I/ Mục tiêu
- HS biết cách tính chu vi hình tròn, đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.
- Làm được các bài tập: 1(a,b); 2; 3(a). HS khá, giỏi làm được toàn bộ các bài tập.
II/ Đồ dùng dạy học- Bảng nhóm, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học
TUẦN 20: Thứ 2 ngày 9 tháng 1 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1: CHÀO CỜ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG .. Tiết 2 Toán(T95) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - HS biết cách tính chu vi hình tròn, đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. - Làm được các bài tập: 1(a,b); 2; 3(a). HS khá, giỏi làm được toàn bộ các bài tập. II/ Đồ dùng dạy học- Bảng nhóm, bút dạ. III/ Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Luyện tập: *Bài tập 1: - GV nhận xét. *Bài tập 2: - HD cách tính d, r từ công thức tính C d = C : 3,14; r = C : 2 : 3,14 - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3: - GV hướng dẫn HS cách làm. - Hai HS treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 4: - GV hướng dẫn HS cách làm. - Mời 1 HS nêu kết quả, giải thích cách làm - Cả lớp và GV nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. - 2 Hs thực hiện yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 Hs nêu lại cách tính chu vi hình tròn khi biết bán kính. - Hs làm bảng con, bảng lớp. a) C = 9 2 3,14 = 56,52 (m) b) C = 4,4 2 3,14 = 27,632 (dm) c) C = 2,5 2 3,14 = 15,7 ( cm) - 1 HS nêu yêu cầu. - Hs vận dụng tính làm bài vào vở, 1 HS lên bảng: d = 15,7 : 3,14 = 5 ( m) r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm) - 1 HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào vở, 2 Hs làm vào bảng nhóm. *Bài giải: Chu vi của bánh xe đó là: 0,65 3,14 = 2,041 (m) b) Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng thì người đó đi được số mét là: 2,041 10 = 20,41 (m) Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 100 vòng thì người đó đi được số mét là: 2,041 100 = 204,1 (m) Đáp số: a) 2,041 m b) 20,41 m ; 204,1m - 1 HS nêu yêu cầu. - Hs suy nghĩ tìm kết quả đúng. *Kết quả: Khoanh vào D *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................. Tiết 3: : Tập đọc(T39) THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I/ Mục đích yêu cầu - HS biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật. - Hiểu: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). KNS: Xác định giá trị, đảm nhận trách nhiệm II/Đồdùng: Tranh sgk, bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS phân vai phần hai của vở kịch Người công dân số Một, và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, cho điểm. 2- Dạy bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: - GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. + Thềm cấm: Khu vực cấm trước cung vua. + Khinh nhờn: Coi thường + Kể rõ ngọn ngành: Nói rõ đầu đuôi sự việc. + Chầu vua: vào triều nghe lệnh vua. + Chuyên quyền: Nắm mọi quyền hành, tự ý QĐ mọi việc. + Hạ thần: từ quan lại thời xưa, dùng để tự xưng khi nói với vua. + Tâu xằng: Nói sai sự thật. - Gv đọc mẫu. b) Tìm hiểu bài: + Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì? + Theo em, Trần Thủ Độ làm như vậy nhằm mục đích gì? + Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra sao? + Theo em cách xử lí như vậy là có ý gì? + Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào? + Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho ta thấy ông là người như thế nào? + Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gì? c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: Gv đọc mẫu đoạn 2 +3. Hướng dẫn Hs tìm giọng đọc phù hợp. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn. 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau. - 4 Hs thực hiện yêu cầu. - 1 HS giỏi đọc. - 1 HS chia đoạn. + Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho. + Đoạn 2: Tiếp cho đến Nói rồi, lấy vàng, lụa thưởng cho. + Đoạn 3: Đoạn còn lại. - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (2 lượt). - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc đoạn 1: + Trần Thủ Độ đồng ý, nhưng yêu cầu chặt một ngón chân người đó để phân biệt với các câu đương khác. + Ông muốn răn đe những kẻ không làm theo phép nước. - HS đọc đoạn 2: + Không những không trách móc mà còn thưởng cho vàng, lụa. + Ông khuyến khích những người làm theo phép nước. - HS đọc đoạn 3: + Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng. + Trần Thủ Độ nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỉ cương phép nước. + Truyện ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. - 3 HS nối tiếp đọc bài. - Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc phân vai đoạn 2, 3trong nhóm 4. - Thi đọc diễn cảm (2 - 3 nhóm) *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................. Tiêt 4: Ôn Toán: «n luyÖn I .Mục tiêu: - Rèn kĩ năng thực hiên tính chu vi hình tròn, tính đường kính, bán kính. - Học sinh vận dụng tính thành thạo. II . Đồ dùng: Com pa III. Lên lớp: Ôn tập Bài 1: Cho biết r của bánh xe là 0,3 m. Hỏi: a. Chu vi bánh xe đó là m? b. Người đi xe đạp đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đường được 1500 vòng? - Yc Hs tự làm. - Nxét – sữa chữa. Bài 2: Một bánh xe co đường kính 0,75 m lăn hêt một quảng đường dài 471m. Hỏi bánh xe đó lăn bao nhiêu vòng? ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Muốn biết bánh xe đó lăn được bao nhiêu vòng ta làm ntn? Bài 3: Đường kính của bánh xe đạp là 0,65m. Nếu bánh xe lăn 1400 vòng thì người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét. Nếu xe đạp khác có đường kính là 0,7 m thì với quãng đường đó bánh xe chỉ cần lăn bao nhiêu vòng? IV. Củng cố ,dặn dò. - Hs đọc đề -tự giải vào vở. - 1HS lên bảng giải - chữa bài. Giải a. Chu vi bánh xe là: 0,3 x2 x3,14 = 1,884 (m) b. Đ/ đường người đó đi được là: 1,884 x 1500 = 2826 (m) ĐS: a. 1,884m; b. 2826 m - Các bài khác tương tự. Giải Chu vi bánh xe là: 0,75 x3,14 = 2,355 (m) Để lăn hết quảng đường là: 471 : 2,355 = 200 (vòng) Giải Chu vi bánh xe nhỏ là: 0,65 x 3,14 =2,041 (m) Nếu bánh xe nhỏ lăn.. . đi được quãng đường là: 2,041 x 1400 =2857,4 (m) Chu vi bánh xe lớn là: 0,7 x 3,14 = 2,189 (m) Quãng đường dài ...lăn số vòng là: 2857,4 :2,198 =1300 (vòng) *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán(T97) DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được quy tắc ,công thức tính diện tích hình tròn và biết vận dụng để tính diện tích hình tròn . - BT1c, 2c,: HSKG II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính chu vi hình tròn. Bài 1: Tính chu vi hình tròn có bán kính r : a. r = 9m b. r = 4,4 dm Nhận xét ,ghi điểm B.Bài mới 1. Giới thiệu bài: nêu và ghi đề bài 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài . 2.1 Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn . - GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn : Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. S = r x r x 3,14 (S là diện tích hình tròn, r là bán kính đường tròn). VD :Tính d/tích h/ tròn có bán kính 2 dm. - Yêu cầu hS tính diện tích hình tròn, GV ghi bảng : Diện tích hình tròn là : 2 x 2 x 3,14 =12,56 (dm2) 2.2 Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở , 3 HS lên bảng giải Gv nhận xét Bài 2 : Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm bài vào vở, 3 Hs giải bài trên bảng. GV nhận xét sửa sai. Bài 3 :Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm bài vào vở,1 Hs giải bài trên bảng. GV nhận xét sửa sai. C. Củng cố-Dặn dò: Nhắc lại cách tính diện tích hình tròn. Chuẩn bị bài : Luyện tập. 3 Hs thực hiện yêu cầu. HS nhắc lại đề bài. HS theo dõi. 2 HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn. 1 HS đọc to đề bài. Lớp theo dõi SGK. -HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng giải. a. S = 5x 5 x 3,14 = 78,5(m2) b. S = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2) S = x x 3,14 = 1,1304 (m2) HS nhận xét ,sửa bài. - 1 HS đọc to đề bài. Lớp theo dõi SGK. - HS làm vào vở, 3HS lên bảng giải. S = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2) S = 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944(dm2) S = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2) HS nhận xét, sửa bài. Hs đọc đề bài và làm bài vào vở, 1 Hs giải bài trên bảng. Bài giải. Diện tích của mặt bàn hình tròn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5(cm2) Đáp số : 6358,5cm2 HS nhận xét, sửa bài. *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................. Tiết 2: Chính tả (Nghe –viết)(T20) CÁNH CAM LẠC MẸ I/ Mục đích yêu cầu - HS viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ. - Làm được bài tập 2a. - Giáo dục tình cảm yêu quý các loài vật II/ Đồ dùng daỵ học:- Phiếu học tập cho bài tập 2a. - Bảng phụ, bút dạ. III/ Cac hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc cho HS viết: giấc ngủ, lim dim, tháng giêng, rổ rá. - Nhận xét. 2. Bài mới:2.1. Giới thiệu bài: 2.2 - Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV Đọc bài viết. + Khi bị lạc mẹ cánh cam được những ai giúp đỡ? Họ giúp như thế nào? - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: ran, khản đặc, giã gạo, râm ran + Em hãy nêu cách trình bày bài? - GV đọc từng câu cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. 2.3- HDHS làm bài tập chính tả: * Bài tập 2a:- GV dán 3 tờ giấy to lên bảng lớp, chia lớp thành 3 nhóm, cho các nhóm lên thi tiếp sức. HS cuối cùng sẽ đọc toàn bộ câu chuyện. -Lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng cuộc 3- Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. 2 HS leân baûng vieát. Lôùp viết vào bảng nhaùp - HS theo dõi SGK. + Bọ dừa d ... m ơn I- va- nốp và ngồi vào chiếc ghế cắt tóc. + C1: Vế 1 ( thì ) vế 2 vế 2 và vế 3 nối trực tiếp + C2: (Tuy) vế 1 (nhưng) vế 2 + C3: vế 1 và vế 2 nối trực tiếp + Bằng quan hệ từ hoặc cặp q/ hệ từ. - HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS trao đổi nhóm 2. - Một số học sinh trình bày. *Lời giải: + Câu 1 là câu ghép, có hai vế câu. Cặp qhệ từ trong câu là: nếu thì - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm 4. - Đại diện 1số nhóm HS trình bày. * Lời giải: - Hai quan hệ từ cần khôi phục là: nếu, thì. - Tác giả lược bớt các từ trên để câu văn gọn, thoáng, tránh lặp. Lược bớt nhưng người đọc vẫn hiểu đầy đủ, hiểu đúng. - Hs đọc yêu cầu của bài tập. - Hs làm bài vào vở. - 3 Hs lên thi điền kết quả nhanh vào 3 câu trên bảng. a) còn b) nhưng (hoặc mà) c) hay *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Ôn TV: «n luyÖn I. Môc ®Ých yªu cÇu: TiÕp tôc cñng cè cho häc sinh: - HiÓu thÕ nµo lµ c©u ghÐp thÓ hiÖn quan hÖ t¬ng ph¶n. - BiÕt t¹o ra c¸c c©u ghÐp míi (thÓ hiÖn qhÖ t¬ng ph¶n) b»ng c¸ch nèi c¸c vÕ c©u ghÐp b»ng qh tõ, thay ®æi vÞ trÝ c¸c vÕ c©u. II. §å dïng d¹y häc : - Gv: B¶ng phô. - Hs: Sgk. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Bµi 1: ViÕt 3 c©u ghÐp cã sö dông cÆp qh tõ lÇn lît lµ: a) MÆc dï.....nhng.... b) Tuy....nhng.... c) Dï ....nhng.... - Gäi Hs ®äc yc. - NhËn xÐt vµ chèt lêi gi¶i. Bµi 2: ViÕt thªm quan hÖ tõ thÝch hîp ®Ó cã c©u ghÐp cã mèi quan hÖ t¬ng ph¶n a) ......®ªm ®· khuya .....TuÊn vÉn miÖt mµi bªn bµn häc. b) ...... trêi ma......Lan vÉn ®Õn líp ®óng giê. c)Trêi ma to....t«i vÉn ®Õn líp ®óng giê. - Hd vµ lµm t¬ng tù bµi 1. - NxÐt vµ chèt lêi gi¶i. Bµi 3: B»ng c¸ch thay ®æi vÞ trÝ c¸c vÕ c©u hoÆc thay ®æi vÞ trÝ c¸c tõ ng÷ trong c©u ®Ó t¹o ra c©u ghÐp míi(cã thÓ thªm, bít tõ nÕu cÇn thiÕt): MÆc dï nhµ nghÌo nhng Lan vÉn cè g¾ng häc giái. III.Cñng cè dÆn dß - NhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸ giê häc - TiÕp tôc ghi nhí kiÕn thøc ®· häc vµ chuÈn bÞ cho bµi sau - Häc sinh l¾ng nghe. - 1 Hs lªn b¶ng lµm vµ líp lµm vµo vë. - Häc sinh lµm bµi vµ ch÷a bµi. - Hs ®äc yc vµ lµm bµi. Trao ®æi nhãm, lµm bµi §¹i diÖn ph¸t biÓu Nhãm kh¸c nhËn xÐt, söa *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................... Tiết 4: Ôn Toán : «n luyÖn I. Môc tiªu: KiÓm tra kiÕn thøc cña HS ë néi dông: chu vi vµ S c¸c h×nh ®· häc. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Hs thùc hµnh lµm tËp. Bµi 1: H·y khoanh vµo c¸ch gi¶i ®óng bµi sau: T×m S h×nh trßn cã b¸n kÝnh lµ 5m: A. 5 x 2 x 3,14 B. 5 x 5 x 3,14 C. 5 x 3,14 Bµi 2: Cho tam gi¸c cã S lµ 250cm2 vµ chiÒu cao lµ 20cm. T×m ®¸y tam gi¸c . H·y khoanh vµo c¸ch gi¶i ®óng A. 250 : 20 B . 250 x 2 : 20 C. 250 : 20 : 2 Bµi 3: Cho h×nh thang cã diÖn tÝch lµ S, chiÒu cao h, ®¸y bÐ a, ®¸y lín b. H·y viÕt c«ng thøc t×m chiÒu cao h. Bµi 4: Mét h×nh trßn cã chu vi lµ 31,4dm. H·y t×m S h×nh ®ã. Bµi 5: T×m S h×nh sau : III. DÆn dß: VÒ lµm l¹i bµi sai *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................... BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán(T100) GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I/ Mục tiêu - Bước đầu HS biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. - Làm được bài tập: 1. HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập. II/Đồ dùng: bảng phụ III/Cac hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình tròn. - Nhận xét. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Giới thiệu biểu đồ hình quạt: a)Ví dụ 1: GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở VD 1 trong SGK. + Biểu đồ có dạng hình gì? chia làm mấy phần? + Trên mỗi phần của hình tròn ghi những gì? - GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ: + Biểu đồ nói về điều gì? + Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại? + Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu? b)Ví dụ 2: + Biểu đồ nói về điều gì? + Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn Bơi? + Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu? + Tính số HS tham gia môn Bơi? 2.3- Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt: *Bài tập 1: - GV hướng dẫn HS cách làm. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2: - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS đổi vở chấm chéo. - GV nhận xét, đ giá bài làm của HS. 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học. - Chuẩn bị bài sau Luyện tập về tính diện tích - 2 HS thực hiện yêu cầu. + Biểu đồ hình quạt, chia làm 3 phần. + Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng. + Tỉ số phần trăm số sách trong thư viện. + Các loại sách trong thư viện được chia làm 3 loại. - HS nêu tỉ số phần trăm của từng loại sách. + Tỉ số % HS tham gia các môn TT + Có 12,5% HS tham gia môn Bơi. + 32 Hs. + Số HS tham gia môn Bơi là: 32 12,5 : 100 = 4 (HS) - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở, 1 em lên bảng. *Bài giải: Số HS thích màu xanh là: 120 40 : 100 = 48 (HS) Số HS thích màu đỏ là: 120 25 : 100 = 30 (HS) Số HS thích màu tím là: 120 15 : 100 = 18 (HS) Số HS thích màu trắng là: 120 20 : 100 = 24 (HS) - 1 HS nêu yêu cầu. *Bài giải: - HS giỏi chiếm 17,5% - HS kha chiếm 60% - HS trung bình chiếm 22,5% - Lắng nghe, ghi nhớ. *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................... Tiết 2: Tập làm văn(T40) LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I/ Mục đích yêu cầu - Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể. - Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/ 11 (theo nhóm). - Hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành chương trình. Thể hiện sự tự tin, Đảm nhận trách nhiệm. II/ Đồ dùng dạy học - Ba tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ - Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to. III/ Cac hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét bài kiểm tra. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2- HD HS luyện tập: *Bài tập 1: + Em hiểu thế nào là việc bếp núc. - HS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK: + Buổi họp lớp bàn về việc gì? + Các bạn đã QĐ chọn hình thức HĐ nào để chúc mừng thầy cô? + Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì? + Để tổ chức buổi liên hoan cần làm những việc gì? Lớp trưởng đã phân công như thế nào? + Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan? - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2: - GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của đề bài. - GV nhận xét, đánh giá. 3- Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại lợi ích của việc lập CTHĐ và cấu tạo 3 phần của một CTHĐ. - GV nhận xét giờ học; khen những HS tích cực học tập; nhắc HS chuẩn bị cho tiết TLV lần sau. - Lắng nghe. - Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dõi SGK. + Việc chuẩn bị thức ăn, nước uống, bát, đĩa.. + Liên hoan văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo VN 20-11 + Liên hoan văn nghệ tại lớp. a, Mục đích: Chúc mừng thầy cô giáo nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11; bày tỏ lòng biết ơn thầy cô. b, Phân công chuẩn bị: + Cần chuẩn bị: bánh, kẹo, hoa quả, chén đĩa; làm báo tường, chương trình văn nghệ. + Phân công: \ Bánh, kẹo, hoa quả, chén đĩa: Tâm, Phượng và các bạn nữ. \ Trang trí lớp học: Trung, Nam, Sơn. c, Chương trình cụ thể: + Buổi liên hoan diễn ra thật vui vẻ. Mở đầu là chương trình văn nghệ. Thu Hương dẫn chương trình, Tuấn Béo biểu diễn kịch câm, Huyền Phương kéo đàn, ... Cuối cùng thầy chủ nhiệm phát biểu khen báo tường của lớp hay, khen các tiết mục biểu diễn tự nhiên, buổi liên oan tổ chức chu đáo. - Một số HS trình bày. - Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2. Cả lớp theo dõi SGK. - Cho HS làm bài theo nhóm 4. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, ghi nhớ. *Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................... Tiết 3: Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM Ý THỨC ĐẠO ĐỨC, HỌC TẬP ...TRONG TUẦN 20 I. Mục tiêu: - Học sinh thấy được ưu và nhược điểm của mình trong tuần qua. - Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những ưu điểm, nắm được phương hướng tuần sau. - Giáo dục học sinh thi đua học tập. 1. Ổn định tổ chức. 2. Lớp trưởng nhận xét. - Hs ngồi theo tổ - Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các thành viên trong lớp. - Tổ viên có ý kiến - Các tổ th/ luận, tự x/loai tổ mình,chọn 1 thành viên tiến bộ tiêu biểu nhất. * Lớp trưởng nhận xét đánh giá tình hình lớp tuần qua -> xếp loại các tổ 3. GV nhận xét chung: * Ưu điểm: - Nề nếp học tập :......................... ......................................... .......... ........... ... - Về lao động: - Về các hoạt động khác: - Có tiến bộ rõ về học tập trong tuần qua : ................................................... .. * Nhược điểm: - Một số em vi phạm nội qui nề nếp: .............................................................. . * - Chọn một thành viên xuất sắc nhất để nhà trường khen thưởng. 4. Phương hướng tuần tới: -Phổ biến công việc chính của tuần 20 - Nhắc nhở HS phát huy các nề nếp tốt; hạn chế , khắc phục nhược điểm. - Tiếp tục thực hiện nội qui nề nếp của trường lớp đã đề ra. Đặc biệt thực hiện nghiêm túc Chỉ thị của TTCP về việc sử dụng và lưu hành chất gây cháy nổ... - Đẩy mạnh việc học trong những ngày giáp Tết. - Thực hiện tốt công việc của tuần 20 HẾT TUẦN 20
Tài liệu đính kèm: