I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch, lưu loát; biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn đường sắt, và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh. (trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ chép đoạn 4.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra: ? Học sinh nối tiếp đọc bài “Bầm ơi”
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Tuần 32: Thửự Hai, ngaứy 15 thaựng 4 naờm 2013 SAÙNG: Chaứo cụứ ___________________________________________________________- Tập đọc út vịnh I. Mục tiêu - Đọc rành mạch, lưu loát; biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn đường sắt, và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh. (trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ chép đoạn 4. III. Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra: ? Học sinh nối tiếp đọc bài “Bầm ơi” 2. Bài mới: Giới thiệu bài. a) Luyện đọc: - Hướng dẫn luyện đọc. rèn đọc đúng và giải nghĩa từ. - Giáo viên đọc mẫu. b) Tìm hiểu bài: ? Đoạn đường sắt gần nhà út Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì? ? út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt? ? Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giã, út Vịnh nhìn ra đường sắt và đã thấy điều gì? ? út Vịnh đã làm gì để cứu hai em nhỏ? ? Em học tập được ở út Vịnh điều gì? ? Nêu ý nghĩa. c) Luyện đọc diễn cảm. ? Học sinh đọc nối tiếp. - Giáo viên đọc mẫu. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. - 4 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng và đọc chú giải. - Học sinh luyện đọc theo cặp. - 1, 2 học sinh đọc trước lớp. - Học sinh theo dõi. - Lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnh trên đường tàu chạy, lúc thì ai đó tháo - Vịnh đã tham gia phong trào “Em yêu đường sắt quê em”; nhận việc thuyết phục Sơn, một bạn thường hay - thấy Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền trên đường tàu. ? Vịnh lao ra khỏi nhà mép ruộng. - tôn trọng luật giao thông, dũng cảm cứu các em nhỏ. - Học sinh nối tiếp nêu. - 4 học sinh theo dõi. - Học sinh luyện đọc theo cặp. - Thi đọc trước lớp. 3. Củng cố- dặn dò: - Nội dung bài. - Liên hệ - nhận xét. _____________________________________________________________________ Toaựn Tiết 156. Luyện tập I. Mục tiêu Biết: - Thực hành phép chia - Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. - Bài tập cần làm : Bài 1a, b dòng 1 ; bài 2 cột 1, 2 ; bài 3. II. Đồ dùng dạy- học - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra: ? Học sinh làm bài tập 4. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân. - Giáo viên chấm, chữa. Bài 2: ? Học sinh tự làm cá nhân. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Hướng dẫn học sinh trao đổi cặp. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 4: Học sinh làm cá nhân. - Giáo viên chấm, nhận xét. - Học sinh làm cá nhân, chữa bảng. a) 16: - Học sinh làm cá nhân, đổi vở soát lỗi. a) 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01 = 840 7,2 : 0,01 = 720 6,2 : 0,1 = 62 b) 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80 11 : 0,25 = 44 24 : 0,5 = 48 - Học sinh trao đổi. - Trình bày, nhận xét. 1 : 2 = 7 : 4 = - Học sinh làm đổi vở soát lỗi. ý D đúng 4. Củng cố - Dặn dò - Liên hệ - nhận xét. - Về làm vở bài tập. _______________________________________________________________ Tiếng Anh ( Cú giỏo viờn chuyờn soạn giảng) ___________________________________________________________________________________________ CHIỀU: Luyện: Tập đọc út Vịnh I, Mục tiêu - Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài tập đọc Ut Vịnh; làm bài tập tìm hiểu nội dung bài tập đọc. II, Các hoạt động dạy- học 1, Giới thiệu bài. 2, Hướng dẫn HS luyện đọc . - GV yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc theo cặp. - Nêu giọng đọc từng đoạn( hoặc cả bài) - Gọi HS thi đọc diễn cảm theo đoạn. - Thi đọc diễn cảm cả bài. - HS nhận xét, GV nhận xét chung. 3, Hướng dãn HS làm bài tập trong vở trắc nghiệm. - HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài cá nhân.(thảo luận nhóm bàn) - Gọi HS chữa bài. HS khác nhận xét. Bài1. Nhà út Vịnh nằm ở đâu? Bài 2. Viết lại 3 sự cố thường xảy ra trên đoạn đường tàu gần nhà út Vịnh : Bài 3. Bạn Sơn thường có hành động gì gây mất an toàn đường sắt ? - Nêu nội dung bài. 3, Củng cố – dặn dò: GV nhận xét tiết học. Đ1,2 : Chậm rãi, thong thả, nhẹ nhàng, thể hiện niềm vui của chị út. Đ3, 4 : Hồi hộp, dồn dập, đọc đúng tiếng la( Hoa, Lan, tàu hoả đến!) 2 nhóm mỗi nhóm 4 hs thi đọc. 2 HS đọc toàn bài. - Nhà út Vịnh nằm ở cạnh đường sắt. - lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đường ray, lúc thì.ai đó tháo cả ốc gắn các ray. Nhiều khi, tre chăn trâu còn nếm đá lên tàu khi tầu đi qua. - Sơn thường chạy trên đường tàu hoả thả diều . - 2 HS nêu nd bài. ***************************************************************** Theồ duùc MOÂN THEÅ THAO Tệẽ CHOẽN : ẹAÙ CAÀU, NEÙM BOÙNG TROỉ CHễI “LAấN BOÙNG VAỉ DAÃN BOÙNG” I. Muùc tiờu - Thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực phaựt caàu, chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn. - Thửùc hieọn ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống hai tay trửụực ngửùc vaứ moọt tay treõn vai. - Bieỏt caựch laờn boựng baống tay vaứ ủaọp daón boựng baống tay. Bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi ủửụùc caực troứ chụi. II. Chuaồn bũ - ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng. Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. - Phửụng tieọn: GV vaứ caựn sửù moói ngửụứi moọt coứi moói HS 1 quaỷ caàu, hoaởc moói toồ toỏi thieồu coự 3- 5 quaỷ boựng roồ soỏ 5, chuaồn bũ baỷng roồ, hoaởc saõn ủaự caàu coự caờng luụựi, keỷ saõn vaứ chuaồn bũ thieỏt bũ ủeồ toồ chửực troứ chụi. III. Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp Giaựo vieõn Hoùc sinh 1. Phaàn mụỷ ủaàu: 6-10 phuựt: - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn nhieọm vuù, yeõu caàu baứi hoùc: - Nhaọn xeựt baứi cuừ - Chaùy nheù theo moọt haứng doùc hoaởc chaùy theo voứng troứn trong saõn: 200-250m - ẹi theo moọt voứng troứn, hớt thụỷ saõu: 1 phuựt. - Xoay caực khụựp coồ chaõn, khụựp goỏi, hoõng, vai, coồ tay: 1-2 phuựt. - OÂn caực ủoọng taực tay chaõn, vaởn mỡnh, toaứn thaõn vaứ baọt nhaỷy cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung: 2. Phaàn cụ baỷn: 18-22 phuựt: a) Moõn theồ thao tửù choùn + ẹaự caàu: 14-16 phuựt OÂn phaựt caàu baống mu baứn chaõn: 7-8 phuựt. ẹoọi hỡnh taọp ủaừ chuaồn bũ hoaởc coự theồ taọp theo hai haứng ngang phaựt caàu cho nhau. phuụng phaựp daùy do GV saựng taùo. Chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn theo nhoựm 2-3 ngửụứi:: 7-8 phuựt. ẹoọi hỡnh taọp vaứ phuụng phaựp daùy do GV saựng taùo. Neựm boựng: 14-16 phuựt -OÂn ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống 1 tay (Treõn vai):5-6 phuựt. Taọp ụỷ ủũa ủieồm ủaừ chuaồn bũ, coự theồ tửứng nhoựm 2-4 HS cuứng neựm boựng vaứo moói roồ hay chi toồ taọp luyeọn (neỏu ủuỷ roồ) hoaởc do GV saựng taùo.chuự yự sửỷa chửừa caựch caàm boựng, tử theỏ ủửựng vaứ ủoọng taực neựm boựng vaứo chung cho tửứng ủụùt neựm keỏt hụùp vụựi sửỷa chửừa trửùc tieỏp cho moọt soỏ HS. -OÂn ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống 2 tay (Trửụực ngửùc):5-6 phuựt. ủũa ủieồm, ủoọi hỡnh vaứ phuụng phaựp daùy nhử treõn. -OÂn ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống 1 tay (Treõn vai) hoaởc 2 tay (Trửụực ngửùc):3-4 phuựt. Moói HS neựm moọt laàn baống moọt tay hoaởc hai tay, ủoọi coự nhieàu ngửụứ neựm boựng vaứo roồ laứ ủoọi thaộng cuoọc. NEÁu lụựp ủoõng coự theồ thi ủaùi dieọn cuỷa moồi toồ hoaởc theo sửù saựng taùo cuỷa GV treõn thuùc tieồn cho pheựp. b) Troứ chụi: “Laờn boựng”5-6 phuựt: - ẹoọi hỡnh chụi theo saõn ủaừ chuaồn bũ, phuụng phaựp daùy do GV saựng taùo. -Hoùc sinh thửùc hieọn 3. Phaàn keỏt thuực: 4-6 phuựt: GV cuứng HS heọ thoỏng baứi: 1-2 phuựt. * Moọt soỏ ủoọng taực hoài túnh do GV choùn: 1-2 phuựt. - Chụi troứ chụi hoài túnh do GV choùn: 1 phuựt - GV nhaõn xeựt vaứ ủaựnh giaự keỏt quaỷ baứi hoùc, giao baứi veà nhaứ: taọp ủaự caàu hoaởc neựm boựng truựng ủớch. -Hoùc sinh thửùc hieọn ***************************************************************** Luyện: Toỏn Luyện tập I, Mục tiêu Giúp HS luyện tập củng cố về phép chia; chia một PS cho một STN; chia một STP cho một STP, vận dụng phép chia vào giải toán có lời văn. II, Các hoạt đông dạy- học 1, Giới thiệu bài. 2, Hướng dẫn HS ôn tập và làm bài tập. - Lấy VD về phép chia và nêu thành phần của ph phép chia đó. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài cá nhân. - GV gọi HS chũa bài. HS khác nhận xét. - Bài1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a. :9 = b. 8 : : = c. 73,944 : 3,6 = 2,54 d. 4,6 : 1,25 = 3,68 - Bài2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 7,05 : 0,1 = b. 0,563 : 0,001= c. 3,73 : 0,5 = d. 9,4 : 0,25 = - Bài3. 3, GV nhận xét giờ học. VD 278, 45 : 5 = 55,69 SBC SC Thương Đáp án đúng là: a. Đ b. S c. S d. Đ a. 70,5 b. 563 c. 7,46 d. 37, 6 Bài giải Tổng số sản phẩm kiểm tra là: 847 + 28 = 875 ( sản phẩm) Số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm số phần trăm sản trăm sản phẩm kiểm tra là: 28 : 875 x 100 = 0,32 % Đáp số : 0,32 % ******************************************************************************************* Thửự Ba, ngaứy 16 thaựng 4 naờm 2013 SAÙNG: CHÍNH TẢ( Nhớ - viết) BẦM ƠI I. Mục tiờu Nhớ viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát. Làm được BT2,3 II. Đồ dựng dạy- học Thầy: Tờ phiếu kẻ bài tập 2. Trũ : Đồ dựng học tập. III. Cỏc hoạt động dạy- học 1- Kiểm tra: Viết đỳng Huõn chương Sao vàng, Huõn chương Lao động. 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: Ghi bảng b- Nội dung bài dạy - HS đọc thuộc 14 dũng thơ đầu. - Viết từ khú Học sinh viết bảng dưới lớp viết ra. bảng con. - Đọc cho học sinh viết bài - Đọc soỏt lỗi - Chấm bài c- Luyện tập - 1 em đọc bài tập - Bài yờu cầu làm gỡ? - Hoạt động nhúm. - lõm thõm. lội dưới bựn, ngàn khe, đon. * Bài 2: (137) Tờn cơ quan đơn vị Bộ phận thứ 1 Bộ phận thứ 2 Bộ phận thứ 3 Trường tiểu học Bế Văn Đàn Trường trung học cơ sở Đoàn Kết Cụng ti Dầu khớ Biển Đụng Trường Trường Cụng ti Tiểu học Trung học cơ sở Dầu khớ Bế Văn Đàn Đoàn Kết Biển Đụng - 1 em đọc bài tập. - Gọi học sinh lờn bảng làm. - Dưới lớp làm ra giấy nhỏp. - Nhận xột và chữa. * Bài 3: (138) a- Nhà hỏt Tuổi trẻ. b- Nhà xuất bản Giỏo dục. c- Trường Mần non Sao Mai. 3- Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. ***************************************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU ôn tập về dấu câu (dấu phảy) I. Mục tiêu - Sử dụng đúng dấu phảy trong câu văn, đoạn văn (BT1) - Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơI và nêu được các tác dụng của dấu phảy.(BT2) II. Đồ dùng dạy- học - Bút dạ, giấy khổ to. III. Các hoạt động dạy- học A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc bức thư đầu, trả lời. ? Bức thư đầu là của ai? - Kiểm tra và gọi 1 học sinh đọc bức thư thứ 2, trả lời. ? Bức thư thứ hai là của ai? - ... trường vào đỳng dịp Sinh nhật Bỏc Hồ 19-5. Địa điểm trao giải cần được trang hoàng đẹp, cú cờ hoa, ảnh hoặc tượng Bỏc, trờn phụng ghi rừ ràng chữ: “ Lễ trao giải thưởng cuộc thi tỡm hiểu về cuộc đời hoạt động Cỏch mạng của Bỏc Hồ”. Thành phần tham dự Lễ trao giải, ngoài HS, GV nhà trường nờn mời thờm phụ huynh HS và đại diện chớnh quyền địa phương. Chương trỡnh Lễ trao giải cú thể tiến hành như sau: - Trưởng BTC cụng bố kết quả cuộc thi. - Cỏc đại biểu lờn trao giải cho cỏ nhõn, lớp đạt giải. - Phỏt biểu của lớp, cỏ nhõn đạt giải. - HS biểu diễn một số tiết mục văn nghệ về Bỏc Hồ. ***************************************************************** Luyện: Luyện từ và cõu Ôn tập về dấu câu ( Dấu hai chấm) I. Mục tiêu Rốn kĩ năng sử dụng dấu hai chấm. II. Các hoạt động dạy- học GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. HS đọc yêu cầu của bài tập. Tự làm vào vở. Trình bày. GV, cả lớp nhận xét, chốt câu trả lời đúng. ******************************************************************************************* Thửự Saựu, ngaứy 19 thaựng 4 naờm 2013 SAÙNG: Tập làm văn Tả cảnh (kiểm tra viết) I. Mục tiờu - Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. II. Đồ dùng dạy- học - Dàn ý cho mỗi đề văn. - Một số tranh ảnh theo 4 đề văn (nếu có) III. Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài của học sinh. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Học sinh đọc 4 đề trong SGK. - Giáo viên nhắc học sinh: + Nên viết theo đề bài đã chọn, đã lập dàn bài. + Kiểm tra lại dàn ý. Sau đó dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn. * Hoạt động 2: Học sinh làm bài. - Học sinh làm bài. - Giáo viên bao quát lớp và hướng dẫn học sinh yếu. 3. Củng cố- dặn dò: - Thu bài để chấm. - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn tập về tả người. ***************************************************************** Khoa học Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người I. Mục tiêu - Nêu được ví dụ: môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người. - Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường. II. Đồ dùng dạy- học Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: - ? Kể tên và công dụng những tài nguyên thiên nhiên mà em biết. - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Hoạt động 1: Quan sát. - Cho làm việc theo nhóm. ? Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận từ con người những gì? - Đại diện lên trình bày. - Nhận xét. 2.3. Hoạt động 2: Trò chơi “Nhóm nào nhanh hơn?” - Phát phiếu cho các nhóm. - Đại diện lên trình bày. - Nhận xét - Nhóm trưởng điều khiển Hình Môi trường tự nhiên Cung cấp cho con người Nhận từ hoạt động của con người 1 Chất đốt (than) Khí thải 2 Đất đai để xây dựng nhà ở, khu vui chơi. Chiếm diện tích đất, thu hẹp diện tích đất trồng trọt, chăn nuôi. 3 Bãi cỏ để chăn nuôi gia súc. Hạn chế phát triển của thực vật, động vật khác. 4 Nước uống 5 Đất đai để xây dựng đô thị. Khí thải của nhà máy và của cac phương tiện giao thông. 6 Thức ăn Môi trường cho Môi trường nhận - Thức ăn - Nước uống - Nước dùng trong sinh hoạt, công nghiệp. - Chất đốt (rắn, khí, lỏng) - phân, rác thải. - Nước tiểu. - Nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp. - Khói, khí thả. 3. Củng cố- dặn dò - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị giờ sau. *************************************************************** Toỏn Tiết 160. Luyện tập I. Mục tiêu - Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học. - Biết giải các bài toán có liên quan đến tỉ lệ. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. II. Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. Bài 1: - Giáo viên kết luận và hướng dẫn làm. Bài 2: - Giáo viên hướng dẫn cách làm. Bài 4: - Nêu công thức tính diện tích hình thang? - Giáo viên gợi ý - Giáo viên thu một số vở chấm và nhận xét. - Học sinh đọc yêu cầu bài giải thích tỉ lệ xích 1 : 1000 - Học sinh làm bài lên bảng. a) Chiều dài sân bóng là: 11 x 1000 = 11000 (cm) = 110 (m) Chiều rộng sân bóng là: 9 x 1000 = 9000 (cm) = 90 (m) (1100 + 90) x 2 = 400 (m) b) Diện tích sân bóng là: 110 x 90 = 9900 (m2) - Học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh làm vở bài tập. Bài giải Cạnh sân gạch hình vuông là: 48 : 4 = 12 (m) Diện tích sân gạch hình vuông là: 12 x 12 = 144 (m2) Đáp số: 144 m2 - Học sinh đọc yêu cầ bài. - Học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh trả lời. Shình thang = h = S : Bài giải Diện tích hình thang bằng diện tích hình vuông, đó là: 10 x 10 = 100 (cm) Chiều cao hình thang là: 100 : 10 = 10 (cm) Đáp số: 10 cm 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. _______________________________________________________ Thể dục MOÂN THEÅ THAO Tệẽ CHOẽN : ẹAÙ CAÀU, NEÙM BOÙNG TROỉ CHễI “LAấN BOÙNG VAỉ DAÃN BOÙNG” I. MUẽC TIEÂU -Thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực phaựt caàu, chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn. - Thửùc hieọn ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống hai tay trửụực ngửùc vaứ moọt tay treõn vai. -Bieỏt caựch laờn boựng baống tay vaứ ủaọp daón boựng baống tay. Bieỏt caựch chụi vaứ tham gia chụi ủửụùc caực troứ chụi. II. CHUAÅN Bề - ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng. Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. - Phửụng tieọn: GV vaứ caựn sửù moói ngửụứi moọt coứi moói HS 1 quaỷ caàu, hoaởc moói toồ toỏi thieồu coự 3- 5 quaỷ boựng roồ soỏ 5, chuaồn bũ baỷng roồ, hoaởc saõn ủaự caàu coự caờng luụựi, keỷ saõn vaứ chuaồn bũ thieỏt bũ ủeồ toồ chửực troứ chụi. III. NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP Giaựo vieõn Hoùc sinh 1. Phaàn mụỷ ủaàu: 6-10 phuựt: - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn nhieọm vuù, yeõu caàu baứi hoùc: 1-2 phuựt. - Chaùy nheù theo moọt haứng doùc - ẹi theo moọt voứng troứn, hớt thụỷ saõu: 1 phuựt. - Xoay caực khụựp coồ chaõn, khụựp goỏi, hoõng, vai, coồ tay: 1-2 phuựt. - OÂn caực ủoọng taực tay chaõn, vaởn mỡnh, toaứn thaõn vaứ baọt nhaỷy cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung: 2. Phaàn cụ baỷn: 18-22 phuựt: a) Moõn theồ thao tửù choùn: 14-16 phuựt + ẹaự caàu: 14-16 phuựt OÂn phaựt caàu baống mu baứn chaõn: 8-9 phuựt. ẹoọi hỡnh taọp theo saõn ủaừ chuaồn bũ hoaởc coự theồ taọp theo hai haứng ngang phaựt caàu cho nhau. phuụng phaựp daùy do GV saựng taùo. Chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn theo nhoựm 2-3 ngửụứi:: 6-7 phuựt. ẹoọi hỡnh taọp vaứ phuụng phaựp daùy do GV saựng taùo. Neựm boựng: 14-16 phuựt -OÂn ủửựng neựm boựng vaứo roồ baống 1 tay (Treõn vai):9-10 phuựt. ẹoọi hỡnh taọp vaứ phuụng phaựp daùy do GV saựng taùo. chuự yự sửỷa chửừa caựch caàm boựng, tử theỏ ủửựng vaứ ủoọng taực neựm boựng vaứo chung cho tửứng ủụùt neựm keỏt hụùp vụựi sửỷa chửừa trửùc tieỏp cho moọt soỏ HS. ẹoọng vieõn sửù coỏ gaộng taọp luyeọn cuỷa caực em ủeồ chuaồn bũ cho kieồm tra. -Thi neựm boựng vaứo roồ baống 1 tay (Treõn vai):5-6 phuựt. Moói HS neựm moọt laàn, ủoọi coự nhieàu ngửụứi neựm boựng vaứo roồ laứ ủoọi thaộng cuoọc.GV caàn coự nhửừng saựng taùo toồ chửực cho HS thi sao choi vui, ủaùt ủuụùc yeõu caàu ủeà ra. b) Troứ chụi: “Daón boựng”5-6 phuựt: - ẹoọi hỡnh chụi theo saõn ủaừ chuaồn bũ, phuụng phaựp daùy do GV saựng taùo. -Hoùc sinh thửùc hieọn 3. Phaàn keỏt thuực: 4-6 phuựt: GV cuứng HS heọ thoỏng baứi: 1-2 phuựt. * Moọt soỏ ủoọng taực hoài túnh do GV choùn: 1-2 phuựt. - Chụi troứ chụi hoài túnh do GV choùn: 1 phuựt - GV nhaõn xeựt vaứ ủaựnh giaự keỏt quaỷ baứi hoùc, giao baứi veà nhaứ: taọp ủaự caàu hoaởc neựm boựng truựng ủớch. -Hoùc sinh thửùc hieọn _______________________________________________________________________________________________ CHIEÀU: Luyện: Tập làm văn Tả cảnh (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu - HS viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; dùng từ, đặt câu, câu đúng. - HS khá giỏi viết bài văn có hình ảnh, cảm xúc. II. Đồ dùng dạy- học - Dàn ý cho đề văn của mỗi HS đã lập từ tiết trước. iii. các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ - Em hãy nêu cấu tạo của một bài văn tả cảnh ? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học . b. Hướng dẫn HS làm bài - GV yêu cầu HS xác định yêu cầu của mỗi đề bài. - GV nhắc HS : nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể chọn đề bài khác để làm bài. 3. Viết bài. - GV bao quát lớp, giúp đỡ HS yếu 4. Thu, chấm một số bài. Nêu nhận xét chung. 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiết sau. - 1 HS nêu - HS đọc 4 đề bài trong SGK - Phân tích đề - HS viết bài vào vở. - HS theo dõi ______________________________________________________ Luyện: Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU - Rốn kĩ năng tính chu vi, diện tích các hình đã học. - Giải các bài toán có liên quan đến tỉ lệ. - Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. 1, Đỏp ỏn: Đ S 2, Khoanh vào C. 25,12 Chiều cao tương ứng là 9,6m 3, Bài giải: Tổng độ dài hai đỏy của thửa ruộng là: 28 + 22 = 50(m) Chiều cao của thửa ruộng là: 50 x = 30(m) Diện tớch thửa ruộng là: = 750(m) 750 mgấp 100 m số lần là: 750 : 100 = 7,5(lần) Số ki-lụ-gam thúc thửa ruộng đú thu hoạch được là: 65 x 7,5 = 487,5(kg) Đỏp số: 487,5kg thúc. _________________________________________________________________ Sinh hoạt TUẦN 32 I- Mục tiêu - HS tự kiểm điểm các mặt hoạt động trong tuần. - HS nắm được kế hoạch hoạt động tuần 32. - Giáo dục HS ý thức tự quản. II- Các hoạt động 1. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh tuần qua: - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo tỡnh hỡnh của từng tổ. Cỏc bạn khỏc trong lớp nhận xột và bổ sung phần về tỡnh hỡnh hoạt động của từng tổ trong tuần qua. Cỏc tổ trưởng ghi nhận và giải đỏp thắc mắc của cỏc bạn về sự ghi nhận của mỡnh đối với cỏc thành viờn trong tổ trong tuần qua. 2. Tuyờn dương và nhắc nhở: GV nhận xột về tỡnh hỡnh học tập và hoạt động của lớp trong tuần qua. GV tuyờn dương những HS cú thành tớch tốt, cú nỗ lực phấn đấu trong cỏc hoạt động học tập và hoạt động phong trào. Đối với cỏc HS chưa tốt, GV cú hỡnh thức phờ bỡnh để cỏc em cú hướng sửa chữa để tuần sau thực hiện tốt hơn. Phõn cụng trực nhật tuần sau. 3. Nhiệm vụ cho tuần sau: - Duy trỡ tốt cỏc nền nếp. - ễn thi tốt cuẩn bị thi cuối HKII. 4. Văn nghệ. ____________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: