Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 2

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 2

AI CÓ LỖI

I. Mục tiêu :

1.Kiến thức:

Nắm được nghĩa của các từ mới : Kiêu căng, hối hận, can đảm . Hiểu nội dung của câu chuyện : (Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn .)

 -Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung .

2. Kỹ năng:

- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ từ phiên âm tên người nước ngoài :

Cô - rét – ti, En- ri- cô. Biết đọc phân biệt lời người kẻ và lời các nhân vật.

- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . Kể tiếp lời kể của bạn

3.Thái độ:

GD HS Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn .

II. Đồ dùng dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 10/03/2022 Lượt xem 293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Chào cờ 	
 lớp trực tuần nhận xét
Tập đọc – Kể chuyện 	 Tiết 4 +5
 Ai có lỗi
I. Mục tiêu : 
1.Kiến thức: 
Nắm được nghĩa của các từ mới : Kiêu căng, hối hận, can đảm . Hiểu nội dung của câu chuyện : (Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn .)
 	-Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung .
2. Kỹ năng:	
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ từ phiên âm tên người nước ngoài : 
Cô - rét – ti, En- ri- cô. Biết đọc phân biệt lời người kẻ và lời các nhân vật.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . Kể tiếp lời kể của bạn
3.Thái độ: 
GD HS Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV:Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể .(SGK) Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn .
HS: SGK	
III. Các hoạt động dạy học 1.ổn định: (1p) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: ( 3p )
HS: Đọc bài : Ai có lỗi 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: HD luyện đọc
(1p)
(28p)
GV: Đọc toàn bài 
HS: Đọc tiếp nối câu
GV: Viết bảng Cô - rét ti, En – ri- cô
HS: Nhìn bảng đọc, lớp đọc
GV: Theo dõi, uốn nắn.
Âý đừng ! Cô-rét –ti cười hiền hậu-Ta lại thân nhau như trước đi!
 Tôi ngạc nhiên ,ngây ra một lúc ...
HS: Đọc từng đoạn trước lớp, giải nghĩa từ.
GV: Trưng bảng phụ HD đọc
HS: Đọc từng đoạn trong nhóm
HS: Luyện đọc theo cặp
HS: Ba nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 
HS: Đọc thầm đoạn 1, 2 TLCH
(10p)
CH: Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì?
- En-ri-cô và Cô-rét-ti.
CH: Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
- Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào En-ri-cô....
HS:Lớp đọc thầm Đ3 và trả lời.
CH:Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn xin lỗi Cô-rét-ti?
- Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại, nghĩ là bạn ấy không cố ý....
HS: Đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
CH: Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
- Tan học thấy Cô-rét-ti theo mình 
En-ri-cô nghĩ là bạn định đánh.....
CH: Em đoán Cô-ret-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn? Hãy nói một, hai câu có ý nghĩ của Cô-rét-ti?
HS: Nêu ý kiến của mình 
HS: Đọc thầm đoạn 5
CH:Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào 
- Bố mắng En-ri-cô là người có lỗi.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại.
(5p)
GV: Chọn đọc mẫu 1,2 đoạn lưu ý HS: Về giọng đọc ở các đoạn
HS: Đọc phân vai(mỗi nhóm 3
 em )
HS: Lớp nhận xét, bình chọn những cá nhân, nhóm đọc hay nhất 
GV: Nhận xét chung, ghi điểm động viên HS.
Hoạt động 5: Kể chuyện
GV: Hướng dẫn kể 
HS: Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và quan sát 5 tranh minh hoạ. Từng HS tập kể cho nhau nghe
GV: Mời lần lượt 5 HS nối tiếp nhau kể
HS:5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ.
GV: Nếu có HS không đạt yêu cầu, GV: Mời HS khác kể lại đoạn đó. 
HS: Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
GV: Nhận xét ghi điểm.
(15p)
4. Củng cố: (2p)
CH: Em học được gì qua câu chuyện này ? (Bạn bè phải biết nhường nhịn ...)
5. Dặn dò: (1p)
VN kể lại truyện – CBBS(T.6)
Toán Tiết 6
 Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ
2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,chính xác 
3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng
GV: Phiếu BT.4
HS:Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn định : (1p)
2.Kiểm tra bài cũ: (2p)
 HS: Lên bảng làm BT3 (1HS) 310 + 40 = 350
 150 + 250 =400
 GV :Nhận xét.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: HD GV phép cộng
 Gọi HS lên thực hiện
HS : Nhắc lại cách tính
CH: Phép trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? 
GV:Giới thiệu phép trừ 
HS : Đặt tính cột dọc
HS thực hiện phép tính
Hoạt động 2: Thực hành
HS: nêu yêu cầu bài tập
HS: làm bảng con
GV: Sửa sai .
HS : Nêu yêu cầu BT
HS : Lên bảng + lớp làm vào vở
HS:Lớp nhận xét bài trên bảng
GV: Nhận xét sửa sai 
HS : Nêu yêu cầu BT
HS: Phân tích bài toán + nêu cách giải.
HS: Làm bảng lớp 
GV: Chấm điểm 1số bài- nhận xét 
GV: Yêu Cầu tương tự bài 3. 
HS: Nnêu yêu cầu BT 
HS: Lên tóm tắt 
HS:Lớp làm vào PBT
HS:1 em làm bảng lớp 
GV: N.xét – chữa BT
(1p)
(12p) 
(14p)
Ví dụ 1: 432- 215 = ? 
 432 *2 không trừ được 5 ta lấy12 
 - 
 215 trừ 5 bằng7, viết 7 nhớ 1
 * 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2
 217 bằng 1, viết 1
 *4 trừ 2 bằng 2, viết 2
Có nhớ 1 lần ở hàng chục
 Ví dụ 2: 627 – 143 = ? 
+
 627
 143
 484
Bài 2(7):
+
+
+
+
 627 746 564 935 
 443 251 215 551
 184	 495 349 384 
Bài 3(7): 
Giải
 Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
 335 – 128 = 207 (tem )
 Đáp số: 207 tem
Bài 4(7) 
 Tóm tắt 
 Đoạn công trường dài: 243 cm
 Cắt đi: 27 cm 
 Còn lại .......? cm 
 Giải
 Đoạn đường còn lại là:
 243 – 27 = 216 (cm)
 Đáp số: 216 cm
4. Củng cố : (1p) Hệ thống ND bài
5. Dặn dò: (1p) VN học bài – CBBS (T7)
Âm nhạc	Tiết 2
Học hát quốc ca việt nam (Lời 2)
 I. Mục tiêu :
 1 . Kiến thức : - Hát đúng Quốc ca Việt Nam (lời 2)
 2. Kĩ năng :Hỏt được bài Quốc ca Việt Nam (lời2)
 3 . Giáo dục ý thức nghiêm trang khi chào cờ và hát Quốc ca Việt Nam .
II. Đồ dùng:
 - Hát thuộc lời 2 của cả bài Quốc ca Việt Nam, chú ý thể hiện tính chất hùng mạng, nghiêm trang
 - Bảng phụ chép sẵn lời 2 bài hát
 III. Hoạt đông dạy học:
1.ổn định tổ chức : (1p)
2.Kiểm tra bài cũ: ( 3p)
 - Gọi hs hát bài Quốc ca Việt Nam lời 1.
 - Gv nhận xét- sửa sai
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu
Hoạt động 2: Học hát Quốc ca Việt Nam (lời 2)
- Ôn lại lời 1 cuả bài hát
- Treo bảng phụ
- Hướng dẫn học lời hát 2: 
- Gv hát mẫu
- Dạy hát từng câu
- Hs lắng nghe
- Đọc đồng thanh lời 2 
- Hs hát từng câu
- Chia lớp thành các nhóm lần lượt ôn luyện lời 2
- Hs hát theo nhóm 
- Thi hát theo nhóm
- Gv nhận xét- sửa sai
- Cho hs hát lời 1 nối tiếp sang lời 2
Hoạt động 3: Cho hs hát Quốc ca Viêt Nam
- Gv nhận xét- sửa sai
(1p)
(20p)
(5p)
- Hát Quốc ca Việt Nam với tư thế nghiêm trang như khi trào cờ
4. Củng cố: (3p)
 - Nhắc lại trìng tự viết đơn
 - Nhận xét giờ học
5. Dặn dò (2p)
-Về nhà học thuộc bài hát – CBBS

 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Toán: Tiết 7 
 luyện tập
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,chính xác 
3Thái độ: GD HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng
GV: Phiếu BT.3
HS:Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn định : (1p)
2.Kiểm tra bài cũ: ( 3p )
HS: Lên bảng làm BT3 (1HS) 310 - 40 = 270
 450 - 250 = 150
 GV :Nhận xét.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
HS: nêu yêu cầu bài tập
HS: làm bảng con.
(1p)
(25p)
Bài 1(7): Tính
 567 868 387 100 
 -	-	-	-
 325 528 58 75 
 242	340	329	 25
Bài 2(8):
.
 627 746 564 935 555
- - - - -
 443 251 215 551 160 
 184 495 349 384 395
Bài 3(8): 
Số bị trừ
752
371
621
950
Số trừ
426
246
390
215
Hiệu
326
125
231
735
GV: Sửa sai .
HS : Nêu yêu cầu BT
HS : Lên bảng + lớp làm vào vở
HS: Lớp nhận xét bài trên bảng
GV: Nhận xét sửa sai
HS : Nêu yêu cầu BT
GV:Giao việc –Chia nhóm 4
HS: Thảo luận. Đại diện nêu kết quả
HS: Phân tích bài toán + nêu cách giải.
 Bài 4(8): 
 Giải
 Cả hai ngày bán được số gạo là:
 415 + 325 = 740 (kg)
 Đáp số: 740 (kg) 
Bài 5(8) 
 Tóm tắt 
 Khối lớp 3có : 165 học sinh
 Học sinh nam: 84 học sinh
 .... học sinh 
 Giải:
 Khối lớp 3có số học sinh nữ là:
 165 – 84 = 81(HS)
 Đáp số: 81 HS
HS: Làm bảng lớp 
GV: Chấm điểm 1số bài- nhận xét 
GV: Yêu Cầu tương tự bài 3. 
HS: Nnêu yêu cầu BT 
HS: Lên tóm tắt 
HS: Lớp làm vào PBT
HS:1 em làm bảng lớp
GV: N.xét – chữa BT
4. Củng cố : (2P) Hệ thống ND bài
5. Dặn dò: ( 2p) VN học bài – CBBS(T.7)
Chính tả: ( Nghe viết ) Tiết 3 
	 Ai có lỗi ?
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức : - Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài “ Ai có lỗi ”. Chú ý viết đúng tên riêng của người nước ngoài.Tìm Đúng các từ chứa tiếng có vần uêch và uyu , nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn s/x; ăn / ăng 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ mẫu chữ,trình bày sạch đẹp.
3.Thái độ: GD HS ý thức rèn chữ giữ vổ.
II. Đồ dùng dạy học :
GV:Bảng phụ viết sẵn lần nội dung bài tập 2
HS: Vở viết
III. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định tổ chức (1p)
2.Kiểm tra bài cũ: ( 3p)
GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm .
HS : Lên bảng viết, lớp viết bảng con 
3.bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: HD viết bài
GV: Đọc bài 1 lần
HS :Đọc bài
CH: Đoạn văn nói điều gì ?
CH: Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
GV: Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên 
GV : Đây là tên riêng của người nước ngoài, có cách viết đặc biệt 
GV: Đọc tiếng khó :, khuỷu tay
HS :Viết bảng con 
GV: Đọc cho HS viết bài : 
HS :Viết chính tả vào vở 
HS :Đổi vở, soát lỗi bằng bút chì ra lề vở
GV Thu bài chấm điểm 
GV: Nhận xét bài viết của HS 
HD HS làm bài tập chính tả : 
HS :Nêu yêu cầu bài tập 
HS : Đọc mẫu bài 2
GV: Chia bảng lớp làm 3 cột, nêu tên và cách chơi trò chơi
HS : Các nhóm chơi trò chơi tiếp sức, mỗi nhóm tiếp nối viết bảng
các từ chứa tiếng có vần uêch / uyu
HS : Mỗi nhóm HS đọc to kết quả của nhóm mình
HS : Lớp nhận xét
HS : Nêu yêu cầu bài tập
GV:Treo bảng phụ thành hai phần 
HS :lên bảng,lớp làm vào vở
HS: Lớp đọc bài, nhận xét bài trên bảng
(1p)
(27p)
- En – ri – cô ân hận khi bình tĩnh lại nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm 
- Cô - ri – ti ; En – ri – cô 
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ 
- Khuỷu: kh + uyu + dấu hỏi 
Cô - rét – ti
Bài tập 2(14):Tìm các từ ngữ ... 
Bài tập 3(14):Em chọn chữ nào...
a.cây sấu ; chữ xấu
 san sẻ ; xẻ gỗ...
4. Củng cố: (2p) GV: Nhận xét chữ viết của HS.
5. Dặn dò : (1p) VN viết lại bài- CBBS(T.4)
Tự nhiên xã hội	Tiết 3
 Vệ sinh hô hấp
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: HS biết: Nêu lợi ích của việc tập thở buổi sáng.
- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Giữ sạch mũi họng.
2.Kỹ năng : Có kỹ năng thực hiện giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
3.Thái độ : Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh  ... hoàn chỉnh tàu thuỷ . 
4. Củng cố: (2P)
CH: Quy trình gấp tầu thuỷ có mấy bước ?( 3 bước các bước là ...)
GV: Nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập của HS.
5.Dặn dò: (1P) về nhà gấp lại tầu thuỷ – chuẩn bị bài sau. 
 Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010
Toán Tiết 9 
Ôn tập các bảng chia
I. Mục tiêu 
 1. Kiến thức :Ôn các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4 ,5 ) 
 - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2 ,3 , 4
(phép chia hết ).
2. Kĩ năng : HS biết cỏch thực hiện phộp chia .
3. Thỏi dộ ; GD- HS yờu thớch mụn học .
II.Đồ dùng:
 - Phiếu bài tập 4 
 III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức : (1p) 
2 Kiểm tra bài cũ: (3p) 
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
1Hs nêu yêu cầu.
H. dẫn Hs Làm miệng
Hs nối tiếp nhau đọc kq phép tính.
Gv ghi bảng.
Gợi ý Hs nêu mối quan hê giữa n
nhân và chia.
hs nêuy/c
Hs nêu kq- 
2 hs đọc BT
Hs làm vào vở.
H.dẫn hs chia nhẩm các số tròn trăm.
Gv ghi bảng kq – nhận xét – chữa
H.dẫn cách giải.
Chấm – chữa bài.
H.dẫn làm bài – chia nhóm – phát PBT
(1p) 
(25p) 
Bài tập 1( 10)
 3 x 4 = 12 2 x 5 = 10
 12 : 3 = 4 10 : 2 = 5
 12 : 4 = 3 10 : 5 = 2
Bài tập 2 (10) 
400 : 2 = 200 800 : 2 = 400 
400 : 4 = 100 300 : 3 = 100
600 : 3 = 200 800 : 4 = 200 
Bài tập 3 (10)
 Tóm tắt
 4 hộp : 24cái cốc
 1 hộp :  cái cốc ?
 Bài giải
 Số cốc trong mỗi hộp là:
 24 : 4 = 6 ( cốc )
 Đáp số : 6 cái cốc
Bài tập 4:
4. Củng cố: (1p) - Gv nhận xét - đánh giá
5. Dặn dũ : (1p) - Hệ thống ND bài. Về nhà ôn lại các bảng chia- CBBS
luyện từ và câu: Tiết 2 
Từ ngữ về thiếu nhi- ôn tập về câu:
 Kiểu câu Ai là gì?
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : Mở rộng vốn từ về trẻ em : Tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em .
-Ôn kiểu câu ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
2.KĨ năng : Tỡm được cỏc từ cỉ trẻ em , trả lời được kiờu cõu ai là gỡ ?
3. Thỏi độ : GD- HS biết yờu thương nhau . 
II. Đồ dùng dạy học :
- Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy học : 
1. ổn định tổ chức (1p)
2. KTBC : (3p)
- 1HS làm bài tập 1 
	- 1HS làm bài tập 2 
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : GT bài 
Hoạt động 2: HD làm bài tập
HS nêu yêu cầu bài tập.
GV HD cỏch làm .
HS làm bài.
GV theo dừi 
Lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng 
cuộc 
GV dán lên bảng lớp 2 tờ iếu, phân
chia lớp làm 2 nhóm hd làm bài
HS nêu yêu cầu bài tập 
1 HS giải câu a để làm mẫu 
2 HS lên bảng làm bài 
Lớp làm vào vở 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
Ghi điểm cho những HS làm bài tốt
HS nêu yêu cầu bài tập + lớp đọc thầm 
Giáo viên nêu yêu cầu
HS làm bài vở
HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm trong câu a, b, c.
Lớp nhận xét
(1p)
(25p)
Bài 1(15) :
- Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ 
nhỏ	
trẻ em, trẻ con ....
- Ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ,
 hiền lành, thật thà ...
- Thương yêu, yêu quí, quí mến, quan 
tâm nâng đỡ ...
Bài 2 : 
 là gì ?
là măng non của đât nước
là học sinh tiểu học
là bạn của trẻ em
Bài 3(15):
+ Cái gì là hình ảnh ............... việt nam?
+ Ai là những chủ nhân .......... tổ quốc?
+ Đội TNTP ......... là gì?
4. Củng cố: (3p) 
- GV nhận xét tiết học. Hệ thống ND bài.
5. Dặn dò: (2p) 
- VN học bài – CBBS(T.3
Chính tả: ( Nghe – viết ):	Tiết 4
Cễ GIÁO TÍ HON
I. Mục tiêu:
1. kiến thức : Nghe, viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài: “Cô giáo tí hon”. 
 Biết phân biệt s/x tìm đúng những tiếng có thể ghép với tiếng đã cho.
2. Kĩ năng : HS viết chớnh sỏc bài chớnh tả làm đỳng cỏc bài tập trong sỏch .
3. Thỏi độ : HS yờu thớch mụn học 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn bài tập 
III. Các hoạt động dạy và học
1.ỔN định tổ chức (1p)
2. kiểm tra bài cũ(3p)
- Gv đọc từ : khuỷu tay , xấu hổ
 Gv kiểm tra- nhận xét – sửa sai
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 : HD viết chớnh tả 
Gv đọc bài viết.
Hs theo dừi 
+ Đoạn văn có mấy câu?
- Yc tìm tên riêng trong bài,
+ Tên riêng được viết như thế nào?
- Cho hs luyện viết tiếng khó 
-Nhận xét – sửa sai 
Gv đọc chậm từng câu .
HS viết bài
- Đọc lại bài 
- Chấm 1/2 số bài- nhận xét- chữa lỗ
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập
2 hs nêu yc bài tập
Theo dõi.
Hs làm bài
Treo bảng phụ.
Hướng dẫn làm bài tập
Gv chia nhóm, giao việc
Yc đại diện các nhóm trình bày
Gv nhận xét- chữa bài
(1p)
(15p)
(10p)
+ Đoạn văn có 5 câu
+ Bé
- Tên riêng phải viết hoa.
- Viết bảng con:Bé , Trâm bầu, ríu 
- HS soát lỗi.
*Bài tập 2(14)
+Lời giải:
a, Xem xét, xét xử
 - Sấm sét, đất sét
 - Xào rau ,xào xáo
 - Sào phơi ,một sào đất
4.Củng cố: (3p)- Khen những hs viết đẹp
5. Dặn dò (2p) Về nhà luyện viết thêm- CBBS
Tự nhiên – xã hội	Tiết 4
Phòng bệnh đường hô hấp
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Kể được một số đường hô hấp thường gặp. Nêu được nguyên nhân và cách để phòng bệnh đường hô hấp 
 - Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp
2. Kĩ năng : Biết được nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh đường hụ hấp .
3. Thỏi độ : GD – HS cú ý thức phũng bệnh đường hụ hấp .
II. Đồ dùng:
 Các hình minh hoạ trong SGK
III.Các hoạt động dạy-học:
1. ổn định : (1p)
2. kiểm tra bài cũ: (3p)
 Hãy kể ra những nên làm và không nên làm để giữ gìn cơ quan hô hấp
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới	
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Động não
+ Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào? 
+ Kể tên một số bệnh đường hô hấp 
- Gv kết luận:(SGK)
Hoat động 3: Làm việc với SGK .
- Hs thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm nêu kq
Y/C hs thảo luận nội dung tranh SGK +CH: Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh đường hô hấp?
- Hs trả lời câu hỏi.
* Kết luận :
Hoạt động 4: Chơi chò chơi: Bác sĩ
- Hs chơi trò chơi
 + 1hs đómg vai bệnh nhân.
+ 1hs đóng vai bác sĩ.
- Gv hướng dẫn cách chơi, phổ biến luật chơi
- Gv cùng hs nhận xét-đánh giá
(1p)
(5p)
(10p)
(10p)
+ Cơ quan hô hấp gồm có : 
Mũi, khí quản, phế quản , hai lá phổi.
+ Sổ mũi, ho, đau họng
+ Muốn tránh đượccác bệnh đường hô hấp chung ta cần mặc đủ ấm, không để lạnh cổ ngực
+ Các bệnh viêm đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi
+Nguyên nhân chính: Do bị nhiễm lạnh , nhiễm trùng hay bị biến. Chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi)
+Cách đề phòng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng, giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa, ăn uống đủ chất, luyên tập thể dục thường xuyên
 4 Củng cố: (3p) Hãy nêu cách đề phòng bệnh đường hô hấp
5. Dặn dò: (2p) - Nhận xét tiết học Về nhà học bài-CBBS
thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010
 Toán Tiết 10
Luyện tập
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức : Củng cố cách tínhgiá trị biểu thứccó liên quan đến phép nhân.Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị . Giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân 
2. Kĩ năng : Biết ỏp dụng giải cỏc bài toỏn cú lời văn .
3. Thỏi độ : HS yờu thớch mụn học toỏn 
II.Đồ dùng:
4 hình tam giác , bảng cài (BDDT).
III. Các hoạt động dạy và học
1. Ôn định tổ chức : (1p)
2. kiẻm tra bài cũ: (3p)
- Gọi học sinh lên bảng đọc bảng nhân , chia từ bảng 2 đến bảng 5
- Gv : nhận xét – cho điểm
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
Hoạt đụng 2 : thực hành
GV: gọi HS nêu yc bài (sgk)
Gọi hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Yc HS lên bảng làm bài
Nhận xét – cho điểm.
Gọi HS nêu yc bài (sgk)
H.dẫn làm miệng.
3 hs lên bảng làm bài,cả lớp làm bài vào giấy nháp- nhận xét
Gv chữa bài – nhận xét
Tóm tắt BT-Hướng dẫn giải
 1 bàn : 2 học sinh 
 4 bàn :... học sinh.
1hs lên bảng chữa bài.
Chấm – chữa bài.
Gọi hs đọc y/c B.toán
Gv chia nhóm – giao việc.
Gv quan sát – giúp đỡ.
Nhân xét - đánh giá.
(1p) 
(28p)
 *Bài 1:(10 )
- Kết quả: a, 147 , b, 114 , c, 30
*Bài 2:(10)
- Hs : đã khoanh vào số con vật ở hình a.
*Bài 3:(10)
 Bài giải
 Bốn bàn có số học sinh là :
 2 x 4 = 8 (học sinh ) 
 Đáp số : 8 học sinh.
 * Bài 4:(10)
- Hs xếp 4 hình tam giác thành hình caí mũ ( theo nhóm 2 )
- Trưng bày 
4. Củng cố: (2p) - Nhận xét –Hệ thống ND bài 
5. Dặn dò: (1p) Về nhà ôn lại các bảng nhân , chia – CBBS
Tập làm văn	 Tiết 2
Viết đơn
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức :Dưa vào mẫu đơn của bài tập đọc. Đơn xin vào đội , mỗi học sinh viết được một lá đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
2 . Kĩ năng :V iết được lỏ đơn xin vào đội TNTPHCM.
3. Thỏi độ : HS yờu thớch mụn học 
II. Đồ dùng:
Mỗi hs một tờ giấy để viết đơn
III. Hoạt đông dạy học:
1.ổn định (1p)
2.Kiểm tra bài cũ: (3p)
 - Sự chuẩn bị giấy cho tiết học
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:
Hoạt động 2 : Nội dung
Gọi 1 hs đọc yc
1 hs đọc
Yc hs dựa vào mẫu đơn: Đơn xin vào đội nêu trìng tự 1 lá đơn
phần nào không theo mẫu?
Cho hs viết đơn vào giấy
Hs viết đơn
1- 3 hs đọc đơn
Gv nhận xét- sửa sai
(1p)
(25p)
+ Đội thiếu niên  viết phía bên trái
+ Địa điểm, ngày tháng năm viết phía bên phải
+ Đơn xin vào đội - viết chính giữa
+ Tên người hoặc tổ chức nhận đơn
+ Họ tên của người viết đơn
+ Trình bày lí do
+ Lời hứa 
+ Phần lí do, bày tỏ nguyện vọng, lời hứa
4. củng cố: (3p)
 - Nhắc lại trìng tự viết đơn
 - Nhận xét giờ học 
5. Dặn dò (2p)
Về nhà học bài – CBBS
Sinh hoạt : 
Nhận xét tuần
 - GV nhận xét chung ưu khuyết điểm trong tuần qua 
- Tuyên dương những em có ý thức trong học tập 	
- Nhắc nhở các em cha tự giác trong học tập 	
- Hướng phấn đấu tuần sau : Khắc phục nhược điểm trên . 	 
Tự rút kinh nghiệm sau tuần dạy 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc