CHÂU PHI
I.MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có thể:
Xác định trên bản đồ và nêu được vị trí địa lý của Châu Phi.
Nêu được một số đặc điểm về vị trí địa lý, tự nhiên Châu Phi
Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa lý và khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, đông vật ở Châu Phi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bản đồ địa lý tự nhiên thế, Các hình minh họa trong SGK, Phiếu học tập .
Ñòa lí (tieát 25): CHÂU PHI I.MỤC TIÊU Sau bài học, HS có thể: Xác định trên bản đồ và nêu được vị trí địa lý của Châu Phi. Nêu được một số đặc điểm về vị trí địa lý, tự nhiên Châu Phi Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa lý và khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, đông vật ở Châu Phi. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Bản đồ địa lý tự nhiên thế, Các hình minh họa trong SGK, Phiếu học tập . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU TG Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 4' 1. KiÓm tra bµi cò: - GV gọi GV lên bảng, yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho điểm HS. - 2 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi. 2. Bµi míi: 1' a.Giới thiệu bài. b. T×m hiÓu bµi: 10' Hoạt động 1 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA CHÂU PHI - GV treo bản đồ TNTG. - Châu Phi nằm ở vị trí nào trên trái đất( trên quả đất) - Châu Phi giáp các châu lục, biển và đại dương nào? - Đường xích đạo đi qua phần lãnh thổ nào của Châu Phi? - GV yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc trước lớp - GV theo dõi, nhận xét. - GV yêu cầu HS mở SGK trang 103, xem bảng thống kê diện tích và dân số các châu lục để: Tìm số đo d.tích của Châu Phi So sánh diện tích của Châu Phi với các châu lục khác - GV Gọi HS nêu ý kiến Keát luaän:Châu Phi nằm ở phía nam của Châu Âu và phía tây nam của Châu Á. Đại bộ phận nằm giữa 2 chí tuyến, có dường xích đạo đi qua giữa lãnh thổ. Châu Phi có diện tích là 30 triệu km2, đững thứ 3 sau Châu Á và châu Mỹ - HS mở SGK trang 116, tự xem lược đồ và tìm câu trả lời. - Đường xích đạo sđi qua giữa lãnh thổ của Châu Phi ( Lãnh thổ Châu Phi nằn cân xứng hai bên đường xích đạo. - 1 HS lên bảng vừa chỉ trên bản đồ tự nhiên thế giới vừa nêu vị trí địa lí, giới hạn các hướng đông, tây, nam, bắc như trên. - 1 GV nêu ý kiến, GV khác nhận xét, bổ sung. 8' Hoạt động 2 ĐỊA HÌNH CHÂU PHI - GV yêu cầu HS các em hãy cùng quan sát lược đồ tự nhiên Châu Phi và trả lời các câu hỏi sau: + Lục địa Châu Phi có chiều cao bao nhiêu so với mực nước biển? Kể tên và nêu vị trí các bồn địa ở Châu Phi. + Kể tên và nêu các cao nguyên của Châu Phi + Kể tên, chỉ và nêu vị trí các con sông lớn của Châu Phi + Kể tên các hồ lớn của Châu Phi - GV Gọi HS trình bày trước lớp - GV nhận xét, sau đó gọi 1 HS dựa vào câu hỏi trên trình bày khái quát về đặc điểm địa hình và sông ngòi của Châu Phi - GV: Châu Phi là nơi có địa hình tương đối cao, có nhiều bồn địa và cao nguyên. - HS hoạt động nhóm đôi cùng quan sát lược đồ và tìm câu trả lời đúng - Mỗi HS hỏi 1 HS trả lời, các HS khác theo dõi và bổ sung ý kiến - 1 HS trình bày trước lớp HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến ( yêu cầu vừa trả lời vừa chỉ trên lược đồ ) 12' Hoạt động 3 KHÍ HẬU VÀ CẢNH QUAN THIÊN NHIÊN CHÂU PHI - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm cùng đọc SGK, thảo luận để hoàn thành phiếu học tập. - GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài - GV gọi nhóm đã làm bài trên giấy khổ to dán lên bảng, yêu cầu các nhóm khác bổ sung ý kiến - GV sửa chữa câu trả lời cho HS để có phiếu hoàn chỉnh. - GV yêu cầu HS dựa vào nội dung phiếu học để trả lời các câu hỏi + Vì sao ở hoang mạc Xa-ha-ra thực vật và động vật nghèo nàn? + Vì sao ở các xa-van động vật chủ yếu là các loài động vật ăn cỏ? Keát luaän : phần lớn diện tích Châu Phi là hoang mạc và các xa-van, chỉ có một phần ven biển và gần hồ Sát, bồn địa Côn-gô là rừng rậm. sở dĩ như vậy là vì khí hậu của Châu Phi rất khô, nóng bậc nhất thế giới nên cả thực vật và động vật đều khó phát triển HS hoạt động nhóm : chia 8 ( 7’ ) - Các nhóm HS làm việc - 1 nhóm HS trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi và nhận xét, bổ sung ý kiến( nếu cần) - Mỗi câu hỏi 1 HS nêu ý kiến, cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến, sau đó thống nhất 1' 3. Cñng cè, dÆn dß: - Gäi HS ®äc néi dung bµi häc. - NhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn HS vÒ nhµ chuÈn bÞ tiÕt tt.
Tài liệu đính kèm: