhận xét, KL
* Bài 2/105
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a,14 m2 b, 67,5m2 c. 7,955m2
*Bài 3/106
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
 Chiều dài hình chữ nhật chính là cạnh đáy hình tam giác, chiều rộng nhình chữ nhật là chiều cao hình tam giác.
Diện tích hình tam giác là: 
 (13,5 10,2) : 2 = 68,85( m2)
 Đ/S: 68,85 m2
b. Tiết 2
* Bài 4( Bài 191 - Sách bài tập toán) 
- GV nêu yêu cầu. ( GV vẽ hình lên bảng)
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 3/16 m2	 b. 14 dm2 
 * Bài 5(Bài 192 - Sách bài tập toán)
- GV đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 262,5c m2 
b. Đổi 15dm = 1,5 m - KQ: 2,625 m2
* Bài 7( Bài 193 - Sách bài tập toán)( Dành cho HS khá - giỏi).
- GV đọc đề.
_ HD tương tự bài 3 (T1)
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
Chiều dài hình chữ nhật ABCD chính là cạnh đáy DC hình tam giác DCM, chiều rộng hình chữ nhật ABCD là chiều caoMH hình tam giácDCM.
Diện tích hình tam giác là: 
 (25 16) : 2 = 200( m2)
 Đ/S: 200 m2
 3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách chia số thập phân cho 1 số thập phân.
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- 1 HS đọc.
- 3 -6 HS nêu.
- 1 HS đọc.
- 3 HS lên bảng.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- 1 HS chữa bài.
- HS nghe.
****************************************************************************
Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2009
Toán:
luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức về số thập phân,các phép toán về số thập phân. 
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
 - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 88).
* Bài 1/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: Khoanh vào C
*Bài 2/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: Khoanh vào D 
*Bài 3/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: Khoanh vào C 
*Bài 1 (P2)/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 899,18 b.164,13 c. 90,504 d. 65,2
*Bài 2 (P2)/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 5,5 b. 5,05 
*Bài 3 (P2)/108
- HS đọc đề.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: a. 80 m2 b. 112m2
* Bài 5/ (Bài 169 - Sách bài tập toán- HS khá - giỏi)
- GV nêu yêu cầu.
- HS đọc đề.
- Cho HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
Chiều rộng vườn cây là: 789,25 : 38,5 = 20,5 (m)
Chu vi vườn cây là: (38,5 + 20,5) 2 = 118 (m)
Độ dài hàng rào là: 118 - 3,2 = 114.8 (m)
 Đ/S: 114,8 m
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
- VN học bài.
- HS làm bài vào vở BT.
- 1 HS đọc
- 4 HS nêu đáp án.
- 1 HS đọc.
- 3 -6 HS nêu đáp án.
- 1 HS đọc.
- 5 HS nêu đáp án.
- 1HS đọc.
- 4 HS lên bảng chữa.
- 1 HS.
- HS làm vở,2 HS lên bảng
- HS nghe.
- 1 HS.
- HS làm vở,2 HS lên bảng
- HS nghe.
- 1 HS.
- HS làm vở,1 HS lên bảng
- HS nghe.
- HS nghe.
************************************************
Tiếng việt(2 tiết): 
ôn tập 
I. Mục tiêu
Tiếp tục củng cố cho học sinh:
- Vốn từ về môi trường, qui tắc viết tên người địa danh nước ngoài.
- Ôn tập các kiến thức về luyện từ trong cuối kì 1.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt, sách tiếng việt nâng cao.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra : 
2. Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài : nêu MĐYC của tiết học
b) Hướng dẫn học sinh luyện tập
Tiết 1
 *Bài tập tiết 3/129 
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- Gọi học sinh trình bày các yêu cầu.
- HS ghi vào vở
- Gọi học sinh trình bày 
- GV nhận xét và bổ xung: 
+ Các sự vật trong môi trường:
 Sinh quyển: Rừng, thú, chim, cây lâu năm, cây ăn quả,...
 Thuỷ quyển: Sông, suối, ao, hồ, thác, kênh, rạch, biển, đại dương,...
 Khí quyển: Bầu trời, mây, không khí, ánh sáng,...
+ Những hành động bảo vệ:
 Sinh quyển: Trồng cây, chống săn bắn,...
 Thuỷ quyển: Lọc nước thải,...
 Khí quyển: Sử lý rác, chống ô nhiễm,...
*Bài tập 1(T4)/130
- HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bài.
- GV nhận xét và sửa cho HS: Ta- sken, xúng xính, sơ mi, mun
*Bài tập 2 tiết 4/129 
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày 
- GV nhận xét và bổ xung, chỉnh sửa câu văn cho HS. 
Tiết 2
Đề bài: Em hãy tả mẹ em đang nấu cơm.
- HD: - Gồm 3 phần: 
*Mở bài: Giới thiệu....
*Thân bài
- Tả ngoại hình( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khuôn mặt, mái tóc, hàm răng, cặp mắt...)
- Tả hoạt động (lời nói, cử chỉ, thái độ, cách làm việc ...)
- Tả ngoại hình kết hợp với tả hoạt động.
* Kết bài: Nêu tình cảm... 
- HS viết bài vào vở.
- GV thu, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
-1 Học sinh đọc yêu cầu. 
- Học sinh nối tiếp trình bày.
 - HS làm vào vở.
- Lần lượt học sinh trình bày
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
- HS đọc đề
- HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp trình bày bài
- HS nghe.
- HS đọc đề.
- Cả lớp viết bài.
- HS nộp bài.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
****************************************************************************
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2009
Toán:
luyện tập tự kiểm tra
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức đã học trong kì 1. 
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 5.
- Sách bài tập toán 5
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới.
 - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán ( Bài 89 )
* Phần 1/ 110
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HD cách làm bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
 Bài 1: D Bài 2: C Bài 3: D Bài 4: B 
* Phần 2/111
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL: 
 Bài 1: 852,8 285,67
 151,788 5,25
 Bài 2: Cạnh đáy BM tam giác ABM là: 20 : 2 = 10 (cm)
 Diện tích tam giác ABM là : (10 12) : 2 = 60 (cm2)
 Đ/S: 60 cm2
* Bài 5 (Bài 182- Sách bài tập toán - Dành cho HS khá giỏi)
- GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HD cách giải
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, KL : 
Tiền lãi thật sự là: 1700000 - 400000 = 1300000 (đồng)
Tiền vốn là: 7800000 - 1300000 = 6500000 (đồng)
Tỉ số phần trăm của tiền lãi so với tiền vốn là: 
 1300000 : 6500000 = 0,2 
 0,2 = 20%
 Đ/S: 20%
3. Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- VN học bài.
- Cả lớp làm bài vào vở BT.
- 1 HS đọc.
- 4 HS nêu đáp án.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng chữa.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nghe.
- 1 HS nêu.
- 1 HS lên bảng.
- HS nghe.
************************************************
Tiếng việt(2 tiết) 
ôn tập
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng viết thư: biết viết một lá thư gởi người thân ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của em.
- Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập TV. - Sách tiếng việt nâng cao.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Không .
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học
b. HD học sinh làm bài tập.
Tiết 1
- Cho HS làm các bài tập ở vở bài tập TV (Bài ôn tập tiết 5 - 6)
*Bài tập tiết 5/ 130
- HS đọc yêu cầu.
- GV gạch chân dưới các từ làm nổi bật đề bài: Hãy viết thư gửi một người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của em trong học kì 1.
- GV lưu ý HS: Cần viết chân thực, kể đúng những thành tích và cố gắng của em trong học kì 1 vừa qua, thể hiện được tình cảm với người thân.
- HS làm việc theo cặp: Thảo luận về cách viết thư và lập dàn bài viết thư.
- HS trình bày bài
- GV nhận xét và bổ xung: 
 *Bài tập tiết 6/ 131
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày.
 - GV nhận xét, bổ xung
a): Từ trong bài đồng nghĩa với biên cương là biên giới.
b)Trong khổ thơ 1, từ đầu và ngọn được dùng với nghĩa chuyển.
c)Những đại từ xưng hô được dùng trong bài thơ: em và ta.
d)Miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc thang mây.
 VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. 
Tiết 2
*Bài 1(Bài 1/78- Sách TV nâng cao)
 - GV nêu yêu cầu
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa: 
 - Danh từ: biển, buổi, sáng, nắng, mặt biển.
- Động từ: tràn.
- Tính từ: đẹp, sớm
* Bài 2(Bài 2/78- Sách TV nâng cao)
- GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài
- GV nhận xét: 
 Từ đồng nghĩa của "xinh tươi": xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, tươi xinh.
* Bài 3 ( Bài 3/79- Sách TV nâng cao- Dành cho HS khá, giỏi)
- GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa: 
Đại từ xung hô điển hình: ta, mày, chúng mày.
Đại từ xung hô lâm thời: ông, cháu( danh từ làm đại từ)
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
 - Học bài .
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc bài.
- HS nghe.
- HS thảo luận 
- 3 -6 HS đọc dàn bài.
- 1 Học sinh đọc.
- Học sinh làm bài. 
- 4 em trình bày
- Học sinh nghe
- 1 HS nêu.
- 3 HS trình bày.
- HS nghe.
- 1 HS nêu.
- HS làm bài vào vở.
- 3- 6 HS nêu.
- 1 HS nêu.
- HS làm vở.
- 3 HS nêu.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
***********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGA BUOI 2.doc