Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Xanh

Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Xanh

Đ/thầm và TLCH.

* Ma-ri-ô: Bố mới mất, về quê sống cùng họ hàng. Giu-li-et-ta: trên đường về nhà, gặp lại bố mẹ.

* - Cơn bão dữ dội ập tới, sóng lớn phá thủng thân tàu nước phun vào khoang, con tàu chìm dần.

Giu-li-et-ta hoảng hốt chạy lại quì bên bạn, lau máu trên trán bạn, gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng cho bạn.

* Ma-ri-ô quyết định nhường chỗ cho bạn, cậu hét to: Giu-li-et-ta đi nước.

- Ma-ri-ô có t/ hồn cao thượng, nhường sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn.

* HS trao đổi với bạn – nêu ý kiến:

- Ma-ri-ô là 1 bạn trai kín đáo, cao thượng đã nhường sự sống cho bạn.

Giu-li-et-ta là bạn gái tốt bụng, giàu t/c

- HS nêu nội dụng bài.

- HS đọc nối tiếp toàn bài.

- Nh/xét - tìm cách đọc cho từng đoạn, bài.

- HS đọc theo nhóm. Đọc cá nhân.

- Thi đọc diễn cảm.

- Nhận xét, chọn bạn đọc hay nhất.

 

doc 17 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 07/03/2022 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Xanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
 TUẦN THỨ: 29
 Từ ngày 26/ 3 đến ngày 30/3/ 2012
Thứ
Ngày
Tiết thứ
Môn
Buổi học thứ nhất
Buổi học thứ hai
 Hai
26/3
1
2
3
4
5
CC
LS
TĐ
T
(Ch)
Vụ đắm tàu
Ôn tập về phân số (TT)
MT (Ch)
TA (Ch)
TD (Ch)
ÂN (Ch)
Ba
27/3
1
2
3
 4
T
CT
LTVC
ATGT
NGLL
Ôn tập về số thập phân
(NV) Đất nước
Ôn tập về dấu câu
Làm gì để giữ ATGT ? Nh/vụ
 Tổ chức hội vui học tập-CLB
Tin
Tin
LTV: Ôn tập về dấu câu
KC: trưởng lớp tôi
Tư
28/3
1
2
3
4
5
KH
TĐ
T
TLV
(Ch)
Con gái
Ôn tập về số thập phân (TT)
Tập viết đoạn đối thoại
Năm
29/3
1
2
 3
4
T
LTVC:
LT
ĐS
Ôn tập về đo độ dài và đo KL
Ôn tập về dấu câu (TT)
Ôn tập về đo ĐD và đo KL(tt)
MT (Ch)
TA (Ch)
TD (Ch)
ÂN (Ch)
 Sáu
 30/3
1
2
3
4
5
ĐL
KH
ĐĐ
KT
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
T: Ôn tập về đo ĐD và đo KL(tt) TLV : Trả bài văn tả cây cối
LTV: LT tả cây cối
HĐTT:
Tuần 29 Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012 
Tập đọc VỤ ĐẮM TÀU
I/Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn.
 - Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta ; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ô (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
II/Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ ( sgk )
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập
2/Bài mới: Một vụ đắm tàu
HĐ1: Luyện đọc:
- ChóH phân đoạn và đọc nối tiếp đoạn
- Từ: Li-vơ-pun, Ma-ri-ô, Giu-li-et-ta và các từ: ngã dùi, cột buồm
- GV đọc mẫu toàn bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài: 
- Câu 1 (sgk/109)
- Câu 2 (sgk/109)
- Tại nạn bất ngờ xảy ra như thế nào?
- Ma-ri-ô phản ứng ntn khi những người trên tàu muốn nhận đứa bé nhỏ hơn là cậu?
- Câu 3 (sgk/109) 
- Câu 4 (sgk/109)
- Nêu nội dung bài? 
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm:
- H/dẫn HS nhận xét, tìm giọng đọc cho từng đoạn, bài văn.
- GV đọc mẫu đoạn cuối.
- Nhận xét – tuyên dương.
3/Củng cố - dặn dò: 
- Nhắc lại n/dung bài – giáo dục.
- Nhận xét tiết học – ch/bị: Con gái.
- 1 HS đọc toàn bài. HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS phát hiện từ khó đọc - luyện đọc từ, luyện đọc câu hội thoại.
- HS chú giải 
- HS luyện đọc theo nhóm đôi. Đọc cá nhân.
Đ/thầm và TLCH.
* Ma-ri-ô: Bố mới mất, về quê sống cùng họ hàng. Giu-li-et-ta: trên đường về nhà, gặp lại bố mẹ.
* - Cơn bão dữ dội ập tới, sóng lớn phá thủng thân tàu nước phun vào khoang, con tàu chìm dần.
Giu-li-et-ta hoảng hốt chạy lại quì bên bạn, lau máu trên trán bạn, gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng cho bạn.
* Ma-ri-ô quyết định nhường chỗ cho bạn, cậu hét to: Giu-li-et-ta đi nước.
- Ma-ri-ô có t/ hồn cao thượng, nhường sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn.
* HS trao đổi với bạn – nêu ý kiến: 
- Ma-ri-ô là 1 bạn trai kín đáo, cao thượng đã nhường sự sống cho bạn.
Giu-li-et-ta là bạn gái tốt bụng, giàu t/c 
- HS nêu nội dụng bài.
- HS đọc nối tiếp toàn bài.
- Nh/xét - tìm cách đọc cho từng đoạn, bài.
- HS đọc theo nhóm. Đọc cá nhân.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, chọn bạn đọc hay nhất.
Tuần 29 Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012 
Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (tt)
 ( Tr. 149)
I/Mục tiêu:
- Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- BT cần làm (BT1; 2; 4; 5a).
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập về phân số 
2/Bài mới: Ôn tập về phân số ( tt )
H/dẫn HS làm bài - chữa bài.
* Bài 1 (sgk/149)
* Bài 2 (sgk/149)
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
* Bài 3 (sgk/150) (a,b)
* Bài 4 (sgk/150)
- Nhận xét MS của hai phân số?
- Nêu cách SS hai phân số khác MS?
 - Chấm diểm số bài, nhận xét.
* Bài 5 (sgk/150) ( HS K-G).
3/Củng cố - dặn dò: 
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- Nêu cách so sánh 2 phân số khác MS?
- nêu cách qui đồng MS?
- Nh/xét – ch/bị: Ôn tập số thập phân.
- 2 HS làm bài tập 4.
HS dùng bảng con ghi kết quả đúng.
* Q/sát hình và ghi đáp án đúng: D ( ).
* HS ghi k/quả đúng: B (đỏ).
 Vì của 20 là 5.
- HS nêu tính chất cơ bản của phân số.
- Hs nêu miệng: = = = 
 = 
- MS khác nhau.
- HS nêu cách SS 2 Phân số khác MS. Thực hiện so sánh 2 phân số.
- Nhận xét.
Tuần 29 Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012 
Toán ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
 ( Tr 150)
I/Mục tiêu: 
- Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân.
- BT cần làm: BT1; 2; 4a; 5).
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập về phân số.
2/Bài mới: Ôn tập về số thập phân
H/dẫn HS làm bài tập, củng cố kiến thức.
* Bài 1 (sgk/150) 
- Củng cố cách đọc số thập phân.
* Bài 2 (sgk/150)
- Củng cố cách viết số thập phân.
* Bài 4 ( sgk/150) (4a)
- Củng cố chuyển đổi từ phân số, ph/số thập phân sang số thập phân.
Chấm điểm số bài, nhận xét
* Bài 5 (sgk/151)
- Củng cố về so sánh số thập phân.
Chấm điểm số bài, nhận xét
3/Củng cố - dặn dò:
- y/c HS nêu lại cách đọc, viết, so sánh số thập phân.
- Chuẩn bị bài (TT)
2 HS làm bài 4 (sgk/150)
1) Hs nêu miệng. Cả lớp nh/xét bạn đọc.
- Nêu cách đọc số thập phân, chỉ ra phần nguyên , phần thập phân, nêu giá trị từng chữ số trong số đó.
2) HS viết số thập phân vào bảng con.
HS nêu cách viết số thập phân: 
a) 8,65; 
b) 72,493 c) 0,04 
4) HS đọc yêu cầu và tự làm vào vở. 
a) = 0,3
 0,03; 4,25; 2,002 
- Nêu kết quả
- Lớp nhận xét
5) HS đọc yêu cầu và tự làm vào vở. 
78,6 > 78,59 
28,300 = 28,3
9,478 < 9,48 
0,916 > 0,906 
- Đọc lại kết quả bài làm
- Nêu lại cách so sánh 2 số thập phân
- HS nêu lại cách đọc, viết và so sánh số thập phân.
Tuần 29 Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012 
Chính tả ( nhớ - viết ) ĐẤT NƯỚC
I/Mục tiêu: 
 - Nhớ viết đúng CT 3 khổ thơ cuối bài Đất nước.
 - Tìm được cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cách viết hoa những cụm từ đó.
II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập
2/Bài mới: Nhớ - viết : Đát nước
HĐ1: H/dẫn HS nhớ - viết:
- GV h/dẫn HS phát hiện, luyện viết từ khó: phấp phới, trong biếc, ngả, khuất
- GV lưu ý cách trình bày bài thơ.
- GV chấm - chữa bài.
HĐ2: Bài tập:
*Bài 2: (sgk/109)
- GV nh/xét – Đưa bảng ghi qui tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng.
*Bài 3: (sgk/110) 
- GV nh/xét – nêu đáp án.
3/Củng cố - dặn dò: 
- Y/C HS nêu qui tắc viêt hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng. 
- Nhận xét – ch/bị: Cô gái của tương lai.
- HS đọc ba khổ thơ cuối bài Đất nước.
- Cả lớp nhìn sách đọc thầm theo.
- HS p/hiện từ khó, ph/tích, luyện viết.
- HS gấp sách - Nhớ, viết 3 khổ thơ cuối bài thơ Đất nước.
- HS tự chấm bài.
- HS hội ý nhóm đôi – phát biểu: Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận.
- HS đọc lại qui tắc viết hoa.
- HS nêu tên các danh hiệu có trong đoạn văn. Viết lại tên các danh hiệu cho đúng.
- HS nêu qui tắc.
Tuần 29 Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
 Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
I/Mục tiêu: 
- Tìm được dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẩu chuyện ( BT1). 
- Đặt đúng các dấu chấm và viết hoa từ đầu câu sau dấu chấm ( BT2) .
- Sửa được câu cho đúng ( BT3).
II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy 
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập
2/Bài mới: Ôn tập về dấu câu
H/dẫn HS làm bài - chữa bài.
* Bài 1: (sgk/110-111)
- GV cho HS nêu tính khôi hài của mẫu chuyện vui “Kỉ lục thế giới”
* Bài 2: (sgk/111) 
- Bài văn nói điều gì?
* Bài 3: (sgk/111)
- GV nh/xét , k/luận: mỗi dấu câu có tác dụng riêng, khi viết cần phải dùng đúng dấu câu.
3/Củng cố dặn dò:
Nh/xét tiết học – ch/bị: Ôn tập về dấu câu.
1) HS đọc y/c bài: Đọc “Kỉ lục thế giới”
- Hội ý nhóm. Trình bày - Chốt ý đúng.
* Dấu chấm: Đặt ở cuối câu 1, 2, 9
(dùng để kết thúc câu kể); câu 3, 6, 8, 10 cũng là câu kể nhưng cuối câu đặt dấu hai chấm để dẫn lời nhân vật.
* Dấu chấm hỏi: đặt ở cuối câu 7, 11 dùng để kết thúc các câu hỏi.
* Dấu chấm than: đặt cuối câu 4, 5 dùng để kết thúc câu cảm ( câu 4 ), câu khiến ( câu 5 ).
2) Đọc ND bài. Đọc bài “Thiên đường của phụ nữ”
- Kể chuyện thành phố Giu-chi-tan ở Mê-hi-cô là nơi phụ nữ được đề cao, được hưởng những đắc quyền, đặc lợi.
- Hội ý nhóm đôi - viết các dấu câu vào đoạn văn cho đúng.
3) HS đọc đề, xác định y/c bài- làm bài.
- bảng phụ - nh/xét - chữa bài.
+ C1: câu hỏi - Dấu chấm à dấu chấm hỏi 
+ C2: câu kể: Đúng.
+ C3: câu hỏi - Dấu chấm than àdấu chấm hỏi.
+C4: câu kể - Dấu chấm hỏi à dấu chấm.
- Nêu tác dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Tuần 29 Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Luyện Tiếng Việt:
ÔN TẬP DẤU CÂU
HĐ1: Cả lớp
- Nêu tác dụng của dấu chấm, dấu chấm
 -Dấu (.) đặt cuối câu kể à kết thúc câu kể.
- Dấu hỏi, dấu chấm than? -Dấu (?) đặt cuối câu hỏi à k/thúc câu hỏi
 -Dấu (!) đặt cuôi câu cảm, câu khiến, dùng
 để kết thúc câu cảm, câu khiến.
HĐ2: Bài tập:
- Viết dấu câu cho các câu sau: - HS đặt câu. Đọc lại bài làm 
 - Nhận xét-Chữa bài.
a) Hùng làm bài tập chưa a) Dấu hỏi – Câu hỏi 
b) Hùng đang làm bài tập b) Dấu chấm - câu kể. 
c) Hùng làm bài nhanh quá c) Dấu chấm than – câu cảm 
d) Bạn làm bài tập đi d) Dấu chấm than - câu khiến 
Tuần 29 Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Kể chuyện LỚP TRƯỞNG LỚP TÔI
I/Mục tiêu: 
- Kể được từng đoạn câu chuyện và bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Hiểu và biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện. 
 (HS KHÁ- GIỎI kể được toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật)
II/Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ câu chuyện.
III/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Kể lại câu chuyện về tr/th TSTĐ
2/Bài mới: Lớp trưởng của tôi
HĐ1: Nghe GV kể chuyện
- Kể lần 1: g/thiệu nh/vật, g/nghĩa từ khó.
- Kể lần 2 + tranh minh hoạ.
HĐ2: Thực hành kể chuyện, trao đổi ND:
- Yêu cầu 1: (sgk/112)
 - Yêu cầu 2, 3: ( sgk/112 )
 GV g/thích: chọn, nhập vai nh/vật Quốc, Lâm hoặc Vân – Xưng tôi, kể lại câu chuyện theo cách nhìn, nghe của một trong ba nh/vật đó.
- GV nhận xét – Tuyên dương.
3/Củng cố - dặn dò: 
- Nêu ý nghĩa câu chuyện vừa kể?
- Nhận xét – ch/bị: KC đã nghe, đã đọc
- HS kể lại câu chuyện về tr/thống TSTĐ.
- HS lắng nghe câu chuyện.
- HS đọc 3 yêu cầu của tiết học (sgk/112)
- Q/sát tranh và kể từng đoạn câu chuyện với bạn cùng bàn. Kể từng tranh với lớp.
- HS đọc lại yêu cầu 2,3 ( sgk/112).
- 1 HS làm mẫu: Tôi là Quốc lớp 5A, hôm ấy, sau khi Vân được bầu làm lớp trưởng, mấy đứa con trai chúng tôi ngao ngán. Giờ chơi, chúng kéo nhau ra sân bàn tán
- HS nh/vai, kể cho bạn cùng bàn nghe.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- Cùng bạn trao đổi nội dung câu chuyện.
- Nhận xét, chọn bạn kể hay nhất, trả lời câu hỏi đúng nhất.
- Khen 1 ...  giúp mẹ. Bố đi công tác, Mơ làm hết mọi việc nhà giúp mẹ. Mơ dũng cảm lao xuống nước cứu Hoan.
* Những người thân của Mơ đã thay đổi qu/niệm về con gái. Chi tiết: Bố còn ôm Mơ chặt đến nghẹt thở, bố mẹ đều rơm rớm n/mắt thương Mơ. Dì Hạnh nói: “Biết cháu tôi chưa?...không bằng.”
* HS trả lời tự do theo ý mình.
* HS hội ý nêu nội dung bài : Phê phán quan niệm lạc hậu “trọng nam khinh nữ. Khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn.
- HS đọc nối tiếp toàn bài.
- HS nh/xét, tìm giọng đọc cho bài văn.
- HS đọc theo nhóm - đọc cá nhân.
- Thi đọc diễn cảm. Nhận xét
Tuần 29 Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012 
 Toán ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (tt)
(Tr. 151)
I/Mục tiêu:
 - Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
 - BT cần làm: BT1 ; 2(cột 2,3) ; 3(cột 3,4) ; 4
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/ Bài cũ: Ôn tập về số thập phân 
2 /Bài mới: ÔN tập về số thập phân ( tt )
H/dẫn HS làm bài và chữa bài.
* Bài 1 (sgk/151) 
- Củng cố cách viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số th/phân.
* Bài 2 (sgk/151) ( cột 2,3)
- C/cố cách viết số th/phân dưới dạng tỉ số ph/trăm. Tỉ số ph/trăm sang dạng số th/phân.
 Chấm điểm số bài, nhận xét
* Bài 3 (sgk/151) (cột 3, 4)
- C/cố cách viết các ph/số sang số th/phân.
Chấm điểm số bài, nhận xét
 * Bài 4 (sgk/151) 
- C/cố cách so sánh các số th/phân.
Chấm điểm số bài, nhận xét
* Bài 5 (sgk/151) (HSKG)
3/Củng cố - dặn dò:
- Nh/xét tiết học 
- ch/bị: Ôn tập về đo độ dài, đo khối lượng.
- HS làm bài 3, 4.(sgk/151)
* HS dùng bảng con ghi kết quả.
1/a) 0,3 = ; 0,72 = ; 9,347 = 
b) = ; = 
2/HS đọc y/c, tự làm bài:
a) 0,35 = 35% ; 
 0,5 = 50% ; 8,75 = 875%
b) 45% = 0,45; 
 5% = 0,05; 625% = 6,25 
- Đọc kết quả bài làm
- Lớp nhận xét
3/ a) giờ = 0,5 giờ; giờ = 0,75 giờ
b) m = 3,5m ; km = 0,3km
- Đọc kết quả bài làm
- Lớp nhận xét
4/HS đọc y/c, tự làm bài:
 a) Bé à lớn: 4,203; 4,23; 4,5; 4,505.
 b) Bé àlớn: 69,78; 69,69,8; 71,2; 72,1.
- Đọc kết quả bài làm
- Lớp nhận xét
5/ Hội ý - làm bài – tr/bày - giải thích:
 0,1 0,2 .
Tuần 29 Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012
TẬP LĂM VĂN TẬP VIỀT ĐOẠN ĐỐI THOẠI 
I/Mục tiêu: 
 Viết tiếp được lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý của
 SGK và HD của Gv ; trình bày lời thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn
 biến của câu chuyện.
II/ĐDDH
 - Bảng phụ 
 - Vở bài tập
 III/Các HĐ DH:
HĐGV
1) Kiểm tra bài cũ: 
2) Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
 b) Dạy bài mới:
HDHS làm bài tập:
Bài tập 1:
Bài tập 2: Cho HS đọc y/c và hoạt động nhóm làm theo y/c.
Nhận xét bổ sung cho HS
Bài tập 3: Cho Hs đọc y/c và thực hiện theo y/c SGK
Nhận xét, tuyên dương.
3) Củng cố -Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài mới.
HĐHS
- HS đọc Truyện “ Một vụ đắm tàu” theo y/c SGK
- HS hoạt động nhóm: dưa vào gợi ý (SGK), viết tiếp một số lời thoại để chuyển một trong 2 phần của chuyện thành màn kịch.
- Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thực hành đọc phân vai đoạn kịch vừa viết.
- Phân vai diễn lại màn kịch.
- Nhận xét
Tuần 29 Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012 
Toán ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
 (Tr. 151) 
I/Mục tiêu: Biết
 - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
 - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
(BT1; 2a; 3a, b, c( mỗi câu một dòng).
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập về số thập phân (tt)
2/Bài mới: Ôn tập về đo độ dài và đo k/lg
H/dẫn HS làm bài, chữa bài.
* Bài 1: a) Viết đ/đủ bảng đ/vị đo độ dài.
 b) Viết đ/đủ bảng đ/vị đo khối lượng.
 c) ( sgk/152 )
*Lưu ý : 1b và 1c dành cho HS k-g
* Bài 2: (sgk/152) Bảng con.
- GV h/dẫn mẫu.
- GV nhận xét - kết luận.
* Bài 3: (sgk/152) Nhóm.
- GV h/dẫn mẫu.
- GV giao việc cho từng nhóm.
- GV h/dẫn HS nh/xét - chữa bài.
3/Củng cố -dặn dò:
- Nêu tên các đ/vị độ dài. khối lượng.
- Nhận xét tiết học.
- Ch/bị: Ôn tâp 
- 2 HS làm bài 4.
1) 
- HS điền hoàn chỉnh bảng đ/vị đo độ dài.
- Hoàn chỉnh bảng đ/vị đo khối lượng.
- HS đọc tên 2 bảng đ/vị đo vừa h/thành.
- Hai đ/vị đo khối lượng ( độ dài ) liền nhau hơn, kém nhau 10 lần.
2) HS dùng bảng con – ghi kết quả: 
a) 1km = 1000m ; 1kg = 1000g
b) 1m = km = 0,001km.
3) HS xác định y/c bài.
Các nhóm làm bài. Chấm chữa bài.
a) 1827m = 1km 827m = 1,827km
 702m = 0km 702m = 0,702km
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4dm
 786cm = 7m86cm = 7,86m
c) 2065g = 2kg 65g = 2, 065kg
8047kg = 8 tấn47kg = 8,047tấn
Tuần 29 Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu ÔN TẬP DẤU CÂU (TT)
I/Mục tiêu:
- Tìm được dấu câu thích hợp để điền vào đoạn văn (BT1),
- Chữa được các dấu câu dùng sai và lí giải được tại sao chữa như vậy (BT2). - Đặt câu và dùng dấu câu thích hợp (BT3).
II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập dấu câu ( tiết 1 )
2/Bài mới: Ôn tập dấu câu ( tt )
H/dẫn HS làm bài , chữa bài.
* Bài 1 (sgk) 
- Lưu ý HS: - Đọc kĩ từng câu, xác định đúng loại câu để dùng dấu câu đúng.
* Bài 2 (sgk) 
- Phát hiện chỗ sai – Tìm cách sửa lỗi sai.
giải thích cách chữa.
*Bài 3 (sgk)
- Xác định các câu đề y/c thuộc kểu câu gì? Cần dùng dấu câu gì?
- Chấm điểm số bài
- GV nh/xét – tuyên dương.
3/Củng cố - dặn dò:
- Nh/xét 
– ch/bị: Ôn tập dấu câu (tt )
- Nêu tác dụng của dấu chấm ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than). Đặt câu.
1) Xác định y/c đề: Điền dấu câu thích hợp vào ô trống. HS tự làm bài. Chữa bài.
 + Câu 2: câu khiến, dấu chấm than.
 + Câu 4: câu cảm, dấu chấm than.
 + Câu 5: câu cảm, dấu chấm than.
2) Đọc y/c đề - Hội ý nhóm đôi.
Xác định số câu trong chuyện ( 8 câu )
Tr/bày – nh/xét - bổ sung.
- Câu 1, 2, 3: dùng đúng các dấu câu.
- Câu 4 là câu cảm, cần phải dùng dấu (!)
- Câu 5: câu hỏi, cần phải dùng dấu( ?)
- Câu 6: câu cảm, cần dùng dấu( !)....
3) HS đọc đề và xác định y/c đề, tự làm.
a) Câu khiến: Chị mở cửa giúp em với!
b) Câu hỏi: Bố ơi, mấy gìờ chúng ta đi thăm ông bà?
c) Câu cảm: Cậu giỏi quá!
d) Câu cảm: A, cái cặp thật là tuyệt!
- Đọc kết quả bài làm.
- Nhận xét bài bạn làm.
Tuần 29 Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012 
 Toán ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG(tt)
 (Tr. 153)
I/Mục tiêu: Biết:
 - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
 - Mối quan hệ giữa một số đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.
 - BT cần làm: BT1a ; 2 ; 3
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ô/tập về đo đ/dài và đo kh/lượg 
2/Bài mới: Ôn tập( tt )
H/dẫn HS làm bài, chữa bài.
* Bài 1 (sgk/153) (1a)
- C/cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
* Bài 2 (sgk/153) 
- Củng cố về q/hệ giữa các đ/vị đo khối lượng.
* Bài 3 (sgk/153)
* Bài 4 (sgk/154) (HS KG làm thêm)
Chấm điểm số bài
GV nhận xét – tuyên dương.
3/Củng cố - dặn dò: 
- Hai đ/vị đo độ dài ( khối lượng ) liền nhau hơn kém nhau mấy lần?
- Nhận xét 
- Ch/bị: Ôn tập về đo diện tích.
- Nêu tên các đ/vị đo độ dài, khối lượng.
1) Đọc y/c và tự làm
* Viết các số đo sau dưới dạng số t/phân.
a) Với đ/vị là km:
4km382m = 4,382km ;
2km79m = 2,079m
700m = 0,700km
b) Với đ/vị là m: (HSKG có thể làm thêm)
7m4dm = 7,4m ; 5m9cm = 5,09m
2) Nêu y/c và tự làm
* Viết các số đo sau dưới dạng số t/phân
a) Với đ/vị là kg: 
2 kg 350g = 2,350kg
1kg 65g = 1,065kg
b) Với đ/vị là tấn: 
8tấn 760kg = 8,760kg
2 tấn77kg = 2,077 tấn
3) Nêu y/c và tự làm
* Viết số thích hợp vào chỗ 
a) 0,5m = 50cm ; 
b) 0,075km = 75m
c) 0,064kg = 64g
d) 0,08 tấn = 80 kg 
4) Nêu y/c và tự làm
Tuần 29 Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI
Trả bài văn tả cây cối 
I/Mục tiêu:
 Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại được đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Tập viết đoạn văn hội thoại 
2/Bài mới: Trả bài văn tả cây cối
HĐ1: Nhận xét chung về bài của HS:
- Nhận xét ưu - khuyết chính: Thể loại, nội dung trọng tâm, bố cục của bài, trình tự miêu tả, cách diễn đạt
HĐ2: H/dẫn HS chữa bài:
a) H/dẫn HS chữa lỗi chung:
- GV đưa các lỗi HS cần chữa về : lỗi chính tả, từ, ý, ngữ pháp.
b) H/dẫn HS tự chữa lỗi bài làm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chữa lỗi.
c) Viết lại đoạn văn: 
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay để HS phân tích học tập.
- Gv nhận xét – Tuyên dương.
3/Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét – ch/bị: Ôn tập tả con vật
- HS Đọc lại đoàn văn đã viết.
- HS lắng nghe.
- HS phát hiện chỗ sai và chữa lỗi.
dể thươn à dễ thương; đỏ rược à đỏ rực
rể cây à rễ cây..
- HS dựa vào lời phê của GV tự sửa bài .
- Đổi bài làm của bạn để rà soát lại.
- HS phân tích cái hay của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại đoạn văn cho hay hơn.
- Đọc lại đoạn văn vừa viết. Phân tích chỗ hay so với bài chưa viết.
Luyện Tiếng Việt:
 LUYỆN TẬP TẢ CÂY CỐI
I. Mục tiêu: Viết đúng bài văn tả cây cối có đủ 3 phần .
II. Thực hành: Cho HS thực hành viết bài
 Đề: Em hãy tả một loài cây mà em thích.
Chấm điểm số bài, nhận xét.
Tuần 29 Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012 
SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 29
I. Mục tiêu:
* HS thấy được ưu, khuyết các mặt học tập tuần 29, nhằm phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm.
* Lên kế hoạch tuần 30.
* Giúp HS thêm yêu tập thể, có tinh thần phê và tự phê tốt, đoàn kết với bạn bè.
II. Cách tiến hành: Lớp trưởng chủ trì.
II/Cách tiến hành: Lớp trưởng chủ trì.
 1) Hát tập thể.
 2) Tuyên bố lí do.
 3) Đánh giá các mặt hoạt động của lớp tuần 29
 - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo hoạt động của tổ trong tuần qua.
 - Học tập: ( LP học tập ): có hồ sơ kèm theo.
 - LĐ-KL: ( LP LĐ-KL ): có hồ sơ kèm theo.
 - VTM: ( LP văn thể mĩ ): có hồ sơ kèm theo.
 4) Lớp trưởng tổng kết xếp loại thi đua từng tổ.
 5) Ý kiến các thành viên trong lớp.
 6) Kế hoạch tuần 30
 - Củng cố nề nếp tự quản, tác phong đội viên.
 - Tập trung cao cho học tập.
 - Chăm sóc bồn hoa, vệ sinh trường lớp.
 - Kiểm tra dụng cụ học tập 
 - Tham gia thi giải toán, tiếng Anh qua mạng internét tự do.
 7) Ý kiến GVCN: Thống nhất với tổng kết của lớp, phát cờ thi đua.
 - Tuyên dương thành tích của lớp, tổ.
 - Nhắc nhở khắc phục nhược điểm.
 - Thực hiện tốt kế hoạch của lớp đề ra
 - Tiếp tục giải toán, tiếng Anh qua mạng tự do.
 8) Tổng kết bế mạc.
 -----------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29.doc