TOÁN
TIẾT 21 : ÔN - TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục tiờu :
- Biết tên gọi, ký hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải cỏc bài toỏn với số đo độ dài.
II. Đồ dùng day học :
- Bảng phụ (sử dụng phần BT1).
III. Hoạt động dạy học :
Tuần 5 : Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 **************** TOÁN Tiết 21 : ôn - tập bảng đơn vị đo độ dài I. Mục tiờu : - Biết tên gọi, ký hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo độ dài và giải cỏc bài toỏn với số đo độ dài. II. Đồ dựng day học : - Bảng phụ (sử dụng phần BT1). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - Lên bảng lớp giải bài 3 ? B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1p) 2. Hướng dẫn luyện tập : (34p) Bài 1 Bảng sgk. - Đơn vị lơn gấp 10 lần đơn vị bộ. - Đơn vị bộ = đơn vị lớn. Bài 2. a) 135 m = 1350 dm. 342 dm = 3420 cm. 15 cm = 150 mm. c) 1mm = cm ; 1m =km. 1cm = m. Bài 3: 4 km 37m = 4037 m. 3040m = 30km 40m. 354 dm = 35m4dm. 8m 12 cm = 812 cm. Bài 4: a) S ĐNẵmg tới HCM là: 791 + 144 =935 (km) b) S HN tới HCM là: 935 + 791= 1726 (km) Đỏp số: a: b: C. Củng cố, dặn dò : (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: Thực hiện. 2H G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. G: Treo bảng phụ. H: Điền đầy đủ vào bảng. 2 học sinh đọc bài đó diền. ? 2 đơn vị đo liền nhau hơn (kộm) nhau bao nhiờu lần ? G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giao việc và hướng dẫn. ? Mỗi đơn vị đo độ dài đi với mấy chữ số ? (2h) => 3 học sinh lờn bảng điền. G +H: Nhận xét, đánh giá. H: Xỏc định yờu cầu bài tập 3. H: Nờu cỏch chuyển đổi từ số phức ra số đơn - Trong danh số phứ thiếu hàng ta phải thờm 0 vào vị trớ nào ? (1học sinh). G +H: Nhận xét, đánh giá. * Bài dành cho học sinh khá giỏi (nếu còn thời gian). H: 2 học sinh đọc đề. G: Túm tắt và hướng dẫn giải. 1 học sinh giải. G +H: Nhận xét, đánh giá. G: Củng cố n dung bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. Tuần 5 : Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 **************** TẬP ĐỌC Tiết 9 : MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC I. Mục đích, yêu cầu : - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xỳc vố tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn. - Hiểu nội dung : Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với cụng nhõn Việt Nam (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). II. Đồ dựng day học : G: + Tranh ảnh về cỏc cụng trỡnh xõy dựng (sử dụng phần giới thiệu bài). + Bảng phụ (sử dụng phần luyện đọc diễn cảm). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - Đọc thuộc lũng Bài ca về trỏi đất. Trả lời cõu hỏi ? B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1p) 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài. a) Hướng dẫn đọc : (10-12p) - Tiếng từ khú. - Chỳ giải. b) Tỡm hiểu bài : (10-12p) ý1: Buổi sáng ở công trường : - Hai người gặp nhau ở một cụng trỡnh xõy dựng. í2: Dáng vẻ của A-Lếch-xây: - A-Lếch-Xõy: Vúc người cao lớn, mỏ túc vàng úng như mảng nắng. Thõn hỡnh trắc khoe, quần ỏo xanh cụng nhõn Khuõn mặt to chất phỏc. í3: Cuộc gặp gỡ giữa hai đồng nghiệp: - A- Lếch-xây mìm cười hỏi. - Chúng mình là bạn đồng nghiệp. * Nội dung : Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với cụng nhõn Việt Nam. c) Luyện đọc diễn cảm : (5-7p) - Bảng phụ. - Đọc tiếp sức. C. Củng cố, dặn dũ : (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: Thực hiện. 2H G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. H: 1 học sinh khỏ đọc và chia đoạn. G + H: Phỏt hiện, liệt kờ hướng dẫn đọc từ tiếng khú. H: 3 học sinh luyện đọc. 4 học sinh : Đọc nối tiếp. G +H: Nhận xét, đánh giá. 1học sinh đọc. H: Luyện đọc theo cặp. G: đọc bài, giao việc. H: Thảo luận nhúm trả lời CH 1, 2, 3 sgk. Đại diện nhúm trả lời cõu hỏi G: Ghi túm tắt nội dung. ? Chi tiết nào làm em nhớ ? Vỡ sao ? H: Trả lời. G: KL. H: 1học sinh nờu nội dung bài. 1 học sinh đọc. G: Treo bảng phụ Đ4 và hướng dẫn. ( ngắt nghỉ, giọng đọc) H: Luyện đọc diễn cảm. (nhiều H) H: Thi đọc tiếp sức. 1H nờu ND bài học. G: Củng cố n dung bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. CHÍNH Tả Tiết 5 : MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC I. Mục đích, yêu cầu : - Viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn. - Tìm được các tiếng có chữa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh : tìm được tiếng thích hợp có chữa uô hoặc ua để điền vào 2 trong 4 thành ngữ ở BT3. * Học sinh khá giỏi làm được đầy đủ BT3. II. Đồ dựng day học : - Bảng phụ mụ hỡnh CT vần (sử dụng phần luyện tập BT2). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - Ghộp tiếng : Tiến, biển, bia, mớa vào mụ hỡnh CT vần ? B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1p) 2. Hướng dẫn nghe viết : (4-5p) a) Hướng dẫn chớnh tả. - yờu cầu. b) Viết bài : (18-20p) c) Chấm chữa bài : (4-5p) 3) Luyện tập : (7p) Bài 2: Tìm các tiếng có uô, ua trong bài văn dưới đây. Giải thích quy tắc ghi dấu thanh. - Của, mỳa, cuốn, quả.... Bài 3. Thi tìm dấu thanh. C. Củng cố, dặn dũ : (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: Thực hiện. 2H G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. G: Đọc bài. G: Hướng dẫn học sinh viết một số tiếng khú và cỏch đỏnh dấu thanh trong ngữ õm đụi. H: Viết tiếng khú. G: Đọc cho học sinh viết. G: Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết. G: Đọc cho học sinh soỏt. H: Đổi vở soỏt lỗi. G: Chấm 1/3 lớp. G: Giao việc. H: Nờu yờu cầu bài tập. H: Làm vào vở. G: Treo bảng phụ. Nhận xét, đánh giá. G: Khắc sõu QT dấu thanh. H: Xỏc định yờu cầu bài tập. H: Điền vào ụ trống. G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Củng cố n dung bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. ĐẠO ĐỨC Bài 3 - tiết 5 : có chí thì nên I. Mục tiờu : - Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí. - Biết được : người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống. - Cảm phục và noi gương những gương có ý chí vượt lên những những khó khăn trong cuộc sống để thành người có ích cho gia đình, xã hội. * H khá giỏi xác định được thuộc lợi khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó khăn. II. Đồ dựng day học : - Một số mẩu chuyện, thẻ học tập (sử dụng phần luyện tập BT2 và BT3). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - Bài học : Truyện... B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1p) 2. Phỏt triển bài. HĐ1 : Tỡm hiểu thụng tin : (10p) a) Thụng tin về Trần Bảo Đồng. KL: Dự gặp hoàn cảnh rất khú khăn nhưng nếu cú quyết tõm cao, biết sắp xếp thời gian thỡ vẫn học tốt và giỳp đỡ gia đ. HĐ2 : Xử lớ tỡnh huống : (10p) * Đang học lớp 5, một tai nạn đó cướp đi đụi chõn của Khụi. Khụi sẽ cú thể như thế nào ? * Nhà Thiờn nghốo, vườn quả bị lũ lụt cuốn trụi nhà cửa.....Thiờn làm thế nào để tiếp tục đi học. HĐ3 : Luyện tập : (10p) b) Bài 1 + 2. => Cú ý chớ = màu đỏ. => Khụng cú ý chớ = thẻ xanh. c) Ghi nhớ : (sgk). “ Cú chớ......” C. Củng cố - dặn dũ: (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: Thực hiện. 2H G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. H: Đọc thụng tin. H: Thảo luận trả lời cõu hỏi sgk. Đại diện nhúm trả lời. G: KL. G: Chia nhúm và giao việc. H: Thảo luận tỡm phương ỏn giải quyết. Đại diện nhúm trả lời. G: KL. H: Thảo luận theo cặp. G: Nờu từng trường hợp. H: Dựng thẻ thể hiện ý kiến. G: KL. H: 3 học sinh đọc ghi nhớ. H: Kể chuyện đó sưu tầm. H: 1H nờu ghi nhớ. G: Củng cố n dung bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. HĐ1:Nờu gương. H: Thảo luận và nờu ý kiến G: Ghi kết quả. ? Khú khăn bản thõn như thế nào ? H:Liờn hệ thực tế trong lớp. HĐ2:Liờn hệ. H: kể về bản thõn và những biện phỏp để khắc phục. H: Thảo luận để tỡm cỏch giải quyết. Đại diện nhúm đưa ra phương ỏn G: KL G: Nhận xột giờ học. Hướng dẫn chuẩn bị bài sau Tiết 2: Bài 3. Mỗi nhúm nờu một tấm gương tiờu biểu. - Khú khăn bản thõn -Khú khăn gia đỡnh. -Khú khăn khỏc. + Sức khoẻ, bị bệnh,...... +Gia đỡnh: Nhà nghốo, thiếu sự chăm súc của Bố, Mẹ.... +Khú khăn khỏc: Đường xa, thiờn tai,.... -Bản thõn khú khăn. -Biện phỏp khắc phục. KL: 3. Củng cố . Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 TOÁN Tiết 22 : ễN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I. Mục tiờu : - Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dung. - Biết chuyển đổi cỏc đ vị đo độ dài và giải cỏc bài toỏn với các số đo khối lượng. II. Đồ dựng day học : - Bảng phụ (sử dụng phần luyện tập BT1). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - 2 đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kộm nhau bao nhiờu lần ? B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1p) 2. Hướng dẫn luyện tập : (34p) Bài 1: Bảng sgk. - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bộ. - Đơn vị bộ = đơn vị lớn. Bài 2: a) 18 yến = 180 kg. c) 2kg326g = 2326g 200 tạ = 10.000 kg. ......... 35 tấn = 35.000 kg. b) 430 kg = 43 yến. d) 4008g = 4kg 8g... Bài 3: 2kg 50 g < 2500g. 13kg85g < 13kg 805g. 6090 kg > 6 tấn 8kg. tấn = 250 kg Bai 4: 300kg N1 N2 1 tấn=1000kg N3................kg ? Ngày 2 bỏn được : 300 x 2 = 600 (kg) Ngày đầu+ Ngày hai: 600 + 300 =900(kg) Ngày 3 bỏn được: 1000- (300 +600) = 100 (kg) C. Củng cố - dặn dũ : (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: Thực hiện. 2H G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. G: Treo bảng phụ. H: Điền kết quả vào bảng. ? Đơn vị lớn gấp bao nhiờu lần đơn vị bộ ? H: trả lời. G: khắc sõu kiến thức cho H. H: Xỏc định yờu cầu bài tập 2. 4 học sinh điền kết quả. G +H: Nhận xét, đánh giá. H: Xỏc định yờu cầu bài tập 3. H: Điền dấu thớch hợp G+H: Nhận xét, đánh giá. H: 2 học sinh đọc và nờu yờu cầu. 1 học sinh túm tắt và giải. G: Nhận xét, đánh giá. G: Củng cố n dung bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 9 : MỞ RỘNG VỐN TỪ HOÀ BèNH I. Mục đích, yêu cầu : - Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1) ; tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). - Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoạc thành phố (BT3). II. Đồ dựng day học : - Phiếu học tập (sử dụng phần luyện tập BT2). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - BT 3+4. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1p) 2. Hướng dẫn luyện tập : (34p) Bài 1. a) Chỉ tinh thần con người. b) Trạng thỏi khụng cú chiến tranh là đỳng nghĩa từ Hoà Bỡnh. c) Cảnh vật hoặc tớnh nết. Bài 2. Những từ nào dưới đõy đồng nghĩa với từ Hoà Bỡnh ? Đồng nghĩ ... dụng phần nhận xét bài kiểm tra). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - Bảng thống kờ ? B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : (1p) 2.Nhận xột chung : - Đạt, chưa đạt, điểm số. 3. Sửa lỗi trong bài. * Ưu điểm: Viết đỳng yờu cầu đề bài. * Nhược điểm: Bố cục khụng chặt. chẽ, chưa biết cỏch hành văn. - Từ, cõu, lời văn. - Dàn bài. - Nội dung. - Lối chớnh tả. * Viết lại một đoạn văn chưa hoàn thiện. * Trình bày miệng. C. Củng cố, dặn dũ : (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: 1H nờu tỏc dụng của bảng thống kờ. G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. G: Chộp đề. G: Nhận xột về kết quả bài viết của lớp. G: Hướng dẫn sửa lỗi. Yờu cầu học sinh trao đổi bài với bạn để sửa cho đỳng yờu cầu. G: Treo bảng phụ ghi những lỗi tiêu biểu. H: Thực hiện trao đổi theo yêu cầu. H: Đọc bài tham khảo. H: Thảo luận. ? Em cần học tập những gỡ trong bài này ? H: Viết lại đoạn văn chưa đạt. G: Gọi học sinh trỡnh bày miệng. H: Trình bày. G: Tuyờn dương những bài văn được điểm cao. G: Củng cố n dung bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. KHOA HỌC Tiết 10 : THỰC HÀNH : NểI KHễNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN I. Mục tiờu : - Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia. - Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma tuý. II. Đồ dựng day học : - Phiếu cõu hỏi (sử dụng phần hoạt động 2). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức hoạt động A. Kiểm tra bài cũ : (3p) Nờu tỏc hại của cỏc chất gõy nghiện. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài : (1) 2. Nội dung bài : (30p) a) Thực hành kỹ năng từ chối bị lụi kộo rủ rờ sử dụng cỏc chất gõy nghiện. b) Trũ chơi : “Hỏi hoa dõn chủ”. c) Trũ chơi : “Chiếc ghế nguy hiểm”. C. Củng cố, dặn dũ : (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: Thực hiện. 2H G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. Hoạt động 1: Làm việc theo nhúm . G: Chia học sinh làm 3 nhúm yờu cầu mỗi nhúm thảo luận 1 tỡnh huống và tỡm cỏch từ chối đúng kịch theo h dẫn của giỏo viờn. H: Lớp nhận xột, đỏnh giỏ từng nhúm. G +H: Nhận xét, đánh giá. Hoạt động 2 : Trò chơi học tập. G: Viết cỏc cõu hỏi ghi tỏc hại của rượu bia, thuốc lỏ, ma tuý ... H: Chia theo tổ. 1học sinh búc thăm, tổ, thảo luận trả lời. Lớp nhận xột G +H: Nhận xét, đánh giá. G: Nờu tờn, phổ biến cỏch chơi . H: 5 học sinh đứng quan sỏt. H: Chơi, 5 học sinh núi những gỡ mỡnh quan sỏt thấy G: Nờu kết luận. G: Tuyờn dương học sinh tham gia tốt. Dặn học sinh mục cần biết. G: Củng cố n dung bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. mĩ thuật tiết 5 : tập nặn tạo dáng, nặn con vật quen thuộc I. Mục tiêu : - Hiểu hình dáng, đặc điểm của con vật trong các hoạt động. - Biết cách nặn con vật. - Nặn được con vật theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học : G: Tranh ảnh về các con vật quen thuộc. - Bài nặn con vật lớp trước, đất nặn. H: Đất nặn. III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức thực hiện A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh ? B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài : (1p) 2. Nội dung bài : (30p) * Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét. - Nhận xét hình dáng, màu sắc vài hoạt động khác nhau. * Hoạt động II : Cách nặn. - Chọn và chuẩn bị cách nặn. - Nặn các bộ phận chính của con vật. - Nặn các chi tiết. - Gắn các bộ phận,... * Hoạt động III : Thực hành. - Nặn con vật em yêu thích. * Hoạt động IV : Nhận xét đánh giá. C. Củng cố, dặn dũ : (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: Thực Cả lớp G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. G: Cho học sinh quan sát tranh ảnh đã sưu tầm. H: Quan sát nhận xét. G: Nêu câu hỏi gợi ý để học sinh trả lời. ? Vật trong tranh ảnh là con gì ? ? Vật có những bộ phận gì ? ... G: Gợi ý học sinh chọn con vật sẽ nặn. G: Gợi ý học sinh cách nặn. H: Thực hiện. Cả lớp G: Nặn tạo dáng một con vật đơn giản để học sinh quan sát. H: Thực hiện theo nhóm. G: Quan sát giúp đỡ học sinh. G: Yêu cầu học sinh trình bày theo nhóm. H+G: Nhận xét xếp loại. G: Củng cố n dung bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. KỸ THUẬT Tiết 5 : một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình I. Mục tiờu : * HS cần phải : - Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình. - Biết giữ vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống. * Tham qua, tìm hiểu các dụng cụ nấu ăn ở bếp tập thể (Trừơng có, nếu có). II. Đồ dựng day học : - Tranh ảnh một số loại thực phẩm thụng thường. - Dao thỏi, dao gọt, một số rau củ quả cũn tươi (sử dụng phần hoạt đông 1 và 2). III. Hoạt động dạy học : Nội Dung Cỏch thức tổ chức hoạt động A. Kiểm tra bài cũ : (3p) - Sự chuẩn bị của học sinh ? B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài : (1p) 2. Phỏt triển nội dung bài : (28p) a. Hđ 1: Xỏc định các dụng cụ đun, nấu, ăn uống. - Chọn dụng cụ: nồi, chảo, - Thực phẩm: rau, củ, quả, thịt, cỏ, tụm, trứng ... - Sơ chế thực phẩm. b. Hđ 2: Tỡm hiểu đặc điểm cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ : * Tỡm hiểu cỏch chọn thực phẩm : - Thịt, rau, quả tươi ngon. - Đảm bảo đủ lượng, đủ chất dinh dưỡng * Tỡm hiểu cỏch sơ chế thực phẩm : - Rửa thực phẩm sạch . - Pha chế t phẩm: Cắt thỏi, ướp gia vị. => Tham qua, tìm hiểu bép nấu ăn. c.Hđ 3 : Đỏnh giỏ kết quả học tập : H: Nội dung ghi trong phiếu đỏnh giỏ. C. Củng cố, dặn dò : (2p) G: Nêu yêu cầu kiểm tra. H: Thực hiện. 2H G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu bài. Nêu mục đích, yêu cầu bài học - Ghi đề bài. H: Đọc phần 1. G: Nờu cõu hỏi tỡm hiểu. H: Trả lời. H: Nhận xột, bổ sung. G: Kết luận. H: Thảo luận nhúm tỡm hiểu cỏch sử dụng bảo quản dụng cụ. Đại diện nhúm trả lời. H: Nhận xột, bổ sung. G: Nhận xét, đánh giá. *Tổ chức cho học sinh tham qua, tìm hiểu bếp nấu ăn, ăn uống (trường hợp có thể). G: Phỏt phiờỳ bài tập. H: Làm bài cỏ nhõn. G: Thu phiếu. G: Chữa bài. Nhận xét, đánh giá. G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau. thể dục tiết 9 : đội hình đội ngũ - trò chơi " nhảy ô tiếp sức" I. Mục tiêu : - Thực hiện dược tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang. - Thực hiện đúng cơ bản điểm số, đi đều, vòng phải, vỏng trái. - Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. II. Địa điểm phương tiện : - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Chuẩn bị 1 còi, vẽ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung Cách thức tiến hành 1. Phần mở đầu : (6-10p) H: Chơi trò chơi "Tìm người chỉ huy" H: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. 2. Phần cơ bản : (18-22p) a. Đội hình đội ngũ : - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. b. Trò chơi vận động : Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức". 3. Phần kết thúc : (4-6p) H: Đi thường theo vòng tròn bằng 4 hàng ngang, tập động tác thả lỏng. H+G: Hệ thống bài, nhận xét tiết học, dặn dò G: Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học H: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * H: Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. G: Điều khiển 2 lần. H: Chia tổ luyện tập, tổ trưởng điều khiển G: Quan sát sữa sai cho các tổ. G: Nêu tên trò chơi. H: Tập hợp theo đội hình chơi, nhắc lại cách chơi và luật chơi. H: Chơi thử, chơi thật G: Quan sát nhận xét. H: Đi thường theo vòng tròn bằng 4 hàng ngang, tập động tác thả lỏng. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * thể dục Đội hình đội ngũ- trò chơi " nhảy đúng nhảy nhanh" I. Mục tiêu : - Thực hiện dược tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang. - Thực hiện đúng cơ bản điểm số, đi đều, vòng phải, vỏng trái. - Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. II. Địa điểm phương tiện : - Trên sân trường, vệ sinh nơi tập. - Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung Cách thức tiến hành 1. Phần mở đầu : (6-10p) H: Chạy một vòng quanh sân trường chơi trò chơi "Diệt con vật có hại". 2. Phần cơ bản : (18-22p) a. Đội hình đội ngũ: - Ôn đội hình đội ngũ. - Từng tổ thi đua trình diễn. b. Chơi trò chơi: "Nhảy đúng nhảy nhanh": 3. Phần kết thúc : (4-6p) H: Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp. H+G: Hệ thống bài, đánh giá tiết học, dặn dò. G: Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. H: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * H: Ôn đội hình đội ngũ. H: Cả lớp ôn 1 lần do cán sự điều khiển sau đó chia tổ luyện tập tổ trưởng điều khiển. H: Từng tổ thi đua trình diễn. (1-2 lần) G: Quan sát nhận xét. G: Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật chơi. H: Chơi thử, chơi thật. G: Quan sát nhận xét. H: Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * âm nhạc tiết 5 : ôn tập bài hát hãy giữ cho em bầu trời xanh tập đọc nhạc số 2 I. Mục tiêu : - Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. II. Đồ dùng dạy học : G: Nhạc cụ, băng đĩa nhạc, máy nghe. - Bài tập đọc nhạc số 2. H: SGK, nhạc cụ gõ. III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức thực hiện 1. Phần mở đầu : (1p) G: Giới thiệu nội dung tiết học. 2. Phần hoạt động : (30p) a) Nội dung I: Ôn tập bài hát hãy giữ cho em bầu trời xanh. - Thực hiện động tác phụ hoạ. b) Nội dung II : Học bài tập đọc nhạc số 2. - Luyện tập cao độ. - Tập đọc nhạc từng câu. - Tập đọc nhạc cả bài. - Ghép lời. 3. Phần kết thúc : (4p) - Đọc nhạc, ghép lời, gõ phách bài tập đọc nhạc số 2. G: Nêu yêu cầu tiết học. G: Cho học sinh hát toàn bài một lần. H: Ôn theo yêu cầu của giáo viên, sau nghe băng đĩa và hát theo. H: Tự ôn theo nhóm. G: Theo dõi sửa sai cho học sinh. G: Cho học sinh vận động tác phụ hoạ. H: Thực hiện cả lớp. (Biết hát đối đáp). G: Hướng dẫn học sinh tập đọc tên nốt nhạc. G: Hướng dẫn học sinh luyện tập tiết tấu. H: Thực hiện cả lớp theo yêu cầu của giáo viên. (Biết tập đọc nhạc số 2). G: Hướng dẫn cho học sinh ôn lại toàn bài 1-2 lần. H: Thực hiện cả lớp. G: Củng cố ND bài, nhận xét tiết học. Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: