Đề bài: ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ
I/ Muỷc tióu:
-Nghe-viết đúng chính tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
-Nắm chắc mụ hỡnh cấu tạo vần và qui tắc ghi dấu thanh trong tiếng cú ia,iờ (BT2,BT3).
- Bỳt dạ + phiếu in sẵn mụ hỡnh cấu tạo tiếng.
Tuần 4: Môn: Chính tả (Nghe-viết) Đề bài: anh bộ đội cụ hồ gốc bỉ I/ Muỷc tióu: -Nghe-viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. -Nắm chắc mụ hỡnh cấu tạo vần và qui tắc ghi dấu thanh trong tiếng cú ia,iờ (BT2,BT3). II/ Âọử duỡng daỷy hoỹc: - Bỳt dạ + phiếu in sẵn mụ hỡnh cấu tạo tiếng. III/ Caùc hoaỷt õọỹng daỷy-hoỹc chuớ yóỳu: Hoạt động dạy Hoạt động học KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI MỚI Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn dỏn lờn bảng lớp 2 phiếu mo hỡnh cấu tạo tiếng (trong phiếu đó ghi sẵn 10 tiếng khụng cú nguyờn õm đụi). - 2 HS lờn bảng làm trờn phiếu. - Cho 2 HS lờn làm trờn bảng, cho HS khỏc chộp mụ hỡnh và làm vào giấy nhỏp. - Học sinh cũn lại làm trờn giấy nhỏp. -GV nhận xột + cho điểm 2 HS trờn bảng. HS đối chiếu với bài làm của mỡnh,chữa lỗi. Giới thiệu bài mới: Hụm nay, thầy sẽ giới thiệu với cỏc em về một anh bộ đội Cụ Hồ cú tờn là Phan Lăng.Phan Lăng là người như thế nào? Anh sinh ra và lớn lờn ở đõu? Anh cú điểm gỡ đặc biệt để chỳng ta cần tỡm hiểu.Cỏc em sẽ biết về anh qua bài chớnh tả Nghe-viết Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ. - HS lắng nghe. VIẾT CHÍNH TẢ * HĐ1: GV đọc bài chớnh tả một lượt - GV đọc bài chớnh tả một lượt. - HS đọc thầm bài CT một lượt. - Hướng dẫn cho HS luyện viết những chữ dễ viết sai: Phrăng-đơ Bụ-en. - HS luyện viết. * HĐ2: GV đọc cho HS viết - GV đọc từng cõu hoặc từng bộ phận ngắn trong cõu. Mỗi cõu, đọc 2, 3 lượt. - HS gấp sỏch GK lại, nghe GV đọc. * HĐ3: Chấm, chữa bài - GV đọc lại bài 1 lần - HS soỏt lỗi, tự chữa lỗi.. - GV chấm 5 đến 7 bài. - HS đổi tập cho nhau để sửa lỗi. LÀM BÀI TẬP CHÍNH TẢ * HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT 1 - Cho HS đọc yờu cầu của bài tập 1. - HS đọc to, lớp lắng nghe. - Cho HS làm bài (dỏn 2 phiếu đó kẻ sẵn mụ hỡnh lờn bảng lớp) - HS làm bài cỏ nhõn, 2 HS lờn làm trờn mụ hỡnh. - GV nhận xột và chốt lại kết quả đỳng. - Lớp nhận xột. Tiếng Âm đầu Vần Âm đệm Âm chớnh Âm cuối nghĩa Ng ĩa chiến Ch iế n Sự giống nhau giữa 2 tiếng là: õm chớnh của mỗi tiếng đều là nguyờn õm đụi ia, iờ. Sự khỏc nhau là: tiếng nghĩa khụng cú õm cuối, tiếng chiến cú õm cuối. * HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2 - Cho HS đọc yờu cầu BT2. - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. - GV giao việc: - HS nhận việc. Cỏc em quan sỏt mụ hỡnh. Nờu quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng nghĩa và tiếng chiến. - Cho HS làm bài. - HS làm bài cỏ nhõn. - Cho HS trỡnh bày bài làm. - Một số HS phỏt biểu. - GV nhận xột và chốt lại: - Lớp nhận xột. Trong tiếng nghĩa (khụng cú õm cuối) nờn dấu thanh ghi trờn chữ cỏi đứng trước của nguyờn õm đụi. Trong tiếng chiến (cú õm cuối n) nờn dấu thanh nằm ở chữ cỏi đứng sau của nguyờn õm đụi. - GV cú thể cho HS tỡm them một số vớ dụ cho quy tắc trờn. - Một số HS nờu vớ dụ. CỦNG CỐ - DẶN Dề - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS ghi nhớ quy tắc đỏnh dấu thanh trong tiếng, làm vào vở BT2. - Dặn HS về nhà chuẩn bị cho bài học sau. &
Tài liệu đính kèm: