I. MỤC TIÊU:
1- KT: Giỳp học sinh ụn tập, củng cố cỏc kiến thức về tớnh và giải toỏn.
2- KN: Biết thực hành tớnh và giải toỏn cú lời văn. Làm được BT1(a,b,c); BT2(a);BT3. HSKG làm được tất cả cỏc bài tập.
3- GD: Tớnh toaựn nhanh, caồn thaọn, chớnh xaực, khoa hoùc, vaọn duùng toỏt trong thửùc teỏ cuoọc soỏng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ
TUẦN 35 Sỏng Thứ hai ngày 23 thỏng 4 năm 2012 Tiết 1 Chào cờ . Tiết 2 Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1- KT: Giỳp học sinh ụn tập, củng cố cỏc kiến thức về tớnh và giải toỏn. 2- KN: Biết thực hành tớnh và giải toỏn cú lời văn. Làm được BT1(a,b,c); BT2(a);BT3. HSKG làm được tất cả cỏc bài tập. 3- GD: Tớnh toaựn nhanh, caồn thaọn, chớnh xaực, khoa hoùc, vaọn duùng toỏt trong thửùc teỏ cuoọc soỏng II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung. - Gọi 2 HS lờn bảng chữa lại bài 2 tiết trước. -Nhận xột đỏnh giỏ sự tiếp thu bài của HS tiết trước. 2. Bài mới: Luyện tập chung Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1. Gọi HS đọc đề bài. Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc đề, xỏc định yờu cầu đề. Nờu quy tắc nhõn, chia hai phõn số? đ Giỏo viờn lưu ý: nếu cho hỗn số, ta đổi kết quả ra phõn số. Yờu cầu học sinh làm bài vào bảng con. Ở bài này, ta được ụn tập kiến thức gỡ? Bài 2. Gọi HS đọc đề bài. - Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thảo luận nhúm đụi cỏch làm. Yờu cầu học sinh giải vào vở. - Làm cõu a, cõu b cho về nhà. Bài 3. Gọi HSđọc đề bài. - Nờu kiến thức được ụn luyện qua bài này? Bài 4 : HDHS về nhà làm bài. - Giỏo viờn tổ chức cho học sinh suy nghĩ nhúm 4 nờu cỏch làm. -Nờu cỏc kiến thức vừa ụn qua bài tập 4? Bài 5. Gọi HS đọc đề bài. HDHS về nhà làm bài. Bài 1.Tớnh. a) 1 ´ = ´ = = = b) : 1 = : = ´ = = c. 3,57 ´ 4,1 + 2,43 ´ 4,1 = (3,57 + 2,34) ´ 4,1 = 6 ´ 4,1 = 24,6 d. 3,42 : 0,57 ´ 8,4 - 6,8 = 6 ´ 8,4 - 6,8 = 43,6. Học sinh sửa bài. Bài 2. Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. a) ´ ´ = = Bài 3. -Học sinh đọc đề, xỏc định yờu cầu. -Tự túm tắt rồi giải vào vở Bài giải Diện tớch đỏy bể bơi: 22,5 ´ 19,2 = 432 (m2) Chiều cao của mực nước trong bể bơi là: 414,72 : 432= 0,96 (m) Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể là Chiều cao của bể bơi là: 0,96 ´ = 1,2 (m) Đỏp số: 1,2 m Bài 4 : Bài giải a) Vận tốc của thuyền khi xuụi dũng là 7,2 + 1,6 =8,8(km/ giờ) Quóng sụng thuyền đi xuụi dũng trong 3,5 giờ là: 8,8 ´ 3,5 = 30,8 (km) b) Vận tốc của thuyền khi ngược dũng là: 7,2 -1,6 = 5,6 (km/ giờ) Thời gian thuyền đi ngược dũng để đi được 30,8 km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 ( giờ) Đỏp số : a) 30,8 km ; b) 5,5 giờ. Bài 5. Tỡm x : 87,5 ´ x + 1,25 ´ x = 20 (87,5 + 1,25) ´ x = 20 10 ´ x = 20 x = 20 : 10 x = 2 3. Củng cố - Dặn dũ: Nờu lại cỏc kiến thức vừa ụn tập? - Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương - Về nhà làm bài ở vở bài tập toỏn. Chuẩn bị : Luyện tập chung (tt) Tiết 3 Tập đọc ễN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỌC CUỐI HKII (Tiết1) I. Mục tiêu: 1- KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lũng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu (HS trả lời 1-2 cõu hỏi trong nội dung bài).củng cố khắc sõu kiến thức về chủ ngữ trong từng kiểu cõu kể. 2- KN: Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phỳt; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đó học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yờu cầu của BT2. 3- GD: HS cú ý thức tự giỏc học tập II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: SGK. Phiếu học tập : -11 phiếu–mỗi phiếu ghi tờn mỗi bài tập từ tuần 19 đến tuần 34 - 5 phiếu- mỗi phiếu ghi tờn mỗi bài cú nội dung HTL. - Một tờ giấy khổ to ghi vắn tắt cỏc nội dung về chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc kiểu cõu kể “Ai thế nào?”, “Ai làm gỡ?”. Bảng phụ chộp lại nội dung bảng tổng kết kiểu cõu Ai làm gỡ? trong SGK. Bảng nhúm để HS viết bảng tổng kết theo mẫu trong SGK để học sinh lập bảng tổng kết về CN, VN trong cõu kể : Ai thế nào?, Ai làm gỡ? 2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Bài mới - Giới thiệu bài : - Giới thiệu và ghi bảng đề bài. HĐ1. Kiểm tra tập đọc và HTL. (khoảng ẳ số hs của lớp) - Cho HS len bốc thăm để đọc bài và trả lời cõu hỏi theo nội dung bài. - Nhận xột và ghi điểm. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gọi HS đọc yờu cầu BT2. - Treo bảng tổng kết kiểu cõu Ai làm gỡ? - Dỏn lờn bảng tờ phiếu tổng kết CN, VN của kiểu cõu Ai làm gỡ? giải thớch. -Hướng dẫn HS làm BT: + Cần lập bảng tổng kết về CN, VN của 3 kiểu cõu kể, SGK đó nờu mẫu bảng tổng kết kiểu cõu Ai làm gỡ?, cỏc em chỉ cần lập bảng tổng kết hai kiểu cõu cũn lại: Ai thế nào? Ai là gỡ? + Sau đú, nờu vớ dụ minh hoạ cho mỗi kiểu cõu. -Gọi đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. -Nhận xột chốt lại cõu trả lời đỳng. - HS nghe. -HS bốc thăm đọc bài. -Đọc yờu cầu bài tập: Lập bảng tổng kết về CN,VN trong từng kiểu cõu kể theo yờu cầu sau: - Lắng nghe -HS làm bài. Kiểu cõu Ai thế nào? Thành phần cõu Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ Cõu hỏi Ai (cỏi gỡ, con gỡ)? Thế nào? Cấu tạo -Danh từ (cụm danh từ) -Đại từ -Tớnh từ (cụm tớnh từ) -Động từ (cụm động từ) Vớ dụ : Cỏnh đại bàng rất khoẻ? Kiểu cõu Ai làm gỡ? Thành phần cõu Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ Cõu hỏi Ai (cỏi gỡ, con gỡ)? Là gỡ (là ai, là con gỡ)? Cấu tạo -Danh từ (cụm danh từ) -Là + danh từ (cụm danh từ) Vớ dụ : Chim cụng là nghệ sĩ mỳa tài ba. 3/ Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột tiết học. Dặn cả lớp xem lại kiến thức đó học về cỏc loại trạng ngữ để chuẩn bị tốt cho tiết ụn tập sau. Tiết 4 Kể chuyện ễN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỌC CUỐI HKII (Tiết2) I. Mục tiêu: 1- KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lũng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu (HS trả lời 1-2 cõu hỏi trong nội dung bài). Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yờu cầu của BT2. 2-KN: Mức độ yờu cầu về kỹ năng đọc như ở tiết 1. Biết lập bảng tổng kết về trạng ngữ (trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian, nguyờn nhõn, mục đớch, phương tiện). 3- GD: HS cú ý thức tự giỏc học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. Phiếu viết tờn từng bài tập đọc và HTL. Một tờ giấy khổ rộng ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ về trạng ngữ, đặc điểm của cỏc loại trạng ngữ. Một tờ phiếu khổ to chộp lại bảng tổng kết chưa hoàn chỉnh trong SGK - giải thớch yờu cầu của BT. Ba, bốn tờ phiếu viết bảng tổng kết theo mẫu trong SGK. 2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài mới:-Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: HĐ1. Kiểm tra tập đọc và HTL: (khoảng ẳ số hs trong lớp) - Cho HS len bốc thăm để đọc bài và trả lời cõu hỏi theo nội dung bài. HĐ2. Hướng dẫn hs làm bài tập: - Gọi HS đọc BT2 - GV hướng dẫn HS làm bài tập. H: Trạng ngữ là gỡ ? H: Cú nhữn trạng ngữ nào ? - Dỏn lờn bảng tờ phiếu đó viết nội dung cần ghi nhớ về cỏc loại trạng ngữ. - Cho HS làm bài tậpvào VBT, gọi 1hs lờn bảng làm , cho lớp nhận xột. - HS nghe - HS bốc thăm đọc bài và trả lời cõu hỏi theo nụi dung bài. - HS đọc BT. - Nghe - HS làm bài: Cỏc trạng ngữ Cõu hỏi Vớ dụ Trạng ngữ chỉ nơi chốn Ở đõu? - Ngoài đường, xe cộ đi lại như mắc cửi. Trạng ngữ chỉ thời gian Khi nào? Mấy giờ? - Sỏng sớm tinh mơ, nụng dõn đó ra đồng. - Đỳng 8 giờ sỏng, chỳng tụi bắt đầu lờn đường. Trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn Vỡ sao? Nhờ đõu? Tại sao? - Vỡ vắng tiếng cười, vương qquốc nọ buồn chỏn kinh khủng. - Nhờ siờng năng, chăm chỉ, chỉ 3 thỏng sau, Nam đó vượt lờn đầu lớp. - Tại Hoa biếng học mà tổ chẳng được khen. Trạng ngữ chỉ mục đớch Để làm gỡ? Vỡ cỏi gỡ? - Để đỡ nhức mắt, người làm việc với mỏy tớnh cứ 45 phỳt phải nghỉ giải lao. - Vỡ Tổ quốc, thiếu niờn sẵn sàng. Trạng ngữ chỉ phương tiện Bằng cỏi gỡ? Với cỏi gỡ? - Bằng một giọng rất nhỏ nhẹ, chõn tỡnh, Hà khuyờn bạn nờn chăm học. - Với đụi bàn tay khộo lộo, Dũng đó nặn được một con trõu đất y như thật. Củng cố - Dặn dũ: Cho HS nờu lại cỏc loại trạng ngữ. Nờu VD - Nhận xột tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 5 Khoa học MễI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYấN THIấN NHIấN I. Mục tiêu: 1- KT: Củng cố khắc sõu hiểu biết về một số từ ngữ liờn quan đến mụi trường .một số nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm và một số biện phỏp bảo vệ mụi trường. 2- KN: ễn tập kiến thức về nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường và một số biện phỏp bảo vệ mụi trường. 3- GD: Cú ý thức sử dụng tiết kiệm cỏc nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. Hỡnh trang 144; 145; 146 SGK, bài tập trang 116; 117; 118; 119 ở VBT. 1 chiếc chuụng nhỏ ( hoặc vật thay thế cú thể phỏt ra õm thanh). Phiếu học tập. 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ 2. Bài mới: HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’ HĐ 2 : HS làm vào phiếu BT : 26-28’ - GV phỏt cho mỗi HS 1 phiếu học tập ( hoặc HS chộp cỏc bài tập trong SGK vào vở để làm). - HS làm việc độc lập. Ai xong trước nộp bài trước . - GV chọn ra 10 HS làm nhanh và đỳng để tuyờn dương. - HS chỳ ý lắng nghe. 1, Tớnh chất của đất đó bị xúi mũn ? 2, Đồi cõy dó bị đốn hoặc đốt trụi ? 3, Là mụi trường sống của nhiều loài động vật ? 1. BẠC MÀU 2. ĐỒI TRỌC 3. RỪNG 4, Của cải sẵn ỏo trong tự nhiờn mà ? 5, Hậu quả của rừng phải chịu do việc đốt 4. TÀI NGUYấN 5. BỊ TÀN PHÁ 5, Một loài bọ chuyờn ăn cỏc loại rệp cõy ? * Cột hàng dọc: BỌ RÙA H Đ 3 : Trũ chơi: Ai nhanh, ai đỳng? - GV HD cỏch chơi : GV nờu cõu hỏi và đỏp ỏn, HS suy nghĩ và chọn đỏp ỏn đỳng và ghi vào bảng con - Lắng nghe Cõu 1. Điều gỡ sẽ xảy ra khi cú quỏ nhiều khúi, khớ độc thải vào khụng khớ? B. Khụng khớ bị ụ nhiễm Cõu 2. Yếu tố nào được nờu ra dưới đõy cú thể làm ụ nhiễm nước? C. Chất thải Cõu 3. Trong cỏc biện phỏp làm tăng sản lượng lương thực trờn diện tớch đất canh tỏc, biện phỏp nào sẽ làm ụ nhiễm mụi trường đất ? C.Tăng cường dựng phõn húa học và thuốc trừ sõu. Cõu 4. Theo bạn, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước sạch? Giỳp phũng trỏnh được cỏc bệnh đường tiờu hoỏ, bệnh ngoài da, đau mắt. 3. Củng cố - Dặn dũ: Túm tắt nội dung bài. - Về nhà ụn tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối học kỡ 2. Chiều Tiết 1 Toỏn(LT) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1- KT: Củng cố cho HS về tớnh toỏn cỏc phộp tớnh và giải bài toỏn cú lời văn. 2- KN: Rốn kĩ năng tớnh toỏn cỏc phộp tớnh, giải bài toỏn và trỡnh bày bài. 3- GD: Tớnh toaựn nhanh, caồn thaọn, chớnh xaực, khoa hoùc, vaọn duùng toỏt trong thửùc teỏ cuoọc soỏng II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạ ... Cõu 1: (2 điểm) a) (1 điểm). Mỗi ý đỳng được 0,2 điểm - Chõu A tiếp giỏp với cỏc chõu lục. * Đỏp ỏn : Đỏnh dấu X vào cỏc ý (1 ; 5) - Chõu A tiếp giỏp với cỏc đại dương: * Đỏp ỏn : Đỏnh dấu X vào cỏc ý (1 ; 3 ; 4) b) (1 điểm) Cõu 2: (2 điểm) * Nối đỳng mỗi phần được 0,5 điểm. * Đỏp ỏn : Nối cột bờn trỏi với cỏc ý (1 ; 2 ; 4 ; 6) Cõu 3: (2,5 điểm) Cõu 4: (2,5 điểm) Cõu 5: (1 điểm) Cỏc nước lỏng giềng của Việt Nam là : Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia. Chiều Tiết 1 Âm nhạc GV chuyờn dạy Tiết 2: Thể dục TỔNG KẾT MễN HỌC I. Mục tiêu: 1- KT: Tổng kết mụn học. 2- KN: Nhắc lại những nội dung cơ bản đó học và thực hiện cơ bản đỳng cỏc động tỏc theo yờu cầu của GV. 3- GD: Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khoẻ, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Kẻ bảng hệ thống kiến thức, kĩ năng. SGK. 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu : 5 phỳt - Phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học . - Cho hs chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn theo vũng trũn trong sõn 200 m. - Cho hs đi theo vũng trũn, hớt thở sõu. - Cho hs xoay cỏc khớp cổ chõn, khớp gối, hụng, vai, cổ tay -Cho hs chơi trũ chơi tự chọn: Tỡm nhạc trưởng. 2. Phần cơ bản : 20 phỳt -GV cựng hs hệ thống lại cỏc nội dung đó học trong năm theo từng chương, cho hs nhớ lại nờu, gv ghi bảng. -Vỗ tay hỏt một bài. - HS chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn theo theo vũng trũng trong sõn : 200 m. -Đi theo vũng trũn, hớt thở sõu - Xoay cỏc khớp cổ chõn, khớp gối, hụng, vai, cổ tay -HS chơi. Hệ thống kiến thức, kĩ năng. Đội hỡnh đội ngũ Bài thể dục PTC. Bài tập RLTTKNCB Mụn thể thao tự chọn Trũ chơi vận động. ễn: -Cỏch chào và bỏo cỏo khi bắt đầu và kết thỳc giờ học, cỏch xin phộp ra vào lớp. -Tập hợp hàng dọc, dúng hàng điểm số. -Tư thế đứng nghiờm, nghỉ. -Quay phải, quay trỏi, -Tập hợp hàng ngang, dúng hàng -Dàn hàng, dồn hàng. -Đi đều, đổi chõn khi đi sai nhịp. Cỏc động tỏc: -Vươn thở, tay, chõn, vặn mỡnh, toàn thõn, thăng bằng, nhảy, điều hũa. ễn: -Tung và bắt búng bằng hai tay, tung búng bằng một tay, bắt búng bằng hai tay. -Tung và bắt búng theo nhúm hai, ba người. -Di chuyển tung và bắt búng -Bật xa -Nhảy dõu kiểu chụm hai chõn. -Nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau. -Phối hợp chạy, mang vỏc. -Phối hợp chạy, nhảy, mang vỏc. *Học mới: -bật cao, phối hợp chạy, bật nhảy. *ễn: -Tõng cầu bằng đựi, Chuyền cầu bằng mu bàn chõn; Chuyền cầu theo nhúm hai người. *Học mới: -Tõng cầu bằng mu bàn chõn; Phỏt cầu bằng mu bàn chõn. *ễn: -Chạy tiếp sức;nhảy ụ tiếp sức; nhảy đỳng nhảy nhanh; Kết bạn; Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau;Bỏ khăn; Con cúc là cậu ễng Trời; Đua ngựa; Mốo đuổi chuột;Hoàng anh, hoàng yến *Học mới. -Ai nhanh ai khộo; chạy nhanh theo số; chạy tiếp sức theo vũng trũn; Búng chuyền sỏu, -Cho hs thực hành cỏc động tỏc xen kẽ cỏc nội dung trờn -Đỏnh giỏ kết quả học tập và tinh thần thỏi độ của hs trong năm đối với mụn thể dục. -Tuyờn dương một số tổ, cỏ nhõn. 3. Phần kết thỳc : 6 phỳt - Cho hs đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt. * Trũ chơi hồi tĩnh : trũ chơi cướp cờ. - Dặn hs tự ụn tập trong hố, giữ vệ sinh và bảo đảm an toàn trong tập luyện. -Thực hiện -Lắng nghe. -Vỗ tay và hỏt - Trũ chơi hồi tĩnh : trũ chơi cướp cờ Tiết 3 Mĩ thuật GV chuyờn dạy .............................................................. Sỏng Thứ sỏu ngày 27 thỏng 4 năm 2012 Tiết 1 Toỏn KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II I. Mục tiêu: 1- KT: Tập trung vào kiểm tra: - Kiến thức ban đầu về số thập phõn, kĩ năng thực hành tớnh với số thập phõn, tỉ số phần trăm. - Tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh đó học. - Giải bài toỏn về chuyển động đều. 2- KN: HS làm thành thạo cỏc bài tập. 3- GD: HS cú ý thức tự giỏc làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Kẻ bảng hệ thống kiến thức, kĩ năng..SGK. Đề bài. 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: Đề bài Đỏp ỏn u Chửừ soỏ 9 trong soỏ thaọp phaõn 17,209 thuoọc haứng naứo ? A. Haứng nghỡn B. Haứng phaàn mửụứi C. Haứng phaàn traờm D. Haứng phaàn nghỡn v Phaõn soỏ vieỏt dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn laứ : A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45 w Khoaỷng thụứi gian tửứ luực 7 giụứ keựm 10 phuựt ủeỏn 7 giụứ 30 phuựt laứ : A. 10 phuựt B. 20 phuựt C. 30 phuựt D. 40 phuựt x Hỡnh ủửụựi ủaõy goàm 6 hỡnh laọp phửụng, moói hỡnh laọp phửụng ủeàu coự caùnh baống 3cm. Theồ tớch cuỷa hỡnh ủoự laứ : A. 18cm3 B. 54cm3 C. 162cm3 D. 243cm3 y ẹoọi boựng cuỷa moọt trửụứng hoùc ủaừ thi ủaỏu 20 traọn, thaộng 19 traọn. Nhử theỏ tổ soỏ phaàn traờm caực traọn thaộng cuỷa ủoọi boựng ủoự laứ : A. 19% B. 85% C. 90% D. 95% z ẹaởt tớnh roài tớnh : a) 5,006 + 2,357 ; b) 63,21 - 14,75 ; c) 21,8 3,4 ; d) 24,36 : 6. { Moọt oõ toõ ủi tửứ tổnh A luực 7 giụứ vaứ ủeỏn tổnh B luực 11 giụứ 45 phuựt. OÂ toõ ủi vụựi vaọn toỏc 48km/giụứ vaứ nghổ ụỷ doùc ủửụứng maỏt 15 phuựt. Tớnh quaừng ủửụứng AB. ° 40m ° 60m | Vieỏt keỏt quaỷ tớnh vaứo choó chaỏm : Moọt maỷnh ủaỏt goàm hai nửỷa hỡnh troứn vaứ moọt hỡnh chửừ nhaọt coự kớch thửụực ghi trong hỡnh beõn. Dieọn tớch cuỷa maỷnh ủaỏt laứ : ................ Tiết 2 Tập làm văn ễN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỌC CUỐI HKII (Tiết8) I. Mục tiêu: 1- KT: Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKII - Nghe – viết đỳng bài CT ( Tốc đọ viết khoảng 100 chữ / 15 phỳt ), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ (văn xuụi) - Viết được cả bài văn tả người theo nội dung, yờu cầu của đề bài. 2- KN: HS làm thành thạo cỏc bài tập. 3- GD: HS cú ý thức tự giỏc làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Kẻ bảng hệ thống kiến thức, kĩ năng..SGK. 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: (Đề chung) Tiết 3 Tiếng Anh GV chuyờn dạy Tiết 4: Kĩ thuật LẮP GHẫP Mễ HèNH TỰ CHỌN (tiết 3) I. Mục tiêu: 1- KT: HS cần phải chọn được cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn. 2- KN: Lắp được mụ hỡnh đó chọn. HS khộo tay : Lắp được ớt nhất một mụ hỡnh tự chọn. Cú thể lắp được mụ hỡnh mới ngoài mụ hỡnh gợi ý trong SGK. 3- GD: Tự hào về mụ hỡnh đó lắp được. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Lắp sẵn một, hai mụ hỡnh đó gợi ý trong sgk (mỏy bừa, băng chuyền). SGK. Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật. 2- HS: Vở, SGK, Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật, ụn tập kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học: 1.KT bài cũ: GV kiểm tra đồ dựng của HS 2. Bài mới: GV giới thiệu bài và nờu mục đớch bài học.. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh HĐ1: Hướng dẫn HS lắp ghộp mụ hỡnh đó chọn. -Gọi hs nờu cỏc bước lắp ghộp mụ hỡnh cỏc em đó chọn. -Cho cỏc nhúm tự chọn mụ hỡnh lắp ghộp theo gợi ý trong sgk hoặc tự sưu tầm. -Yờu cầu HS quan sỏt và nghiờn cứu kĩ mụ hỡnh và hỡnh vẽ trong sgk hoặc hỡnh vẽ tự sưu tầm -Quan sỏt, hướng dẫn thờm. HĐ2. Cho HS trưng bày sản phẩm -Gọi 1 em nờu tiờu chuẩn đỏnh giỏ ở sgk -Những nhúm đạt điểm A cần đạt được yờu cầu sau: +Lắp được mụ hỡnh tự chọn đỳng thời gian quy định. + Lắp đỳng quy trỡnh kĩ thuật. + Mụ hỡnh được lắp chắc chắn, khụng xộc xệch. -Những nhúm đạt được những yờu cầu trờn nhưng xong thời gian sớm hơn đạt A+ -Những nhúm làm chậm, lắp sai chi tiết cho hs tiết sau chấm tiếp. -HS nờu -HS chọn mụ hỡnh lắp ghộp. - Cỏc nhúm tự chọn mụ hỡnh lắp ghộp theo gợi ý trong sgk hoặc tự sưu tầm. -HS quan sỏt và nghiờn cứu kĩ mụ hỡnh và hỡnh vẽ trong sgk hoặc hỡnh vẽ tự sưu tầm -Vớ dụ : Lắp mỏy bừa. a) Lắp từng bộ phận. b) Lắp rỏp mụ hỡnh. -Tấm lớn:1 ; -Tấm hai lỗ: 1 -Thanh thẳng 11 lỗ :1 -Thanh thẳng 9 lỗ : 2 -Thanh thẳng 6 lỗ : 2 -Thanh thẳng 3 lỗ : 3 -Thanh chữ U dài : 3 -Thanh chữ U ngắn : 2 -Thanh chữ L dài : 6 -Vành bỏnh xe : 1 ; -Bỏnh xe : 2 -Bỏnh đai : 5 ; -Trục dài : 3 -Trục ngắn 2 : 1 ; -Ốc và vớt : 21 bộ -Ốc và vớt dài : 1 bộ ; - Tua- vớt : 1 - Vũng hóm : 16 ; - Cờ- lờ : 1 *Lắp răng bừa : - Lấy 1 thanh thẳng 11 lỗ lắp vào 3 thanh thẳng 3 lỗ và 6 thanh chữ L dài ta được răng bừa. *Lắp trục bỏnh xe. -Chọn 3 thanh thẳng 6 lỗ lắp vào trục dài gắn với hai bỏnh xe (như hỡnh sgk) *Lắp thựng (múc mỏy bừa) *Lắp hoàn chỉnh mỏy bừa. -Trưng bày sản phẩm theo nhúm. -HS nờu. 3. Củng cố - Dặn dũ: Gọi HS nờu cỏc bước lắp mụ hỡnh tự chọn. -Nhắc HS chuẩn bị đồ dựng để tiết sau học tiếp. Nhận xột tiết học. ............................................................................. Tiết 5: Sinh hoạt lớp KIỂM ĐIỂM TUẦN 35. Phương hướng tuần tới I. Mục tiêu: 1- KT: Nhận xột đỏnh giỏ việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 35. Triển khai cụng việc trong tuần tới. 2- Reứn yự thửực pheõ vaứ tửù pheõ. Tuyờn dương những em luụn phấn đấu vươn lờn cú tinh thần giỳp đỡ bạn bố. 3- GDHS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động. Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Nội dung buổi sinh hoạt. 2- HS: Sổ ghi chộp cỏc hoạt động tuần qua. Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Cho cả lớp hỏt một bài. 2. Tiến hành : * Sơ kết tuần 35 - Cho lớp trưởng bỏo cỏo việc theo dừi nề nếp sinh hoạt của lớp trong tuần. - Ban cỏn sự lớp và tổ trưởng bổ sung. - GV nhận xột chung, bổ sung. + Đạo đức : - Lớp thực hiện nghiờm tỳc mọi nề nếp và kế hoạch do nhà trường, Đội phỏt động. - Tồn tại : Vẫn cũn một số em núi chuyện trong giờ học, chưa cú ý thức tự giỏc học tập +Học tập : - Chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập và sỏch giỏo khoa. Nhiều em cú ý thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà tương đối đầy đủ. Trong lớp chăm chỳ nghe cụ giỏo giảng bài tớch cực tham gia cỏc hoạt động học tập. Nhiều em tớch cực học tập. - Tồn tại : Lớp cũn ồn, một số em lười học bài và làm bài ở nhà, chữ viết của một số em cũn cẩu thả, xấu. Mụn tập làm văn cỏc em học cũn yếu nhiều. + Cỏc hoạt động khỏc : - Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh cỏc nhõn, vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ. - Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. *Tồn tại: 15’ đầu giờ cỏc em cũn ồn, chưa cú ý thức tự giỏc ụn bài, lỳc ra chơi vào cỏc em cũn chậm chạp. *Tuyờn dương HS cú thành tớch học tập. *Kế hoạch hố - ễn lại cỏc kiến thức đó học nhất là toỏn và tiếng Việt. - Nghe lời ụng bà, cha mẹ, anh chị, - Thực hiện tốt việc sinh hoạt Đội tại địa phương. - Thực hiện tốt an toàn giao thụng – Giữ vững an ninh thụn xúm. - Giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ. - Học tập và rốn luyện nghiờm tỳc hơn. Võng lời, giỳp đỡ ụng bà, cha mẹ. 4/Cuỷng coỏ: Nhaọn xeựt tieỏt. 5/Daởn doứ:-Thửùc hieọn keỏ hoaùch ủaừ ủeà ra.
Tài liệu đính kèm: