2.2.Vµo bµi míi
Hoạt động 1: Đọc mẫu ( 5p)
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.
- Gọi 1 HS đọc lại.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ ( 25p)
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn.
• GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
* GV yêu cầu HS nêu từ ngữ khó đọc trong bài. (GV ghi bảng)
• Các từ ngữ khó đọc ở chỗ nào?
• Yêu cầu 1 số HS đọc lại. Lưu ý một số HS hay đọc sai.
- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ:
• Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
• Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong đoạn.
• Kết hợp giải nghĩa từ của từng đoạn:
? Đoạn 1: Lễ phép: là thái độ, cử chỉ, lời nói kính trọng người trên.
? Đoạn 3: Mắc lỗi: vướng vào một lỗi nào đó.
- Gọi một HS đọc chú thích.
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc.
TUẦN 7 Ngµy so¹n: 1/10/2011 Ngµy d¹y: Thứ hai ngày 3 tháng10 năm 2011 TẬP ĐỌC NGƯỜI THẦY CŨ I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (Trả lời được các CH trong SGK) - Biết ơn và kính trọng các thầy cô đã dạy dỗ. * GD quyỊn trỴ em vµ giíi: QuyỊn ®ỵc häc tËp, ®ỵc c¸c thÇy c« gi¸o yªu th¬ng d¹y dç. + Bỉn phËn ph¶i biÕt nhí ¬n, kÝnh träng c¸c thÇy c« gi¸o. II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI. -Xác định gíá trị -Tự nhận thức về bản thân -Lắng nghe tích cực III. CHUẨN BỊ:SGK, tranh minh họa bài đọc, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: ( 5 p) - Gọi 3 HS lên đọc và trả lời câu hỏi: + Ngôi trường mới có gì đẹp? + Dưới mái trường mới, bạn HS thấy có những gì mới? + Nêu nội dung chính của bài? - GV nhận xét ghi điểm Ị Nhận xét, ghi điểm. Bài mới: 2.1.Giíi thiƯu bµi: (2 p) Treo bøc tranh vµ hái: Bøc tranh vÏ nh÷ng ai? Hä ®ang lµm g×? Muèn biÕt nh÷ng nh©n vËt trong tranh nãi g×, chĩng ta cïng häc bµi tËp ®äc Ngêi thÇy cị. Ghi tªn bµi lªn b¶ng. 2.2.Vµo bµi míi Hoạt động 1: Đọc mẫu ( 5p) - GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt. - Gọi 1 HS đọc lại. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ ( 25p) - Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn. GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. * GV yêu cầu HS nêu từ ngữ khó đọc trong bài. (GV ghi bảng) Các từ ngữ khó đọc ở chỗ nào? Yêu cầu 1 số HS đọc lại. Lưu ý một số HS hay đọc sai. - Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ: Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn. Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong đoạn. Kết hợp giải nghĩa từ của từng đoạn: Đoạn 1: Lễ phép: là thái độ, cử chỉ, lời nói kính trọng người trên. Đoạn 3: Mắc lỗi: vướng vào một lỗi nào đó. - Gọi một HS đọc chú thích. - Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc. Khi đọc lời của người dẫn chuyện phải đọc chậm rãi, giọng thầy giáo vui vẻ, ân cần, giọng chú bộ đội lễ phép. Hỏi: Trong 1 câu khi đọc chúng ta ngắt nghỉ hơi chỗ nào? Treo băng giấy (hoặc bảng phụ) có ghi sẵn câu luyện đọc. Hướng dẫn HS cách đọc đúng. - Nhưng // hình như hôm ấy thầy có phạt em đâu! // - Lúc ấy, / thầy bảo //: " Trước khi làm việc gì / cần phải nghỉ chứ! " // - Em nghĩ: // Bố cũng có lần mắc lỗi, / thầy không phạt, / nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. // - Đọc từng đoạn trong nhóm: Yêu cầu HS đọc nhóm ba. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm: GV cho HS lần lượt thi đọc theo cá nhân, theo dãy, theo nhóm. - Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3 Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: T×m hiĨu bµi: ( 15 p) Yêu cầu 1 bạn đọc đoạn 1. Bố Dũng đến trường làm gì? Bạn thử đoán xem bố Dũng là ai? Ị Bố Dũng đến thăm thầy giáo cũ. - Yêu cầu tiếp 1 bạn khác đọc đoạn 2. Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? Bố của Dũng nhớ nhất những kỉ niệm nào về thầy? Ị Bố Dũng nhớ lại kỷ niệm về thầy giáo cũ. Thầy giáo đã bảo gì với cậu học trò trèo qua cửa sổ? Ị Vì sao thầy giáo chỉ nhắc nhở mà không phạt cậu HS trèo qua cửa sổ. Đó cũng là kỉ niệm đáng nhớ của bố Dũng. Còn Dũng thì suy nghĩ gì, mời một bạn đọc phần còn lại của bài. - Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? Ị Những suy nghĩ của Dũng về bố và thầy giáo cũ. Þ Sự kính trọng và thương yêu thầy giáo của bố Dũng. Hoạt động 4: Luyện đọc lại ( 5 p) - Sử dụng trò chơi “Bắn tàu”. - Nêu luật chơi: Tàu nào bị bắn trúng thì tàu đó đứng dậy đọc bài theo yêu cầu của người điều khiển. Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 5: Củng cố ( 5 p) - Gọi 3 HS xung phong đọc theo vai. Ị Nhận xét. - Qua bài đọc này, em học tập đức tính gì? Liên hệ thức tế Ị GDTT. 3. Nhận xét – Dặn dò: ( 2 p) - Về nhà luyện đọc nhiều lần. Thực hiện tốt theo lời cô dặn. - Chuẩn bị bài “Thời khóa biểu”. - 3 HS đọc bài và TLCH . - Quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi c©u hái. - VÏ thÇy gi¸o, chĩ bé ®éi, em HS . Hä ®ang ®øng nãi chuyƯn víi nhau. - 1 HS nhắc lại tựa bài. - Theo dõi. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp mở SGK đọc thầm. - Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài các HS khác đọc thầm. - Nhộn nhịp, cổng trường, liỊn nãi, lƠ phÐp, xúc động, hình phạt - HS nêu. - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn. - HS nêu. - Đọc chú thích từ: xúc động, hình phạt. - Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm và dấu phẩy hay giữa các cụm từ dài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc theo nhóm. - 1 tổ 3 em lên đọc. - HS đọc đồng thanh. - 1 HS đứng dậy đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm. - Bố Dũng đến trường tìm gặp lại thầy giáo cũ. - Là chú bộ đội. - 1 HS khác đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. - Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. - Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp nhưng thầy chỉ bảo ban mà không phạt. - Thầy nói: “Trước khi làm việc gì, cần phải nghĩ chứ! Thôi em về đi, thầy không phạt em đâu.” - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. - Dũng nghĩ: Bố Dũng cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi để không bao giờ mắc lại nữa. - HS nhắc lại. - 1 HS điều khiển gọi tên tàu. - Các bạn ở dưới thực hiện theo lệnh của người bắn tàu. - Đọc theo vai. - Nhận xét. ************************************* Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - BT cần làm : B2 ; B3 ; B4. - Rèn HS tinh cẩn thận, chính xác và tích cực tham gia các hoạt động của lớp. II.CHUẨN BỊ: Hình vẽ baì tập 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (2 p) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 p) Bài toán về ít hơn - GV yêu cầu HS sửa bài 3 / 30. Ị Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1.Giíi thiƯu bµi: ( 2 p) - GV giíi thiƯu ng¾n gän bµi råi ghi tùa bµi lªn b¶ng. 3.2. LuyƯn tËp: ( 25 p) * Bài 2: - Yc học sinh đọc đề toán - Yªu cÇu HS ®äc ®Ị to¸n dùa vµo tãm t¾t phÇn a. - KÐm h¬n nghÜa lµ thÕ nµo? - Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g×? - Yªu cÇu HS gi¶ bµi to¸n vµo VBT. - Gäi HS ®äc ch÷a bµi. NhËn xÐt. Cho ®iĨm. * Bài 3: - Đưa tóm tắt lên bảng - Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2. - Chấm và sửa bài. - Hái: Bµi to¸n cho biªtd anh h¬n em mÊy tuỉi? - VËy em kÐm anh mÊy tuỉi? - KÕt luËn: Bµi 2 phÇn a vµ b lµ 2 bµi to¸n ngỵc nhau. * Bài 4: GV tiến hành tương tự BT2 4. Củng cố – Dặn dò: ( 3 p) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Kilôgam. - Hát Giải: Số học sinh trai lớp 2 A có: 15 – 3 = 12 (HS) Đáp số: 12 HS. - HS l¾ng nghe - HS đọc đề. - 1- 2 HS nh×n ®Ị to¸n dùa vµo tãm t¾t. KÐm h¬n nghÜa lµ Ýt h¬n. Bµi to¸n vỊ Ýt h¬n. HS lµm bµi vµo VBT. Giải: Số tuổi của em là: 15 – 5 = 10 (tuổi) Đáp số: 10 tuổi. - HS nêu yêu cầu của BT. - HS tự làm: Giải Tuởi anh là: 15 + 5 = 10(tuởi) Đáp sớ: 10 tuởi - Anh h¬n em 5 tuỉi. - Em kÐm anh 5 tuỉi. Giải: Số tầng toà thứ 2 có: 17 – 6 = 11 (tầng) Đáp số: 11 tầng. ************************************** Ngµy so¹n: 2/10/2011 Ngµy d¹y: Thø ba ngµy 4 th¸ng 10 n¨m 2011 (HNCBVC- dạy bù vào Thứ 7 ngày 8 tháng 10 năm 2011) KĨ chuyƯn NGƯỜI THẦY CŨ I. MỤC TIÊU: - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) . - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2). - HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3). - Giáo dục HS luôn nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô. II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị mũ bộ đội, kính đeo mắt để thực hiện phần dựng lại câu chuyện theo vai.- SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: ( 2 p) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 p) Mẩu giấy vụn - Kiểm tra 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai. Ị Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Gv giới thiệu bài +ghi tựa ( 2 p) 3.2. Híng dÉn kĨ chuyƯn: ( 25 p) Hoạt động 1: Kể tên nhân vật - Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân vật nào? Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện (HS KG) Gv hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện * Lưu ý: Nếu HS lúng túng, GV có thể nêu câu hỏi gợi ý cho các em kể. Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Kể theo vai * Lần 1: - GV làm người dẫn chuyện. - Lưu ý HS có thể nhìn sách để nói lại nếu chưa nhớ lời nhân vật. * Lần 2: - Chia nhóm 3 em 1 nhóm. - GV chỉ định 1 em trong mỗi nhóm lên kể theo nhân vật GV yêu cầu. Ị nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò: ( 3 ph) - GV nhận xét tiết học. - Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị: “Người mẹ hiền”. - Hát - Lên trình bày. - 1 HS nhắc lại. - HS kể từng đoạn của câu chuyện - Dũng, chú Khánh (bố Dũng), thầy giáo. - HS trình bày kể theo nhóm. - Cho 1 số nhóm lên kể.. - 1 HS làm vai chú Khánh, 1 em làm Dũng. - HS kĨ theo nhãm. - 3 Em xung phong dựng lại câu chuyện theo 3 vai. - Tập dựng lại câu chuyện. - Thi đua các nhóm. **************************** Tốn KI - LÔ - GAM I. MỤC TIÊU: -Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ c©n đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg. - BT cần làm : B1 ; B2. - HS yêu thích học toán. II. CHUẨN BỊ: 1 Chiếc cân đĩa. Các quả cân 1kg, 2 kg, 5 kg. Một số đồ dùng: túi gạo 1 kg, cặp sách, dưa leo, cà chua.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học ... Lắng nghe tích cực - Quản lí thời gian III. CHUẨN BỊ: - Tranh, SGK., thời khóa biểu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS dưới lớp phần lập mục lục truyện thiếu nhi. - 2 HS lên bảng. - Tìm những cách nói có nghĩa giống câu: Em không thích đi chơi Ị Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa Hoạt động 1: Kể chuyện theo tranh * Bài tập 1: (Miệng) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Treo 4 tranh (hoặc mở SGK). - Hướng dẫn: Đầu tiên, các em quan sát từng tranh, đọc lời các nhân vật trong mỗi tranh để hình dung sơ bộ diễn biến của câu chuyện. Sau đó, dừng lại ở từng tranh, kể nội dung từng tranh. Có thể đặt tên cho 2 bạn HS trong tranh để tiện gọi Tranh 1: - Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì? (Tường và Vân) - Bạn trai (Tường) nói gì? - Bạn Vân trả lời ra sao? - Gọi 2, 3 HS tập kể hoàn chỉnh tranh 1. * Gợi ý: kiểm tra tường hỏi vân. Ngồi cạnh: “Tớ quên không mang bút” Bạn Vân đáp: “Tớ chỉ có 1 cây bút”. - Có thể kể kĩ hơn: Hôm ấy, có tiết kiểm tra. Thế mà tường quên không mang bút *Trẻ em cĩ những quyền gì? Tranh 2: - Tranh 2 vẽ cảnh gì? - Tường nói gì với cô? - Yêu cầu HS tập kể tranh 2. Tranh 3: - Tranh 3 vẽ cảnh gì Tranh 4: - Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Bạn đang nói chuyện với ai? - Bạn đang nói gì với mẹ? - Mẹ bạn nói gì? - Gọi HS kể lại câu chuyện. Ị Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập về thời khoá biểu * Bài 2: (Viết) - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm. - Theo dõi và nhận xét bài làm của HS. Ị Nhận xét. *Trẻ em cĩ những quyền gì? Hoạt động 3: Sử dụng thời khoá biểu * Bài 3: - GV nêu lần lượt các CH trong SGK. - GV nhận xét, chốt ý đúng. 4. Củng cố – Dặn dò: - H«m nay líp m×nh häc c©u chuyƯn g×? - Ai cã thĨ ®Ỉt tªn kh¸c cho truyƯn kh«ng? - Về tập kể và viết được TKB của lớp. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi - Đọc phần bài làm. - Em không thích đi chơi đâu ! - Em đâu có thích đi chơi ! - Em có thích đi chơi đâu ! - 1 HS nhắc lại. - Đọc đề bài. - HS quan sát. - HS lắng nghe. - Chuẩn bị viết (làm) bài - Tớ quên không mang bút thì làm bài kiểm tra thế nào đây? - Nhưng tớ cũng chỉ có một cái bút. - HS kể. -Quyền được học tập, được bạn bè và thầy cơ giáo giúp đỡ. - Cô giáo đến và đưa bút cho bạn trai (Tường). - Tường nói: “Em cảm ơn cô ạ!”. - 2, 3 HS kể. - Hai bạn đang chăm chú viết bài. - 2- 3 HS kể lại. - Ở nhà bạn Tường. - Mẹ của bạn. - Nhờ cô giáo cho mượn bút, con làm bài được điểm10. - Mỉm cười và nói: “Mẹ rất vui”. - 1 HS (lớp Khá) hoặc 4 HS kể nối tiếp (lớp TB) - 1 HS đọc. - Lập thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp Thứ 2 :Chào cờ ,Tập đọc ,Tập đọc Toán , Đạo đức -Quyền được tham gia... - HS đọc yêu cầu của BT3. - HS trả lời từng CH. - Cả lớp nhận xét. - Bĩt cđa c« gi¸o. - HS đặt tên khác cho chuyện Bút của cô giáo.: ChiÕc bĩt mùc/ C« gi¸o líp em. - HS l¾ng nghe vµ thùc hiƯn. ****************************************** Tự nhiên xã hội ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ I. MỤC TIÊU: - Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. - Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn. - Cĩ ý thức giữ gìn sức khoẻ. II. CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh trong SGK (phóng to). Phiếu học tập. - SGK, sưu tầm ảnh hoặc các con giống về thức ăn, nước uống thường dùng II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kn ra quyết định. - Kn quản lí thời gian - Kn làm chủ bản thân III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Tiêu hóa thức ăn - Tại sao chúng ta nên ăn thức ăn chậm, nhai kĩ? - Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no? Ị Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: GV Giới thiệu bài +Ghi tựa Hoạt động 1: Các bữa ăn hàng ngày. * HS hiểu thế nào là ăn uớng đầy đủ. - GV yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong SGK. Mỗi lần treo tranh đặt câu hỏi cho HS: Bạn Hoa đang làm gì? Vậy một ngày Hoa ăn mấy bữa và ăn những gì? Ngoài ăn ra bạn Hoa còn làm gì? à Ăn uống như bạn Hoa là đầy đủ. Vậy thế nào là ăn uống đầy đủ? Hoạt động 2: Liên hệ thực tế bản thân. * Hiểu được tài sao cần ăn uớng đầy đủ. Bước 1: Làm việc theo cặp. - Yêu cầu HS kể với bạn bên cạnh về các bữa ăn hằng ngày của mình theo gợi ý: Con ăn mấy bữa một ngày? Con ăn những gì? Con có uống đủ nước và ăn thêm hoa quả không? Bước 2: Hoạt động cả lớp. - Yêu cầu HS tự kể về việc ăn uống hằng ngày của mình. - GV hướng dẫn nhận xét: Bạn ăn uống đủ bữa chưa? Bạn ăn uống đủ chất chưa? Cần ăn thêm hay giảm bớt thức ăn gì? Tại sao? - Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì? - Có thể chia thành nhiều câu hỏi nhỏ: Có cần rửa tay sạch không? Vì sao? Có nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn không? Sau khi ăn phải làm gì? Hoạt động 3: * Biết lựa chọn các loại thức ăn cho từng bữa ăn 1 cách phù hợp và có lợi cho SK. - Phát phiếu cho HS làm việc cá nhân. Phiếu có nội dung như sau: * Bài 1: Đánh dấu X vào ô £ thích hợp. £ a) Thành chất bổ. £ b) Không biến đổi. £ c) Thành chất thải. 2. Chất bổ thu được từ thức ăn được đưa đi đâu? Làm gì? £ a) Đưa đến các bộ phận của cơ thể, nuôi dưỡng cơ thể. £ b) Đưa ra ngoài qua đường đại tiện, tiểu tiện. - Rút ra kết luận về lợi ích của việc ăn uống đầy đủ) GV theo dõi nhận xét 4. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà nên ăn đủ, uống đủ và ăn thêm hoa quả. - Chuẩn bị bài: “Ăn uống sạch sẽ”. - Hát - 1 HS nêu. - 1 HS nêu. - 1 HS nhắc lại. - HS quan sát tranh và trả lời theo nội dung từng tranh như sau: Tranh 1: bạn Hoa đang ăn sáng, bạn ăn mì, uống sữa, ... (Kể tên thức ăn). Tranh 2: Bạn Hoa đang ăn trưa. Bạn ăn rau, (Kể tên). Tranh 3: Bạn Hoa đang uống nước. Tranh 4: bạn Hoa đang ăn tối cùng gia đình (Kể tên). à Một ngày Hoa ăn 3 bữa (Kể tên thức ăn). à Uống đủ nước. à Ăn 3 bữa, đủ thịt, trứng, cơm, canh, rau, hoa quả và uống nước. - Hỏi đáp theo cặp. 2 HS ngồi cạnh nhau trau đổi với nhau. - 5 HS tự kể về bữa ăn của mình. - Lớp nhận xét theo hướng dẫn của GV. HS trả lời theo câu hỏi của gv à Cần rửa tay sạch bằng xà phòng và nước sạch để chất bẩn ở tay không dấy vào thức ăn làm mất vệ sinh. à Không nên vì như thế sẽ không ăn được nhiều cơm, thức ăn và cũng không ngon miệng. à Phải súc miệng và uống nước cho sạch sẽ. - HS nhận phiếu. - Một vài HS báo cáo kết quả. *********************************** Chính tả CÔ GIÁO LỚP EM I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em.. - Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. * GV nhắc HS đọc bài thơ Cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài CT. - Rèn tính cẩn thận cho HS. II. CHUẨN BỊ: - vở TV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ - Yêu cầu HS viết bảng con: mắc lỗi, xúc động. Ị Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa Hoạt động 1: Nắm nội dung bài viết - GV đọc lần 1 - Tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ 2 khi cô giáo dạy tập viết? - Bạn nhỏ có tình cảm gì với cô giáo? Hoạt động 2: Viết từ khó và viết bài - Bài viết có mấy khổ thơ? - Mỗi khổ có mấy dòng thơ? - Mỗi dòng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng viết như thế nào? - GV yêu cầu HS tìm từ khó viết Chú ý từ HS hay viết sai: về âm vần. - Đọc cho HS viết từ khó. - Nêu cách trình bày bài. - GV đọc - GV đọc lại toàn bài. - GV chấm 1 số vở và nhận xét. Hoạt động 3: Luyện tập * Bài 2a: - GV phổ biến trò chơi, luật chơi tiếp sức 4 bạn /dãy * Bài 3b: (nếu còn thời gian) - 4 Bạn dãy. - Nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi, làm bài 2b (nếu chưa làm). - Chuẩn bị: “Người mẹ hiền “. - Hát HS nhắc lai tự - HS đọc lại. - Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng ghé vào cửa lớp, xem chúng em học bài. - Rất yêu thương và kính trọng cô giáo. - 2 khổ thơ. - 4 dòng thơ. - 5 chữ, viết hoa. - Chữ đầu dòng thơ. - HS nêu. - Ghé, thoảng, hương nhài, giảng, yêu thương, điểm mười. - Bảng con. - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở. - HS dò lại và đổi vở sửa lỗi - HS đọc yêu cầu. - HS thi điền tiếng vào chỗ chấm - HS đọc yêu cầu. - Thi đua điền 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, iêng. SINH HO¹T ( Häc ATGTbµi 3 so¹n quyĨn riªng) KÝ duyƯt vµ nhËn xÐt .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: