Giáo án giảng dạy Khối 5 - Tuần 28 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

Giáo án giảng dạy Khối 5 - Tuần 28 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).

2. Kĩ năng: -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

3. Thái độ: - Ý thức với bản thân, luôn sống có mục đích mình vì mọi người.

- Học sinh khá giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản.

II. Chuẩn bị: GV: Phiếu học tập HS: SGK

 

doc 33 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 16/03/2022 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Khối 5 - Tuần 28 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG - Tuần 28
Từ 21/3 - > 26/ 3/2011
Thứ
Môn
T
Tên bài dạy
Gdmt 
Đddh
Hai
21/3
Tập đọc 
Toán 
Lịch sử 
Đđức
CCờ
55
136
28
28
28
Ôn tập - tiết 1
Luyện tập chung
Tiến vào Dinh Độc Lập
Em tìm hiểu về Liên hợp quốc ( tiết 1)
X
Tranh 
Tranh 
Ba
22/3
CT
KH
Toán 
Ltừ-câu
AV 
28
137
55
28
55
Ôn tập - tiết 2
Sự sinh sản ở động vật
Luyện tập chung
Ôn tập - tiết 3
X 
Bảng phụ
Tư
23/3
MT
KC
Tập đọc 
Toán 
Tl văn 
28
28
56
138
55
Vẽõ theo mẫu: Mẫu vẽ có 2 or 3 vật mẫu
Ôn tập - tiết 4
Ôn tập - tiết 5
Luyện tập chung
Ôn tập - tiết 6
Năm
24/3
Địa lí
AV
Toán 
LTC
KT
28
56
139
56
28
Châu Mĩ ( tt )
Ôn tập về số tự nhiên
KTĐK – GKII
Lắp máy bay trực thăng ( tiết 2)
X
Bản đồ
Sáu
25/3
KH
T
AN
TLV 
SHL
56
140
28
56
28
Sự sinh sản của côn trùng
Ôn tập về phân số
Ôn tập 2 bài hát:
 Màu xanh quê hương – Em vẫn nhớ .
KTĐK – GKII ( viết )
Sinh hoạt lớp 
X
Tranh 
Bộ lắp ghép
TẬP ĐỌC: TIẾT 55
Thứ hai, ngày 21 tháng 03 năm 2011
Ngày soạn :18/03	
 ÔN TẬP (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
2. Kĩ năng: 	-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
3. Thái độ:	- Ý thức với bản thân, luôn sống có mục đích mình vì mọi người.
- Học sinh khá giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản.
II. Chuẩn bị: GV: Phiếu học tập HS: SGK
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
35’
25’
10’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Đất nước
 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài thơ. 
Bốc thăm và trả lời hai câu hỏi.
Gv nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới: Ôn Tập (tiết 1)
Giới thiệu bài và ghi bảng.
Hoạt động 1: Liệt kê các bài tập đọc.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt kê các bài tập đọc là truyện kể.
Giáo viên phát phiếu cho học sinh rao đổi viết nhanh tên bài vào bảng liệt kê.
Giáo viên nhận xét chốt lại
Gọi học sinh đọc bài – trả lời câu hỏi, nội dung chính của bài -> ghi điểm cho học sinh.
	Hoạt động 2: Bài tập 2:
Một học sinh đọc yêu cầu bài tập
Gv đính bảng phụ bài tập 2
Gọi các nhóm trình bày
Gv nhận xét.
5. Dặn dò: Về ôn bài
Chuẩn bị: Tiết 4
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh trả lời.
Hai khổ thơ đầu mô tả cảnh mùa thu ở đâu?
Lòng tự hào về đất nước về truyền thống bất khuất được thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh nào qua 2 khổ thơ cuối?
Lắng nghe
1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
Học sinh trao đổi theo cặp viết tên bài vào bảng liệt kê.
Học sinh phát biểu ý kiến
Chủ điểm
Tên bài
Người công dân
Người công dân số Một
Nhà tài trợ đặc biệt của CM
 Thái sư Trần Thủ Độ
Trí dũng song toàn
Tiếng rao đêm
Vì cuộc sống thanh bình
Nhớ nguồn
Lập làng giữ biển
Phân xử tài tình
Hộp thư mật
Chú đi tuần
Luật tục xưa của người Ê- đê
Phong cảnh đền Hùng
Nghĩa thầy trò
Tranh làng Hồ.
Học sinh làm bài cá nhân và phát biểâu ý kiến.
Học sinh nhận xét bổ sung
1 học sinh đọc
Hoạt động theo nhóm 
Các kiểu câu 
Ví dụ
Câu đơn 
Câu ghép
Câu ghép không dùng từ nối
.
Câu ghép dùng từ nối
Câu ghép dùng QHT
..
Câu ghép dùng cặp từ hô ứng.
..
TOÁN: TIẾT 136
	 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Biết tính thời gian, vận tốc, quãng đường.
2. Kĩ năng: 	- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
3. Thái độ: 	- Yêu thích môn học, biết vận dụng trong tính toán.
II. Chuẩn bị: - GV: + HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
1’
3’
33’
10’
22’
3’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Luyện tập
Giáo viên nhận xét chung.
3. Bài mới: 	Luyện tập chung.
® giới thiệu bài và ghi bảng
	 Bài 1: Gọi học sinh đọc bài
Gv gợi ý cho học sinh cách giải
1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Gv nhận xét, ghi điểm.
 Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
Giáo viên hướng dẫn qua cách giải.
Cho các nhóm trình bày, gv nhận xét
Khen nhóm làm tốt.
	Bài 3: dành cho hs khá giỏi
Giáo viên chốt cách làm .
Yêu cầu học sinh nêu kết quả.
Gv nhận xét.
	Bài 4: dành cho hs khá giỏi
Yêu cầu học sinh nêu công thức cho bài 4.
Thu và chấm bài, nhận xét.
4: Củng cố.Thi đua lên bảng viết công thức : s – v – t
- Yêu thích môn học, biết vận dụng trong tính toán.
5. Dặn dò:Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát 
Hs nêu công thức tìm thời gian, quãng đường, vận tốc.
Nhận xét.
Lắng nghe
Học sinh đọc đề – nêu công thức.
Giải
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi được là:
135 : 3 = 45 ( km )
Mỗi giờ xe máy đi được là :
135 : 4,5 = 30 ( km )
Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là :
45 - 30 = 15 ( km )
Đáp số : 15 km
Học sinh làm vở 
1250 : 2 = 625 ( m/phút )
1 giờ = 60 phút
Một giờ xe máy đi được là :
625 x 60 = 37500 ( m )
37500m = 37,5 km
Vận tốc của xe máy là :37,5 km/ giờ
Học sinh làm vào vở
15,75 km = 15 750 m
1 giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc của xe máy là :
15 750 : 105 = 150 ( m/ phút )
Đáp số : 150 m/ phút
Giải
72 km/ giờ = 72000m/ giờ
Thời gian để cá heo bơi là :
2400 : 72000 = ( giờ )
 giờ = 60 phút x = 2 phút
Đáp số : 2 phút
Thi đua 2 dãy
Lắng nghe
Nhận xét tiết học.
LỊCH SỬ: TIẾT 28
TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Học sinh biết ngày 30/4/1975 quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất.
2. Kĩ năng: 	- Nêu và thuật lại sự kiện lịch sử.
3. Thái độ: 	- Yêu quê hương, nhớ ơn những anh hùng đã hi sinh để giải phóng đất nước.
II. Chuẩn bị: GV: SGK, ảnh trong SGK, bản đồ hành chính Việt Nam.
 HS: SGK.
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
33’
12’
12’
9’
3’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Lễ kí hiệp định Pa-ri.
Gọi 3 học sinh kiểm tra bài cũ.
® Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Tiến vào dinh Độc Lập.
Hoạt động 1: Khái quát về cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975
- GV hỏi : Hãy so sánh lực lượng giữa ta và chính quyền Sài Gòn sau Hiệp định Pa-ri.
- GV khái quát về cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 bắt đầu từ ngày 4/3/1975. Đúng 17 giờ ngày 26/4/1975, chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử bắt đầu và kết thúc vào lúc 11giờ 30 ngày 30/4/1975à Miền Nam hoàn toàn giaưi phóng.
Hoạt động 2 :Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử và cuộc tổng tiến công vào Dinh Độc Lập
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải quyết các vấn đề sau:
+ Quân ta tiến công vào Sài Gòn theo mấy mũi tiến công? Lữ đoàn xe tăng 203 có nhiệm vụ gì?
+ Thuật lại cảnh xe tăng của ta tiến vào Dinh Độc Lập ?
+ Tả lại cảnh cuối cùng khi nội các Dương Văn Minh đầu hàng.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận
- GV nhận xét kết quả làm việc
- GV tổ chức cho HS cả lớp trao đổi, trả lời các câu hỏi:
+ Sự kiện quân ta tiến vào Dinh Độc lập chứng tỏ điều gì?
+ Tại sao Dương Văn Minh phải đầu hàng?
+ Giờ phút thiêng liêng khi quân ta chiến thắng, thời khắc đánh dấu miền Nam được giải phóng, đất nước ta được thống nhất là lúc nào?
- Gv kết luận vể diễn biến của Chiến dịch Hồ Chí Minh 
Hoạt động 3 : Ý nghĩa của chiến dịch Hồ Chí Minh
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, để tìm hiểu ý nghĩa của Chiến dịch Hổ Chí Minh lịch sử. GV gợi ý:
+ Chiến thắng của Chiến dịch Hổ Chí Minh lịch sử có thể so sánh với những chiến thắng nào trong sự nghiệp đấu tranh của nhân dân ta?
+ Chiến thắng này tác động như thế nào đến chính quyền và quân đội Sài Gòn , có ý nghĩa như thế nào với mục tiêu cách mạng nước ta?
- GV gọi HS trình bày ý nghĩa lịch sử
® Giáo viên chốt.
Là 1 trong những chiến thắng hiển hách nhất trong lịch sử dân tộc.
Đánh tan chính quyền Mĩ – Nguỵ, giải phóng hoàn toàn miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến tranh.
Từ đây, Nam – Bắc được thống nhất.
4: Củng cố. Ngày 30/ 4/ 1975 xảy ra sự kiện gì?
Ý nghĩa lịch sử của sự kiện đó?
5. Dặn dò:Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Hát 
3 học sinh nêu.
Hiệp định Pa-ri được kí kết vào thời gian nào?
Vì sao Mỹ phải ký Hiệp định Pa-ri?
Nêu những điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri ở VN?
Sau Hiệp định Pa-ri, Mỹ rút quân ra khỏi Việt nam, chính quyền Sài Gòn sau những thất bại liên tiếp lại không được sự hỗ trợ của Mỹ như trước, trở nên hoang mang, lo sợ, rối loạn và yếu thế, trong khi đó lực lượng của ta ngày càng lớn mạnh.
- HS thảo luận nhóm , trao đổi rút ra ý chính:
+ Quân ta chia thành 5 cánh quân tiến vào Sài Gòn, Lữ đoàn xe tăng 203 có nhiệm vụ phối hợp với các đơn vị bạn đánh chiếm Dinh Độc Lập 
+ Dựa vào SGK trả lời
+ Lần lượt từng em kể lại trước nhóm, nhấn mạnh:
* Tổng thống Dương Văn Minh và nội các phải đầu hàng vô điều kiện.
- Đại diện 3 nhóm trình bày,mỗi nhóm trình bày 01 vấn đề, các nhóm khác bổ sung
+ Chứng tỏ quân địch thua trận hoàn toàn và cách mạng đã thành công.
+Vì lúc đó quân đội Sài Gòn rệu rã đã bị quân đội cách mạng đánh tan, Mỹ tuyên bố thất bại và rút khỏi Việt Nam
+ Là lúc 11 giờ 30 ngày 30/4/1975, lá cờ cách mạng kiêu hãnh bay trên nóc Dinh Độc Lập.
- 4 HS tạo thành 1 nhóm thảo luận ,trả lời:
+ Là một chiến công hiển hách đi vào lịch sử dân tộc ta như m ... ø làm bài 5/ 148
Chuẩn bị: Ôn tập về phân số (tt).
Hát 
Sửa bài 2
Giải. 
Trong thời gian giờ báo gấm chạy được là :
120 x = 4,8 ( km )
Đáp số : 4,8 km
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề yêu cầu.
Học sinh nối tiếp nhau đọc.
Học sinh trả lời.
Học sinh làm bài.
Học sinh đọc kết quả bài làm của mình
Lắng nghe và nhận xét.
4 nhóm- Làm bài.
1 000 > 997
6 987 < 10 087
7500 : 10 = 750
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
a) 243 ; 543 ; 843 b) 207 ; 297 
c) 810 d) 465
3b) 53 796 < 53 800
 217 690 > 217 689
 68 400 = 684 x 100
a) 3999 ; 4856; 5468; 5486
b) 3762 ; 3726; 2763; 2736
Lắng nghe
Lắng nghe
Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU – TIẾT 56
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- GIỮA KÌ II ( đọc )
KỸ THUẬT : TIẾT 28
LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (tiết 3)
I/ Mục tiêu: HS cần phải
Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng
Thực hành lắp được máy bay trực thăng đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
Có sản phẩm hoàn chỉnh.
II/ Đồ dùng dạy học:
Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tg 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
10’
15’
8’
2’
b/ Lắp từng bộ phận.
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong SGK, quan sát kỹ các hình và đọc nội dung từng bước lắp trong SGK.
- GV yêu cầu HS thực hành kết hợp uốn nắn. GV lưu ý HS trình tự lắp ráp và những điểm lưu ý tiết trước.
* Lắp thân và đuôi theo hướng dẫn ở tiết 1
* Lắp quạt phải đủ số vòng hãm.
* Lắp càng phải chú ý vị trí trên, dưới của các thanh, mặt phải, mặt trái của càng máy bay.
- GV theo dõi, uốn nắn
c/ Lắp ráp máy bay trực thăng ( H1 SGK) 
- GV yêu cầu lắp ráp theo các bước trong SGK.
GV quan sát, uốn nắn..
Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV nhắc lại tiêu chuẩn đánh giá theo mục 3 SGK.
- Yêu cầu HS đánh giá sản phẩm của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm theo 2 mức.
Yêu cầu HS tháo các chi tiết, xếp vào hộp.
IV/ Nhận xét dăn dò:
- GV nhận xét ý thức và kỹ năng lắp ghép máy bay trực thăng của HS
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài “ Lắp rô bốt ”.
Hát 
Thực hành theo nhóm
- 01 HS đọc phần ghi nhớ 
- HS quan sát các hình, đọc nội dung các bước lắp ráp trong SGK.
- HS thực hành lắp ráp. 
- HS thực hành lắp ráp
HS trưng bày sản phẩm.
HS lắng nghe 
- HS nêu ý kiến đánh giá.
- HS thực hành tháo các chi tiết theo quy trình ngược với quy trình lắp ráp và cẩn thận xếp các chi tiết vào hộp theo nhóm.
Thứ sáu, ngày 25 tháng 3 năm 2011
Ngày soạn: 22/3
KHOA HỌC: TIẾT 56
	 SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng.
2. Kĩ năng: - Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của côn trùng để có biện pháp tiêu diệt những côn trùng có hại đối với cây cối hoa màu và đối với sức khoẻ con người.
3. Thái độ: 	- Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bị:GV: - Hình vẽ trong SGK trang 106, 107.
 HSø: - SGK.
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
1’
3’
33’
15’
18’
3’
1’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
Kể tên các con vật đẻ trứng và đẻ con.
Thế nào là sự thụ tinh.
® Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới: Sự sinh sản của côn trùng.
Giới thiệu bài và ghi bảng 
v	Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
a) Mục tiêu: giúp học sinh
Nhận biết quá trình phát triển của bướm cải qua hình ảnh.
Xác đinh giai đoạn gây hại của bướm cải.
Nêu được một số biện pháp phòng chống côn trùng phá hoại hoa màu.
b) Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5 trang 106 SGK.
Bước 2: Làm việc cả lớp
Cho đại diện từng nhóm báo cáo 
® Giáo viên kết luận:
Bướm cải đẻ trứng mặt sau của lá rau cải. 
Trứng nở thành Sâu ăn lá để lớn.
Hình 2a, b, c, d cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá rau và gây thiệt hại nhất.
Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng gây ra người áp dụng các biện pháp: bắt sâu, phun thuốc trừ sâu, diệt bướm,
 v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
a) Mục tiêu : giúp học sinh
So sánh tìm ra được sự giống nhau và khác nhau giữa chu trình sinh sản của ruồi và gián.
Nêu được đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.
 Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của ruồi và gián để có biện pháp tiêu diệt chúng.
b) Cách tiến hành :
Bước 1: Làm việc theo nhóm
Bước 2: Làm việc cả lớp
Cho đại diện từng nhóm trình bày
Gv chữa bài, kết luận.
® Giáo viên kết luận:Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng.
4: Củng cố.Thi đua: Vẽ hoặc viết sơ đồ vòng đời của 1 loài côn trùng.
5. Dặn dò: Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Sự sinh sản của ếch”.
Hát 
Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời.
Lắng nghe
4 Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc.
Đại diện lên báo cáo.
Quá trình sinh sản của bướm cải trắng và chỉ trứng, sâu, nhộng và bướm.
Bướm thường đẻ trứng vào mặt trước hay sau của lá cải?
Ở giai đoạn nào quá trình sinh sản, bướm cải gây thiệt hại nhất cho hoa màu?
Nông dân có thể làm gì để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu?
Đại diện các nhóm trình bày.
 Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm việc theo chỉ dẫn của SGK, cử thư kí ghi kết quả vào bảng nhóm.
Ruồi
Gián
So sánh chu trình sinh sản:
- Giống nhau
- Khác nhau
Nơi đẻ trứng
Nơi đẻ con
2 học sinh đại diện 2 dãy lên thi vẽ.
Nhận xét tiết học.
Ruồi
Gián
1. So sánh quá trình sinh sản:
Giống nhau
Khác nhau
Đẻ trứng
 - Trứng nở ra giòi (ấu trùng).
 - Giòi hoá nhộng. Nhộng nở ra ruồi.
Đẻ trứng
- Trứng nở thành gián con mà không qua
 các giai đoạn trung gian.
2. Nơi đẻ trứng
- Nơi có phân, rác thải, xác chết động vật,
Xó bếp, ngăn kéo, tủ bếp, tủ quần áo,
3. Cách tiêu diệt
- Giữ vệ sinh môi trường nhà ở, nhà vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi,
- Phun thuốc diệt ruồi.
- Giữ vệ sinh môi trường nhà ở, nhà bếp, nhà vệ sinh, nơi để rác, tủ bếp, tủ quần áo,
- Phun thuốc diệt gián.
TOÁN : TIẾT 139
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Biết phát hiện phân số bằng trực giá; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.
2. Kĩ năng: 	- Thực hành giải thành thạo các bài toán đã ôn.
3. Thái độ: 	- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: + GV: + HS: Vở bài tập, 4 bìa màu nâu, xanh, đỏ, vàng.
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
1’
2’
33’
3’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập về số tự nhiên
3. Bài mới: 	Ôn tập phân số 
® giới thiệu bài và ghi bảng 
 Bài 1:
Giáo viên chốt về đặc điểm của phân số trên băng giấy.
 Bài 2: gọi học sinh đọc đề
GV hướng dẫn
18 chia hết cho 2,3,6,9,18
24 chia hết cho 2,3,4,6,8,12,24
 - 18 và 24 cùng chia hết cho 2,3 và 6
 vậy: 
Giáo viên chốt.
Phân số chiếm trong một đơn vị.
	Bài 3: hoạt động nhóm
Gọi học sinh đọc đề
 Bài 4: Làm vở
Cho học sinh nhắc lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số, hai phân số cùng tử số.
 Bài 5: Dành cho hs khá giỏi.
4: Củng cố- Dặn dò: 
Hệ thống nội dung ôn tập
GD: hs cẩn thận khi làm bà, biết vận dụng những điều đã học vào thực tế.
Chuẩn bị: Ôn tập phân số.
Hát 
Lắng nghe
Học sinh đọc yêu cầu.
Thực hiện bài 1.
Sửa bài miệng.
Học sinh đọc kỹ yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
Sửa bài :
 ; ; ; 
Sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
8 nhóm ( mỗi nhóm 4 em )
Quy đồng mẫu số
a) và = và 
b) 
-2-3 học sinh nối tiếp nhau phát biểu.
Bài 4: HS làm vào vở
Nhận xét tiết học.
SINH HOẠT LỚP –TUẦN 28
* Chủ điểm tháng : Thi đua học tập chào mừng Ngày thành lâp Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. 
I. Mục tiêu:
 1/ Kiến thức:
 - Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
 - Biết suy nghĩ để nêu ra ý tưởng xây dựng phương hướng cho hoạt động tập thể lớp. 
 - Thông qua phương hướng thực hiện của cả lớp, HS định hướng được các bước tu dưỡng và rèn luyện bản thân. 
 2/ Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin phát biểu trước lớp.
 3/ Thái độ: Có ý thức tự sửa sai khuyết điểm mắc phải và biết phát huy những mặt tích cực của bản thân , có tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
 II. Chuẩn bị:
 1. GV : Công tác tuần: 29
 2. HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ.
 III. Hoạt động lên lớp:
Ổn định: Hát 
Tổng kết hoạt động tuần 28
 - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ về các mặt:
 + Học tập..
..
..
 + Đạo đức..
..
..
 + Chuyên cần
..
..
 + Lao động, vệ sinh
..
..
 + Phong trào..
..
..
 + Cá nhân xuất sắc, tiến bộ. 
..
..
 * Lớp trưởng tổng hợp báo cáo hoạt động tuần 28
..
..
Cả lớp đóng góp ý kiến bổ sung.
..
..
..
 GV đánh giá, nhận xét nhắc nhở chung cả lớp.
 GV tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần.
3. GV – HS bình chọn HS danh dự trong tuần:
- HS xuất sắc:.
- HS tiến bộ:..
- Gương người tốt, việc tốt:
4. Xây dựng phương hướng tuần tới
- HS thảo luận nhóm đề xuất các mặt hoạt động và chủ điểm hoạt động trong tuần 
- Đại diện nhóm phát biểu
- GV chốt lại:..
..
..
Kế hoạch tuần 29: học sinh nghỉ GKII
5/ Tổ chức văn nghệ: Ô n lại các bài hát : Quốc ca, Đội ca, Nhi đồng ca. 
Gvcn: Nguyễn Thị Minh Thảo
Ký duyệt giáo án của BGH
..
GHI CHÉP

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_khoi_5_tuan_28_chuan_kien_thuc_ky_nang.doc