KIÊM TRA BÀI CŨ
Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết các từ có âm đầu tr/ch hoặc có vần ao/au. - 2 HS viết trên bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp.
- Nhận xét chữ viết của HS.
DẠY – HỌC BÀI MỚI
Giới thiệu bài: Hôm Nay, chúng ta lại gặp buôn làng Chư Lênh đón cô giáo Y Hoa lên dạy cái chữ cho con em mình bằng tất cả tấm lòng yêu quý và trân trọng qua đoạn chính tả. Sau đó các em sẽ làm một số bài tập phân biệt âm đầu tr/ch và thanh hỏi/thanh ngã. - HS lắng nghe.
VIẾT CHÍNH TẢ
* Hướng dẫn viết chính tả:
a/ Trao đổi về nội dung đoạn văn
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn. - 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Hỏi : Đoạn văn cho em biết điều gì ? - HS : Đọan văn nói lên tấm lòng của bà con Tây Nguyên đối với cô giáo và cái chữ
b/ Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc, tìm các từ khó khi viết chính tả. - HS tìm và nêu các từ khó. Ví dụ : Y Hoa, phăng phắc, qùy, lồng ngực, .
- Yêu cầu HS luyện đọc, viết các từ vừa tìm được.
c/ Viết chính tả
Nhắc HS viết hoa các tên riêng.
d/ Soát lỗi và chấm bài
TuÇn15: M«n: CHÍNH TẢ (Nghe-viãút) Bu«n ch lªnh ®ãn c« gi¸o Phân biệt âm đầu tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã I/ Muûc tiãu: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II/ Âäö duìng daûy hoüc: - Giấy khổ to, bút dạ. - Bài tập 3a hoặc 3b viết sẵn vào bảng phụ. III/ Caïc hoaût âäüng daûy –- hoüc: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc KIÊM TRA BÀI CŨ Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết các từ có âm đầu tr/ch hoặc có vần ao/au. - 2 HS viết trên bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - Nhận xét chữ viết của HS. DẠY – HỌC BÀI MỚI Giới thiệu bài: Hôm Nay, chúng ta lại gặp buôn làng Chư Lênh đón cô giáo Y Hoa lên dạy cái chữ cho con em mình bằng tất cả tấm lòng yêu quý và trân trọng qua đoạn chính tả. Sau đó các em sẽ làm một số bài tập phân biệt âm đầu tr/ch và thanh hỏi/thanh ngã. - HS lắng nghe. VIẾT CHÍNH TẢ * Hướng dẫn viết chính tả: a/ Trao đổi về nội dung đoạn văn - Yêu cầu HS đọc đoạn văn. - 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng. - Hỏi : Đoạn văn cho em biết điều gì ? - HS : Đọan văn nói lên tấm lòng của bà con Tây Nguyên đối với cô giáo và cái chữ b/ Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS đọc, tìm các từ khó khi viết chính tả. - HS tìm và nêu các từ khó. Ví dụ : Y Hoa, phăng phắc, qùy, lồng ngực, ... - Yêu cầu HS luyện đọc, viết các từ vừa tìm được. c/ Viết chính tả Nhắc HS viết hoa các tên riêng. d/ Soát lỗi và chấm bài LÀM BÀI TẬP * Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: b/ Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập. - 1 HS đọc - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, tìm các tiếng có nghĩa tức là phải xác định được nghĩa của từ trong câu. - 4 HS tạo thành 1 nhóm cùng trao đổi và tìm từ. 1 nhóm viết vào giấy khổ to, các nhóm khác viết vào vở. - Gọi nhóm làm ra giấy dán lên bảng, đọc các từ nhóm mình tìm được. Yêu cầu HS các nhóm khác bổ sung từ mà nhóm bạn còn thiếu. GV ghi nhanh lên bảng - 1 nhóm báo cáo kết quả làm việc, HS khác bổ sung ý kiến. - Nhận xét các từ đúng. - HS đọc lại các từ tìm được trên phiếu. Bài 3: b/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - 1 HS đọc - Yêu cầu HS tự làm bài bằng cách dùng bút chì viết tiếng còn thiếu vào vở bài tập tiếng việt. - 1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp làm vào vở bài tập. - Gọi HS nhận xét bàn bạn làm trên bảng. - Nêu ý kiến về bài của bạn, sửa lại bài nếu bạn làm sai. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. - Theo dõi bài chữa của GV và chữa lại nếu sai. - Yêu cầu HS đọc toàn bộ câu chuyện sau khi đã được tìm từ. - 1 HS đọc thành tiếng. - Truyện đáng cười ở chỗ nào ? - HS trả lời. - Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào ? - HS : Cậu bé học dốt nhưng lại vùng chèo, khéo chống. - GV : Theo em, người ông sẽ nói gì khi nghe lời bào chữa của cháu ? - Nối tiếp nhau nêu ý kiến : ... CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS &
Tài liệu đính kèm: