Giáo án Chính tả lớp 5 - Bài: Mùa thảo quả

Giáo án Chính tả lớp 5 - Bài: Mùa thảo quả

CHÍNH TẢ MÙA THẢO QUẢ

 I/ Mục tiêu :

-Viết đúng chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi .

-Làm được bài tập 2 a /b hoặc BT 3 a/b .

-TKT : Viết được bài chính tả đúng khoản 50-70%

II/ Đồ dùng dạy học :

 + SGK. + Bảng phụ.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả lớp 5 - Bài: Mùa thảo quả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
CHÍNH TẢ MÙA THẢO QUẢ
 I/ Mục tiêu : 
-Viết đúng chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi .
-Làm được bài tập 2 a /b hoặc BT 3 a/b .
-TKT : Viết được bài chính tả đúng khoản 50-70%
II/ Đồ dùng dạy học :
 + SGK. + Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:
- Viết lại từ náo nức, oang oang.
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD nghe-viết chính tả
- GV đọc bài chính tả . 
- Em hãy nêu nội dung của đoạn viết.
- GV đọc cho HS viết ( nhắc HS tư thế ngồi viết ).
- Đọc lại để HS soát lỗi.
- Chấm từ 5-7 bài.
- Nhận xét chung về ưu, khuyết điểm.
2. Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả.
Bài 2/114
- Tổ chức cho HS làm bài tập dưới dạng trò chơi
- GV sửa bài. 
Bài 3/115
- Nếu thay âm đầu s bằng x thì các tiếng trên tiếng nào có nghĩa ?
- GV chốt ý.
- Tìm các từ láy theo khuôn vần ghi ở bảng 
- GV sửa sai.- Nhận xét tiết học. 
C. Củng cố, dặn dò: 
- Xem bài sau: Hành trình của bầy ong. 
- HS viết bảng con.
-HS đọc đoạn viết
*Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy hoa,kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và có vẻ đẹp đặc biệt .
- Nêu từ khó và luyện viết: nảy, lặng lẽ, mưa rây, rực lên, chứa lửa, chứa nắng..
- Viết bài theo yêu cầu.
- Tự soát lỗi.
- Đổi vở - soát lỗi.
- Nộp vở.
TKT : Chép lại những lỗi sai phổ biến 
-
 HS đọc yêu cầu của BT2.
- 4 nhóm tham gia trò chơi:mỗi nhóm tìm 1 cặp từ
- Các nhóm nối tiếp nhau trình bày
- HS đọc yêu cầu của BT3. 
+ Tìm điểm giống nhau của các từ : sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam- sả, si, sung, sen, sâm sắn, sấu, sậy, sồi.
+ Những tiếng có nghĩa: xóc, xói , xẻ, xáo, xít , xam, xán.
+ xả, xi, xung, xen, xâm, xắn , xấu. 
- HS trả lời.
- Nghe sửa bài.
- Về nhà thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docChinh ta doc.doc