Giáo án Địa lý: Việt Nam - Đất nước chúng ta

Giáo án Địa lý: Việt Nam - Đất nước chúng ta

I. Mục tiêu:

- Mô tả sơ lược về vị trí và giới hạn của Việt Nam trên bản đồ: trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực ĐNA. Việt Nam vừa có đất liền vừa có biển đảo và quần đảo. Kể tên được các nước giáp đất liền với nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam – pu – chia.

- Nhớ được diện tích của nước ta là 330 000 km2. Chỉ được phần đất liền của nước ta trên bản đồ.

- Biết những thuận lợi, khó khăn do vị trí địa lí nước ta đem lại.

- GD học sinh ý thức bảo vệ chủ quyền, lãnh thổ Việt Nam.

II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Lược đồ Việt Nam, phiếu học tập, 7 tấm bìa: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Campuchia.

doc 1 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý: Việt Nam - Đất nước chúng ta", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 1	Thư ùnăm ngày 19 tháng 8 năm 2010
 Tiết : 5
ĐỊA LÝ 
VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA 
I. Mục tiêu:
- Mô tả sơ lược về vị trí và giới hạn của Việt Nam trên bản đồ: trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực ĐNA. Việt Nam vừa có đất liền vừa có biển đảo và quần đảo. Kể tên được các nước giáp đất liền với nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam – pu – chia.
- Nhớ được diện tích của nước ta là 330 000 km2. Chỉ được phần đất liền của nước ta trên bản đồ.
- Biết những thuận lợi, khó khăn do vị trí địa lí nước ta đem lại.
- GD học sinh ý thức bảo vệ chủ quyền, lãnh thổ Việt Nam.
II. Chuẩn bị: 	- Giáo viên: Lược đồ Việt Nam, phiếu học tập, 7 tấm bìa: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Campuchia.
ND - HTTC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1. KTBCõ.
HĐ2. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài
2. Vị trí địa lí và
giới hạn.
Cá nhân
3. Hình dạng và
 diện tích.
HĐ3.Củng cố
 dặn dò
Trò chơi: “Tiếp sức”.
2’
30
3’
- Nêu mục đích yêu cầu môn học. Hướng dẫn HS cách học.
- GV giới thiệu trực tiếp.
- Đưa lược đồ Việt Nam trong khu vực Đông 
Nam Á.
- GV lần lượt đặt các câu hỏi:
+ Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào?
+ Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lượt đồ?
+ Đất liền nước ta giáp với nước nào?
+ Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta?
+ Kể tên một số đảo và quần đảo?
- HS đọc ND SGK trả lời: vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với nước khác?
- Nhận xét – kết luận.
- Gọi học sinh đọc mục 2 SGK/6, 7
- Yêu cầu học sinh đọc ND SGK quan sát hình 2 và bảng số liệu. Thảo luận nhóm
+ Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì?
+ Chiều dài từ Bắc vào nam kéo dài...m?
+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km2?
+ Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng....km2 ?
+ So sánh diện tích nước ta với các nước ?
- Đại diện các nhóm trả lời
- T/C HS nhận xét bổ sung
- GV kết luận chốt ý chính.
- Treo 2 lược đồ trống lên bảng. Chia 2 nhóm tham gia chơi.
- Phát mỗi nhóm 7 tấm bìa, lần lượt từng học sinh lên dán tấm bìa.
- Nhận xét – khen thưởng đội thắng.
- GD: Yêu thiên nhiên, đất nước, con người.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- HS lần lượt trả lời
+ Đất liền và biển.
+ 5 - 7 HS lên bảng chỉ
+ Lào, TQ, Thái Lan.
+ Phía Đông, nam...
+ Phú Quốc, Hoàng Sa, 
- 2 - 3 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- Học sinh đọc. Lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm 4
- HS đại diện trả lời.
- HS nhận xét bổ sung
- HS lắng nghe.
- 2 nhóm (mỗi nhóm 7 học sinh).
- HS các nhóm chơi.
- Nghe
- Lắng nghe 
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docvietnam.doc