Tập đọc- Kể chuyện
NẮNG PHƯƠNG NAM (Trang 94)
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:- Hiểu nghĩa các từ khó và từ địa phương được chú giải trong bài.Đọc thầm khá nhanh và nắm được cốt truyện.
- Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ,thân thiết,gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam -Bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam;gửi tặng cành mai vàng cho các bạn nhỏ ở miền Bắc.
-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.Bước đầu biết diễn tả đúng lời từng nhân vật,phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
2.Kĩ năng:- Đọc đúng các từ ngữ có âm,vần thanh dễ viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương.
-Đọc đúng các câu hỏi,câu kể.Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài;phân biệt được lời nhân vật với dẫn chuyện.
-Rèn kĩ năng nghe.
3.Thái độ:GD học sinh tình đoàn kết ,thân yêu bạn bè.
TUẦN 12 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Chào cờ LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT Tập đọc- Kể chuyện NẮNG PHƯƠNG NAM (Trang 94) I.Mục tiêu 1.Kiến thức:- Hiểu nghĩa các từ khó và từ địa phương được chú giải trong bài.Đọc thầm khá nhanh và nắm được cốt truyện. - Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ,thân thiết,gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam -Bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam;gửi tặng cành mai vàng cho các bạn nhỏ ở miền Bắc. -Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.Bước đầu biết diễn tả đúng lời từng nhân vật,phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật. 2.Kĩ năng:- Đọc đúng các từ ngữ có âm,vần thanh dễ viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương. -Đọc đúng các câu hỏi,câu kể.Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài;phân biệt được lời nhân vật với dẫn chuyện. -Rèn kĩ năng nghe. 3.Thái độ:GD học sinh tình đoàn kết ,thân yêu bạn bè. II.Đồ dùng dạy- học - Tranh minh hoạ bài tập đọc.Bảng phụ ghi tóm tắt ý từng đoạn. III.Hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức ( 1’ ) 2.Kiểm tra bài cũ ( 3’ ) Đọc bài Chõ bánh khúc của dì tôi. 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1:Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.HS quan sát tranh SGK. Hoạt động 2:Luyện đọc a)GVđọc toàn bài: HS theo dõi đọc thầm theo b)GV hướng dẫn HS luyện đọckết hợp giải nghĩa từ. -Đọc từng câu HS: tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn. HS:-Đọc từng đoạn trước lớp. HS:-Đọc từng đoạn trong nhóm. Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. 1HS: đọc lại cả bài. Hoạt động 3:Tìm hiểu bài. HS: đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi. CH:Truyện có những bạn nhỏ nào? HS: đọc thầm đoạn 1 và trả lời CH:Uyên và các bạn đi đâu,vào dịp nào? HS: đọc đoạn 2 CH:Nghe thư Vân,các bạn ước mọng điều gì? HS: đọc đoạn 3 CH:Phương nghĩ ra sáng kiến gì? Câu hỏi cho HS khá giỏi. CH:Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà Tết cho Vân? CH:Chọn thêm một tên khác cho truyện?Và giải thích vì sao em lại chọn tên đó? Hoạt động 4:Luyện đọc lại GV: hướng dẫn cách đọc Chia nhóm cho HS đọc phân vai (Ngườidẫnchuyện,Uyên,Phương,Huệ). Hai ba nhóm thi đọc toàn truyên theo phân vai. GV: cùng HS bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay. Kể chuyên 1.GV nêu nhiệm vụ:Dựa vào các ý tóm tắt trong SGK,các em nhớ lại và kể lại từng đoạn của câu chuyện:Nắng phương Nam. 2.Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện. - Một HS đọc lại yêu cầu của bài. - GV: mở bảng phụ đã viết các ý tóm tắt mỗi đoạn. - GV: kể mẫu đoạn 1(Đi chợ Tết) Gợi ý: +Truyện xảy ra vào lúc nào? +Uyên và các bạn đi đâu? +Vì sao mọi người sững lại? -Từng cặp HS tập kể. HS: tiếp nối nhau thi kể 3 đoạn của chuyện. -GV: cùng HS bình chọn bạn kể hay . ( 2’ ) (17’ ) (14’ ) (15’ ) (15’ ) - Truyện có những bạn nhỏ: Uyên,Phượng,Huệ cùng một số bạn ở TP.Hồ Chí Minh.Cả bạn nói chuyện về Vân ở ngoài Bắc. -Uyên cùng các bạn đi chợ hoa,vào ngày 28 Tết. - Gửi cho Vân được ít nắng phương Nam. - Gửi tặng Vân ở ngoài Bắc một cành mai vàng. - Cành mai chở nắng phương Nam đến cho Vân trong những ngày đông rét buốt.Cành mai không có ở ngoài bắc nên rất quý. - Có thể đặt tên: +Câu chuyện cuối năm +Tình bạn. +Cành mai Tết. +Truyện xảy ra đúng vào ngày 28 Tết,ở TP Hồ Chí Minh. +Lúc đó Uyên và các bạn đang đi giữa chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ +Cả bọn đang ríu rít trò chuyện bỗng sững lại vì tiếng gọi:"Nè,sắp nhỏ kia đi đâu vậy?" 4.Củng cố ( 2’ ) - Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện:Ca ngợi tình bạn thân thiết,gắn bó giữa thiếu nhi các miền trên đất nước ta. 5.Dặn dò ( 1’ ) - Về nhà học bài,kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Toán LUYỆN TẬP (Trang 56) I.Mục tiêu 1.Kiến thức:Giúp HS biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. 2.Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng thực hiện tính nhân,giải toán và thực hiện "Gấp", "Giảm" một số lần. 3.Thái độ: GD HS lòng say mê học toán. II. Đồ dùng dạy- học Bảng phụ (bài 1,5) bảng con III.Hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức ( 1’ ) 2.Kiểm tra bài cũ ( 2’ ) Tính : 534 x 4 = 2136 . 7 65 x 6 = 4590. 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1:Giới thiệu bài Hoạt động 2:Hướng dẫn HS làm bài tập. HS: đọc yêu cầu bài tập 1. GV: treo nội dung bài tập vào bảng phụ HD HS thực hiên phép nhân và điền KQ vào ô trống. Gọi 5 HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở. HS đọc yêu cầu bài tập và nêu cách thực hiện. Cả lớp thực hiện trên bảng con. HS: đọc ND bài tập 3 GV: tóm tắt và hướng dãn cách giải, Gọi 1 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở GV cùng HS chữa bài. HS: đọc bài toán GV: nêu tóm tắt và hd cách giải. Muốn tìm số l dầu còn lại thì trước hết phải biết có tát cả bao nhiêu l dầu? HS trả lời và thực hiện phép tính: 125 x 3 = 375 (l ) Tìm được số l dầu ở cả ba thùng muốn tìm số l dầu còn lại ta phải thực hiện phép tình gì? 1 HS lên bảng giải ,dưới lớp làm vở. Xong GV cùng HS chữa bài. HS thảo luận và làm bài theo nhóm trên bảng phụ rồi cử đại diện báo cáo KQ. Chữa bài ( 1’ ) ( 29’ ) Bài 1 (56) Số? Thừa số 423 210 105 241 170 Thừa Số 2 3 8 4 5 Tích 846 630 840 964 850 Bài 2 (56) Tìm x: a) x : 3 = 212 b) x : 5 = 141 x = 212 x 3 x = 141 x 5 x = 636 x = 705 Bài 3 (56) Tóm tắt: Mỗi hộp : 120 cái kẹo. 4 hộp : cài kẹo? Bài giải Số kẹo trong 4 hộp là: 120 x 4 = 480 (cái) Đáp số : 480 cái kẹo. Bài 4 (56) HD HS khá,giỏi. Tóm tắt: Có: 3 thùng dầu. 1 thùng: 125 l. Đã lấy : 185 l. Còn lại : l dầu ? Bài giải Số lít dầu trong ba thùng là: 125 x 3 = 375 ( l ) Số lít dầu còn lại là: 375 - 185 = 190 ( l ) Đáp số: 190 l dầu. Bài 5 (56) Viết (theo mẫu) : Số đã cho 12 24 Gấp 3 lần 12 x 3=36 24x 3= 72 Giảm3lần 12 : 3= 4 24:3 = 8 4.Củng cố ( 1’ ) - Nhắc lại Nội dung cơ bản bài học. 5.Dặn dò ( 1’ ) - Về nhà làm lại các bài tập. Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Toán SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ (Trang 57) I.Mục tiêu 1.Kiến thức:- Giúp HS biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. 2.Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo các phép toán có liên quan đến so sánh. 3.Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy - học - Tranh vẽ minh hoạ ở bài học III. Hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2. KTBài cũ : ( 2’ ) - Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm nh thế nào ? ( 2 HS ) -> HS + GV nhận xét 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1:Giới thiệu bài Hoạt động 2:Giới thiệu bài toán - GV HD học sinh phân tích bài toán.Vẽ sơ đồ tóm tắt HD HS giải. Hoạt động 3:Thực hành -HS: đọc yêu cầu bài tập -GV:yêu cầu HS quan sát hình vẽ Và nêu kết quả trên bảng con. Bước 1:Đếm số hình tròn màu xanh và đếm số hình tròn màu trắng Bước 2: So sánh"số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng" bằng cách thực hiện phép chia. -HS:Đọc bài toán 2. - GV: HD giải -CH:Muốn so sánh số 20 gấp mấy lần số 5 ta thực hiện phép tính nào? 1HS lên bảng làm,dưới lớp làm vở. Bài 3 HD tương tự như bài 2 Xong GV cùng HS chữa bài. -HS: Đọc yêu cầu bài tập 4 -CH:Để tính chu vi hình vuông,hình tứ giác ta phải làm phép tính gì? 2HS lên bảng,cả lớp làm vở. ( 1’ ) (12’ ) (18’ ) Bài toán: Tóm tắt A B C D Bài giải Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD một số lần là: 6 : 2 = 3 (lần) Đáp số: 3 lần Bài 1 (57) Trả lời câu hỏi: Trong mỗi hình dưới đây,số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng? So sánh bằng cách thực hiện phép chia. a) 6 : 2 = 3 (lần). b) 6 : 3 = 2 (lần). c) 16 : 4 = 4 (lần). Bài 2 (57) Bài giải Số cây cam gấp cây cau số lần là: 20 : 5 = 4 (lần ) Đáp số: 4 lần. Bài 3 (57) Bài giải Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: 42 : 6 = 7 (lần) Đáp số :7 lần. Bài 4 (57) Bài giải a) Chu vi hình vuông MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) b) Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm) Đáp số: a) 12 cm. b) 18 cm. 4.Củng cố ( 2’ ) - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta phải thực hiện phép tính gì? 5.Dặn dò ( 1’ ) - Về nhà học bài chuẩn bị bài Luyện tập. Chính tả (Nghe-viết) CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG (Trang 96) I.Mục tiêu 1.Kiến thức :-Nghe-viết chính xác,trình bày đúng bài Chiều trên sông Hương. -Viết đúng các tiếng có vần khó,dễ lẫn,giải đúng câu đố, viết đúng một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn lộn. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết chính tả cho HS. Viết đẹp,đúng cỡ và mẫu chữ quy định. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác rèn luyện chữ viết. II.Đồ dùng dạy-học Bảng con III.Hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ ( 2’ ) Viết bảng con:Trời xanh,dòng suối,ánh sáng,xứ sở, vấn vương. 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1:Giới thiệu bài Hoạt động 2:Hướng dẫn HS viết chính tả. a)Hướng dẫn HS chuẩn bị. GV: Đọc toàn bài 1 lượt. GV:Tóm tắt ND đoạn viết. HS: 2HS đọc lại bài viết. -Hướng dẫn HS nắm vững ND và cách trình bày. CH:Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên sông Hương? CH:Những chữ nào trong bài phải viết hoa? GV: Cho HS viết bảng con những chữ hay viết sai. b)GV: Đọc cho HS viết chính tả. HS:Viết bài HS:Đổi bài cho nhau soát lỗi trong bài. c)Chấm,chữa bài. GV:Thu một số bài chấm điểm. GV:Nhận xét đánh gía chung. Hoạt động 3:Hướng dẫn HS làm bài tập. - GV nêu yêu cầu của bài. - HS:Làm bài vào bảng con HS : Đọc yêu cầu bài tập HS: Quan sát tranh để giải đúng câu đố.Ghi kết quả vào bảng con. ( 1’ ) ( 20’ ) ( 9’ ) - Khói thả nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nước,tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng - Viết hoa các chữ:Chiều-chữ đầu tên bài. Cuối, Phía, Đầu- Chữ đầu câu;Hương Huế,Cồn Hến-Tên riêng. - Viết bảng con: lạ lùng,nghi ngút,tre trúc, vắng lặng,yên tĩnh,khúc quanh,thuyền chài. Bài tập 2(96) Điền vào chỗ trống oc hay ooc ? Con sóc,mặc quần soóc,cần cẩu móc hàng,kéo xe rơ- moóc. Bài tập 3(96)Lựa chọn Viết lời giải các câu đố sau: Lớp làm ý a. Kết quả đúng:Trâu - trầu- trấu. 4.Củng cố ( 2’ ) -Hệ thống kiến thức cơ bản bài học,Nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò ( 1’ ) - Về nhà viết lại bài,làm bài 3 ý b.chuẩn bị bài sau. Đạo đức TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP VIỆC TRƯỜNG. (Trang 19) I.Mục tiêu 1.Kiến thức:HS hiểu:- Thế nào là tích cực tham gia việc lớp việc trường và vì sao cần phải tích cực tham gia việc lớp việc trường. -Trẻ em có quyền được tham gia những việc có liên quan đến trẻ em. 2.Kĩ năng: -HS tích cực tham gia các công việc của lớp ,của trường. 3.Thái độ:HS Biết quý trọng các bạn tích cực tham gia việc lớp,việc trường. II.Đồ dùng dạy học Vở BT đạo đức.Bài hát về c ... . GV:nêu yêu cầu bài tập GV:Treo ND bài tập trên bảng phụ. HS: 1 HS lên bảng làm dười lờp làm vào vở. GV: GV cùng HS chữa bài ( 1’ ) (28’ ) Bài 1 (98) Đọc khổ thơ dưới đây và trả lời câu hỏi: Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sàn, trên cỏ. - Từ chỉ hoạt động :Chạy,lăn. - Hoạt động chạy của những chú gà con được so sánh với hoạt động "lăn tròn" của những hòn tơ nhỏ.Đây là một cách so sánh mới:So sánh hoạt động với hoạt động. Bài 2 (98) Kết quả đúng: Sự vật Con vật Hoạt động Từ so s Hoạt động a)Con trâu đen (Chân) đi Như đập đất b)Tàu cau Vươn Như (Tay) vẫy c)Xuồng con - đậu - húc húc Như Như Nằm đòi Bài 3 (98) Chọn từ ngữ thích hợp ở hai cột A và B để ghép thành câu. A B 1-Những ruộng lúa cấy sớm a.Huơ vòi chào khán giả. 2-Những chú voi thắng cuộc b.đã trổ bông. 3- Cây cầu làm bằng thân dừa c.Lao băng băng trên sông. 4- Con thuyền cắm cờ đỏ d.bắc ngang dòng kênh. Lời giải đúng: 1 nối với b 3 nối với d 2 nối với a 4 nối với c 4.Củng cố ( 2’ ) - Hệ thống kiến thức cơ bản bài học. 5.Dặn dò ( 1’ ) - Về nhà học bài chuẩn bị bài học sau. Tự nhiên & xã hội MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (Trang 46) I. Mục tiêu 1.Kiến thức: * Sau bài học HS có khả năng : - Kể được tên các môn học và nêu được một số hoạt động học tập diễn ra trong các giờ học của các môn học đó. 2Kĩ năng:- Khuyến khích HS tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau trong nhà Trường. 3.Thái độ:- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trờng II. Đồ dùng dạy học. - Các hình trong SGK III. Hoạt động dạy học. 1.ổn định tổ chức: ( 1’ ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 2’ ) - Nêu một số vật dễ gây cháy? - Nêu những việc cần làm để phòng cháy? 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung . Hoạt động 1: Quan sat theo cặp - Bước 1: - HS quan sát hình trong SGK và hỏi đáp án theo cặp + GV hướng dẫn HS quan sát hình và trả lời theo gợi ý. -CH: Kể một số hoạt động học tập diễn ra trong giờ học. CH: Trong từng hoạt động đó. GV làm gì? HS làm gì? - Bước 2: GV gọi một số cặp hỏi và đáp trước lớp. + GV và HS thảo luận + Em thường làm gì trong giờ học + Em có thích học theo nhóm không? * GV kết luận: b. Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học tập. - Bước 1: + GV nêu câu hỏi gợi ý. + ở trờng công việc chính của HS là làm gì? - HS thảo luận theo câu hỏi gợi ý + Nói tên những môn học mình thích + Kể tên những việc mình đã làm tốt để giúp đỡ các ban trong lớp học tập. - Các tổ tìm ra biện pháp giúp đỡ các bạn học kém trong nhóm - Bước 2: GV gọi các nhóm báo cáo ( 10’ ) ( 20’ ) -Hình 1: Quan sát cây hoa trong giờ tự nhiên. Hình 2:Kể chuyện theo tranh Hình 3:Thảo luận nhóm trong giờ đạo đức. Hình 4:Trình bày sản phẩm trong giờ thủ công. Hình 5:Làm việc cá nhân trong giờ học toán. Hình 6:Tập thể dục. * GV kết luận: ở trờng, trong giờ học các em đợc khuyến khích tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau như: Làm việc cá nhân với phiếu học tập, thảo luận nhóm, thực hành tất cả các hoạt động đó giúp các em học tập có hiệu quả hơn. HS tự kể theo ND câu hỏi: 4.Củng cố ( 1’ ) - Nhận xét ,đánh giá giờ học. 5.Dặn dò ( 1’ ) - Về nhà học bài chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP (Trang 60) I . Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS: -Học thuộc bảng chia 8.Củng cố ý nghĩa của phép chia. 2. Kỹ năng : - Vận dụng bảng chia 8 trong tính giá trị biểu thức , trong giải toán. 3. Thái độ : - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Bảng phụ (BT4 ) - HS: Bảng con III. Hoạt động dạy- học 1. Ổn định tổ chức ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ ( 2’ ) - HS ĐọcTL bảng chia 8 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1 Giới thiệu bài Hoạt động 2 Luyện tập - GV: Nêu phép tính - HS:Tính nhẩm, nêu miệng kết quả - GV: Nhận xét. - HS: Nêu yêu cầu bài tập. - HS: Làm bảng con - GV: Nhận xét kết quả - HS: Đọc , tóm tắt bài toán - HS: 1 HS lên bảng làm bài - HS : Làm vở, đổi vở chữa bài. - GV: Nhận xét - HS: Nêu yêu cầu bài tập - GV: Tổ chức cho HS làm bài dưới hình thức trò chơi:Ai nhanh ai khéo. - GV:Đánh giá,tuyên dương đội thắng cuộc. (1’ ) ( 25’ ) Bài 1(60) Tính nhẩm: Nêu kết quả tính nhẩm để ghi nhớ bảng chia . a) 8 x6 = 48 8 x7 = 56 8 x8 = 64 48 : 8 = 6 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 b) 16 :8 = 2 24 : 8 = 3 32 : 8= 4 16 :2 = 8 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8 Bài 2(54) Tính nhẩm: 32 :8 = 4 24 :8 = 3 40 :5 = 8 42 :7 = 6 36 :6 = 6 48 : 8 = 6 Bài 3(54) Bài giải Số thỏ còn lại là: 42 - 10 = 32 (con) Số thỏ trong mỗi chuồng là: 32 : 8 = 4 (con) Đáp số: 4 con thỏ. Bài 4: Tìm số ô vuông của mỗi hình: HS nhẩm KQ đúng: a) 16 : 8 = 2 ( ô vuông ) b) 24 : 8 = 3 ( ô vuông ) 4. Củng cố ( 2’ ) - HS đọc bảng nhân 8,bảng chia 8. 5. Dặn dò ( 1’ ) - Về học bài, CBB sau. Tập làm văn NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ( Trang102) I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Dựa vào một bức tranh,về một cảnh đẹp ở nước ta,HS nói được những điều đã biết về cảnh đẹp đó.lời kể rõ ý ,có cảm xúc,thái độ mạnh dạn,tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết được những điều vừa nói thành một đoạn văn.Dùng từ đặt cau đúng,bộc lộ được tình cảm chân thành. 3.Thái độ: - HS yêu thích môn học.yêu quý mọi cảnh đẹp trên đất nước ta. II.Đồ dùng dạy- học - GV: Bảng phụ ( gợi ý BT1). - HS: III.Hoạt động dạy- học 1. Ổn định tổ chức ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ ( 2’ ) HS kể lại Chuyện vui Tôi có đọc đâu.( tuần 11) 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: HD làm bài tập. - HS: Đọc yêu cầu bài tập 1, đọc phần gợi ý (bảng phụ). - HS: Quan sát tranh minh hoạ. - CH: Tranh (ảnh) vẽ(chụp) cảnh gì ?cảnh đó ở nơi nào? - CH:Màu sắc của tranh(ảnh) như thế nào? - CH: Cảnh trong tranh( ảnh) có gì đẹp? CH: Cảnh trong tranh(ảnh) gợi cho em những suy nghĩ gì? - HS:Đọc yêu cầu và ND bài tập 2. -GV:Gợi ý để HS làm theo y/c bài tập. -HS: viết bài vào vở TLV. -GV:quan sát uốn nắn giúp đỡ HS gặp khó khăn trong quá trình làm bài tập. - HS: Trình bày bài trước lớp. - GV: Nhận xét, đánh giá, bình chọn em có bài làm tốt. ( 1’ ) (14’ ) (15’ ) Bài tập 1(102) Nói những điều em biết về cảnh đẹp ở nước ta HS nói về cảnh đẹp của biển Phan Thiết. - Tấm ảnh chụp cảnh một bãi biển tuyệt đẹp.Đó là cảnh đẹp ở biển Phan Thiết. - Bao trùm lên màu xanh của biển,của cây cối,núi non và bầu trời.Giữa màu xanh ấy là màu trắng của cồn cát.. - Núi và biển kề bên nhau thật là đẹp.- Cảnh trong tranh làm cho em ngặc nhiên và tự hào vì đất nước mình có những phong cảnh đẹp như thế. Bài tập 2(102)Viết những điều nói trên thành một đoạn văn 4. Củng cố ( 1’ ) Nhận xét, biểu dương những HS học tốt 5. Dặn dò ( 1’ ) - Về viết lại bài cho hoàn trỉnh. Thủ công CẮT, DÁN CHỮ I, T (Tiếp) I.Mục tiêu 1.Kiến thức: - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T. 2.Kĩ năng: - Kẻ, cắt, dán đợc chữ I, T theo đúng quy trình kỹ thuật. 3.Thái độ: - HS yêu thích cắt, dán chữ. II. Đồ dùng dạy – học -Mẫu chữ I, T cắt đã dán và mẫu chữ I, T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T. - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán. III. Hoạt động dạy – học 1.ổn định tổ chức( 1’ ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 2’ ) 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV: giới thiệu mẫu các chữ I, T và hướng dẫn HS quan sát – SGV tr. 214. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. * Bước 1: Kẻ chữ I, T – SGV tr. 215. * Bước 2: Cắt chữ I, T – SGV tr. 216. * Bước 3: Dán chữ I, T – SGV tr. 216. - GV tổ chức cho HS tập kẻ cắt chữ I, T Hoạt động 3: HS thực hành cắt, dán chữ I, T. - GV: yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các thao tác kẻ, gấp, cắt chữ I, T. - GV: nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ I , T theo quy trình. - HS: HS thực hành kẻ ,cắt ,dán các chữ ,I ,T. - GV: quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng. - GV: nhắc HS dán chữ cho cân đối và miết cho phẳng. -HS: Trình bày sản phẩm. -GV: đánh giá sản phẩm thực hành của HS. ( 7’ ) ( 10’ ) ( 12’ ) - HS quan sát chữ mẫu. - Nêu nhận xét về độ rộng, chiều cao của chữ. - HS thực hành theo nhóm. - HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán các chữ I, T theo quy trình 3 bước. - HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ I, T. 4.Củng cố ( 2’ ) -Nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS. 5.Dặn dò ( 1’ ) -HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài “Cắt, dán chữ H, U”. Tự rút kinh nghiệm sau tuần dạy .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN. Nhận xét ưu,khuyết điểm trong tuần Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần sau. Nhận xét của tổ chuyên môn Nhận xét của Ban giám hiệu ........................................................... .......................................................... ........................................................... .......................................................... ........................................................... .......................................................... ......................................................... ............................................................. ............................................................. ............................................................. .................................................................. .................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................ ............................................................... .................................................................
Tài liệu đính kèm: