4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Phương pháp: Thực hành.
- Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Giữ lấy màu xanh”.
Phương pháp: Thảo luận, bút đàm, đàm thoại.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu lập bảng thống kê.
- Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét về nhân vật Mai (truyện “Vườn chim” của Vũ Lê Mai).
Phương pháp: Bút đàm, đàm thoại.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét về nhân vật Mai.
- Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 4: Củng cố.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét – Tuyên dương.
«n tËp TIẾT 1 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh . 2. Kĩ năng: - Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập đọc thuộc chủ điểm. Giữ lấy màu xanh. 3. Thái độ: - Biết nhận xét nhân vật trong bài tập đọc. - Dẫn chứng về nhân vật đó. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to. + HS: Bài soạn. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập tiết 1. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Thực hành. Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. Giáo viên nhận xét cho điểm. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Giữ lấy màu xanh”. Phương pháp: Thảo luận, bút đàm, đàm thoại. Yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu lập bảng thống kê. Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét về nhân vật Mai (truyện “Vườn chim” của Vũ Lê Mai). Phương pháp: Bút đàm, đàm thoại. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét về nhân vật Mai. Giáo viên nhận xét. Hoạt động 4: Củng cố. Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn cảm. Giáo viên nhận xét – Tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Ôn tập”. Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc bài văn. Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Hoạt động nhóm, lớp. 1 học sinh đọc yêu cầu. ® Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Học sinh làm bài. Học sinh trình bày. Dự kiến: Mai rất yêu, rất tự hào về đàn chim và vườn chim. Bạn ghét những kẻ muốn hại đàn chim . Chi tiết minh họa: + Mai khoe tổ chim bạn làm. + Khiếp hãi khi thấy chú Tâm định bắn chim, Mai đã phản ứng rất nhanh: xua tay và hô to cho đàn chim bay đi, rồi quay ngoắt không thèm nhìn chú Tâm. ® Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc diễn cảm. Học sinh nhận xét. TẬP ĐỌC TIẾT 2 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh . - Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”. - Biết nói về cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em thích để nhận được sự tán thưởng của người nghe. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, lập bản thống kê liên quan nội dung bài Tập đọc. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu cái hay của câu thuộc chủ điểm. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to. + HS: Xem trước bài. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một vài đọan văn. Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập tiết 2. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Thực hành. Bài 1: Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. Giáo viên nhận xét cho điểm. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”. Phương pháp: Thảo luận nhóm, bút đàm, đàm thoại. Yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. Giáo viên nhận xét + chốt lại. v Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh trình bày những cái hay của những câu thơ thuộc chủ điểm mà em thích. Phương pháp: Cá nhân, bút đàm, đàm thoại. Giáo viên hường dẫn học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ hay mà em thích. Hoạt động nhóm đôi tìm những câu thơ, khổ thơ yêu thích, suy nghĩ về cái hay của câu thơ, khổ thơ đó. Giáo viên nhận xét. Hoạt động 4: Củng cố. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức. Phương pháp: Trò chơi, động não. Thi đua: “Hái hoa”. 2 dãy/ 4 em. Chọn hoa ® đọc nội dung yêu cầu trên thăm ® thực hiện yêu cầu. 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà rèn đọc diễn cảm. ® GV nhận xét + Tuyên dương. Chuẩn bị: Người công dân số Một Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc một vài đọan văn. Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời. Hoạt động cá nhân. Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Hoạt động nhóm. 1 học sinh đọc yêu cầu. ® Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp nhận xét. 1 Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Học sinh đọc thầm lại hai bài thơ: Hạt gạo làng ta và ngôi nhà đang xây. Học sinh tìm những câu thơ, khổ thơ mà em yêu thích – Suy nghĩ về cái hay của các câu thơ đó. Một số em phát biểu. ® Lớp nhận xét, bổ sung. ®¹o ®øc thùc hµnh kÜ n¨ng cuèi k× I I. Mục tiêu: - Củng cố , khắc sâu những kiến thức HS đã được học từ đầu năm đến nay. - HS vận dụng những kiến thức đã học vào thực hành. II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập, một số trò chơi III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.HĐ1: Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học HĐ2: Hướng dẫn ôn tập: Ôn tập: - Yêu cầu HS nhắc lại các bài Đạo đức đã học từ đầu năm đến nay - GV nhắc lại 2- Thực hành: sử dựng nước và giữ nước của dân tộc. Hoạt động 4: Củng cố. Nghe băng bài hát “Việt Nam-quê hương tôi”. Phương pháp: Trực quan, thảo luận. Nêu yêu cầu: Cả lớp nghe băng và cho biết: + Tên bài hát? + Nội dung bài hát nói lên điều gì? ® Qua các hoạt động trên, các em rút ra được điều gì? 5. Tổng kết - dặn dò: Tìm hiểu một thành tựu mà VN đã đạt được trong những năm gần đây. Sưu tầm bài hát, bài thơ ca ngợi đất nước Việt Nam. Chuẩn bị: Nhận xét tiết học. - Nghe - HS lần lượt nêu Đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm khác bổ sung. Hoạt động cá nhân, lớp. - Học sinh làm bài cá nhân. Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên cạnh. Một số học sinh trình bày trước lớp nói và giới thiệu về Quốc kì VN, về Bác Hồ, Văn Miếu, áo dài VN. Hoạt động nhóm Thảo luận nhóm. Đại diện mỗi nhóm trình bày về một mốc thời gian hoặc sự kiện. Các nhóm khác bổ sung. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 3 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập và kiểm tra lại các kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: - Kiêm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh. - Lập được bàn tổng kết vốn từ về môi trường. 3. Thái độ: - Có ý thức tự ôn luyện, hệ thống kiến thức cũ. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to. + HS: Bài soạn. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 34’ 14’ 15’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập tiết 3. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Thực hành, luyện tập. Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. Giáo viên nhận xét cho điểm. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng tổng vốn từ về môi trường. Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại. Yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên giúp học sinh yêu cầu của bài tập: làm rõ thêm nghĩa của các từ: sinh quyển, thủy quyển, khí quyển. Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. - GV nhận xét v Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Thi đua, thảo luận nhóm. 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Ôn tập”. Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc một vài đoạn văn. Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Hoạt động cá nhân, lớp. 1 học sinh đọc yêu cầu. ® Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. Đại diện nhóm lên trình bày. Hoạt động nhóm, lớp. + Thi đặt câu với từ ngữ vừa tìm. Tổng kết vốn từ về môi trường Sinh quyển (môi trường động, thực vật) Thủy quyển (môi trường nước) Khí quyển (môi trường không khí) Các sự vật trong môi trường - Rừng - Con người - Thú (hổ, báo, cáo, chồn, khỉ, hươu, nai, rắn,) - Chim (cò, vạc, bồ nông, sếu, đại bàng, đà điểu,) - Cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu,) - Cây ăn quả (cam, quýt, xoài, chanh, mận,) - Cây rau (rau muống, rau cải,) - Cỏ - Sông - Suối, ao, hồ - Biển, đại dương - Khe, thác - Ngòi, kênh, rạch, mương, lạch - Bầu trời - Vũ trụ - Mây - Không khí - Aâm thanh - Aùnh sáng - Khí hậu Những hành động bảo vệ môi trường Trồng cây gây rừng - Phủ xanh đồi trọc - Chống đốt nương - Trồng rừng ngập mặn - Chống đánh cá bằng mìn, bằng điện - Chống săn bắn thú rừng - Chống buôn bán động vật hoang dã - Giữ sạch nguồn nước - Vận động nhân dân khoan giếng - Xây dựng nhà máy nước Xây dựng nhà máy lọc nước thải công nghiệp - Lọc khói công nghiệp - Xử lí rác thải - Chống ô nhiễm bầu không khí Khoa häc sù chuyĨn thĨ cđa chÊt I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết : - Phân biệt 3 thể của chất. - Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyền từ thể này sang thể khác. - Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. - Kể tên một số chất có thể chuyền từ the ... än tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông của hình tam giác vuông). 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác. 3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống. + HS: VBT, SGK, Bảng con. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 34’ 10’ 20’ 4’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Diện tích hình tam giác “. Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tính diện tích tam giác. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành. Nêu quy tắc và công thức tính diện tích tam giác. Muốn tìm diện tích tam giác ta cần biết gì? Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. v Hoạt động 2: Luyện tập. Phương pháp: Thực hành, động não. * Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng. * Bài 3: Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính S tam giác vuông. Giáo viên chốt ý: Muốn tìm diện tích hình tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc vuông nhân với nhau rồi chia 2. *Bài 4: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên yêu cầu học sinh. Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD. Giáo viên yêu cầu học sinh tìm được đáy và chiều cao các hình tam giác MNE ; EMQ ; EPQ. v Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Thực hành, động não. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam giác. Nhận xét tiết học Hát Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh nhắc lại nối tiếp. Học sinh trả lời. Hoạt động lớp. Học sinh đọc đề. Học sinh giải vào vở. Học sinh sửa bài miệng. Hoạt động cá nhân. Học sinh đọc đề. Học sinh vẽ hình vào vở và tìm chiều cao. Học sinh nêu nhận xét. Học sinh nêu quy tắc 5 học sinh nhắc lại Học sinh làm bài tập 3 vào vở. Học sinh sửa bài bảng lớp. Học sinh đọc đề. Học sinh thực hành đo. Học sinh tính S hình chữ nhật ABCD. Học sinh tìm S hình tam giác ABC dựa vào S hình chữ nhật. Học sinh tìm. Học sinh tính diện tích từng hình vào vở. Học sinh làm xong sửa bảng lớp (thi đua ai nhanh hơn). Hoạt động nhóm đôi. - Học sinh nhắc lại 3 em. Thi đua: Tính và so sánh S hai tam giác ABC và ADC. A 10 cm B 15cm D 5cm C t.88 luyƯn tËp chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố : - Các hàng của STP ; + - x : STP; viết số đo đại lượng dưới dạng STP . 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác. 3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống. + HS: VBT, SGK, Bảng con. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 34’ 10’ 20’ 4’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Luyện tập “. Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung “. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tìm giá trị của chữ số trong STP, tỉ số % , đổi đơn vị Phương pháp: Đàm thoại, thực hành. Bài 1 : Khoanh vào B Bài 2 : Khoanh vào C Bài 3 : Khoanh vào C v Hoạt động 2: Luyện tập. Phương pháp: Thực hành, động não. * Bài 1: Giáo viên yêu cầu HS nêu miệng cách đặt tính và cách tính . * Bài 2 : GV tổ chức cho HS làm bài dưới dạng thi đua - GV khắc sâu kiến thức : + Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,1 đơn vị liền trước nó . + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó . - GV nhận xét kết quả *Bài 3 : Giáo viên nêu vấn đề : + Hình tam giác MDC có góc vuông là đỉnh nào ? + Vậy chiều cao chính là cạnh nào của HTG ? + Muốn tính diện tích HTG ta cần phải biết gì ? + Đáy HTG là gì của HCN ? + Có chiều cao , muốn tìm đáy ta làm như thế nào ? Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Thực hành, động não. GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông? 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam giác , về cách đổi đơn vị dưới dạng STP. Chuẩn bị: “Kiểm tra HK I Hát Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh trả lời. Hoạt động cá nhân , lớp. HS lên bảng tính . Cá nhân tự đặt tính rồi tính HS sửa bài . - HS nêu kết quả : a) 8 m 5 dm = 8,5 m b) 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2 HS nhắc lại . Học sinh sửa bài bảng lớp. Học sinh đọc đề. - Đỉnh D - Chiều cao và đáy HTG - Là cạnh bên của HTG Là chiều dài của HCN - Diện tích HCN chia cho chiều rộng Học sinh làm xong sửa bảng lớp (thi đua ai nhanh hơn). Hoạt động nhóm đôi. Học sinh nhắc lại 3 em. T.90 HÌNH THANG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hình thành biểu tượng về hình thang – Nhận biết một số đặc điểm về hình thang. Phân biệt hình thang với một số hình đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ vẽ cn, hình vuông, hình bình hành, hình thoi. + HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. Học sinh làm lại một vài bài dễ làm sai. 3. Giới thiệu bài mới: Hình thang. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành biểu tượng về hình thang. Phương pháp: Thực hành, quan sát, động não. Giáo viên vẽ hình thang ABCD. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết một số đặc điểm của hình thang. Giáo viên đặt câu hỏi. + Hình thang có những cạnh nào? + Hai cạnh nào song son Giáo viên chốt. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt hình thang với một số hình đã học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. * Bài 1: Giáo viên chữa bài – kết luận. *Bài 2: Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song. *Bài 3: Giáo viên theo dõi thao tác vẽ hình chú ý chỉnh sửa sai sót. * Bài 4: Giới thiệu hình thang. v Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Thực hành. Nêu lại đặc điểm của hình thang 5. Tổng kết - dặn dò: Dặn học sinh xem trước bài ở nhà. Nhận xét tiết học Hát Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam giác. Học sinh quan sát cách vẽ. Học sinh lắp ghép với mô hình hình thang. Vẽ biểu diễn hình thang. Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang. Các nhóm khác nhận xét. Lần lượt học sinh lên bảng chỉ vào hình và trình bày. Đáy bé Đáy lớn Hoạt động lớp, nhóm đôi. Học sinh đọc đề. Học sinh đổi vở để kiểm tra chéo. Học sinh làm bài, cả lớp nhận xét. Học sinh nêu kết quả. Học sinh vẽ hình thang. Học sinh nhận xét đặc điểm của hình thang vuông. 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy. Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy. Đọc ghi nhớ. Thực hành ghép hình trên các mẫu vật bằng bìa cứng. Hoạt động cá nhân. Học sinh nhắc lại đặc điểm của hình thang. Thi đua vẽ hình thang trong 4 phút. (học sinh nào vẽ nhiều nhất. Vẽ hình thang theo nhiều hướng khác nhau) G®hsy luyƯn vỊ diƯn tÝch h×nh tam gi¸c I.Mơc tiªu: - HS tÝnh ®ỵc diƯn tÝch h×nh tam gi¸c. VËn dơng vµ lµm c¸c bµi tËp cã liªn quan II.Ho¹t ®éng: 1.Bµi tËp: Bµi 1.ViÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thÝch hỵp: - Muèn tÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c ta lÊy.......... Bµi 2. ViÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thÝch hỵp: DiƯn tÝch h×nh tam gi¸c cã ®é dµi ®¸y 7cm vµ chiỊu cao 4cm lµ:.......... DiƯn tÝch h×nh tam gi¸c cã ®é dµi ®¸y 15m vµ chiỊu cao 9m lµ:.......... DiƯn tÝch h×nh tam gi¸c cã ®é dµi ®¸y 3,7dm vµ chiỊu cao 4,3dm lµ:.......... Bµi 3. Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã chiỊu dµi 13,5m vµ chiỊu réng 10,2m. TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c EDC (nh h×nh vÏ VBT). 2.Thùc hµnh: - HS tù lµm bµi c¸ nh©n. - Líp trëng ®iỊu khiĨn ch÷a bµi. 3.Tỉng kÕt: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. hdth luyƯn gi¶i to¸n I.Mơc tiªu: - LuyƯn kÜ n¨ng gi¶i to¸n vỊ tÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c; - Yªu thÝch häc to¸n. II.Ho¹t ®éng: 1.Bµi tËp: Bµi 1. Cho h×nh tam gi¸c ABC cã ®é dµi ®¸y BC lµ 20cm, chiỊu cao AH lµ 12cm. Gäi M lµ trung ®iĨm cđa c¹nh BC (xem h×nh vÏ VBT) TÝnh diƯn tÝch cđa h×nh tam gi¸c ABM. Bµi 2. Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD vµ h×nh b×nh hµnh AMCN cã kÝch thíc ghi trªn h×nh vÏ(VBT). TÝnh diƯn tÝch cđa h×nh b×nh hµnh AMCN b»ng hai c¸ch kh¸c nhau? 2. Thùc hµnh: - HS tù ph©n tÝch vµ lµm bµi c¸ nh©n. - Líp trëng ®iỊu khiĨn ch÷a bµi. 3. Tỉng kÕt: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. Hdth luyƯn gi¶i to¸n I.Mơc tiªu: - HS luyƯn tÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c nhanh, chÝnh x¸c. - HS yªu thÝch häc to¸n liªn quan ®Õn h×nh häc. II.Ho¹t ®éng: 1.Bµi tËp: Bµi 1. §é dµi ®¸y cđa mét h×nh tam gi¸c ng¾n h¬n chiỊu cao cđa nã lµ 2,5cm. TÝnh diƯn tÝch cđa h×nh tam gi¸c biÕt ®é dµi ®¸y lµ 13,5cm? Bµi 2. §é dµi ®¸y cđa mét h×nh tam gi¸c th× gÊp hai lÇn chiỊu cao cđa nã. T×m diƯn tÝch h×nh tam gi¸c biÕt chiỊu cao lµ 5cm. Bµi 3.TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c vu«ng biÕt hai c¹nh gãc vu«ng b»ng: 12cm vµ 5cm; 8,4dm vµ 6,5dm? 2.Thùc hµnh: - HS tù lµm bµi c¸ nh©n. - Líp trëng ®iỊu khiĨn ch÷a bµi. 3.Tỉng kÕt: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. ************************ Thø n¨m, ngµy 1 th¸ng 1 n¨m 2009 Kiªm tra ®Þnh k× cuèi k× i (phßng ra ®Ị) Hdth ch÷a bµi kiĨm tra ®Þnh k× (GV tỉ chøc ch÷a bµi cho hs) ***************************
Tài liệu đính kèm: