Giáo án các môn lớp 5 - Tuần lễ 35

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần lễ 35

ĐẠO ĐỨC

Tiết : 35

THÖÏC HAØNH CUOÁI HOÏC KÌ II VAØ CUOÁI NAÊM

 - GV thường xuyên nhắc nhở hs thực hiện tốt về An toàn giao thông : Không đùa giỡn trên đường, không chạy xe hàng 2, hàng 3, khi qua đường phải quan sát, đi đúng phần đường của mình.

 - Thực hiện tốt việc vệ sinh thân thể : Cắt ngắn móng tay, móng chân, thường xuyên tắm gội và thay quần áo, đầu tóc phải gọn gàng, sạch sẽ.

 - Nên ăn chín, uống nước đã đun sôi để nguội, không ăn thức ăn đã ôi thiu, ăn rau sống phải rửa sạch bằng nước muối để đề phòng 1 số bệnh về đường tiêu hóa.

 - Không được sử dụng các chất gây nghiện, các chất kích thích : Không hút thuốc lá, không uống rượu bia, không tiêm chích ma túy. Vì tiêm chích ma túy là con đường dẫn đến HIV/AIDS.

 - Giáo dục hs lòng biết ơn thầy cô, thương yêu và kính trọng ông bà, cha mẹ, lễ phép với người già và yêu thương em nhỏ.

 - Nhắc nhở hs luôn yêu quê hương đất nước, yêu các anh hùng liệt sĩ đã hi sinh để bảo vệ đất nước.

 - Giáo dục hs về truyền thống tốt đẹp của ông cha ta. Cần giữ gìn và phát huy những truyền thống tốt đẹp đó.

 - Luôn bảo vệ và chăm sóc cây xanh ngoài sân trường và cả trong lớp học.

 - Không nên ăn quà bánh bán ngoài đường vì không hợp vệ sinh và phòng tránh các bệnh do bánh kẹo gây ra.

 - Không vức rác bừa bãi, coi rác như kẻ thù, gặp rác phải lượm bỏ vào thùng rác, đổ rác đúng nơi quy định.

 - Thường xuyện làm vệ sinh sân trường và trong lớp học. Đi đại tiện và tiểu tiện đúng nơi quy định.

 

doc 16 trang Người đăng hang30 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần lễ 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 35
(Từ ngày 07/5/2012 – 19/8/2012)
---š-µ-œ---
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
HAI
07/5/2012 
Đạo đức
35
Thực hành cuối học kì II và cuối năm
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
Lịch sử
35
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Toán
171
Luyện tập chung
Chào cờ
BA
08/5/2012 
Chính tả
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
Toán
172
Luyện tập chung
LTVC
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
Kể chuyện
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
TƯ
09/5/2012 
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
Toán
173
Luyện tập chung
Khoa học
69
Ôn tập : Môi trường và tài nguyên 
Tập làm văn
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
NĂM
10/5/2012 
Toán
174
Luyện tập chung
Kĩ thuật
35
Lắp ghép mô hình tự chọn
LTVC
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
Nhạc
35
Kiểm tra cuối năm
SÁU
11/5/2012 
Địa lí
35
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Toán
175
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Khoa học
70
Kiểm tra cuối năm
Tập làm văn
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
SHTT
35
Sinh hoạt tập thể tuần 35
DUYỆT CỦA BGH
HIỆU TRƯỞNG
KHỐI TRƯỞNG 
Thứ hai, ngày 07 tháng 05 năm 2012
ĐẠO ĐỨC
Tiết : 35
THÖÏC HAØNH CUOÁI HOÏC KÌ II VAØ CUOÁI NAÊM
 - GV thường xuyên nhắc nhở hs thực hiện tốt về An toàn giao thông : Không đùa giỡn trên đường, không chạy xe hàng 2, hàng 3, khi qua đường phải quan sát, đi đúng phần đường của mình.
 - Thực hiện tốt việc vệ sinh thân thể : Cắt ngắn móng tay, móng chân, thường xuyên tắm gội và thay quần áo, đầu tóc phải gọn gàng, sạch sẽ.
 - Nên ăn chín, uống nước đã đun sôi để nguội, không ăn thức ăn đã ôi thiu, ăn rau sống phải rửa sạch bằng nước muối để đề phòng 1 số bệnh về đường tiêu hóa.
 - Không được sử dụng các chất gây nghiện, các chất kích thích : Không hút thuốc lá, không uống rượu bia, không tiêm chích ma túy. Vì tiêm chích ma túy là con đường dẫn đến HIV/AIDS.
 - Giáo dục hs lòng biết ơn thầy cô, thương yêu và kính trọng ông bà, cha mẹ, lễ phép với người già và yêu thương em nhỏ.
 - Nhắc nhở hs luôn yêu quê hương đất nước, yêu các anh hùng liệt sĩ đã hi sinh để bảo vệ đất nước.
 - Giáo dục hs về truyền thống tốt đẹp của ông cha ta. Cần giữ gìn và phát huy những truyền thống tốt đẹp đó.
 - Luôn bảo vệ và chăm sóc cây xanh ngoài sân trường và cả trong lớp học.
 - Không nên ăn quà bánh bán ngoài đường vì không hợp vệ sinh và phòng tránh các bệnh do bánh kẹo gây ra.
 - Không vức rác bừa bãi, coi rác như kẻ thù, gặp rác phải lượm bỏ vào thùng rác, đổ rác đúng nơi quy định.
 - Thường xuyện làm vệ sinh sân trường và trong lớp học. Đi đại tiện và tiểu tiện đúng nơi quy định.
.............................................
TẬP ĐỌC
Tiết : 69
ÔN TẬP 
I. Mục tiêu :
 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 120 tiếng/ 1 phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn đẵ học ; thuộc 5-7 bài thơ(đoạ̣n thơ), đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.
 - Bít lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của (BT2). 
 + HS khá, giỏi : đọc diễn cảm thể̉ hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, h́nh ảnh mang tính nghệ thuật.
II. Chuẩn bị :
 GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc ḷng.
 - PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
 HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
3. Bài mới : 30’
- Cho hs hát.
- Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi của bài trước.
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Ôn tập tiết 1”
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- GV cho cả lớp lại bài Cuôc họp của chữ viết.
+ 
- Gọi hs trình bày.
- HS hát.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài tập.
- HS trình bày kết quả.
*Kỉu câu Ai thế nào ?
+ Câu hỏi : Chủ ngữ :Ai (cái ǵ, con ǵ) ?
Vị ngữ : Thế nào ?
+ Cấu tạo : CN : Danh từ (cụm danh từ) ; Đại từ
VN : Tính từ (cụm tính từ) ; Động từ : (cụm động từ)
+ Ví dụ : Cánh đại bàng rất khỏe.
4. Cuûng coá – daën doø : 5’
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Liên hệ – gd hs.
- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài chuẩn bị bài sau.
*Kiểu câu Ai là gì ?:
+ Câu hỏi : CN : Ai ( cái gì, con gì) ?
VN : Là gì (là ai, là con gì) ?
+ Cấu tạo : CN : Danh từ ; VN : Là + danh từ (cụm danh từ).
VD : Chim công là nghệ sĩ múa tài ba.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
------------------------------
LỊCH SỬ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
------------------------
TOÁN
Tiết : 171
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
 Biết thực hành tính và giải toán có lời văn
II. Chuẩn bị :
 GV : - Phiếu các bài tập.
 - PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
 HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
3. Bài mới : 30’
Hoạt động 1: 10’
Hoạt động 2: 10’
Hoạt động 3: 10’
4. Cuûng coá – daën doø : 5’
- Cho hs hát.
- Gọi hs làm bài tập 3,4 SGK
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Luyện tập chung”
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài
- Nhận xét, sửa chữa
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài
- Nhận xét, sửa chữa.
-*** Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài(Phát phiếu cho hs thực hiện)
- Nhận xét, sửa chữa.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Liên hệ – gd hs.
- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS thực hiện.
- HS nhắc lại.
- Sửa bài
a) 
b) 
c) 3,574,1+2,434,1=
(3,57+2,43) 4,1=64,1=24,6
- Nhận xét
- HS nhắc lại.
- Sửa bài:
a) 
- Nhận xét
- HS nhắc lại.
- Sửa bài:
Bài giải
Diện tích đáy của bể bơi là:
22,519,2=432(m2)
Chiều cao của mực nước trong bể là:
414,72:432=0,96(m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể là: 
Chiều cao của bể bơi là:
- Nhận xét, sửa chữa.
 0,96=1,2(m)
Đáp số:1,2m
- Nhận xét.
=================================================================
Thứ ba ngày 08 tháng 05 năm 2012
CHÍNH TẢ 
Tiết 35
ÔN TẬP 
I. Mục tiêu :
	- Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như ở tiết 1
- Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu của BT2
II. Chuẩn bị :
 GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc ḷng.
 - PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
 HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
3. Bài mới : 30’
Hoạt động 1: 10’
Hoạt động 2: 20’
- Cho hs hát.
- Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi của bài trước.
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Ôn tập tiết 2”
-*** Gọi hs đọc yêu cầu.
- GV cho cả lớp bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- ***Gọi hs đọc y/c BT2
- On lại kiến thưc”
+ Trạng ngữ là gì ? 
+ Có những loại trạng ngữ nào ?
+ Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào ?
- HS hát.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm trả lời.
Các loại trạng ngữ
Câu hỏi
Ví dụ
Trạng ngữ chỉ nơi chốn
Ở đâu ?
- Ngoài đường, xe cộ đi lại như mắc cửi.
Trạng ngữ chỉ thời gian
Khi nào ?
Mấy giờ ?
- Sáng sớm tinh mơ, nông dân đã ra đồng.
- Đúng 8 giờ sáng, chúng tôi bắt đầu lên đường.
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Vì sao ?
Nhờ đâu ?
Tại đâu ?
- Vì vắng tiếng cười, vương quốc nọ buồn chán kinh khủng.
- Nhờ siêng năng, chăm chỉ, chỉ 3 tháng sau, Nam đã vượt lên đầu lớp.
- Tại hoa biếng học, mà tồ chẳng được khen.
Trạng ngữ chỉ mục đích
Để làm gì ?
Vì cái gì ?
- Để đỡ nhức đầu, người làm việc với máy vi tính cứ 45 phúc phải nghỉ giải lao.
- Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng.
Trạng ngữ chỉ phương tiện
Bằng cái gì ?
Với cái gì ?
- Bằng một giọng rất nhỏ nhẹ, chân tình, Hà khuyên bạn nên chăm học.
- Với đôi bàn tay khéo léo, Dũng đã nặn được con trâu đất y như thật.
4. Cuûng coá – daën doø : 5’
- Nhắc lại kiến thức ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------
TOÁN
Tiết : 172
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu :
 Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Chuẩn bị :
 GV : - Phiếu các bài tập.
 - PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
 HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
3. Bài mới : 30’
Hoạt động 1: 10’
Hoạt động 2: 10’
Hoạt động 3: 10’
4. Cuûng coá – daën doø : 5’
- Cho hs hát.
- Gọi hs làm bài tập 2 SGK
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Luyện tập chung”
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài
- Nhận xét, sửa chữa
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài
- Nhận xét, sửa chữa.
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài(Phát phiếu cho hs thực hiện)
- Nhận xét, sửa chữa.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Liên hệ – gd hs.
- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS thực hiện.
- HS nhắc lại.
- Sửa bài
a) 6,78-(8,951+4,784):2,05=
6,78-13,735: 2,05=6,78-6,7=0,08
b)6 giờ 45 phút+14 giờ 30 phút:5=
 = 6 giờ 45 phút+2 giờ 54 phút
 =8 giờ 99 phút=9 giờ 39 phút
- Nhận xét
- HS nhắc lại.
- Sửa bài:
a) 33 
- Nhận xét
- HS nhắc lại.
- Sửa bài:
Bài giải
Số HS gái của lớp đó là:
19+2=21 (học sinh)
Số HS của cả lớp là:
19+21=40 (học sinh)
Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS của lớp là:
19:40=0,475
0,475=47,5%
Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS của lớp là:
21:40=0,525
0,525=52,5%
Đáp số: 0,525 và 52,5%
- Nhận xét.
-------------------------------------------
LUYEÄN TÖØ VAØ CAÂU 
Tiết 69
OÂN TAÄP 
I. Mục tiêu :
 - Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như ở tiết 1
	- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3.
II. Chuẩn bị :
 GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
 - PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
 HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
3. Bài mới : 30’
Hoạt động 1: 10’
Hoạt động 2: 10 ...  chung tiết học.
- Làm BT còn lại.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS BCSS.
- HS sửa bài tập ở nhà.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 2 hs làm vào bảng phụ.
- HS sửa bài.
a) 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05
= 6,78 – 13,735 : 2,05
= 6,78 – 6,7 = 0,08 
b) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 = 6 giờ 45 phút + 2 giờ 46 phút
= 9 giờ 31 phút
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc đề.
- HS làm vào vở nháp câu a, 1 hs làm vào bảng phụ
- HS sửa bài.
a) (19 + 34 + 46) : 3
 = 99 : 3 = 33
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc đề.
- HS làm vào vở nháp, 2 hs làm vào bảng phụ.
- HS sửa bài tập.
+ Số hs của cả lớp là :
 19 + 2 = 21 (hs)
+ Tỉ số phần trăm số hs trai là :
 19 : 21 = 90,47%
+ Tỉ số phần trăm số hs gái là :
 100% - 90,47% = 9,53%
 Đáp số : sh trai : 90,47%
 Sh gái : 9,53%
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
-----------------------------------------
KHOA HỌC
Tiết : 69
ÔN TẬP: MOÂI TRÖÔØNG VAØ TAØI NGUYEÂN THIEÂN NHIEÂN
I. Mục tiêu :
 Ôn tập về :
 - Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng.
 - Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
 - Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khỏe con người.
 - Nêu được một số nguồn năng lượng sạch.
II. Chuẩn bị :
 GV : - Tranh ảnh sgk.
 - PP : quan sát, thảo luận, hỏi đáp.
 HS : Sác vở, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
3. Bài mới : 30’
Hoạt động 1: 10’
Hoạt động 2: 10’
Hoạt động 3: 10’
4. Cuûng coá – daën doø : 5’
- Cho hs hát.
- Gọi hs đọc nội dung của bài học trước.
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Tài nguyên thiên nhiên”
- Cho hs Quan sát các hình ở trang 144
- ***GV Chia nhóm và giao nhiệm vụ các nhóm thảo luận.
+ Các con vật : gián, bướm, ếch, muỗi, chim đẻ trứng ở đâu ?
+ Bạn có thể làm gì để diệt trừ gián và muỗi ngay từ trứng hoặc ấu trùng của nó ?
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét và kết luận.
- ***GV tổ chức cho hs chơi trò chơi : Thi trả lời nhanh các câu hỏi ở các bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9..
- GV hướng dẫn cho hs cách chơi.
- GV tổ chức cho hs chơi trong thời gian 10 phút.
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS đọc nội dung của bài ôn tập.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS quan sát.
- HS hoạt động theo nhóm thảo luận và trình bày kết quả
+ Gián đẻ trứng vào tủ.
+ Bướm đẻ trứng vào cây bắp cải.
+ Ếch đẻ trứng dưới nước ao, hồ
+ Muỗi đẻ trứng vào chum, vại
+ Chim đẻ trứng vào tổ.
+ Cần giữ vệ sinh nhà ở sạch sẽ ; chum, vại đựng nước cần có nắp đậy.
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- HS tham gia chơi trò chơi theo hd của gv.
2a) Nhộng ; b) Trứng ; c) Sâu
3) g) Lợn
4) 1 – c ; 2 – a ; 3 – b
5) Ý kiến b.
6) Đất ở đó sẽ bị xói mòn, bạc màu.
7) Khi rừng đầu nguồn bị phá hủy, không còn cây cối giữ nước, nước thoát nhanh, gây lũ lụt.
8) d) Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí đốt, ..
9) Năng lượng sạch hiện đang sử dụng ở nước ta : năng lượng mặt trời, gió, nước chảy.
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
-----------------------------
TLV
Tiết : 69
ÔN TẬP 
I. Mục tiêu :
 - Nghe – viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do.
 - Viết đạn văn khoảng 5 câu ( dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra từ bài trẻ thơ ở Sơn Mỹ).
II. Chuẩn bị :
 GV : - Các BT1 ; BT2.
 - PP : quan sát, luyện tập, hỏi đáp, gợi mở.
 HS : Sách vở, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
3. Bài mới : 30’
Hoạt động 1: 10’
Hoạt động 2: 10’
4. Cuûng coá – daën doø : 5’
- Cho hs BCSS.
- Nhận xét bài viết của hs.
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “Ôn tập tiết 6”.
a) HD viết chính tả :
- Cho hs đọc bài thơ SGK.
- Cho hs tập viết 1 số từ ngữ khó viết : Sơn Mỹ, chân trời, bết, ..
- Gọi hs đọc lại từ khó.
- GV gọi hs đọc lại bài thơ.
- GV đọc cho hs viết bài chính tả vào vở.
- GV đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Cho hs đổi tập bắt lỗi.
- GV thu và chấm điểm 8 tập.
b) Luyện tập.
*BT2 : Gọi hs đọc yêu cầu.
- GV cùng hs phân tích đề bài.
- Cho hs làm vào vở trong thời gian là 7 phút.
- Gọi hs đọc bài viết của mình. 
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét và bổ sung.
- Nhận xét chung tiết học.
- Làm BT còn lại.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS BCSS.
- HS chú ý nghe.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS đọc bài thơ SGK.
- HS tập viết 1 số từ ngữ khó viết : Sơn Mỹ, chân trời, bết, ..
- HS đọc lại từ khó.
- HS đọc lại bài thơ.
- HS nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
- HS bắt lỗi.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS phân tích đề bài.
- HS làm vào vở 
a) Đám trẻ chăn trâu, bạn nào bạn nấy tóc đỏ như râu ngô, da đen nhẻm vì ngâm mình trong nước biển, phơi mình trong nắng gió. Các bạn đang thung thăng trên mình trâu, nghêu ngao hát trên đồi cỏ xanh, 
b) Mới khoảng 9 giờ tối mà trong làng đã im ắng. Đâu đó có tiếng mẹ ru con ; tiếng sóng rì rầm từ xa vẳng lại. Thỉnh thoảng lại rộ lên tiếng chó sủa râm ran.
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
=================================================================
Thứ năm ngày 10 tháng 05 năm 2012
TOÁN
Tiết : 174
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu :
 Biết giải bài toán về chuyển đông cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật.
II. Chuẩn bị :
 GV : - Các BT1, 2, 3(phần I).
 - PP : quan sát, luyện tập, hỏi đáp, gợi mở.
 HS : Sách vở, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
\
3. Bài mới : 30’
Hoạt động 1: 10’
Hoạt động 2: 10’
Hoạt động 3: 10’
4. Cuûng coá – daën doø : 5’
- Cho hs hát.
- Gọi hs sửa bài tập ở nhà.
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “Luyện tập chung”.
*BT1 : Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở, 2 hs làm vào bảng phụ.
- Gọi hs sửa bài.
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm.
*BT2 : Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào SGK, 1 hs làm vào bảng phụ.
- Gọi hs sửa bài ở bảng phụ.
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm.
*BT3 : Gọi hs đọc đế.
- Cho hs làm vào vở nháp, 2 hs làm vào bảng phụ.
- Gọi hs sửa bài ở bảng phụ.
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Nhận xét chung tiết học.
- Làm BT còn lại.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS sửa bài tập ở nhà.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 2 hs làm vào bảng phụ.
- HS sửa bài.
+ Đáp án đúng là : C. 3 giờ.
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc đề.
- HS làm vào SGK, 1 hs làm vào bảng phụ
- HS sửa bài.
+ Đáp án đúng là : A. 48l
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc đề.
- HS làm vào vở nháp, 2 hs làm vào bảng phụ.
- HS sửa bài tập.
+ Đáp án đúng là : B. 80 phút
- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
------------------------------
KĨ THUẬT
Tiết : 35
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. (Tiết 3)
I. Mục tiêu :
 - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp ghép mô hình tự chọn.
 - Lắp được một mô hình tự chọn.
 *HS khéo tay : Lắp được ít nhất 1 mô hình tự chọn ; có thể lắp được mô hình mới ngoài mố hình gợi ý trong SGK.
II. Chuẩn bị :
 GV : - Mẫu mô hình tự chọn trong SGK, tranh sgk.
 - PP : quan sát, trực quan, luyện tập, hỏi đáp.
 HS : Sách vở, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : 1’
2. KTBC : 5’
3. Bài mới : 30’
4. Cuûng coá – daën doø : 5’
- Cho hs hát.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- GV nhận xét chung.
GTB : “Lắp ghép mô hình tự chọn”.(Tiết 3)
- HD thực hành :
- GV yêu cầu hs lấy dụng cụ ra và thực hành tiếp tiết 1, 2.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- GV nhận xét và đánh giá.
- ***Gọi hs nêu lại các thao tác lắp ghép
- Liên hệ – gd hs.
- Nhận xét chung tiết học.
- Tập lắp ráp, chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS lấy dụng cụ ra và thực hành tiếp tiết 1, 2.
- HS nêu lại các thao tác lắp ghép
--------------------------------------
LUYỆN TỪ & CÂU 
Tiết 70
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (ĐỌC)
-------------------------------
Nhạc
Tiết 35
Kieåm tra cuoái naêm
- GV cho caùc hoïc sinh chöa ñaït yeâu caàu trong caùc laàn ñaùnh giaù thöïc hieän laïi caùc noäi dung hoïc taäp theo chöùng cöù coøn thieáu .
- Boå sung , nhaän xeùt söûa chöõa hoïc sinh.
=================================================================
Thứ sáu ngày 11 tháng 05 năm 2012
ĐỊA LÝ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
------------------------------
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
----------------------------
KHOA HỌC
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
-------------------------------------
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
--------------------------------
SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 35
1. Nhận xét tuần qua:
2. Phương hướng:
- Nhắc nhơ học sinh đi học đều đúng giờ.
- Nhac nhở các em ăn mặc đồng phục đúng qui định.
- Nhắc nhơ hs giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh lớp học, 
trường học.
- Chăm sóc cây xanh, châu kiểng trong lớp học.
- Nhắc nhỡ hs học bài thi, thi nghiêm túc mang đầy đủ dụng cụ học tập.
- Nhắc nhỡ hs mang dép, mang khăn quàng khi đến lớp.
- Giáo dục không chữi thề, nói tục, đánh lộn.
- Giáo dục an toàn giao thông, bảo vệ môi trường, phòng 
tránh tai nạn thương tích học đường.
- Nhắc hs tham gia phong trào phân loại rác.
- Kiểm tra bảng cửu chương những bạn chưa thuộc.
- Phụ đạo học sinh yếu.
- Vận động hiến sách thư viện và bảo quản sách.
3. Văn nghệ, trò chơi: ĐÁ BÓNG VÀO SỌT

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 5 tuan 35 moi.doc