Giáo án Chính tả Lớp 2 - Tuần 25 - Bài: Sơn tinh, Thủy tinh

Giáo án Chính tả Lớp 2 - Tuần 25 - Bài: Sơn tinh, Thủy tinh

3. Bài mới

Giới thiệu: (1)

- Sơn Tinh, Thủy Tinh.

4.Phát triển các hoạt động (25)

 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả

PP: Đàm thoại, thực hành

a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết

- Gọi HS lần lượt đọc lại đoạn viết.

- Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì?

b) Hướng dẫn cách trình bày

- Yêu cầu HS quan sát kĩ bài viết mẫu trên bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.

c) Hướng dẫn viết từ khó

- Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?

- Hãy tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi, ch, tr; các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.

- Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng con. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.

d) Viết chính tả

- GV yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.

e) Soát lỗi

g) Chấm bài

- Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để chấm sau.

 

doc 2 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 12/03/2022 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 2 - Tuần 25 - Bài: Sơn tinh, Thủy tinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
SƠN TINH, THỦY TINH 
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
Nhìn bảng và chép lại chính xác đoạn từ Hùng Vương thứ mười tám  cầu hôn công chúa trong bài tập đọc Sơn Tinh, Thủy Tinh.
Làm các bài tập chính tả phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã.
Kỹ năng: 
Trình bày đúng hình thức. Viết bài đúng, sạch sẽ.
Thái độ: 
Ham thích môn học.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. 
HS: Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Voi nhà.
Yêu cầu HS viết các từ sau: lụt lội, lục đục, rụt rè, sút bóng, cụt.
GV nhận xét và cho điểm HS. 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Sơn Tinh, Thủy Tinh. 
4.Phát triển các hoạt động (25’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
PP: Đàm thoại, thực hành
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
Gọi HS lần lượt đọc lại đoạn viết.
Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Yêu cầu HS quan sát kĩ bài viết mẫu trên bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.
c) Hướng dẫn viết từ khó
Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
Hãy tìm trong bài thơ các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi, ch, tr; các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.
Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng con. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả
GV yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
e) Soát lỗi 
g) Chấm bài 
Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để chấm sau. 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
PP: Thi đua
Bài 1
Gọi HS đọc đề bài, sau đó tổ chức cho HS thi làm bài nhanh. 5 HS làm xong đầu tiên được tuyên dương.
Bài 2
Chia lớp thành các nhóm nhỏ, sau đó tổ chức cho HS thi tìm từ giữa các nhóm. Trong cùng một khoảng thời gian, nhóm nào tìm được nhiều từ đúng hơn thì thắng cuộc.
5. Củng cố – Dặn dò (5’)
Cho HS thi đua tìm tiếng có dấu hỏi/ dấu ngã.
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu các HS viết sai 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng và sạch, đẹp bài.
Chuẩn bị: Bé nhìn biển.
Hát
4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết vào giấy nháp.
HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn trên bảng.
HT: Cá nhân, lớp
- HS lần lượt đọc bài.
Giới thiệu về vua Hùng Vương thứ mười tám. Ông có một người con gái xinh đẹp tuyệt vời. Khi nhà vua kén chồng cho con gái thì đã có hai chàng trai đến cầu hôn.
Khi trình bày một đoạn văn, chữ đầu đoạn phải viết hoa và lùi vào một ô vuông.
Các chữ đứng đầu câu văn và các chữ chỉ tên riêng như Sơn Tinh, Thủy Tinh.
tuyệt trần, công chúa, chồng, chàng trai, non cao, nước,
giỏi, thẳm,
Viết các từ khó, dễ lẫn.
Nhìn bảng và viết bàivào vở.
HT: Nhóm
2 HS làmbài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. Đáp án:
trú mưa, chú ý; truyền tin, chuyền cành; chở hàng, trở về.
số chẵn, số lẻ; chăm chỉ, lỏng lẻo; mệt mỏi, buồn bã.
HS chơi trò tìm từ.
Một số đáp án: 
+ chổi rơm, sao chổi, chi chít, chang chang, cha mẹ, chú bác, chăm chỉ, chào hỏi, chậm chạp,; trú mưa, trang trọng, trung thành, truyện, truyền tin, trường học,
+ ngủ say, ngỏ lời, ngẩng đầu, thăm thẳm, chỉ trỏ, trẻ em, biển cả,; ngõ hẹp, ngã, ngẫm nghĩ, xanh thẫm, kĩ càng, rõ ràng, bãi cát, số chẵn,
- HS thi tiếp sức

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_lop_2_tuan_25_bai_son_tinh_thuy_tinh.doc