Giáo án giảng dạy khối 5 - Trường Tiểu học “A” TT An Châu - Tuần 28

Giáo án giảng dạy khối 5 - Trường Tiểu học “A” TT An Châu - Tuần 28

I. Mục tiêu:

- Có hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này.

II. Chuẩn bị:

Tranh ảnh SGK

III. Các hoạt động:

 

doc 17 trang Người đăng huong21 Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 5 - Trường Tiểu học “A” TT An Châu - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 14 tháng 03 năm 2011
ĐẠO ĐỨC
EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC (TIẾT 1). 
I. Mục tiêu: 
- Có hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này.
II. Chuẩn bị: 
Tranh ảnh SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
Chiến tranh gây ra hậu quả gì?
Để mọi người đều được sống trong hoà bình, trẻ em có thể làm gì?
Nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới: Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc (tiết 1).
3. Dạy bài mới: 
v	Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin.
Yêu cầu học sinh đọc các thông tin trang 40, 41 và hỏi:
Ngoài những thông tin trong SGK, em nào còn biết gì về tổ chức LHQ?
Giới thiệu thêm với học sinh một số tranh, ảnh, băng hình về các hoạt động của LHQ ở các nước, ở VN và ở địa phương.
® Kết luận:
+ LHQ là tổ chức quốc tế lớn nhất hiện nay.
+ Từ khi thành lập, LHQ đã có nhiều hoạt động vì hoà bình, công lí và tiến bộ xã hội.
+ VN là một thành viên của LHQ.
 v Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến bài tập 1 (SGK).
Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận các ý kiến trong BT1/ SGK.
® Kết luận: Các ý kiến đúng: c, d.
 Các ý kiến sai: a, b, đ.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK.
3. Tổng kết - dặn dò: 
Tìm hiểu về tên của 1 số cơ quan LHQ ở VN, về hoạt động của các cơ quan LHQ ở VN và ở địa phương em.
Sưu tầm các tranh ảnh, bài báo nói về các hoạt động của Tổ chức LHQ ở VN hoặc trên TG
Chuẩn bị: Tiết 2.
Nhận xét tiết học. 
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu.
Thảo luận nhóm 5.
Đại diện các nhóm trình bày.
 (mỗi nhóm trình bày 1 ý kiến).
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
2 học sinh đọc.
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 1).
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
Hs khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.
II. Đồ dùng dạy học:
+ phiếu ghi tên bài đọc.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. Bài cũ: Đất nước.
- Gọi học sinh đọc TLvà trả lời câu 1.
- 1 hs đọc và trả lời câu 2.
-Giáo viên nhận xét.Chấm điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:	Ôn tập tiết 1.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
v	Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
Đặt câu hỏi về đoạn, bài hs vừa đọc.
Nhận xét ,cho điểm.
v	Hoạt động 2: Bài tập 2
-	Yêu cầu học sinh đọc bài.
-	Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu 
-	Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm.
-Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 
-	Về nhà rèn đọc lại bài.
-	Chuẩn bị: “Ôn tập”.
-Nhận xét tiết học 
- 2hs đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Nhận xét.
-Hs lên bốc thăm chọn bài.
- Đọc theo yêu cầu trong phiếu.
-	Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng.
-	Đại diện nhóm lên trình bày (3 nhóm trình bày bảng lớp)
-	Cả lớp nhận xét.
TIẾT 136: MÔN : TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu:
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
- Làm được các bài tập: bài 1, bài 2.
II. Đồ dùng dạy học:
Giấy khổ to. Bảng nhóm
III- Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- Kiểm tra bài cũ:
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài
Luyện tập chung
- HS sửa BT4/143.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- Dạy bài mới:
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 : Bài giải :
Đổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ 
Vận tốc của ô tô :
 135 : 3 =45(km/giờ)
Mỗi giờ ô tô đi nhanh hơn xe máy :
 45 – 30 = 15(km)
 Đáp số : 15km 
Bài 2 : Bài giải :
Vận tốc của xe máy :
 1250 : 2 = 625(m/phút)
 60 phút = 1 giờ 
Mỗi giờ xe máy đi được :
 625 x 60 = 37500(m) = 37,5(km/giờ)
 Đáp số : 37,5km/giờ 
Bài 3 : HS khá, giỏi
Bài giải :
 Đổi 15,75km = 15750m
1 giờ 45 phút = 105 phút 
Vận tốc của xe ngựa :
 15750 : 105 = 150(m/phút)
 Đáp số : 150m/phút 
Bài 4 :Bài giải :
 Đổi 72km/giờ = 72000m/giờ
Vì 1 giờ = 610 phút. vậy vận tốc cá heo bơi trong 1 phút :
 72000 : 60 = 1200(m/phút)
Cá heo bơi hết :
 2400 : 1200 = 2(phút)
 Đáp số : 2 phút 
- HS đọc đề, làm bài vào vở
HS đọc đề, làm bài.
1 hs làm vào bảng nhóm
- HS đọc đề, làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- HS đọc đề, làm bài chấm điểm.
3- Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài
- Xem trước bài sau.
Thứ ba, ngày 15 tháng 03 năm 2011
ÔN TẬP GKII (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2
II. Đồ dùng dạy học:
+ Giấy khổ to. Phiếu ghi tên bài đọc.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài : 	Ôn tập tiết 2.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
*	Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
Đặt câu hỏi về đoạn, bài hs vừa đọc.
Nhận xét ,cho điểm.
*	Hoạt động 2: Bài tập 2
-	Yêu cầu học sinh đọc đề.
-	yêu cầu hs làm vào VBT. 2 HS làm giấy khổ to.
-Giáo viên nhận xét.
a)chúng điều khiển kim đồng hồ chạy / chúng rất quan trọng.
b)Chiếc đồng hồ sẽ hỏng./ sẽ chạy không chính xác./ sẽ không hoạt động.
c)mọi người vì mỗi người.
3. Củng cố - dặn dò: 
-	Về nhà rèn đọc bài.
-	Chuẩn bị: “Ôn tập”.
-Nhận xét tiết học 
Hs lên bốc thăm chọn bài.
- Đọc theo yêu cầu trong phiếu.
Hs nêu yêu cầu.
Hs thực hiện
Đính bài lên bảng. Sửa bài.
-	Cả lớp nhận xét.
TIẾT 137 MÔN: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng nhóm
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
A- KIỂM TRA BÀI CŨ 
B- BÀI MỚI
1- GIỚI THIỆU BÀI 
LUYỆN TẬP CHUNG
- HS sửa BT4/144.
- Cả lớp và GV nhận xét.
2- DẠY BÀI MỚI
*Luyện tập – Thực hành 
Bài 1 :
a)Gọi 1 HS đọc đề.
- GV gắn bảng phụ lên bảng, yêu cầu HS tìm cách giải.
- Có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán?
- Hướng chuyển động như thế nào ?
- Khi ô tô và xe máy gặp nhau tại điểm C thì tổng quãng đường ô tô và xe máy đã đi là bao nhiêu?
- Muốn tính thời gian để ô tô và xe máy đi hết quãng đường (180km) ta làm thế nào?
- Lưu ý : Bài này có thể giải bằng phép tính gộp, lấy quãng đường chia cho tổng hai vận tốc:
 180 : (56 + 36) = 2(giờ)
b)Gọi 1 HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
 Bài giải :
Thời gian đi để hai ô tô gặp nhau :
276 : (42+ 50) = 3(giờ)
Đáp số : 3 giờ
- Bài 2 :
Bài giải :
Thời gian ca nô đi hết quãng đường là :
11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút =
3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Độ dài đọan đường AB :
12 x 3,.75 = 45(km)
Đáp s : 45km
Bài 3 :
Bài giải :
Đổi 15km = 15000m
Vận tốc của con ngựa đó :
15000 : 20 = 750(m/phút)
Đáp số : 750m/phút
Bài 4 :
Chấm điểm một số tập.
Nhận xét.
Bài giải :
Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5giờ
Quãng đường đi trong 2,5 giờ :
42 x 2,5 = 105(km)
Xe máy cách B :
135 – 105 = 30(km)
Đáp số : 30km
- HS đọc đề.
- 2 chuyển động : ô tô và xe máy.
- Ngược chiều nhau.
- 54 + 36 = 60(km)
- 180 : 90 = 2(giờ)
- HS trình bày ở bảng phụ.
- Bài giải : SGK/145
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài.
- HS đọc đề, làm bài.
- 1 HS làm bảng lớp.sửa bài.
- HS nhận xét.
HS đọc đề, làm bài.
2 hs làm bảng nhóm.
Sửa bài.
Nhận xét.
- HS đọc đề, làm bài.
3- CỦNG CỐ, DẶN DÒ 
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
ÔN TẬP GKII(tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT2).
Hs khá, giỏi hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu ghi tên bài đọc.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu bài : 	Ôn tập tiết 3.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
*	Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
Đặt câu hỏi về đoạn, bài hs vừa đọc.
Nhận xét ,cho điểm.
*	Hoạt động 2: Bài tập 2
-	Yêu cầu học sinh đọc đề.
-	Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu 
-	Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm.
-Giáo viên nhận xét.
a) từ ngữ: đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt.
b) những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả với quê hương.
c) Bài văn có 5 câu. Tất cả đều là câu ghép.
3. Củng cố - dặn dò: 
-	Về nhà rèn đọc lại bài.
-	Chuẩn bị: “Ôn tập”.
-Nhận xét tiết học
- Hs lên bốc thăm chọn bài.
- Đọc theo yêu cầu trong phiếu.
Hs đọc đề
-	Học sinh làm việc theo nhóm 
-	Đại diện nhóm lên trình bày.
-	Cả lớp nhận xét.
Tiết 28:	MÔN: LỊCH SỬ
TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu:
Biết ngày 30-4-1975 quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hoàn toàn độc lập thống nhất.
II. Chuẩn bị:
+ SGK, ảnh trong SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Lễ kí hiệp định Pa-ri.
Hiệp định Pa-ri được kí kết vào thời gian nào?
Nêu những điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri ở VN?
® Giáo viên nhận xét bài cũ. ... ÙN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
-Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
 - Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5.
II. Đồ dùng dạy - học: 	
-Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy - học :
GV
HS
1. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Oân tập về số tự nhiên
b.Hd luyện tập:
Bài 1,: 
-Y/c làm bài cn.
- Gọi HS lần lượt đọc các số.
- Bài giải :
a)+ Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm 
+ Chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu 
+ Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm 
+ Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba 
b)+ Chữ số 5 ở hàng đơn vị lớp đơn vị 
+ Chữ số 5 ở hàng nghìn lớp nghìn 
+ Chữ số 5 ở hàng triệu lớp đơn triệu
+ Chữ số 5 ở hàng chục lớp đơn vị 
Bài 2 :
- Bài giải :
a)1000 ; 7999 ; 66666
b)100 ; 998, 1000 ; 2998
c)81 ; 301 ; 1999
Bài 3 :
- Bài giải :
1000 > 997 53796 < 53800
6987 217689
7500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100
Bài 4 :
- Bài giải :
a)3999 < 4856 < 5468 < 5486
b)3762 > 3726 > 2763 > 2736
Bài 5 :
- Bài giải :
a) 743
b)297
c)810
d)465
2. Củng cố, dặn dò:
- Nhận chung xét tiết học. 
-Về nhà làm bt trong VBT Toán.
- HS theo dõi. 
-1 hs đọc y/c của bt.
-Nối tiếp đọc và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đó.
-Nx, chữa bài.
Hs nêu yêu cầu.
-Làm bài cn, 1 số hs lên bảng làm bài.
-Khi chữa bài, trả lời các câu hỏi.
-HS nêu yêu cầu.
 -Trả lời câu hỏi.
-Làm bài cn, 1 số hs lên bảng.
-Nx, chữa bài.
-Làm bài cn, trao đổi kq’ theo cặp, nx, chữa bài.
-Làm bài cn, 1 số hs lên bảng làm bài.
TIẾT 55:	MÔN: KHOA HỌC
SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT
I. Mục tiêu: 	
-Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.
II. Đồ dùng dạy - học: 
-Tranh ảnh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
1. Bài cũ:
Hãy kể tên 1 số loài cây con mọc lên từ 1 số bộ phận của cây mẹ?
Nhận xét.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Sự sinh sản của động vật
b. Bài mới : 
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
 -Y/c: Thảo luận cả lớp:
?Đa số động vật được chia làm mấy giống? Đó là những giống nào?
?Tinh trùng hoặc trứng của động vật được sinh ra từ những cơ quan nào? Cơ quan đó thuộc giống nào?
?Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là gì?
?Nêu kết quả của sự thụ tinh? Hợp tử phát triển thành gì?
Nhận xét. 
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 2.
-Nêu y/c làm việc: Quan sát hình trang 112/sgk, chỉ cho nhau: con nào được nở từ trứng, con nào được đẻ ra đã thành con?
*KL: Đáp án:
+Nở từ trứng: sâu, thạch sùng, gà, nòng nọc.
+ Đẻ thành con: voi, chó
Hoạt động 3: trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống lại nd bài học.
- Nhận xét tiết học.
Hs phát biểu.
 -Đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
-Trao đổi và thảo luận.
-1 số hs nối tiếp nêu.
-Nx, góp ý.
Hai giống: giống đực và giống cái
Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh trùng. Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng.
Sự thụ tinh.
Tạo thành cơ thể mới, mang đặc tính của bố mẹ.
 -Các nhóm qs tranh và làm việc.
-Đại diện 1 số nhóm báo cáo kq’.
-Nx, góp ý.
-Theo dõi.
Hs thi đua ghi tên các con vật đẻ trứng, các con vật đẻ con.(mỗi đội 5 em)
-2 hs đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
Tiết 28:	MÔN: ĐỊA LÍ
CHÂU MĨ (tt)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ.
- Nêu được một số đặc điểm của Hoa Kì.
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đô của Hoa Kì.
- Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ.
II. Đồ dùng dạy - học: 
-Bản đồ Các nước trên thế giới; Bản đồ Thế giới.
-Phiếu học tập cho HĐ2.
III. Các hoạt động dạy - học: 
GV
HS
1. Bài cũ:
Gọi 2 hs lên bảng chỉ bản đồ: Vị trí, giới hạn của châu Mĩ. Nêu đặc điểm tự nhiên và khí hậu châu Mĩ. 
Nhận xét.
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Bài mới: 
Hoạt động 1: Tìm hiểu về dân cư châu Mĩ.
-Y/c: Làm việc cn: Dựa vào bảng số liệu ở bài 17 và nd mục 3, trả lời câu hỏi trong sgk; Số dân châu Mĩ đứng thứ mấy trong các châu lục?
-Nx, chốt lại : Dân cư châu Mĩ chủ yếu là người nhập cư 
Hoạt động 2: Làm việc nhóm 5. (Phát phiếu học tập)
-Y/c: Thảo luận.
?Nêu sự khác nhau giữa kinh tế bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ?
?Kể tên 1 số sp’ nông sản ở Bắc-Trung và Nam Mĩ?
?Kể tên 1 số ngành công nghiệp chính ở Bắc-Trung và Nam Mĩ?
-Nx, bổ sung.
Hoạt động 3: Làm việc theo cặp.
-Y/c và hd làm việc: Treo bản đồ Các nước trên thế giới.
?Chỉ vị trí của Hoa Kì và thủ đô Oa-sinh-tơn.
?Nêu đặc điểm nổi bật của Hoa Kì: diện tích, dân số, kinh tế ,
-Nx, chốt lại: Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, là một trong những nước có nền kinh tế phát triễn nhất thế giới
3. Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống lại nd bài học.
- Nhận xét chung tiết học. 
2 hs lần lượt trình bày.
-Đọc thông tin trong sgk và lần lượt phát biểu ý kiến.
-Nx, bổ sung.
-Theo dõi.
-Về nhóm làm việc.
-Đại diện nhóm nối tiếp báo cáo kq’ của 3 y/c.
-Các nhóm nx, bổ sung.
-Theo dõi.
-Làm việc theo cặp và nêu kq’.
-1 số hs lên bảng xác định vị trí của Hoa Kì trên bản đồ 
-Nx, góp ý.
-2 hs đọc nd ghi nhớ bài học.
Thứ sáu, ngày 18 tháng 03 năm 2011
TIẾT 56:	MÔN: KHOA HỌC
SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG
I. Mục tiêu: 	
Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng.
II. Đồ dùng dạy - học: 
-Tranh ảnh trong sgk trang 114, 115;
III. Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
Hãy kể tên 1 số động vật đẻ con và 1 số động vật đẻ trứng?
Nhận xét.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Sự sinh sản của côn trùng
 b. Bài mới : 
Hoạt động 1: Làm việc nhóm 5.
 -Y/c: Thảo luận: Mô tả quá trình sinh sản của bướm cải:
?Bướm đẻ vào mặt trên hay mặt dưới của lá rau?
?Giai đoạn phát triển nào, bướm cải gây hại nhất?
?Trong trồng trọt có thể làm già để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu?
-Phát phiếu học tập cho 6 nhóm, y/c làm việc.
-Theo dõi làm việc.
*KL: Bướm cải thường đẻ trứng vào mặt dưới của lá rau cải. Trứng nở thành sâu. Sâu ăn lá rau để lớn
Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
-Nêu y/c làm việc: Quan sát và thảo luận
-Theo dõi làm việc.
-Nx, chốt lại:Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng.
3. Củng cố, dặn dò: 
Yêu cầu HS viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng
- Hệ thống lại nd bài học.
-Về nhà chuẩn bị trước bài: Sự sinh sản của ếch.
- Nhận xét chung tiết học.
2-3 HS nêu.
- HS theo dõi. 
-Quan sát H1-5 trong sgk và làm việc theo nhóm.
-Đại diện 3 nhóm nối tiếp nêu kq’ của nhóm mình.
-Các nhóm khác nx, bổ sung.
-Trao đổi và thảo luận.
-1 số hs nối tiếp nêu kq
-Nx, góp ý.
Hs viết vào vở.
-2 hs đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TOÁN
TIẾT 140
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ 
I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	-Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, qui đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.
	- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b), bài 4.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng nhóm.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs sửa bài.
Gv nhận xét.
2. Giới thiệu bài:
Ôn tập về phân số
3. Dạy bài mới:
Bài 1 :
-Gọi HS đọc phân số , hỗn số.
- Bài giải :
a)
b)
- Phân số gồm mấy phần? là những phần nào?
- Hỗn số gồm mấy phần? Là những phần nào?
Bài 2 :
- Bài giải : 
 đều là phân số tối giản.
Bài 3 :
- Bài giải :
a)
b)
c)
Bài 4 :
- Bài giải :
Bài 5 
Nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò:
- Về xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS sửa BT5/148.
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề, làm bài.
- Gồm hai phần : tử số và mẫu số.
- Gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân.
Hs nêu yêu cầu.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài. Nhận xét.
Hs nêu yêu cầu.
HS làm bài vào vở.
Hs lần lượt sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét.
Hs nêu yêu cầu.
Làm bài vào sách.
Sửa bài, nhận xét.
Hs nêu yêu cầu.
Làm bài vào sách.
Sửa bài, nhận xét.
KĨ THUẬT
Tiết 28 : Lắp máy bay trực thăng (t2)
I.Mục tiêu: 
Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 
III.Các hoạt động dạy và học
1.Kiểm tra:(sự chuẩn bị của hs cho tiết học)
2.Bài mới: Lắp máy bay trực thăng tiết 2.
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
Hoạt động3: Thực hành lắp máy bay trực thăng.
a) Chonï chi tiết:
+ YC hs chọn đúng và đủ các chi tiết 
b) Lắp từng bộ phận 
-GV gọi 1HS đọc phần ghi nhớ SGK về quy trình lắp máy bay trực thăng
-Yc hs quan sát kĩ hình SGK thực hành lắp ráp từng bộ phận
-GV quan sát và uốn nắn kịp thời những nhóm HS còn lúng túng.
c) Lắp ráp máy bay trực thăng(hình 1 SGK)
-GV cho hs lắp ráp theo các bước trong SGK.
-GV nhắc hs khi lắp ráp xong cần:
+Bước lắp thân máy bay vào sàn ca bin và giá đỡ phải lắp đúng vị trí
+Bước lắp giá đỡ sàn ca bin và càng máy bay phải được lắp thật chặt.
-HS đọc ghi nhớ về quy trình lắp máy bay trực thăng.
-Hs quan sát kĩ các hình trong SGK và nội dung của từng bước lắp.
-Thực hiện lắp theo nhóm.
- Hs lắp ráp theo các bước trong SGK.
3.Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học
 - Yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị cho tiết lắp máy bay trực thăng tiết 3.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 5 t28rat hay.doc