I. MỤC TIÊU:
- Đọc diễn cảm bài văn, giọng thay đổi phù hợp lời nhân vật
- Hiểu được nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm theo cách phân vai; trả lời được câu hỏi 4
*BVMT: HD học sinh tỡm hiểu bài để thấy được việc lập làng mới ngoài đảo chính là góp phần gỡn giữ mụi trường biển trên đất nước ta. (Khai thác trực tiếp nội dung bài)
- GD HS nõng cao ý thức bảo vệ mụi trường ở HS.Giữ gỡn mụi trường biển.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh ảnh về những làng ven biển (nếu cú).
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CHƯƠNG TRèNH TUẦN 22 Thứ Mụn Tờn bài giảng Hai 30/01 Tập đọc Toỏn Khoa Đạo đức Lập làng giữ biển. Luyện tập. Sử dụng năng lượng chất đốt ( tt ) Uỷ ban nhõn dõn xó ( phường ) em ( tt ) Ba 31/01 TLV Toỏn Kĩ thuật ễn tập văn kể chuyện Diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương. Lắp xe cần cẩu. Tư 01/02 Tập đọc Toỏn Khoa LTVC Cao Bằng. Luyện tập . Sử dụng năng lượng giú và năng lượng nước chảy. Nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ. Năm 02/02 Toỏn LTVC L Sử Chớnh tả Luyện tập chung. Nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ. Bến Tre đồng khởi. Hà Nội. Sỏu 3/02 TLV Toỏn Địa Kể chuyện SHL Kể chuyện ( kiểm tra viết ) Thể tớch một hỡnh. Chõu Âu. ễng Nguyễn Khoa Đăng. TUẦN 22 Thứ hai ngày 30 thỏng 01 năm 2012 Tập đọc LẬP LÀNG GIỮ BIỂN I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm bài văn, giọng thay đổi phự hợp lời nhõn vật - Hiểu được nội dung: Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển - Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3. - HS khỏ, giỏi đọc diễn cảm theo cỏch phõn vai; trả lời được cõu hỏi 4 *BVMT: HD học sinh tỡm hiểu bài để thấy được việc lập làng mới ngoài đảo chớnh là gúp phần gỡn giữ mụi trường biển trờn đất nước ta. (Khai thỏc trực tiếp nội dung bài) - GD HS nõng cao ý thức bảo vệ mụi trường ở HS.Giữ gỡn mụi trường biển. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về những làng ven biển (nếu cú). III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hỏt 2- Kiểm tra bài cũ: Luõn, Thuý - Gọi HS đọc và trả lời cỏc cõu hỏi về bài Tiếng rao đờm. - Nhận xột. 3- Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HD HS luyện đọc và tỡm hiểu bài: * Luyện đọc: - Gọi HS đọc toàn bài. - Gọi HS phõn đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. ( 2 lượt) - GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú. - YC HS đọc nhúm 4. - GV đọc mẫu. b)Tỡm hiểu bài: - Gọi HS đọc đoạn 1. + Bài văn cú những nhõn vật nào? + Bố và ụng của Nhụ bàn với nhau việc gỡ? + Bố Nhụ núi “con sẽ họp làng”, chứng tỏ ụng là người thế nào? + Đoạn 1 cho em biết điều gỡ? + Việc lập làng mới ngoài đảo cú lợi gỡ? + Hỡnh ảnh làng chài mới ngoài đảo hiện ra như thế nào qua lời núi của bố Nhụ? + Đoạn 2 cho em thấy điều gỡ? + Tỡm những chi tiết cho thấy ụng Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cựng đó đồng tỡnh với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ? + Đoạn 3 cho em biết điều gỡ? + Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào? + Đoạn 4 cho em biết điều gỡ? + Nội dung chớnh của bài là gỡ? c) Hướng dẫn đọc lại: - Gọi 4 HS đọc lại toàn bài - HD HS đọc đoạn 4 và đọc theo cỏch phõn vai. - GV đọc mẫu : - Mời 4 HS đọc phõn vai. - Yờu cầu học sinh luyện đọc nhúm đụi. -- Tổ chức thi đọc diễn cảm. 4- Củng cố: Diễm -Bài văn cho ta biết điều gỡ? -Giỏo dục hs yờu quờ hương đất nước, bảo vệ quờ hương đất nước. 5. Dặn dũ: - GV nhận xột + khen những HS đọc tốt - Nhắc HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS giỏi đọc. + Đoạn 1: Từ đầu đến... toả ra hơi muối. + Đoạn 2: Tiếp cho đến ...thỡ để cho ai? +Đoạn 3:Tiếp cho đến....nhường nào. + Đoạn 4: Đoạn cũn lại. - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp. - HS đọc đoạn trong nhúm. - 1- 2 nhúm đọc bài. - HS đọc đoạn 1: + Cú một bạn nhỏ tờn là Nhụ, bố bạn, ụng bạn. + Họp làng để di dõn ra đảo, đưa dần cả nhà Nhụ ra đảo. + Chứng tỏ bố Nhụ phải là cỏn bộ lónh đạo làng, xó * Bố và ụng Nhụ bàn việc di dõn ra đảo. - HS đọc đoạn 2: + Ngoài đảo cú đất rộng, bói dài, cõy xanh, nước ngọt, ngư trường gần, đỏp ứng được mong ước bấy lõu của những người dõn chài là cú đất, cú ruộng để phơi được một vàng lưới, buộc được một con thuyền. + Làng mới ngoài đảo đất rộng hết tầm mắt, dõn chài thả sức phơi lưới, buộc thuyền. Làng mới sẽ giống một ngụi làng ở trờn đất liền - cú chợ, cú trường học, cú nghĩa trang,... + Lợi ớch của việc lập làng mới. - HS đọc đoạn 3: + ễng bước ra vừng, ngồi xuống vừng, vặn mỡnh, hai mỏ phập phồng như người sỳc miệng khan. ễng đó hiểu những ý tưởng hỡnh thành trong suy tớnh của con trai ụng quan trọng nhường nào. * Những suy nghĩ của ụng Nhụ. - HS đọc đoạn 4. + Nhụ đi, sau đú cả nhà sẽ đi. Một làng Bạch Đằng Giang ở đảo Mừm Cỏ Sấu đang bồng bềnh đõu đú phớa chõn trời. Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ trưởng đến làng mới. * Nhụ tin và mơ tưởng đến một làng mới. * Bài cho thấy bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. - 4 HS nối tiếp đọc bài. - Cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4 theo cỏch phõn vai. - HS đọc theo nhúm. - 3 HS thi đọc -Boỏ con oõng Nhuù duừng caỷm laọp laứng giửừ bieồn Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. - Vận dụng để giải một số bài toỏn đơn giản. Giải được bài toỏn 1, 2. HS khỏ, giỏi giải được toàn bộ cỏc bài tập. - HS làm bài tập 1,2. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hỏt 2- Kiểm tra bài cũ: Kiệt, Linh - Nờu quy tắc tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HHCN. - Nhận xột. 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: *Bài tập 1: - Yờu cầu HS nờu cỏch làm. - GV hướng dẫn HS cỏch làm. - Cho HS làm vào nhỏp, 1 Hs lờn bảng. - Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo. - Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 2: - Gọi HS nờu YC bài tập. - GV lưu ý HS : + Thựng khụng cú nắp, như vậy tớnh diện tớch quột sơn là ta phải tớnh diện tớch xung quanh của thựng cộng với diện tớch một mặt đỏy. + Cần đổi thống nhất về cựng một đơn vị đo. - Cho HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng. - Cả lớp và GV nhận xột. - Cả lớp và GV nhận xột. 4- Củng cố, dặn dũ: Đào. - GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa luyện tập. - 2 HS thực hiện yờu cầu. - 1 HS nờu yờu cầu. *Bài giải: a) Đổi: 1,5m = 15dm Sxq = (25 +15) 2 18 =1440 (dm2) Stp =1440 + 25 15 2 = 2190 (dm2) b)Sxq= (dm2) Stp = (dm2) - 1 HS nờu yờu cầu. *Bài giải: Đổi: 8dm = 0,8 m Diện tớch xung quanh của thựng tụn đú là: (1,5 + 0,6) 2 0,8 = 3,36 (m2) Diện tớch quột sơn là: 3,36 + 1,5 0,6 = 4,26 (m2) Đỏp số: 4,26 m2. - 1 HS nờu yờu cầu. Đạo đức UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết vai trũ quan trọng của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với cộng đồng. Kể được một số cụng việc của UBND xó (phường) đối với trẻ em trờn địa phương. Biết được trỏch nhiệm của mọi người dõn là phải tụn trọng UBND xó (phường). - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động phự hợp với khả năng do Ủy ban nhõn dõn xó (phường) tổ chức. -Giỏo dục Hs cú ý thức tụn trọng ủy ban nhõn dõn xó phường. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, thẻ xanh, đỏ. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hỏt 2- Kiểm tra bài cũ: - Em cần cú thỏi độ như thế nào đối với UBND xó phường. 3- Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: Xử lớ tỡnh huống (BT 2, SGK) *Mục tiờu: HS biết lựa chọn cỏc hành vi phự hợp và tham gia cỏc cụng tỏc xó hội do UBND xó (thị trấn) tổ chức. *Cỏch tiến hành: - GV chia lớp thành 3 nhúm mỗi nhúm xử lớ một tỡnh huống. + Nhúm 1: Tỡnh huống a + Nhúm 2: Tỡnh huống b + Nhúm 3: Tỡnh huống c - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV kết luận: + Tỡnh huống a: Nờn vận động cỏc bạn tham gia kớ tờn ủng hộ cỏc nạn nhõn chất độc da cam. + Tỡnh huống b: Nờn đăng kớ sinh hoạt hố tại nhà văn hoỏ của phường. + Tỡnh huống c: Nờn bàn với gia đỡnh chuẩn bị sỏch, vở, đồ dựng học tập, ủng hộ trẻ em vựng bị lũ lụt. c. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (bài tập 4, SGK) *Mục tiờu: HS biết thực hiện được quyền được bày tỏ ý kiến của mỡnh với chớnh quyền. *Cỏch tiến hành: - GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm đúng vai gúp ý kiến cho UBND xó (thị trấn) về cỏc vấn đề cú liờn quan đến trẻ em; tổ chức ngày 1 thỏng 6, ngày rằm trung thu cho trẻ em ở địa phương,Mỗi nhúm chuẩn bị ý kiến về một vấn đề. - GV kết luận: UBND xó (thị trấn) luụn quan tõm, chăm súc và bảo vệ cỏc quyền lợi của người dõn, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia cỏc hoạt động xó hội tại xó (thị trấn) và tham gia đúng gúp ý kiến là một việc làm tốt. 4- Củng cố, dặn dũ: - Cho HS đọc lại phần ghi nhớ. - GV nhận xột giờ học nhắc HS chuẩn bị bài sau. - 2 Hs thực hiện yờu cầu. - HS thảo luận theo hướng dẫn của GV. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Nhận xột. - Cỏc nhúm chuẩn bị. - Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc thảo luận và bổ sung ý kiến. Khoa học. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiếp theo) I. Mục tiêu: - HS biết sử dụng năng lượng chất đốt hợp lớ. - HS biết nờu được một số biện phỏp phũng chống chỏy, bỏng, ụ nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. - Giỏo dục HS ý thức tiết kiệm chất đốt, sử dụng chất đốt an toàn, hợp lớ trỏnh làm ụ nhiễm mụi trường. *KNS: Kĩ năng biết cỏch tỡm tũi, xử lớ, trỡnh bày thụng tin về việc sử dụng chất đốt. Kĩ năng bỡnh luận, đỏnh giỏ về cỏc quan điểm khỏc nhau về khai thỏc và sử dụng chất đốt. II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng cỏc loại chất đốt. *PP: Định hướng phương phỏp, hỡnh thức tổ chức dạy học: Trực quan, đàm thoại, gợi mở; quan sỏt, thực hành, thảo luận nhúm, cỏ nhõn. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: Thị Vỹ, Ly Na. - Kể tờn một số loại chất đốt? - Nờu cụng dụng và việc khai thỏc của từng loại chất đốt? - GV nhận xột ghi điểm 3. Bài mới: a. GV giới thiệu bài: GV ghi tờn bài Hoạt động 1: Thảo luận về sử dụng an toàn và tiết kiệm chất đốt - GV yờu cầu HS triển khai nhúm. - GV treo ảnh minh họa 9, 10, 11, 12 trang 88, 89 lờn bảng, yờu cầu HS chỉ bảng và trả lời từng phần thảo luận. ? Tại sao khụng nờn chặt cõy bừa bói để lấy củi đun, đốt than? ? Than đỏ, dầu mỏ, khớ tự nhiờn cú phải là cỏc nguồn năng lượng vụ tận khụng? Kể tờn một số nguồn năng lượng khỏc cú thể thay thế chỳng. ? Bạn và gia đỡnh bạn cú thể làm gỡ để trỏnh lóng phớ chất đốt? ? Vỡ sao tắc đường lại gõy lóng phớ xăng dầu? - Kết luận: - GV : Chặt cõy bừa bói để lấy củi đun, đốt than sẽ làm ảnh hưởng đến tài nguyờn rừng, đến mụi trường. Hiện nay, cỏc nguồn năng lượng này đang cú nguy cơ cạn kiệt do việc khai thỏc và sử dụng của con người. Con người đang tỡm kiếm cỏc nguồn năng lượng mặt trời, nước chảy Hoạt động 2: Trũ chơi “hỏi hoa dõn chủ” GV nờu nhiệm vụ: - GV đưa ra lọ hoa và những phần quà đó chuẩn bị rồi mời HS tham gia chơi. Cụ thể: Cõu 1: Nờu vớ dụ về sự lóng phớ chất đốt. C ... Kết luận: Chõu Âu chủ yếu cú địa hỡnh là đồng bằng, khớ hậu ụn hoà. * Dõn cư và HĐ kinh tế ở chõu Âu ( làm việc cả lớp) : - HS nhận xột bảng số liệu ở bài 17 về dõn số chõu Âu, quan sỏt H3 để nhận biết của người dõn chõu Âu với người dõn chõu Á. +Cho biết dõn số chõu Âu? +So sỏnh dõn số Chõu Âu với dõn số Chõu ỏ. +Cho biết sự khỏc biệt của người dõn chõu Âu với người dõn chõu ỏ? Hóy nờu nhận xột về dõn số ở chõu Âu ? + Dõn số Chõu Âu: 728 triệu người + Chõu Âu cú số dõn ớt hơn chõu ỏ +Chõu Âu chủ yếu là người da trắng * Đứng thứ tư, gần bằng 1/5 dõn số chõu Á, Dõn cư chủ yếu là người da trắng, mũi cao, túc vàng, ... -Bước 3: HS quan sỏt hỡnh 4: - HS cả lớp quan sỏt H4 Kể tờn cỏc hoạt động sản xuất ở chõu Âu ? * Trồng cõy lương thực, sản xuất húa chất, sản xuất ụtụ, hàng điện tử, ... Kết luận: Đa số dõn chõu Âu là người da trắng, nhiều nước cú nền kinh tế phỏt triển. 4.Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ Thứ sỏu ngày 3 thỏng 2 năm 2012 Tập làm văn KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: - HS viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK. - Bài văn rừ cốt truyện, nhõn vật, ý nghĩa; lời kể tự nhiờn. II. Đồ dùng dạy học: 1- GVBảng lớp ghi tờn một số truyện đó đọc, một vài truyện cổ tớch..SGK. 2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1- Giới thiệu bài: Trong tiết TLV trước, cỏc em đó ụn tập về văn kể truyện, trong tiết học ngày hụn nay, cỏc em sẽ làm bài kiểm tra viết về văn kể truyện treo 1 trong 3 đề SGK đó nờu. Cụ mong rằng cỏc em sẽ viết được những bàivăn cú cốt truyện, nhõn vật, cú ý nghĩa và thỳ vị. 2- Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra: - GV nhắc HS: Đề 3 yờu cầu cỏc em kể chuyện theo lời một nhõn vật trong truyện cổ tớch. Cỏc em cần nhớ yờu cầu của kiểu bài này để thực hiện đỳng. 3- HS làm viết bài - HS viết bài vào giấy kiểm tra. - GV yờu cầu HS làm bài nghiờm tỳc. - Hết thời gian GV thu bài. 4- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết làm bài. - Dặn HS về đọc trước đề bài, chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 23. - 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề kiểm tra trong SGK. - HS chỳ ý lắng nghe. - Một số HS nối tiếp nhau núi đề bài cỏc em chọn. - HS viết bài. Kể chuyện ễNG NGUYỄN KHOA ĐĂNG I. Mục tiêu: - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, nhớ và kể lại từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện. - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. HS khỏ, giỏi kể sinh động và biết trao đổi, nhận xột được lời kể của bạn. HS yếu nhớ và kể từng đoạn cõu chuyện theo hướng dẫn của GV. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện.. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: Hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại cõu chuyện đó được chứng kiến hoặc tham gia về một việc làm thể hiện ý thức chấp hành Luật giao thụng đường bộ hoặc về một việc làm thể hiện lũng biết ơn cỏc thương binh liệt sĩ. - Nhận xột. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. - HS quan sỏt tranh minh hoạ, đọc thầm cỏc yờu cầu của bài KC trong SGK. b. GV kể chuyện: - GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp và viết lờn bảng những từ khú, giải nghĩa cho HS hiểu - GV kể lần 2, Kết hợp chỉ 4 tranh minh hoạ. c. Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. * KC theo nhúm: - Cho HS kể chuyện trong nhúm 2 (HS thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau đú đổi lại). * Thi KC trước lớp: - Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo tranh trước lớp. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. - Cho HS thi kể toàn bộ cõu chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu chuyện. 4. Củng cố: - HS nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện. - GV nhận xột giờ học. 5. Dặn dũ: Nhắc HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Vỹ, Văn Trang - HS lắng nghe kết hợp quan sỏt tranh. - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - HS nờu nội dung chớnh của từng tranh. - HS kể chuyện trong nhúm lần lượt theo từng tranh. - HS kể toàn bộ cõu chuyện sau đú trao đổi với bạn trong nhúm về ý nghĩa cõu chuyện. - HS thi kể từng đoạn theo tranh trước lớp. - Cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung. - HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu chuyện. Lịch sử BẾN TRE ĐỒNG KHỞI I. Mục tiêu: - Biết cuối năm 1959 - đầu năm 1960, phong trào “Đồng khởi” nổ ra và thắng lợi ở nhiều vựng nụng thụn Việt Nam (Bến tre là nơi tiờu biểu của phong trào “Đồng khởi”): - Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trỡnh bày sự kiện. - Giỏo dục HS ý thức tớch cực học tập gúp phần xõy dựng quờ hương ngày càng giàu đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Hành chớnh Việt Nam. - Phiếu học tập của HS. III. Các hoạt động dạy học: - Định hướng phương phỏp, hỡnh thức tổ chức dạy học: Đàm thoại, trực quan, gợi mở; thực hành, thảo luận nhúm, cỏ nhõn. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định: Hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: - Vỡ sao nước nhà bị chia cắt? - Nhõn dõn ta phải làm gỡ để cú thể xoỏ bỏ nỗi đau chia cắt? - GV nhận xột ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nhắc lại những biểu hiện về tội ỏc của Mĩ-Diệm. - Nờu nhiệm vụ học tập. b. Hoạt động 1. (làm việc theo nhúm) - GV chia lớp thành 4 nhúm mỗi nhúm thảo luận một nội dung sau: Nhúm 1: Tỡm hiểu nguyờn nhõn bựng nổ phong trào “Đồng khởi”? Nhúm 2: Túm tắt diễn biến chớnh cuộc “Đồng khởi” ở Bến tre. Nhúm 3: Nờu ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”. - Mời đại diện cỏc nhúm HS trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột, chốt ý đỳng rồi ghi bảng. * Để đất nước ngày một tươi đẹp hơn chỳng ta cần làm gỡ? + Nguyờn nhõn: Do sự đàn ỏp tàn bạo của chớnh quyền Mĩ - Diệm, nhõn dõn miền Nam buộc phải vựng lờn phỏ tan ỏch kỡm kẹp. + Diễn biến: - Ngày 17 - 1 - 1960 nhõn dõn huyện Mỏ Cày đứng lờn khởi nghĩa. - Trong vũng 1 tuần, 22 xó được giải phúng. + ý nghĩa: Mở ra một thời kỡ mới: nhõn dõn miền Nam cầm vũ khớ chiến đấu chống quõn thự, đẩy quõn Mĩ và quõn đội Sài Gũn vào thế bị động, lỳng tỳng. - Học sinh thảo luận nhúm theo hướng dẫn của GV. - Chỳng ta cần tớch cực học tập để gúp phần xõy dựng quờ hương ngày một giàu đẹp... 4. Củng cố: - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. 5. Dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. Dặn HS về nhà học bài. ...................................... Chớnh tả (nghe – viết) HÀ NỘI I. Mục tiêu: - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả trớch trong bài thơ Hà Nội. Tỡm được danh từ riờng là tờn người, tờn địa lớ Việt Nam (BT 2); Viết được 3 đến 5 tờn người, tờn địa lớ theo yờu cầu của BT 3 - HS khỏ, giỏi làm đỳng BT 2, BT 3 - HS yếu làm được BT 2, BT 3 theo gợi ý của GV 3- GD: HS cú ý thức rốn chữ giữa vở sạch đẹp. *KNS: Liờn hệ về trỏch nhiệm giữ gỡn và bảo vệ cảnh quan mụi trường của Thủ đụ để giữ mói vẻ đẹp của Hà Nội.( Khai thỏc giỏn tiếp nội dung bài) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam..SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: Linh, Đủ HS lờn bảng viết những tiếng cú thanh hỏi, ngó trong bài Sợ mốo ... Nhận xột, cho điểm 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài : Trần Đăng Khoa là một nhà thơ nổi tiếng ở nước ta . Những bài thơ của tỏc giả thường đưa ta về với cảnh làng quờ Việt Nam hiền hoà ,yờn ả , với những người nụng dõn chõn chất , thật thà . Trong bài chớnh tả hụm nay , ta lại được tỏc giả giới thiệu về vẻ đẹp riờng của đất trời , quang cảnh Hà Nội qua đoạn trớch Hà Nội . - Học sinh lắng nghe . b. Hướng dẫn nghe - viết : - GV đọc bài chớnh tả HS theo dừi trong SGK - 2HS đọc lại bài viết. Bài thơ núi về điều gỡ? * Bài thơ là lời 1 bạn nhỏ mới đến thủ đụ thấy Hà Nội cú nhiều thứ lạ, nhiều cảnh đẹp. - HD viết từ khú HS luyện viết ra nhỏp:Hồ Gươm, Thỏp Bỳt, chựa Một Cột,.. - Đọc từng cõu, bộ phận cõu để HS viết (đọc 3 lần) Chấm, chữa bài HS viết chớnh tả - Đọc toàn bài một lượt cho HS soỏt lỗi - Chấm bài. Nhận xột chung HS tự soỏt lỗi Đổi vở cho nhau sửa lỗi c. HD HS làm BT chớnh tả: * Bài 2: GV nhắc lại yờu cầu: Nhận xột + chốt lại kết quả đỳng 1 HS đọc yờu cầu , lớp lắng nghe - HS phỏt biểu: DTR là tờn người (Nhụ); DTR là tờn địa lớ: Bạch Đằng Giang, Mừm Cỏ Sấu. Lớp nhận xột - BT3: Cho HS đọc yờu cầu BT GV nhắc lại yờu cầu - Giaựo vieõn toồ chửực troứ chụi Thi tieỏp sửực - Giaựo vieõn daựn 4 tụứ phieỏu ủaừ keỷ baỷng. + Mỗi hs lờn viết nhanh 5 tờn riờng vào đủ 5 ụ rồi chuyển bỳt cho bạn viết tiếp. Tờn một bạn nam trong lớp (ụ1) Tờn một bạn nữ trong lớp (ụ2) Tờn một anh hựng nhỏ tuổi (ụ3) Tờn một dũng sụng hoặc hồ nỳi đốo (ụ4). Tờn một xó (ụ5) - Gv lập nhúm trọng tài,đỏnh giỏ kết quả GV nhận xột + sửa lỗi viết sai - HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi. - HS đọc yờu cầu của bài tập, chơi tiếp sức 2 nhúm, mỗi nhúm 5 bạn, nhúm nào viết đỳng và được nhiều tờn là nhúm đú thắng. - Cả lớp và gv nhận xột và tuyờn dương nhúm thắng cuộc 4.Củng cố, - Nhận xột tiết học 5. Dặn dũ: Nhắc HS nhớ quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lý Việt Nam. HS lắng nghe Khi viết tờn người, tờn địa lớ Việt Nam, cần viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi tiếng tạo thành tờn. Sinh hoạt tập thể - TUẦN 22 I. yờu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 21 - Biết phỏt huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sút. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sỏch vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải cú lý do chớnh đỏng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dộp đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xột chung: - Duy trỡ tỷ lệ chuyờn cần cao. - Đi học đỳng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài cú tiến bộ. - Chữ viết cú tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thõn thể sạch sẽ. - Kĩ năng tớnh toỏn cú nhiều tiến bộ. - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rốn luyện cũn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quờn đồ dựng. - Nhắc nhở những HS cũn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 22: - Phỏt huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 21 - Rốn chữ và kỹ năng tớnh toỏn cho 1 số học sinh. - Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc bỏo Đội: - GV chia bỏo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhúm điều khiển cả nhúm. - GV quan sỏt, nhắc HS đọc nghiờm tỳc.
Tài liệu đính kèm: