I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Hs đọc đúng toàn bài. Hiểu các từ ngữ: Rượt bắt, rục rịch qẹo,ráng,
thưởng, trõng tre, súng, cai, hổng thấy, thiệt, lẹ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của một vở kịch cac ngợi dì năm dũng cảm mưu
trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách mạng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Nhấn giọng ở
những từ ngữ thể hiện niềm tự hào.
3. Giáo dục:
- Hs lòng tự hào yêu nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
Tuần 3 Ngày soạn: Thứ bảy ngày 18 tháng 08 năm 2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012 TSHS: ............... Giáo viên soạn, giảng: Mã Huy Đăng . Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp hs củng cố cách chuyển một hỗn số thành phân số củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với hỗn số, so sánh hỗn số. 2. Kĩ năng: - Vận dụng làm đúng các bài tập. 3. Giáo dục: - HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A.Kiểm tra: 3´ + Yêu cầu hs nêu khái niệm về hỗn số. - Nhận xét, đánh giá. - Trình bày - L. nghe. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. Nội dung bài: Luyện tập: 27´ * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: + Giới thiệu bài, ghi tên bài. + Gọi hs đọc yêu cầu bài. + Yêu cầi 1 hs lên bảng, lớp làm bài vào bảng con. + Nhận xét, bổ xung. ; ; + Gọi hs đọc yêu cầu bài. + Yêu cầu hs đổi hỗn số thành phân số rồi so sánh,làm bài vào vở. + Nhận xét, bổ xung. a) và ta có: mà nên b) nên c) nên d) vì nên + Gọi hs đọc yêu cầu. + HD làm phiếu bài tập. + Nhận xét, bổ xung, ghi điểm. a) b) c) d) - Nghe. - Đọc - Thực hiện. - 1 hs đọc - Làm bài. - L. nghe. - 2 hs đọc đề bài - Hoàn thành phiếu bài tập. - L. nghe. 3. Củng cố dặn dò: 3´ + Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau, + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 3: Tập đọc. LÒNG DÂN. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hs đọc đúng toàn bài. Hiểu các từ ngữ: Rượt bắt, rục rịch qẹo,ráng, thưởng, trõng tre, súng, cai, hổng thấy, thiệt, lẹ. - Hiểu nội dung ý nghĩa của một vở kịch cac ngợi dì năm dũng cảm mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách mạng. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện niềm tự hào. 3. Giáo dục: - Hs lòng tự hào yêu nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A. Kiểm tra. 3´ + Gọi hs đọc bài: Sắc màu em yêu và trả lời câu hỏi về ND bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Thực hiện yêu cầu. - L. nghe. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. HD luyện đọc & THB. a, Luyện đọc: 10´ b, Tìm hiểu bài: 12´ C, Đọc diễn cảm & HTL: 10´ + Giới thiệu bài, ghi tên bài. + Gọi 1 hs đọc toàn bài. + Hướng dẫn hs phân biệt tên nhân vật, chú thích hành động của nhân vật, cách đọc gịng nhân vật. + Cho hs quan sát tranh minh hoạ. + Hướng dẫn hs chia đoạn. * Đoạn 1: Từ đầu..... thằng này là con. Đoạn 2: Từ lời cai chồng chị à.....tao bắn. Đoạn 3: Còn lại. + Gọi hs đọc nối tiếp đoạn. + Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn lần 2. Giải nghĩa từ khó. + Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn lần 3. Giải nghĩa từ khó. + Nhận xét, bổ xung + Yêu cầu hs trả lời câu hỏi (SGK). * Câu1: Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào nhà dì năm. Câu 2: Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để thay, cho bọn giặc không nhận ra rồi bảo chú ngồi xuóng chõng giả vờ ăn cơm, làm như chú là chồng dì. Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là chồng. Câu3: (SGK) + Yêu cầu hs tự chọn đoạn mình thích nhất và nêu lý do. VD: Đoạn kết thúc phần 1 vở kịch là hấp dẫn nhất vì mâu thuẫn được đẩy lên kịch điểm. + Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm, phân vai ở từng đoạn. + Yêu cầu hs đọc phân vai theo nhóm. + Tổ chức thi đọc diễn phân vai toàn bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nghe. - 1 hs đọc. - Nghe. - Quan sát. - Chia 3 đoạn. - 3 hs đọc, 1 số hs giải nghĩa từ, n.x. - 1 vài hs đọc. - L. nghe. - 5 hs đọc, trả lời câu hỏi. - Từ 4 đến 6 hs đọc. - Đọc diễn cảm trong nhóm. - 1 số hs đọc, hs nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ + Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính của bài. + Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Rút ND chính, 2 hs đọc. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 3: Chính tả ( Nhớ - viết ). THƯ GỬI CÁC HỌC SINH. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Hs Nhớ viết đoạn Sau 80 năm giời nô lệ... nhờ đến một phần lớn ở công học tập của các em trong bài “Thư gửi các học sinh”. - Viết đúng: 80 năm giời, nô lệ, yếu hèn, kiến thiết, vinh quang, cường quốc,... - Luyện tập về cấu tạo của vần, hiểu được quy tắc cấu tạo dấu thanh trong tiếng. 2. Kĩ năng: - Viết đúng quy tắc chính tả, trình bày sạch đẹp, làm đúng các bài tập. 3. Giáo dục: - Hs ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ gìn vở sạch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A. KTBC: 3´ B. Dạy bài mới. a, Giới thiệu bài: 2´ b, Nội dung bài: 4´ c, Viết đúng. 3´ d, Viết chính tả. 15´ đ, Bài tập: 8´ *Bài 2: * Bài 3: + KT việc làm bài tập ở nhà của hs. - Nhận xét, sửa chữa. + Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài. + Đọc bài văn và gọi hs đọc thuộc lòng đoạn viết. ? Câu nói đó của Bác Hồ thể hiện điều gì? ( thể hiện niềm tin của người đối với các cháu thiếu nhi - chủ nhân của đất nước ). + Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa sai. ( mục I viết đúng). + Nhận xét, sửa sai. + Y/ c hs tự viết, soát bài theo trí nhớ. +Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét. + Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu của bài tập. + Y/c hs tự làm bài. + Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng. + Nhận xét, k.luận lời giải đúng. + Gọi hs đọc y/c của bài tập. ? Dựa vào mô hình cấu tạo vần, em hãy cho biết khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở đâu? * K.luận: Dấu thanh luôn được đặt ở âm chính; dấu nặng đặt bên dưới âm chính, các dấu khác đặt ở phía trên âm chính. - Các tổ trưởng báo cáo. - Nghe. - 1,2 hs đọc, lớp đọc thầm. - Trả lời, nhận xét, bổ xung. - 2 hs viết bảng lớp viết nháp. - Theo dừi. - Viết bài, soát bài. - 1 hs đọc. - Làm bài cá nhân. - Nhận xét bài làm của bạn. - L. nghe. - 1 hs đọc. - Thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ xung. - Nghe, ghi nhớ. C. Củng cố - Dặn dò: 3´ + Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục. + HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 3: Đạo đức. CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hs biết: Mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình. Đồng ý với những hành động đúng không tán thành các hành động sai trái trốn tránh trách nhiệm đổ lỗi cho người khác. 2.Kĩ năng: - Hình thành kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định và có trách nhiệm về việc làm của mình. 3. Giáo dục: - HS có ý thức trách nhiệm về hành vi và việc làm của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Một vài câu chuyện - HS: thẻ màu III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A. KTBC: 4´ + Y/c hs nêu ghi nhớ của bài. - Nhận xét, ghi điểm. - 2 hs nêu, hs khác nhận xét. B. Giới thiệu bài: C. Nội dung bài: * HĐ1: Tìm hiểu chuyện của bạn Đức. + M.tiêu: Hs thấy diễn biến của sự việc và tâm trạng của Đức; biết phân tích đưa ra quyết định đúng. 10´ * HĐ2: Bài 1. + M.tiêu: Hs xác định được những việc làm nào là biểu hiện của người có trách nhiệm hoặc không có trách nhiệm. 10´ * HĐ3: Bày tỏ thái độ: + M.tiêu: Hs biết tán thành những ý kiến đúng và ngược lại. 8´ + Giới thiệu bài, ghi tên bài. * Cách tiến hành: + Y/c hs đọc thầm SGK. + Gọi hs đọc truyện, tóm tắt câu truyện. + Nêu câu hỏi sgk đàm thoại với hs. + Gọi hs trình bày, n.xét. * Kết luận: Đức vô ý đá quả bóng vào bà Doan và chỉ có Đức với hợp biết. Nhưng trong lòng Đức tự thấy phải có trách nhiệmvới hành động của mình và suy nghĩ tìm cách giải quyết. * Cách tiến hành: + Chia nhóm, phát phiếu, giao nhiệm vụ. + Quan sát, giúp đỡ các nhóm . + Gọi đại diện các nhóm trình bày, n.xét, bổ xung. * K.luận: a, b, đ, g là biểu hiện của người sống có trách nhiệm; c, đ, e không phải là biểu hiện của người sống có trách nhiệm. * Cách tiến hành: + Gọi hs đọc yêu cầu bài. + Nêu từng ý kiến ở bài 2 + Yêu cầu hs bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu và giải thích. + Nhận xét và kết luận. - L. nghe. - 1,2 hs đọc truyện, lớp đọc thầm. - Trả lời, nhận xét, bổ xung. - Nghe. - Hoạt động nhóm 5. - Thực hiện y/c. - Đại diện nhóm báo cáo, n.xét. - Nghe. - 1 hs đọc. - Nghe - Thực hiện. - L. nghe. 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ + Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. Ngày soạn: Thứ bảy ngày 18 tháng 08 năm 2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012 TSHS: ............... Giáo viên soạn, giảng: Mã Huy Đăng . Tiết 2: Toán. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho hs cách chuyển phân số thành số thập phân và hỗn số thành phân số, chuyển số đo từ đơn vị bé - lớn, số đo có 2 đơn vị đo. 2.Kĩ năng: - Thực hành các phép tính thành thạo, chính xác. 3. Giáo dục: - Hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A.KTBC: 3´ + Kt việc làm bài tập ở nhà. - Nhận xét, chữa bài. - 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2´ 2. Luyện tập: 32´ * Bài 1. * Bài 2. * Bài 3. - Thuyết trình, ghi tên bài. + Gọi hs đọc y/c bài tập. + hướng dẫn và y/c hs tự làm bài. + Nhận xét, bổ xung * ; ; + Tiến hành tương tự bài 1. + Yêu cầu hs thực hiện bảng con. + Nhận xét, bổ xung. * Đáp số: + Gọi hs đọc y/c bài tập. + Hướng dẫn và y/c hs hoàn thành phiếu bài tập. + Nhận xét, chữa bài: a, m; m; m. b, kg; kg; kg. c, giờ; giờ; = giờ. - Lắng nghe. - 2 hs thực hiện bảng, lớp làm nháp. - 2 hs trả lời, nhận xét. - 2 hs tính bảng, lớp tính nháp. - 2 hs nêu trước lớp. - Thực hiện y/ c - Theo dõi. C. Củng cố - Dặn dò. 3´ + Nhắc lại nội dung bài. + Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 3: Luyện từ & câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp Hs mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về Nhân dân. Biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam. 2. Kĩ năng: - Tích cực hoá vốn từ, đặt câu đúng, hay với những từ ngữ nói về Nhân dân. 3. Giáo dục: - Hs yêu môn học, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. Tự hào về những phẩm chất tốt đẹp của nhân dân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Giấy khổ to, bút dạ; Từ điển hs. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A.Kiểm tra: 5´ + KT vở bài tập của hs. - Nhận xét, chữa bài. - Để VBT trên mặt bàn. B. Dạy bài mới. 1. Gi ... Dặn dò: 5´ + Củng cố nội dung, rút bài học. + Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - 2 hs đọc, lớp đọc thầm. - Nghe, ghi nhớ. Tiết 5: Âm nhạc. ÔN TẬP BÀI: REO VANG BÌNH MINH. TẬP ĐỌC NHẠC: SỐ 1. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hs hát thuộc lời ca, đúng sắc thái, giai điệu của bài hát Reo vang bình minh, nhớ tên tác giả và nội dung bài hát. - Tập hát có lĩnh xướng, đối đáp, đồng ca và hát kết hợp với các động tác phụ hoạ - Hs thể hiện đúng cao độ, trường độ TĐN số 1, ghép lời gõ phách. 2. Kĩ năng: - Hs hát đúng lời ca, giai điệu một số bài hát đã học. Hát hay và kết hợp gõ phách đều, đúng nhịp. 3. Giáo dục: - HS yêu thích ca hát, say mê âm nhạc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Băng, đĩa bài hát lớp 4. - SGK Âm nhạc 5. - HS: SGK Âm nhạc 5; Thanh phách. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A.Kiểm tra. 2´ + Yêu cầu hs hát bài Reo vang bình minh. - Nhận xét, đánh giá. - Hát. - L. nghe. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. Phần hoạt động. * HĐ1: Ôn tập bài hát reo vang binh minh. 5´ * HĐ2: Tập đọc nhạc số1: 15´ + Giới thiệu bài, ghi tên bài. + Quản ca bắt nhịp cho cả lớp ôn bài hát. + Nhận xét, bổ xung. * Đoạn a: Vui tươi, rộn ràng, hát gọn tiếng, rõ lời Đoạn b: thể hiện tính sinh động, linh hoat, hát nảy, gọn, âm thanh trong sáng. + Yêu cầu hs hát theo bàn, nhóm kết hợp gõ đệm. + Nhận xét. + Yêu cầu hs làm quen với cao độ: Đô, rê, mi, son. + Đọc mẫu bài. + Yêu cầu hs đọc theo thứ tự, làm quen với hình tiết tấu ( gõ, vỗ tay) + Hướng dẫn hs hát và gõ nhịp. + Hướng dẫn đọc nhạc số 1 + Đọc mẫu, hướng dẫn hs đọc đúng tên nốt, đúng cao độ. + Yêu cầu hs đọc nhạc. + Cho hs đọc cả bài và ghép lời ca với tốc độ vừa phải. + Nhận xét, bổ xung. - Lắng nghe. - Hát. - Nghe. - Nghe, hát. - L. nghe. - đọc theu yêu cầu. - Nghe. - Thực hiện y/c. - Đọc. - Thực hiện y/c. - L. nghe. 3. Củng cố - Dặn dò: 4´ + Cho cả lớp hát lại 1 bài trong số bài đã ôn tập. + HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Hát tập thể. - Lắng nghe, ghi nhớ. Ngày soạn: Thứ bảy ngày 18 tháng 08 năm 2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 08 năm 2012 TSHS: ............... Giáo viên soạn, giảng: Mã Huy Đăng . Tiết 1: Địa lí. KHÍ HẬU. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Sau bài học, Hs có thể: - Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta. Chỉ được trên bản đồ, lược đồ ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam, biết được sự khác nhau giữa hai miền khí hậu. Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu đến đời sống và SX của nhân dân. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, mô tả, trình bày những hiểu biết bằng lời. Đọc thông tin nêu được những nội dung chính về khí hậu Việt Nam - đất nước chúng ta. 3. Giáo dục: - HS lòng ham hiểu biết, dựa vào khí hậu làm nông nghiệp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. - Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A.Kiểm tra: 3´ + KT hs đọc bài giờ trước. - Nhận xét, đánh giá. - đọc bài. - L.nghe. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 4´ 2. Nội dung bài. * HĐ1: nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa. 8´ * HĐ2: Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau: 6´ * HĐ3: ảnh Hưởng của khí hậu. 9´ + Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. + Y/c hs quan sát quả địa cầu H1 SGK. + Yêu cầu thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi. + Nhận xét, bổ xung. + Yêu cầu chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu và trả lời câu hỏi. ? Cho biết nước ta nằm trên đơid khí hậu nào? ? câu hỏi 2; 3 như SGK. + Nhận xét, bổ xung. * K.luận: Nướcta có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, mưa thay đổi theo mùa. + Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi. + Yêu cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. + Yêu cầu trả lời câu hỏi ( mục 2 SGK). + yêu cầu các nhóm báo cáo. + Nhận xét, bổ xung. * Khí hậu nước ta có sự khác nhau giữa miền Nam vag miền Bắc. Miền Bắc có khí hậu gió mùa đông lạnh, miền Nam nóng quanh năm và có mùa mưa, khô rõ rệt. + Yêu cầu hs trả lời câu hỏi SGK. + Nhận xét, bổ xung. * K.luận: Khí hầu nướcta thuận lợi cho cây cối phát triển xanh tốt quanh năm, bên cạnh đó cúng có hạn chế đó là nắng lắm, mưa nhiều nên hay sảy ra hạn hán hoặc lũ lụt. + Yêu cầu các nhóm trưng bày các hình ảnh về hậu quả của hạn hán hoặc lũ lụt. - Nghe. - Quan sát. - Hoạt động nhóm, thảo luận, trình bày. - L. nghe. - Thực hiện. - Trả lời câu hỏi. - L. nghe. - Nghe. - Thảo luận nhóm 2. - Thực hiện. - Trả lời, nhận xét, bổ xung. - Thực hiện. - Nghe. - Trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ xung. - Nghe. 3. Củng cố - Dặn dò: 5´ + Củng cố ND; y/c hs đọc bài học. + Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - 2 - 3 hs đọc. - Nghe, ghi nhớ. Tiết 2: Toán. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp hs củng cố về tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) của hai số đó. 2. Kĩ năng: - Thực hành giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập. 3. Giáo dục: - HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình vuông như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ A.Kiểm tra: 3´ + Y/cc hs chữa bảng bài luyện tập thêm. - Nhận xét, đánh giá. - 2 hs thực hiện. - L. nghe. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. Nội dung bài: a, Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. 8´ b, Bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 7´ 3.Luyện tập: 17´ * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: + Giới thiệu bài, ghi tên bài. + Gọi hs đọc đề bài toán 1 trên bảng. ? Bài toán thuộc loại toán gì? + Y/c hs vẽ sơ đồ và giải bài toán. * Bài giải: ? Số bé: 121 Số lớn: ? + Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là 5 + 6 = 11 ( phần ). Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55 Số lớn là: 121 - 55 = 66. Đáp số: số bé: 55 số lớn: 66 + Tiến hành các bước tương tự ý a. * Đáp số: 288 và 480. + Gọi hs đọc yêu cầu. + Y/c hs tự làm bài, sau đó gọi hs đọc bài chữa trước lớp. + Nhận xét bài làm của hs và cho điểm. + Gọi hs đọc bài toán. ? Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao em biết ? + Y/c hs làm bài, nhận xét, chữa bài, cho điểm. * Đáp số: 18 lít và 6 lít. + Tiến hành tương tự bài 2. * Đáp số: Chiều rộng: 25 m Chiều dài: 35 m Lối đi : 35 m2 - Nghe. - 1 hs đọc đề bài. - Trả lời. - 1 hs làm bài trên bảng, lớp làm vào vở. - Nêu cách làm. - Thực hiện theo y/c của GV. - 1 hs đọc trước lớp. - Làm bài, đọc bài giải, nhận xét. - L. nghe. - 1 hs đọc. - Trả lời, nhận xét. - Làm bài, 1 hs làm bảng. - 1 hs làm bảng, nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: 3´ + Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau, + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. - L. nghe. Tiết 3: Tập làm văn. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH . I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn, biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cảnh cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Hs biết hoàn chỉnh các đoạn văn thành đoạn văn tả cảnh sinh động, chân thực. 3. Giáo dục: - Hs yêu thích môn học, ứng dụng trong cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ghi sẵn nội dung của 4 đoạn văn tả cơn mưa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ND-TG HĐ CỦA THẦY HD CỦA TRÒ a.Kiểm tra: 5´ + KT sự chuẩn bị bài của hs. - Nhận xét, đánh giá. - Thực hiện. - L. nghe. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. HD hs làm bài tập: 30´ * Bài 1: * Bài 2: + Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. + Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập. + Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi. + Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu hỏi; Nhận xét, bổ xung, kết luận. a, Từ năm 1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta: 185 số tiến sĩ: 2896. * Số khoa thi, số tiến sỹ, trạng nguyên của từng triều đại như SGK. * Số bia và số tiến sỹ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay: Số bia: 82, số tiến sỹ có tên khắc trên bia: 1306. b, các số liệu thống kê được trình bày dưới hai hình thức. * Nêu số liệu( số khoa thi,số tiến sỹ từ năm 1075 đến 1919 số bia và số tiến sỹ được khắc tên còn lại đến ngày nay). * Trình bày bảng số liệu ( so sánh số khoa thi, số tiến sỹ, trạng nguyên của các triều đại) c, Tác dụng của số liệu thống kê giúp người đọc dễ tiếp nhận các thông tin, dễ so sánh tăng sức thuyết phục. + Gọi hs đọc y/c của bài tập. + HD, gợi ý làm bài. + Y/c hs làm phiếu cá nhân. + Nhận xét, bổ sung. Tổ Số hs hs nữ hs nam Hs giỏi, tt T1 T2 T3 TS hs + Yêu cầu hs nêu tác dụng của thống kê.` - Lắng nghe. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Thảo luận. - Thực hiện y/c. - L. Nghe. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Nghe. - Làm phiếu. - L. Nghe. - Thực hiện. 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ +Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nhe, ghi nhớ. - L. nghe. * Tiết 3: Thể dục. Đội hình đội ngũ - Trò chơi “Đua ngựa”. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: dóng hàng tập hợp hàng dọc, ngang điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái quay sau. - Trò chơi: “Đua ngựa”. 2. Kĩ năngạnTapj hợp nhanh, quay đúng hướng, đều, đẹp đúng khẩu lệnh, thực hiện trò chơi đúng luât. - Tham gia trò chơi đúng cách, hào hứng trong khi chơi. 3. Giáo dục: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thường xuyên, yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung. Đ.lượng Phương pháp tổ chức. 1. Phần mở đầu. + GV yêu cầu nhóm trưởng tập hợp lớp, điểm số báo cáo. + Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học. +Cho lớp giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 2 2. Phần cơ bản. a, Ôn ĐHĐN: + Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái và quay sau. + yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp tập có nhận xét, sủa động tác sai cho hs. + Chia tổ luyện tập ( tổ trưởng điều khiển ). + Tổ chức thi đua trình diễn theo tổ, nhận xét, tuyên dương. g, Trò chơi vận động: “Đua ngựa”. + Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy định chơi. + Tổ chức cho hs chơi, nx, tổng kết. 6´ 24´ GV x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x TT x x x x x 3. Phần kết thúc. + Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng. + GV cùng hs hệ thống nội dung bài. + Liên hệ giáo dục học sinh. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. 5´ GV x x x x x x x x x x x x Tiết 5: SINH HOẠT
Tài liệu đính kèm: