KHOA HỌC:
TIẾT42: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
- Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt.
- Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh họa trong SGK trang 86 , 87.
- Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
KHOA HỌC: TIẾT42: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt. - Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh họa trong SGK trang 86 , 87. - Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ: năng lượng + Mặt Trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất ở những dạng nào? + Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với sự sống. + Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với thời tiết, khí hậu. - Nhận xét và cho điểm HS. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em có những hiểu biết về sử dụng năng lượcg chất đốt. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1. Kể tên một số loại chất đốt. - Hãy kể tên một số chất đốt thường dùng. Trong đó, chất đốt nào ở thể rắn, chất đốt nào ở thể lỏng, chất đốt nào ở thể khí? 2. Quan sát và thảo luận. - Yêu cầu các nhóm kể tên nêu được công dụng, việc khai thác của từng loại chất đốt. 1. Sử dụng các chất đốt rắn: + Kể tên các chất đốt thường được dùng ở các vùng nông thôn và miền núi? + Than đá được sử dụng trong những việc gì? + Ở nước ta than đá khai thác chủ yếu ở đâu? + Ngoài than đá, bạn còn biết tên loại than nào khác? 2. Sử dụng các chất đốt lỏng: + Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em biết, chúng thường được dùng để làm gì? + Ở nước ta dầu mỏ được khai thác ở đâu? + Đọc các thông tin, quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trong hoạt động thực hành. 3. Sử dụng các chất đốt khí: + Có những loại khí đốt nào? + Người ta làm thế nào để tạo ra khí sinh học? - Để sự dụng được khí tự nhiên, khí được nén vào các bình chứa bằng thép để dùng cho các bếp ga. - Yêu cầu HS đọc phần thông tin. + HS* lên bảng trả lời. +HSTB +HSK - HS nghe. - HS kể. - HS làm việc theo nhóm mỗi nhóm thảo luận về một loại chất đốt. + HS* trả lời. + HSTB trả lời. + HSK trả lời. + HSG trả lời. + HS trả lời. + HS trả lời. + HS đọc. + HS trả lời. + HS trả lời. - HS theo dõi. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Chuẩn bị bài: Sử dụng năng lượng chất đốt (tiếp theo) Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: