G: Nhận xét - đánh giá.
* Bài mới: Giới thiệu vần mới, ghi lên bảng.
H & G: Phát âm vần mới.
- Nêu cấu tạo vần, phân tích vần.
- Cài bảng - đọc bài.
- HD HS cách đọc.
H: So sánh vần, đọc bài trên bảng.
NTĐK
H: Đọc bài trên bảng. (nhiều em)
Lớp:Nhận xét bạn đọc.
* Viết bảng con.
G: Viết mẫu lên bảng, nêu cách viết.
H: Viết bảng con.
G: Nhận xét uốn nắn.
* Đọc từ ứng dụng.
G: Giới thiệu từ ngữ – giải thích từ.
H: Đọc bài trong SGK (cặp)
NTĐK
H: Đọc bài – SGK. Tìm tiếng có chứa vần ăp, âp (nhiều em)
G: Nhận xét, khen những em đọc tốt.
H: Đọc lại bài của tiết 1.
Tuần 21 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 NTĐ1: tiếng việt: Bài 185 – ôp - ơp. NTĐ2: toán: Bài 1o1: luyện tập. NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II - Đồ dùng dạy học - Đọc được: ôp,ơp , hộp sữa, lớp học từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôp , ơp , hộp sữa, lớp học. G:Tranh minh hoa SGK H: Bảng cài chữ Thuộc bảng nhân 5. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trương hợp đơn giản. - Biết giải toán có một phép nhân(trong bảng nhân 5). - Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó. H: Vở BT Toán. III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 phút 3 phút H: Đọc bài 86 SGK ăp , âp. - lên bảng viết bài ( 2 em) NTĐK G: Nhận xét - đánh giá. * Bài mới: Giới thiệu vần mới, ghi lên bảng. H & G: Phát âm vần mới. - Nêu cấu tạo vần, phân tích vần. - Cài bảng - đọc bài. - HD HS cách đọc. H: So sánh vần, đọc bài trên bảng. NTĐK H: Đọc bài trên bảng. (nhiều em) Lớp:Nhận xét bạn đọc. * Viết bảng con. G: Viết mẫu lên bảng, nêu cách viết. H: Viết bảng con. G: Nhận xét uốn nắn. * Đọc từ ứng dụng. G: Giới thiệu từ ngữ – giải thích từ. H: Đọc bài trong SGK (cặp) NTĐK H: Đọc bài – SGK. Tìm tiếng có chứa vần ăp, âp (nhiều em) G: Nhận xét, khen những em đọc tốt. H: Đọc lại bài của tiết 1. G: KT bảng nhân 5. ( nhiều em). NTĐK - G:NX, cho điểm. - Giới thiệu bài; + BT1: tính ( SGK- 102) + BT2: tính . - Nêu y/c của bài- HD . - H làm bài vào vở, sau đó 2 em lên bảng chữa bài 2. NTĐK G: NX,chữa bài, củng cố cách tính biểu thức. + BT3: giải bài toán. - Đọc đầu bài - phân tích đề. H: làm bài - 1 em lên bảng giải. NTĐK H: lên bảng giải bài 3. số giờ Liên học trong mỗi tuần là: 5 x 5 = 25 (giờ) ĐS: 25 giờ G: NXchữa bài, củng cố cách giải toán * Củng cố dặn dò. - hệ thống lại ND bài. - NX giờ học - H CB bài sau. Tiết 2 NTĐ1: Tiếng Việt: Bài 186 – ôp - ơp (Tiếp) NTĐ2:Tập đọc :Bài 65 – Chim sơn ca và bông cúc trắng. NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II - Đồ dùng dạy học - HS đọc và hiểu được câu ứng dụng SGK - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. - G:Tranh minh hoa SGK câu ứng dụng,phần luyện nói SGK. H: VTV,VBT. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc rành mạch toàn bài; - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được bay tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời . (TL được CH1,1, 2,4,5) G: tranh minh hoạ SGK. III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 phút 3 phút * Luyện đọc. H: Đọc lại bài của tiết 1. G: Nhận xét và uốn nắn các em. * Đọc câu ứng dụng. G: Giới thiệu qua tranh minh hoạ SGK và giải thích. H: Đọc bài trong SGK (cặp) NTĐK H: Đọc bài – SGK, tìm tiếng có chứa vần ôp , ơp. G: Nhận xét, khen những em đọc tốt. * Viết bài trong vở. H: Viết trong vở Tập viết. ôp, ơp , hộp sữa, lớp học. NTĐK G: Thu chấm và nhận xét khen những em viết đẹp. * Luyện nói: các bạn lớp em. H: Đọc tên bài luyện nói ( 2 em) G: Giới thiệu qua tranh. Gợi ý. H: Tập nói (cặp) - Nói trước lớp. G: Nhận xét khen những em nói đủ tự nhiên đủ ý. * Củng cố dặn dò. H: Đọc bài – SGK G: Nhận xét giờ học. H: Chuẩn bị bài sau. H: đọc bài cũ Mùa xuân đến và TLCH 2,3 - SGK.(2em) G: nghe báo cáo - NX * Giới thiệu bài. 1. Luyện đọc: * Bài mới. G: Giới thiệu bài. 1, Luyện đọc: G: Đọc mẫu toàn bài. a, Đọc nối tiếp câu, đọc từ khó. NTĐK G: Nhận xét uốn nắn. b, Đọc nối tiếp đoạn trước lớp. H: Đọc đoạn trước lớp (nhiều em) NTĐK G: Lưu ý cách đọc cho HS. c, Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm H: Đọc bài (nhóm) NTĐK d, Thi đọc bài giữa các nhóm. H: Đọc bài thi. G & H: Nhận xét đánh giá.Khen những em đọc tốt. H: Đọc lại toàn bài (2em) NTĐK . - Nhắc lại ND của bài. G: Nhận xét giờ học. H: Chuẩn bị bài sau. Tiết 3 Ntđ1: đạo đức: bài 21 – em và các bạn. Ntđ2:tập đọc: bài 66 – chim sơn ca và bông cúc trắng (tiếp) NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II - Đồ dùng dạy học - Bước đầu biết được : Trẻ cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. * H: Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi. H: Vở Đạo đức - - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc rành mạch toàn bài; - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được bay tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời . (TL được CH1,1, 2,,4,5) * H: K, G: trả lời được câu hỏi 3. G: tranh minh hoạ SGK. III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 phút 3 phút G: G. thiệu bài: * HĐ1: QST - thảo luận. H: QS và nói theo cặp - bạn trong tranh đang làm gì?....BT2. NTĐK G: - Mời H đại diện trình bày . - NX, kết luận: Trẻ em có quyền được học tập - vui chơi, tự do...Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học,khi chơi. * HĐ2: thảo luận nhóm - BT3: H: Thảo luận nhóm về việc nên và không nên làm trong tranh. NTĐK G: gọi đại diện trình bày. KL: tranh 1,3,5,6 là những hành vi nên làm... tranh 2,4 là những hành vi không nên làm... - HD H liên hệ thực tế. H: Đọc câu ghi nhớ trong bài (cặp) - Đọc câu ghi nhớ trước lớp - NX. * Củng cố dặn dò. G: Nhận xét giờ học. H: Chuẩn bị bài sau. 2, Tìm hiểu bài: G: gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài. H: Đọc phần chú giải SGK ( 1 em) - Đọc thầm,thảo luận câu hỏi SGK,TLCH. (cặp) NTĐK G: lần lượt nêu câu hỏi cho H trả lời ( kết hợp giải nghĩa từ) * Liên hệ.......em đã bảo vệ chim và chăm sóc hoa NTN? ... - Giảng ND bài - giao vịêc. H: Luyện đọc toàn bài.2,3 em. NTĐK 3, Luyện đọc lại. G: đọc mẫu lần 2. H:đọc lại toàn bài. NTĐK H :thi đọc trước lớp. G & lớp: Nhận xét bình chọn bạn đọc tốt nhất. H: Ghi bài vào vở. - Nhắc lại ND của bài. G: Nhận xét giờ học. H: Chuẩn bị. Tiết 4 Thể dục Bài 41: Đi thường theo vạch kẻ thẳng I. Mục tiêu. -Thực hiện được đứng hai chân rộng bằng vai ( hai bàn chân thẳng hướng phía trước ), hai tay đứng ra trước(sang ngang, lên cao thẳng hướng)., hai tay chống hông và dang ngang) - Bước đầu thực hiện được đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Địa điểm – phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn và các dấu chấm cho H đứng đúng khi chuẩn bị chơi trò chơi" nhảy ô". III: nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Cách thức tổ chức 1. Phần mở đầu (5 phút) G- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 70- 80 , sau đó chuyển thành đi thường theo vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ.Hít thở sâu: 5,6 lần. - Vừa đi vừa xoay cổ tay, xoay vai, sau đó cho H đứng lại, mắt quay vào tâm.. - Đứng xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối, vai hông. * Ôn một số động tác của bài TDPTC. * Trò chơi ( do GV chọn) . 2. Phần cơ bản ( 25 phút) - Ôn đứng đưa một chân sau, hai tay lên cao thẳng hướng. - Ôn đứng hai chân rộng bằng vai ( hai bàn chân thẳng hướng phía trước ) Thực hiện các động tác tay: 2 x 3 lần. - Đi thường theo vạch kẻ thẳng: 2 x3 lần 10m. * Trò chơi: (nhảy ô) 3.Phần kết thúc (5 phút) - Đứng vỗ tay và hát - Cúi người thả lỏng.4- 5 lần. - Nhảy thả lỏng: 4- 5 lần. *Trò chơi hồi tĩnh: -G & H: Hệ thống bài học. - G: Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. x x x x x x x x GV - H ôn 1 lần, môĩ Đ. tác 2 x 8 nhịp do cán sự điều khiển. - H ôn 3 -4 lần. Mỗi lần 2 x 4 nhịp . N1: Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. N2: về TTCB. N3: như nhịp 1,nhưng đưa chân phải ra sau. N4: về TTCB . ( xem hình 57) N1: đưa hai tay ra trước thẳng hướng bàn tay sấp. N2: đưa hai tay sang ngang, bàn tay ngửa. N3: đưa hai tay lên cao thẳng hướng, hai bàn tay hướng vào nhau. N4: về TTCB( xem hình 58). - H: tập trung thành hàng dọc sau vạch xuất phát tương ứng với số vạch kẻ đã chuẩn bị. G: làm mẫu giải thích cách đi, sau đó cho các em lần lượt đi theo vạch kẻ. H: chơi: 3 - 4 lần. x x x x x x x x x x GV Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 Ntđ1: tiếng việt: bài 189 – ip - up. Ntđ2: tn – xh: bài 21: cuộc sống xung quanh NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II - Đồ dùng dạy học - Đọc được: ip, up ,bắt nhịp , búp sen từ và câu ứng dụng. - Viết được: ip, up, bắt nhịp , búp sen. G:Tranh minh hoa SGK H: Bảng cài chữ - Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi H ở * Mô tả được một số nghề nghiệp , cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn hay thành thị . G:Tranh ảnh sưu tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của người dân. H: Vở BT TN- XH. III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 Phút 3 Phút . H: Đọc bài cũ SGK . - lên bảng viết bài: đôi dép, lúa nếp ( NT đọc) NTĐK G: Nhận xét - đánh giá. * Bài mới: Giới thiệu vần mới, ghi lên bảng. H & G: Phát âm vần mới. - Nêu cấu tạo vần, phân tích vần. - Cài bảng - đọc bài. - HD HS cách đọc. H: So sánh vần, đọc bài trên bảng. NTĐK H: Đọc bài trên bảng. (nhiều em) Lớp:Nhận xét bạn đọc. * Viết bảng con. G: Viết mẫu lên bảng, nêu cách viết. H: Viết bảng con. G: Nhận xét uốn nắn. * Đọc từ ứng dụng. G: Giới thiệu từ ngữ – giải thích từ. H: Đọc bài trong SGK (cặp) NTĐK H: Đọc bài – SGK. Tìm tiếng có chứa vần ip, up (nhiều em) G: Nhận xét, khen những em đọc tốt. H: Đọc lại bài của tiết 1. NTĐK G: Giới thiệu bài. 1,làm việc với SGK: H: QS tranh SGK và nói về những gì các em nhìn thấy trong hình SGK (cặp) NTĐK - G: Đến các nhóm và nêu câu hỏi gợi ý. ? + Những bức tranh ở trang 44, 45 trong SGK diễn tả cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? ? + Kể tên các nghề nghiệp của người dân được vẽ trong các hình từ 2 đến 8 ( tr 44,45)và tên nghề nghiệp được vẽ trong các hình từ 2 đến 5 (trang 46, 47). H: Các nhóm lên trình bày, mỗi em chỉ trả lời một câu hỏi hoặc chỉ phân tích, nói tên nghề nghiệp của người dân được vẽ trong một hình. G & H: NX, bổ xung, KL. H: làm BT trong VBT. *Củng cố dặn dò. G: Cho HS nhắc lại ND bài. - Nhận xét tiết học H: Ghi bài vào vở. Tiết 2 Ntđ1: tiếng việt: Bài 190 : ip - up (Tiếp ) Ntđ2: toán: bài 103 : luyện tập. NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II - Đồ dùng dạy học - Cho các em đọc và hiểu được câu ứng dụng SGK. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: giúp đỡ c ... " , biết đọc, viết 1/2. - Biết thực chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. H: Vở Bài tập Toán III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 phút 3 phút G: Giới thiệu bài: 1. G. thiệu các dụng cụ thủ công: G cho H QS từng dụng cụ; bút chì , thước kẻ, kéo một cách thong thả . 2. HD H thực hành. a, Sử dụng bút chì. G nói về cấu tạo bút chì, HD, H: thực hành sử dụng (cặp). NTĐK H: nêu cách sử dụng trước lứp. G & H NX, bổ sung. b, Sử dụng thước kẻ và kéo. - G HD cách sử dụng - giải thích. H nêu cách sử dụng. G NX bổ sung. 3. Thực hành: H: kẻ đường thẳng, cắt theo đường thẳng. NTĐK G: theo dõi, uốn nắn những em còn lúng túng. * NX, đánh giá. G NX về thái độ học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập của H. * Đánh giá sản phẩm theo mức độ hoàn thành, chưa hoàn thành. * Củng cố dặn dò. H: Nhắc lại các bước thực hiện. G: Nhận xét tiết học, Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng bài học sau thực. H: nhắc lại bảng chia 2. NTĐK - G:NX, cho điểm. - Giới thiệu bài; " Một phần hai(1/2)? - Cho H QS hình vuông. NX. - G hình vuông được chia thành 2 phần bằng nhau trong đó có một phần được tô màu như thế là đã tô màu " một phần hai" hình vuông. - HD H viết 1/2 ( đọc một phần hai) 1 còn gọi là (một nửa) . 2 2. Thực hành: + BT1: Chia hình vẽ thành 2 phần bằng nhau. + BT2: Tô màu 1/2 số ô vuông ở mỗi hình sau. H nêu y/c của bài. - làm bài vào vở. NTĐK - H đổi chéo vở KT lẫn nhau. G: NX, bổ sung. +BT3; khoanh vào 1/2 số con vật và tô màu số con vật đó. - H nêu y/c của bài . HD H làm bài vào vở. - G : KT bài làm của H, NX. * Củng cố dặn dò. G: Nhận xét tiết học. Tiết 4 NTđ1: toán: bài 87 – luyện tập Ntđ2: thủ công: bài 22: gấp, cất ,dán phong bì.(tiếp) NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II- Đồ dùng dạy học - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. H: Vở BT Toán - Biết cách gấp,cắt dán phong bì. - gấp,cắt dán được phong bì . Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối. *Với H khéo tay: Gấp,cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường dán thẳng, phẳng . Phong bì cân đối. G: phong bì làm mẫu. G &H:: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 phút 3 phút G: G.thiệu bài: HD H làm BT. + BT1: Tóm tắt: Đã trồng: 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây hoa Có tất cả......cây hoa? + BT2: Tóm tắt: Nữ : 12 bạn Nam : 6 bạn Có tất cả....bạn? - H đọc đầu bài. G cho H phân tích bài toán. H: làm bài trong vở, sau đó chữa bài NTĐK G & H NX, đánh giá, củng cố cách làm. + BT4: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo. - G nêu y/c của bài, gợi ý. - H: làm bài vào vở, sau đó chữa bài. ( 5cm, 10cm) NTĐK G: NX, củng cố cách làm bài, cho điểm. 4. Củng cố, dặn dò: G: NXtiết học, giao việc về nhà. H: NT kiểm tra đồ dùng học tập của lớp và báo cáo. NTĐK. G:NX, G.thiệu bài. - H nhắc lại quy trình cắt, dán,phong bì. + B1: gấp phong bì. +B2: cắt phong bì. + B3: Dán phong bì. H: nhắc lại các bước thực hiện. * Thực hành. NTĐK G: Theo dõi, nhắc nhở những em còn lúng túng. * Nhận xét, đánh giá. - G & H NX, đánh giá một số sản phẩm khen những em có bài HTT. * Củng cố dặn dò. H: Nhắc lại các bước thực hiện. G: Nhận xét tiết học, Nhắc HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng tiết học sau. Tiết 5 Thể dục Bài 44: đi kiễng gót , hai tay chống hông - Trò chơi: "nhảy ô" I. Mục tiêu. - Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. .II Địa điểm – phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị đường kẻ thẳng, kẻ ô cho trò chơi và một còi. III. ND và phương pháp lên lớp: Nội dung Cách thức tổ chức 1. Phần mở đầu (5 phút) G- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. - Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc trên sân trường và hát. -* Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung. * Trò chơi '' Diệt các con vật có hại" 2. Phần cơ bản ( 25 phút) -Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. - Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang. - Đi kiễng gót, hai tay chống hông. -* Thi đi kiễng gót, hai tay chống hông. 1 lần 10m. - Trò chơi : "nhảy ô" 3.Phần kết thúc (5 phút) - Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát. - Một số động tác nhảy thả lỏng - G & H: Hệ thống bài học. - G: Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. x x x x x x x x GV - H: ôn mỗi động tác 2 x 8 nhịp do cán sự điều khiển. - H: đi đều 1 - 2 lần 10m, cán sự lớp điiêù khiển. - 1 - 2 lần 10m - 3 - 4 lần 10m. - H tập đi theo nhiều đợt, mỗi đợt đi 3 - 6 em, đ[tj trước đi được một đoạn, cho đợt 2 tiếp luân và tiếp tục như vậy một cách liên tục cho đến hết. - G cùng H NX, đấnh giá, uốn nắn động tác. - G NX, khen thưởng. - H tập luyện theo tổ, do tổ trưởng điiêù khiển. x x x x x x x x x x GV Thứ sáu, ngày 29 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 Ntđ1:tiêng việt: bài 201: - oang - oăng Ntđ2: chính tả - bài 42 : NGhe - viết: cò và cuốc**** NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II - Đồ dùng dạy học - Đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ,từ và câu ứng dụng. - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng , G:Tranh minh hoạ SGK, VBT. - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi có lời nhân vật. - Làm được BT2 (a/b,hoặc BT(3)a,b CT phương ngữ do GV soạn. H: Vở BT TV. III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 phút 3 phút . H: đọc bài - SGK . - Viết bảng con: từ ứng dụng. Giàn khoan, tóc xoăn. NTĐK G: Nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu vần mới – ghi bảng. G & H: Phát âm vần mới. H: Nêu cấu tạo, phân tích vần. - Cài bảng đọc bài. G: HD HS cách đọc. H: So sánh 2 vần, đọc bài. - Đọc bài trên bảng. NTĐK G: Nhận xét, uốn nắn. * Viết bảng con. G: Viết mẫu, nêu cách viết. H: Viết bảng con. G: Nhận xét uốn nắn. * Đọc từ ứng dụng. G: Giới thiệu từ ứng dụng – giải thích. H: Đọc bài SGK (cặp) NTĐK H: Đọc bài, tìm tiếng có vần oan, oăn G: Nhận xét, khen những em đọc bài tốt. H: đọc lại bài tiết1. NTĐK G: G. thiệu bài, đọc bài viết. - Đọc bài viết. H đọc bài viết,TLCH. ? Đoạn viết nói chuyện gì? ? CCâu nói của cò,cuốc được đặt trong đấu câu gì? ? Cuối câu trả lời trên có dấu gì? * Viết từ khó: - G đọc cho viết vào vở nháp - NX, uốn nắn. * Viết bài: G : HD H cách trình bày bài . H: NT vừa viết vừa đọc cho lớp viết. NTĐK - G: theo dõi, nhắc nhở H viết bài. H: Đổi vở soát lại bài. * Chấm chữa bài. G: Thu bài chấm và nhận xét. Khen những em viết sạch, đẹp. * Luyện tập. +Bài tập 2: Điền vào chỗ chấmr/d/gi. +Bài tập 3: Điền dấu hỏi ,dấu ngã. .H: nêu y/c của bài. G: HD HS làm bài. H: Làm bài vào vở BT, sau đó chữa bài. NTĐK G: Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. * Củng cố dặn dò. G: Nhận xét tiết học. Tiết 2 Ntđ1: tiếng việt: bài 202 - oang - oăng (tiếp) Ntđ2: toán – bài 110 : luyện tập NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II - Đồ dùng dạy học - Cho các em đọc và hiểu được câu ứng dụng SGK. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. G:Tranh minh hoạ SGK câu ứng dụng,phần luyện nói SGK. H: VTV,VBT. - Thuộc bảng chia 2. - Biết giải toán có một phép chia ( trong bảng chia 2). - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. H: Vở BT Toán. III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 phút 3 phút H: Đọc lại bài của tiết 1. NTĐK G: Nhận xét, uốn nắn. * Đọc từ ứng dụng. G: Giới thiệu qua tranh minh hoạ SGK và giải thích. H: Đọc bài trong SGK, tìm tiếng có chứa vần oang, oăng. G: Nhận xét khen những em đọc tốt. * Viết bài. H: Viết bài trong vở tập viết. NTĐK G: Chấm, nhận xét, khen những em viết đẹp. * Luyện nói. H: Đọc tên bài luyện nói. G: Giới thiệu qua tranh minh hoạ,gợi ý. H: Tập nói trước lớp. G: Nhận xét khen những em nói tự nhiên, đủ ý. * Củng cố dặn dò. H: Đọc lại toàn bài trong SGK G: Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà đọc thuộc bài. G: G.thiệu bài: HD H làm BT; + BT1 + 2: tính nhẩm. H: nêu y/c của bài. - làm bài vào vở. NTĐK G: y/c H nêu miệng kết quả trước lớp. cả lớp soát lại bài làm của mình. - Lớp tự KT lại bài của mình. - H nhắc lại bảng nhân, chia 2. - G NX,củng cố cách làm. + BT3: tóm tắt: Có :10 cái bánh Xếp đều: 2 hộp Mỗi hộp......cái bánh? H đọc bài toán. G: cho H phân tích bài toán. H: làm bài vào vở rồi chữa bài NTĐK G: NX chữa bài, củng cố cách làm. + BT5: hình nào có 1/2 số con chim đang bay: H nêu y/c BT. G & H NXchữa bài, củng cố cách làm. H: chữa bài vào vở ( nếu sai ) * Củng cố dặn dò. G NX tiết học , nhắc H về nhà xem lại bài , làm bài trong vở BT. Tiết 3 NTĐ1: toán – bài 88 - luyện tập. Ntđ2: tập làm văn – bài 22 : Đáp lờixin lỗi. tả ngắn về loài chim. . NTĐ 1 NTĐ 2 I – Mục tiêu II - Đồ dùng dạy học - Biết giải bài toán và trình bày bài giải, biết thực hiện cộng, ytừ các số đo độ dài. H: Vở BT Toán. - Biết đáp lại lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản( BT1, BT2). - Tập sắp xếp các câuđã cho thành đoạn văn hợp lí(BT3). H: Vở BT TV. III- Các hoạt động dạy học Thời gian 5 phút 32 phút 3 phút - G: G.thiệu bài, HD H làm BT. +BT1: Tóm tắt: Mĩ hái: 10 bông hoa Linh hái: 5 bông hoa Tất cả.......bông hoa? + BT2: Tóm tắt: Có : 12 tổ ong Thêm: 4 tổ ong Tất cả.......tổ chim? H: Đọc đầu bài G: cho H phân tích bài toán. H: làm bài trong vở, rồi chữa bài. NTĐK +BT4: tính (theo mẫu). H: nêu y/c bài,làm bài vào vở sau đó chữa bài. 8cm + 1cm = 9cm ; 4cm + 5cm = 9cm 6cm + 4cm = 10cm ; 12 - 2cm = 10cm - H chữa bài nếu sai. G & H NX, đánh giá. * Củng cố, dặn dò: G: nhận xét tiết học , nhắc H về nhà làm BT trong VBT. H: thực hành nói lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn theo 3 tình huống ở BT 2(cặp) NTĐK G & H NX, đánh giá. G: G. thiệu bài. + BT1 :( miệng)Đọc lời các nhân vật trong tranh. - H nêu y/c của bài. - QST , nói về ND tranh. ? Trong trường hợp cần nói lời xin lỗi? ? Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ NTN? G: giảng ý chốt. + BT2: ( miệng) em đáp lại lời xin lỗi sau NTN? H: nêu y/c của BT, làm miệng ( cặp). NTĐK H: làm miệng bài trước lớp. - G: NX bổ xung, chốt lại ý chính. + BT3: Viết sắp xếp lại thứ tự các câu văn để tạo thành một đoạn văn. - H nêu y/c của bài. - G nhắc nhở, gợi ý thêm. H: làm bài trong vở BT . NTĐk G: chấm bài và NX, khen những em sắp xếp câu đúng. - Phân tích lời giải. H: chữa bài vào vở. * Củng cố,dặn dò: G: NX tiết học.
Tài liệu đính kèm: