Giáo án dạy tuần 16 - Trường tiểu học Luận Thành 1

Giáo án dạy tuần 16 - Trường tiểu học Luận Thành 1

TẬP ĐỌC

THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN

I. Mục đích y/cầu:

- Đọc diễn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi

- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu, nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ông.

II. Chuẩn bị:

+ GV: Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rèn đọc.

+ HS: SGK.

 

doc 26 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1143Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy tuần 16 - Trường tiểu học Luận Thành 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 16
 Ngµy so¹n: 7/12/2010.
Ngµy d¹y: Tõ 13/12 ®Õn 17/12/2010.
Thø hai ngµy 13 th¸ng 12 n¨m 2010.
TẬP ĐỌC 
THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
I. Mục đích y/cầu:
- Đọc diễn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi
- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu, nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ông.(Tr¶ lêi c¸c c©u hái 1, 2, 3)
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết rèn đọc.
+ HS: SGK.
III. Các HĐ dạy học:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
H§BT
1. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Đọc bài thơ Về ngôi nhà đang xây
GV nhận xét cho điểm.
2. G/thiệu bài : (1’) Bài văn.
3.Các HĐ dạy học(6’)
HĐ1: H/dẫn HS luyện đọc. (30’)
Luyện đọc.
Y/cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn.
Rèn HS phát âm đúng. Ngắt nghỉ câu đúng.
Bài chia làm mấy đoạn.
Yêu cầu HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp 
Giáo viên đọc mẫu, lưu ý cách đọc 
HĐ2: Tìm hiểu bài. (15’)
Y/cầu HS đọc đoạn 1, 2 .
GV giao câu hỏi yêu cầu HS trao đổi thảo luận nhóm.
+ Hải thượng Lãn Ông là người ntn ? 
+ Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài 
+ Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ ?
- Yêu cầu HS nêu ý chính của đoạn 
 Yêu cầu HS đọc đoạn 3.
+ Vì sao cơ thể nói Lãn Ông là một người không màng danh lợi?
+ Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như thế nào ?
- Giáo viên chốt.
Yêu cầu HS nêu ý chính của đọan 
 GV nhận xét chung 
- Bài văn cho em biết điều gì ? 
HĐ 3: Rèn đọc diễn cảm.( 5’)
GV H/dẫn đọc diễn cảm.
Giáo viên đọc mẫu.
Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm doạn 
GV nhận xét cho điểm.
HĐ 4: Củng cố. (4’)
Đọc diễn cảm toàn bài (2 HS đọc) 
Qua bài chúng ta rút ra điều gì?
5. Tổng kết - dặn dò: (1’)
Nhận xét tiết học 
2HS nối tiếp nhau đọc bài.
- HS nhận xét bạn đọc 
- HS theo dõi 
1 HS khá đọc toàn bài .
Cả lớp đọc thầm.
HS phát âm từ khó, câu, đoạn.
Lần lượt HS đọc nối tiếp các đoạn.
+Đoạn1:“Từ đầu.thêm gạo củi”.
+Đoạn2:“ TiÕp®ãcànghối hận”.
+Đoạn 3: Phần còn lại.
1HS đọc phần chú giải.
- 2hs ngồi cùng bàn nối tiếp nhau luyện đọc theo cặp 
HĐ nhóm, cá nhân.
HS đọc đoạn 1 và 2.
Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc từng phần để trả lời câu hỏi.
.là thầy thuốc giàu lòng nhân ái 
- Ông tự đến thăm, tận tụy chăm sóc người bệnh, không ngại khổ, ngại bẩn, không lấy tiền mà còn cho họ gạo, củi 
- Ông tự buộc tội mình về cái chết của người bệnh không phải do ông gây ra 
* Ông là người có lương tâm và trách nhiệm .
HS đọc đoạn 3.
+ Ông được được tiến cử chức quan trông coi việc chữa bệnh cho vua nhưng ông đều khéo từ chối. 
* Thầy thuốc yêu thương bệnh nhân như mẹ yêu thương, lo lắng cho con.
Các nhóm lần lượt trình bày.
Các nhóm nhận xét.
· Đại ý: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu, nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ông.
HĐ nhóm, cá nhân.
- 3 hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
- Theo dõi GV đọc mẫu 
Lần lượt HS đọc diễn cảm 
TOÁN 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 -BiÕt tÝnh tØ sè phÇn tr¨m cđa hai sèvµ øng dơng trong gi¶i to¸n
II. Chuẩn bị:
+ GV:Giấy khổ to A 4, phấn màu. 
III. Các HĐ dạy học:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
H§BT
K/tra bài cũ: Luyện tập.
HS lần lượt sửa bài nhà 
GV nhận xét và cho điểm.
2. G/thiệu bài: Luyện tập.
3.Các HĐ dạy học
HĐ1: Làm quen với các phép tính trên tỉ số % (cộng, trừ hai tỉ số%: nhân, chia tỉ số %với một số).
 * Bài 1: 
- Tìm hiểu theo mẫu cách xếp - cách thực hiện.
· Lưu ý khi làm phép tính đối với tỉ số % phải hiểu đây là làm tính của cùng một đại lượng.
· Ví dụ:
 6% HS khá lớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A.
HĐ2: Luyện tập tính tỉ số % của hai số, làm quen với các kh/niệm.
* Bài 2:
• Dự định trồng:
+ Thôn Hòa An : ? (20 ha).
 · Đã trồng:
+ Hết tháng 9 : 18 ha
+ Hết năm : 23,5 ha
a) Hết tháng 9 Thôn Hòa An thực hiện ? % kế hoạch cả năm 
b) Hết năm thôn Hòa An ? % vàvượt mức ? % cả năm
 * Bài 3:
• Yêu cầu HS nêu:
+ Tiền vốn: ? đồng ( 42 000 đồng)
+ Tiền bán: ? đồng.( 52 500 đồng)
· Tỉ số giữa tiền bán và tiền vốn ? %
· Tiền lãi: ? %
HĐ 3: Củng cố.
HS nhắc lại k/thức vừa luyện tập.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Nhận xét tiết học 
Dặn dò hs 
- HS sửa bài 
Lớp nhận xét.
HĐ cá nhân.
HS đọc đề - Tóm tắt - Giải.
HS làm bài theo nhóm (Trao đổi theo mẫu).
Lần lượt HS trình bày cách tính.
Cả lớp nhận xét.
HĐ cá nhân, lớp.
HS đọc đề.
HS phân tích đề.
 a)Thôn Hòa An thực hiện:
 : 20 = 0,9 = 90 %
b) Thôn Hòa An thực hiện :
 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5 %
 Thôn Hòa An vượt mức kế hoạch :
 117,5 % - 100 % = 17,5 %
HS đọc đề.
HS tóm tắt.
HS giải.
- HS sửa bài và nhận xét .
HĐ cá nhân.
Chuẩn bị: “Giải toán về tìm tỉ số” 
ĐẠO ĐỨC
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH 
(Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
 -Nªu ®­ỵc mét sè biĨu hiƯn vỊ hỵp t¸c víi b¹n bÌ trong häc tËp , lµm viƯc vµ vui ch¬i
 -BiÕt hỵp t¸c víi mäi ng­êi trong c«ng viƯc chung sÏ n©ng cao ®­ỵc hiƯu qu¶ c«ng viƯc ,t¨ng niỊm vui vµt×nh c¶m g¾n bã giịa ng­êi vµ ng­êi 
II. Chuẩn bị: 
GV: - Phiếu thảo luận nhóm.
HS: Thẻ màu 
III. Các HĐ dạy học:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
H§BT
1. Bài cũ: ( 4')
Nêu những việc em đã làm thể hiện thái độ tôn trọng phụ nữ.
2. G/thiệu bài mới:( 1') Hợp tác với những người xung quanh.
3. Các HĐ dạy học: (34')
vHĐ1: Tìm hiểu tranh tình huống( 16')
Y/cầu HS xử lí tình huống theo tranh trong SGK.
Y/cầu HS chọn cách làm hợp lí nhất.
K/luận: Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm công việc chung: người thì giữ cây, người lấp đất, người rào cây Để cây được trồng ngay ngắn, thẳng hàng, cần phải biết phối hợp với nhau. Đó là một biểu hiện của việc hợp tác với những người x/quanh .
HĐ 2: Thảo luận nhóm.( 7')
Y/cầu HS thảo luận các n/dung BT1 
+ Theo em, những việc làm nào dưới đây thể hiện sự hợp tác với những người x/ quanh ?
-K/luận: Để hợp tác với những người x/quanh,..phải biết phân công nhiệm vụ cho nhau; bàn bạc công việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau trong công việc chung , tránh các h/tượng việc của ai người ấy biết hoặc để người khác làm còn mình thì chơi..
HĐ 3: Bày tỏ thái độ (BT 2)( 7')
- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 2 
- GV kết luận từng nội dung :
 (a) , (d) : tán thành
 (b) , (c) : Không tán thành
- GV y/cầu HS đọc Ghi nhớ K) 
HĐ 4: HĐ nối tiếp .( 4')
Y/cầu từng cặp HS thực hành theo nội dung SGK , trang 27 
Nhận xét, khuyến khích HS thực hiện theo những điều đã trình bày.
5. Tổng kết - dặn dò: ( 1')
- Dận dò hs 
Nhận xét tiết học. 
2 HS nêu.
HĐ cá nhân, lớp.
- Các nhóm HS q/sát tranh ở trang 25 và thảo luận các câu hỏi được nêu dưới tranh 
HS suy nghĩ và đề xuất cách làm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Cả lớp nhận xét, bổ sung .
 HĐ nhóm 4.
Thảo luận nhóm 4.
Trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
Lớp nhận xét, bổ sung.
 HĐ lớp, cá nhân.
- HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành đối với từng ý kiến .
- HS giải thích lí do
- HS đọc ghi nhớ sgk 
HĐ nhóm đôi.
HS thực hiện.
Đại diện trình bày k/quả trước lớp.
Thực hiện những nội dung được ghi ở phần thực hành (SGK/ 27).
Chuẩn bị: (tiết 2).
gi¸o ¸n buỉi chiỊu
LuyƯn TiÕng ViƯt: ThÇy thuèc nh­ mĐ hiỊn (BTTN)
LuyƯn To¸n LuyƯn tËp (Lµm BT trongVBTT5-BTTN)
 ___________________________________ 
 Thø ba ngµy 14 th¸ng 12 n¨m 2010.
 TOÁN 
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính một số % của một số.
 - Vận dụng giải toán đơn giản về tính gi¸ trÞ một số % của một số.
II. Chuẩn bị:
+ GV:Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, SGK, bảng con.
III. Các HĐ dạy học:
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
H§BT
1. K/tra bài cũ: 
HS sửa bài tập về nhà .
GV nhận xét và cho điểm.
1. G/thiệu bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (tt).
2.Các HĐ dạy học
HĐ1: Tính tỉ số %của một số
*H/dẫn HS tính 52,5% của số 800
Đọc ví dụ – Nêu.
Số HS toàn trường: 800
HS nữ chiếm: 52,5%
HS nữ: ? HS 
HS toàn trường chiếm ? %
+ Coi số hs toàn trường là 100% thì 1% có số hs là bao nhiêu ?
+ 52,5% số hs toàn trường là bao nhiêu hs ?
- H/dẫn cách viết gộp 
- Vậy để tính 52,5% của 800 chúng ta đã làm như thế nào ? 
*Bài toán về tìm một số% của một số.
- Gọi hs nêu bài toán 
+ Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5 % được hiểu là cứ gửi 100 đồng thì sau một tháng có lãi 0,5 đồng 
 - Yêu cầu hs làm bài 
- Vậy để tính 0,5 của 1000 000 ta làm như thế nào ? 
HĐ2: Vận dụng giải toán đơn giản về tìm một số % của một số.
 * Bài 1:
- Y/cầu hs đọc đề bài nêu tóm tắt và giải 
Đáp số: 8 học sinh 
 * Bài 2:
+ 0,5% của 5000 000 là gì ? 
+ Bài tập y/cầu chúng ta tìm gì ? 
- GV yêu cầu hs làm bài 
- GV chấm bài nhận xét chung 
- GV chấm bài nhận xét chung 
4. Tổng kết - dặn dò: 
Nhận xét tiết học 
-2 hs lên bảng làm bài 
Lớp nhận xét.
HĐ nhóm, bàn.
- HS nghe và tóm tắt lại bài toán 
 100% : 800 HS 
 1% : ? HS 
 52,5% :	?HS
Giải
1% số hs toàn trường là
800 : 100 = 8 (hs)
52,5% số hs toàn trường là
8 x 52,5 = 420 (hs)
 Đáp số: 420 hs
- HS viết lại vào nháp 
Muốn tìm 52,5 của 800, ta lấy:
800 ´ 52,5 : 100 hoặc 800 : 100 x 52,5
HS đọc đề toán 2 và tóm tắt .
HS tóm tắt.
 100 đồng lãi : 0,5 đồng 
 1000000đồng lãi : ? đồng
HS giải:
Số tiền lãi sau một tháng là :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 ( đồng)
+ .ta lấy 1000 000 chia cho 100 rồi nhân với 0,5
 HĐ  ... n t¹okhi ch¸y vãn cơc l¹i 
H§3: Lµm viƯc víi phiÕu häc tËp 
III Cđng cè dỈn dß 
 NhËn xÐt tiÕt häc 
HS th¶o lu©n nhãm 
D¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµi kÕt qu¶ 
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
Ho¹t ®éng nhãm 
§¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
ChuÈn bÞ bµi sau
TẬP LÀM VĂN
 KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiªu
 -ViÕt ®­ỵc bµi v¨n t¶ ng­êi hoµn chØnh, thĨ hiƯn ®­ỵc sù quan s¸t ch©n thùc , diƠn ®¹t tr«i ch¶y 
II. Chuẩn bị: 
+ GV: Một số tranh ảnh minh họa cho nội dung kiểm tra: Những ém bé ở độ tuổi tập nói, tập đi, ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, bạn học.	 
III. Các HĐ dạy học:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H§BT
1. K/tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 
2.Thực hành viết 
- GV yêu cầu hs đọc 4 đề kiểm tra.
+ GV viết bảng 4 đề kiểm tra 
GV nhắc lại các dạng bài Q/sát – Tả ngoại hình, Tả HĐ ® Dàn ý chi tiết ® đoạn văn.
GV: y/cầu viết cả bài văn.
Thu bài chấm - Nhận xét chung.
3. Tổng kết - dặn dò: 
Nhận xét tiết học. 
Đọc bài văn tiêu biểu.
- Dặn dò hs 
1. Tả một em bé đang tuổi tập đi, tập nói.
2. Tả một người thân (ông, bà, cha, nẹ, anh, em ) của em.
3. Tả một bạn học của em.
4. Tả một người lao động (công nhân, nông dân, thợ thủ công, bác sĩ, ý tá, cô giáo, thầy giáo ) đamg làm việc.
HS làm bài.(chọn một trong các đề trên)
Chuẩn bị: “Làm biên bản một vụ việc”.
 gi¸o ¸n buỉi chiỊu
LuyƯn To¸n Gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m (Lµm BT trong VBTT5-BTTN)
LuyƯn TiÕng ViƯt KiĨm tra viÕt 
Thø s¸u ngµy 17 th¸ng12 n¨m 2010.
TOÁN	
 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
 -BiÕt lµm 3 d¹ng bµi to¸nc¬ b¶n vỊ tØ sè phÇn tr¨m
 + TÝnh tØ sè phÇn tr¨m cđa hai sè 
 +TÝnh gi¸ trÞ mét sè phÇn tr¨m cđa mät sè
 +T×m mét sè khi biÕt gi¸ trÞ mét sè phÇn tr¨m cđa sè ®ã 
II. Chuẩn bị:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
III. Các HĐ dạy học:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H§BT
1. K/tra bài cũ: 
HS chưã bài tập về nhà 
GV nhận xét và cho điểm.
2. G/thiệu bài mới: Luyện tập.
3.Các HĐ dạy học
HĐ1: Ôn 3 dạng toán cơ bản về tỉ số %
* Bài 1:
Tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Lưu ý: 37 : 42 = 0,8809 = 88,09 %
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
* Bài 2:
GV chốt dạng tính một số biết một số phần trăm của nó.
Giáo viên chốt cách giải.
vHĐ2: Củng cố.
HS nhắc lại nội dung ôn tập, luyện tập.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Nhận xét tiết học 
2 HS chữa bài.
Lớp nhận xét.
HĐ cá nhân.
HS đọc đề – HS tóm tắt.
HS làm bài.
HS sửa bài.
· Tính tỉ số phần trăm của hai số.
HS làm bài.
x 30 : 100 = 29,1
hoặc 97 : 100 x 30 = 29,1
· Tính một số phần trăm của một số.
HS sửa bài.
HS đọc đề – Tóm tắt và giải 
Số tiền lãi :
6000000 : 100 x 15 = 900000 (đồng)
HS làm bài.
72 x 100 : 30 = 240
hoặc 72 : 30 x 100 = 240
Số gạo của cửa hàng trước khi bán là
 420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg) 
 4000 kg = 4 tấn 
HĐ nhóm đôi.
 - Giải toán dựa vào tóm tắt sau:
24,5% : 245
100% : ?
Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
* Bài 3:
.
HS nhắc lại Ph/pháp giải.
 ĐỊA LÍ 
 ÔN TẬP 
I. Mục tiêu: 
-BiÕt hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc ®· häc vỊ d©n c­ c¸c ngµnh kinh tÕ cđa n­íc ta ë møc ®é ®¬n gi¶n 
-ChØ trªn b¶n ®ß mét sè thµnh phè trung t©mc«ng nghiƯp , c¶ng biĨn lín ë n­íc ta
II. Chuẩn bị: 
+ GV: Các loại bản đồ: một độ dân số, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải.
III. Các HĐ dạy học:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H§BT
1. K/tra bài cũ: 
Nước ta có những điều kiện gì để phát triển du lịch?
Nhận xét, đánh giá.
2. G/thiệu bài mới: “Ôn tập”.
3.Các HĐ dạy học
HĐ1: Các dân tộc và sự phân bố.
HS tìm hiểu : 
+ Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
+ Dân tộc nào có số dân đông nhất?
+ Họ sống chủ yếu ở đâu?
+ Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?
® *Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc kinh chiếm đa số, sống ở đồng bằng, dân tộc ít người sống ở miền núi và cao nguyên.
HĐ2: Các HĐ kinh tế.
GV đưa ra hệ thống câu hỏi trắc nghiệm 
 Chỉ có khoảng 1/4 dân số nước ta sống ở nông thôn, vì đa số dân cư làm công nghiệp.
 Vì có khí hậu nhiệt đới nên nước ta trồng nhiều cây xứ nóng, lúa gạo là cây được trồng nhiều nhất.
 Nước ta trâu bò dê được nuôi nhiều ở miền núi và trung du, lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng.
 Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
 Đường sắt có vai trò q/trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta.
 Hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta là kh/sản, hàng thủ công nghiệp, nông sản và thủy sản.
GV tổ chức cho HS sửa bảng Đ – S.
HĐ3: Ôn tập về các thành phố lớn, cảng và trung tâm thương mại..
*Bươc1: Điền vào lược đồ
1.Điền vào lược đồ các thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
2.Điền tên đường quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.
GV nhận xét chung.
Bước2: Trả lời câu hỏi 
+ Những thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất, là nơi có HĐ thương mại phát triển nhất cả nước?
+ Những thành phố nào có cảng biển lớn bậc nhất nước ta?
Giáo viên chốt, nhận xét.
HĐ4: Củng cố.
Kể tên một số tuyến đường giao thông quan trọng ở nước ta?
Kể một số sản phẩm của ngành công nghiệp và thủ công nghiệp?
5. Tổng kết - dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
- 1 HS trả lời 
HS Nhận xét bổ sung.
HĐ nhóm, lớp.
+ 54 dân tộc.
+ Kinh
+ Đồng bằng.
+ Miền núi và cao nguyên.
H trả lời, nhận xét bổ sung.
HĐ cá nhân, nhóm.
HS thảo luận nhóm đôi trả lời.
HS dựa vào k/thức đã học ở tiết trước đánh dấu Đ-S vào ô trống trước mỗi ý.
+ Đánh S
+ Đánh S
+ Đánh Đ
+ Đánh Đ
+ Đánh S
+ Đánh S
HS sửa bài.
Thảo luận nhóm.
HS nhận phiếu học tập thảo luận và điền tên trên lược đồ.
Nhóm nào thực hiện nhanh đính lên bảng.
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
- Đà Nẵng, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
HS đánh dấu khoanh tròn trên lược đồ của mình.
HĐ lớp.
HS trả lời theo dãy thi đua xem dãy nào kể được nhiều hơn.
HS Ôn bài.
Chuẩn bị bài: Châu Á. 
TẬP LÀM VĂN
LẬP BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC 
I. Mục tiªu
 - HS nhận ra sự giống và khác nhau về nội dung và cách trình bày biên bản cuộc họp vơibiên bản vụ việc .
- Biết làm biên bản một vụ việc cơ Un trèn viƯn 
II. Chuẩn bị: 
+ GV: Chuẩn bị giấy khỏ to tập viết biên bản trên giấy.
III. Các HĐ dạy học:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
H§BT
1. K/tra bài cũ: 
HS đọc bài tập 2.
Giáo viên nhận xét.
2. G/thiệu bài mới: 
3.Các HĐ dạy học
HĐ1: Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc . 
 Bài 1:
-Gọi hs đọc y/cầu và nội dung bài tập
- Y/cầu hs làm việc theo cặp 
Sự giống nhau 
*Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng 
+ Phần mở đầu: có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên biên bản
+ Phần chính cùng có ghi: 
Thời gian 
Địa điểm 
Thành phần có mặt 
Nội dung sự việc 
+ Phần kết : ghi tên, chữ kí của người có trách nhiệm
- GV chốt lại sự giống và khác nhau giữa 2 biên bản : cuộc họp và vụ việc
HĐ2: Thực hành viết biên bản 
Bài 2:
GV y/cầu mỗi em lập “Biên bản về việc Mèo Vằn ăn hối lộ của nhà Chuột”
- Gọi hs làm ra giấy dán lên bảng, hs cùng GV nhận xét, bổ sung ý kiến 
 4. Tổng kết - dặn dò: 
Nhận xét tiết học. 
Cả lớp nhận xét.
HĐ nhóm, lớp 
- 2hs đọc thành tiếng cho cả lớp nghe
- 2hs ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận trả lời câu hỏi 
Sự khác nhau
+ Biên bản cuộc họp có: Báo cáo, phát biểu 
+ Biên bản một vụ việc có: lời khai của những người có mặt 
- HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập 
- 1hs làm vào giấy khổ to, cả lớp làm vào vở bài tập 
 1hs báo cáo biên bản của mình 
Cả lớp nhận xét bổ sung.
HS hoàn chỉnh vào vở biên bản 
Chuẩn bị: “Ôn tập về viết đơn”.
KÜ thuËt
MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA
I.Mục tiêu: HS cần phải:
- Kể tên một số giống gà và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà 
được nuôi nhiều ở nước ta.
- BiÕt liªn hƯ thùc tÕ ®Ĩ kĨtªn vµ nªu ®Ỉc ®iĨmchđ yÕu cđa mét sè gièng gµ ®­ỵc nu«i ë gia ®×nh hoỈc ®Þa ph­¬ng
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt.
- Phiếu đánh giá kết quả.
III. Các hoạt động dạy- học.
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
H§BT
A. Bài cũ: Kể tên các dụng cụ cho gà ăn, uống và nêu t/dụng của việc sử dụng dụng cụ đó?
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới.* Giới thiệu bài.
 HĐ1: Kể tên một số giống gà 
- GV ghi tên các giống gà lên bảng theo 3 nhóm: gà nội, gà nhập nội, gà lai.
- GV nhận xét, kết luận.
HĐ2: Đặc điểm của một số giống gà 
- Cho hs thảo luận nhóm về đặc điểm của một số giống gà được nuôi nhiều - Nêu nhiệm vụ hoạt động cho nhóm. 
Tên giống gà
Đ Đ hình dạng
Ưu điểm chủ yếu
Nhược điểm 
Gà ri
Gà ác
Gà lơ-go
GaT.Hoàng
- GV nhận xét, kết luận.
HĐ3: Đánh giá kết quả học tập.
- GV sử dụng câu hỏi ở cuối bài hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả học tập của hs.
- GV nhận xét, đánh giá k/quả học tập của hs.
C.Củng cố –dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- HS nêu
- hs khác nhận xét.
- HS kể tên cácgiống gà mà em biết 
+ Gà nội: gà ri , gà Đông Cảo,gà mía, gà ác,...
+ Gà nhập nội: Gà Tam hoàng, gà lơ- go, gà rốt.
+ Gà lai: gà rốt –ri,...
- Các nhóm đọc kĩ nội dung, q/sát các hình trong sgk, các hình minh hoạ của gv chuẩn bị và thảo luận theo n/dung của phiếu để hoàn thành bảng bên.
- Đại diện nhóm trình bày, hs nhóm khác nhận xét.
- HS làm bài tập.
- HS báo cáo kết quả tự đánh giá
- Chuẩn bị bài sau.
gi¸o ¸n buỉi chiỊu
LuyƯn To¸n LuyƯn tËp (Lµm BT trong VBTT5-BTTN)
LuyƯn TiÕng ViƯt LËp biªn b¶n mét vơ viƯc 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16 -Lop 5 (Van).doc