Giáo án: Khoa - Sử - Địa - Kĩ thuật - Đạo đức - Khối: 4, 5 - Tuần 21

Giáo án: Khoa - Sử - Địa - Kĩ thuật - Đạo đức - Khối: 4, 5 - Tuần 21

 I. Mục tiêu

KT:- Biết đôi nét về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ- ne- vơ năm 1954.

+ Miền Bắc được giải phóng, tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.

+Mĩ- Diệm âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta, tàn sát nhân dân miền Nam, nhân dân phải cầm vũ khí đứng lên chống Mĩ- Diệm: Thực hiện chính sách “ tố cộng” “ diệt cộng”, thẳng tay giết hại những chiến sĩ cách mạng và những người dân vô tội.

KN:- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ

TĐ: GDHS Thấy được sự anh dũng của các chiến sĩ CM, của ND ta trong cuộc chiến chống quân xâm lược Mĩ.

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án: Khoa - Sử - Địa - Kĩ thuật - Đạo đức - Khối: 4, 5 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/2/2012
TUẦN 21
Thứ hai ngày 6 thỏng 02 năm 2012
Lịch Sử:5
NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT 
 I. Mục tiêu
KT:- Biết đôi nét về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ- ne- vơ năm 1954.
+ Miền Bắc được giải phóng, tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
+Mĩ- Diệm âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta, tàn sát nhân dân miền Nam, nhân dân phải cầm vũ khí đứng lên chống Mĩ- Diệm: Thực hiện chính sách “ tố cộng” “ diệt cộng”, thẳng tay giết hại những chiến sĩ cách mạng và những người dân vô tội.
KN:- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ
TĐ: GDHS Thấy được sự anh dũng của các chiến sĩ CM, của ND ta trong cuộc chiến chống quân xâm lược Mĩ.
 II.Chuẩn bị:
- Bản đồ hành chính VN	- Các hình minh hoạ trong SGK
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kiểm tra bài cũ : 
2/ Bài mới :
 a) Giới thiệu bài: 
- GV cho HS quan sát hình chụp cầu Hiền Lương bắc qua sông bến Hải giới tuyến quân sự tạm thời giữa 2 miền nam- Bắc
- GV: Sông Bến Hải là nơi chứng kiến nỗi đau chia cắt đất nước ta hơn 21 năm . Vì sao đất nước ta lại bị chia cắt ? kẻ nào đã gây ra tội các đó ? ND ta đã làm gì để xoá bỏ nỗi đau chia cắt . Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó .
 b. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: 14'( Cả lớp ) 
- HS đọc SGK. GV Giải nghĩa các từ?
 + hiệp thương: tổ chức hội nghị đại biểu 2 miền Bắc Nam để bàn về việc thống nhất đất nước
+ Hiệp định: Văn bản ghi lại những nội dung do các bên liên quan kí
+ Tổng tuyển cử: Tổ chức bầu cử trong cả nước.
+ Tố cộng: Tố cáo bôi nhọ những người cộng sản,...
+ Diệt cộng: tiêu diệt những người việt cộng
+ Thảm sát: Giết hại hàng loạt chiến sĩ cách mạng và đồng bào ...
? Tại sao có hiệp định Giơ - ne- vơ?
? Nội dung cơ bản của hiệp định Giơ- ne- vơ là gì?
? Hiệp định thể hiện mong ước gì của nhân dân ta?
-Yêu cầu HS trình bày
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2:15' (Làm nhóm ) 
? Mĩ có âm mưu gì?
? Nêu dẫn chứng về việc đế quốc Mĩ cố tình phá hoại hiệp định Giơ ne vơ?
? Những việc làm của đế quốc Mĩ đã gây hậu quả gì cho dân tộc ta?
? Muốn xoá bỏ nỗi đau chia cắt , dân tộc ta phải làm gì?
- Gv tổ chức HS báo cáo kết quả 
KL: Nước VN là một, dân tộc VN là một . Nhân dân hai miền nam bắc đề là dân của một nước. Âm mưu chia cắt đất việt của đế quốc Mĩ, là đi ngược lại với nguyện vọng chính đáng của dân tộc VN.
3/. Củng cố dặn dò: 
? Vì sao nước ta lại chia cắt thành 2 miền ?
- GV nhận xét giờ học 
- HS quan sát tranh, ảnh
1)Nội dung hiệp định Giơ - ne- vơ
- HS đọc SGK
- Hiệp định Giơ ne vơ là hiệp định Pháp phải kí với ta sau khi chúng thất bại nặng nề ở điện Biên phủ Hiệp định kí ngày 21- 7- 1954
- Hiệp định công nhận chấm dứt chiến tranh , lập lại hoà bình ở VN . theo hiệp định sông Bến Hải là giới tuyến phân chia tạm thời hai miền Nam- Bắc . quân Pháp rút khỏi miền Bắc , chuyển vào miền Nam . Đến tháng 7- 1956 nhân dân hai miền Nam -Bắc tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
- Hiệp định thể hiện mong muốn độc lập tự do và thống nhất đất nước của dân tộc ta.
2)Nước ta bị chia cắt thành 2 miền Nam- Bắc
- Mĩ âm mưu thay chân Pháp xâm lược miền Nam VN
- Lập chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
Ra sức chống phá lực lượng CM
Khủng bố dã man những người đòi hiệp thương tổng tuyển cử , thống nhất đất nước.
Thực hiện chính sách tố cộng , diệt công, ....
- Đồng bào ta bị tàn sát đất nước ta bị chia cắt lâu dài.
- Chúng ta lại tiếp tục đứng lên cầm súng chống đế quốc Mĩ và tay sai.
Khoa học 5
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI.
I. Mục tiờu:
KT:- Nờu được vớ dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sang, sưởi ấm, phơi khụ, phỏt điện,
KN:-Biết võn dụng kiến thức ỏp dụng trong cuộc sống.
TĐ: GDHS- Biết tận dụng năng lượng mặt trời.
 - Giỏo dục học sinh ham thớch tỡm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bị:
GV: - Phương tiện, mỏy múc chạy bằng năng lượng mặt trời (vớ dụ: mỏy tớnh bỏ tỳi).
 - Tranh ảnh về cỏc phương tiện, mỏy múc chạy bằng năng lượng mặt trời
III. Cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Baứi cuừ: Naờng lửụùng.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
2/. Baứi mụựi: “Naờng lửụùng cuỷa maởt trụứi”.
Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn.
*HS nờu được vớ dụ về tỏc dụng của năng lượng MT.
Maởt trụứi cung caỏp naờng lửụùng cho Traựi ẹaỏt ụỷ nhửừng daùng naứo?
Neõu vai troứ cuỷa naờng lửụùng naởt trụứi ủoỏi vụựi sửù soỏng?
Neõu vai troứ cuỷa naờng lửụùng maởt trụứi ủoỏi vụựi thụứi tieỏt vaứ khớ haọu?
GV choỏt: Than ủaự, daàu moỷ vaứ khớ tửù nhieõn hỡnh thaứnh tửứ xaực sinh vaọt qua haứng trieọu naờm. Nguoàn goỏc laứ maởt trụứi. Nhụứ naờng lửụùng maởt trụứi mụựi coự quaự trỡnh quang hụùp cuỷa laự caõy vaứ caõy coỏi.
 Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt, thaỷo luaọn.
* Kể được 1 số p.tiện, mỏy múc, h.động  sử dụng năng lượng MT.
Keồ moọt soỏ vớ duù veà vieọc sửỷ duùng naờng lửụùng maởt trụứi trong cuoọc soỏng haứng ngaứy.
Keồ teõn moọt soỏ coõng trỡnh, maựy moực sửỷ duùng naờng lửụùng maởt trụứi.
Keồ teõn nhửừng ửựng duùng cuỷa naờng lửụùng maởt trụứi ụỷ gia ủỡnh vaứ ụỷ ủũa phửụng.
v Hoaùt ủoọng 3: Toồ chửực troứ chụi.
* Củng cố những kiến thức đó học.
GV veừ hỡnh maởt trụứi leõn baỷng.
  Chieỏu saựng
  Sửụỷi aỏm 
3/ Cuỷng coỏ:
-HS nhắc lại nội dung cần ghi mhớ.
- Chuaồn bũ: Sửỷ duùng naờng lửụùng cuỷa chaỏt ủoỏt (tieỏt 1).
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
Hoùc sinh tửù ủaởt caõu hoỷi
Hoùc sinh khaực traỷ lụứi.
Thaỷo luaọn theo caực caõu hoỷi.
Aựnh saựnh vaứ nhieọt.
Hoùc sinh traỷ lụứi.
Hoùc sinh traỷ lụứi.
Caực nhoựm trỡnh baứy, boồ sung.
Quan saựt caực hỡnh 2, 3, 4 trang 76/ SGK thaỷo luaọn. (chieỏu saựng, phụi khoõ caực ủoà vaọt, lửụng thửùc, thửùc phaồm, laứm muoỏi ).
Hoùc sinh traỷ lụứi.
Hoùc sinh traỷ lụứi.
Caực nhoựm trỡnh baứy.
Hai ủoọi tham gia (moói ủoọi khoaỷng 5 em).
Hai nhoựm leõn ghi nhửừng vai troứ, ửựng duùng cuỷa Maởt Trụứi ủoỏi vụựi sửù soỏng treõn Traựi ẹaỏt ủoỏi vụựi con ngửụứi.
-HS nhaộc laùi vai troứ cuỷa NLMT.
Thứ ba ngày 7 thỏng 02 năm 2012
TN&XH 3
THAÂN CAÂY
 I.Mục tiờu: 
KT:Biết được cỏc loại thõn cõy theo cỏch mọc(thõn đứng ,thõn leo,thõn bũ)theo cấu tạo(thõn gỗ,thõn thảo).
KN:Cỏc KNS cơ bản được GD : KNTKiếm và xử lớ thụng tin: QS và so sỏnh đặc điểm 1 số loại thõn cõy .
 Tỡm kiếm phõn tớch , tổng hợp TT để biết giỏ trị của thõn cõy đối với đời sống của cõy , đời sống của động vật và con người .
TĐ: GDHS Lũng yờu thiờn nhiờn và biết bảo vệ thiờn nhiờn.
 II.Chuẩn bị: - Tranh aỷnh trong saựch trang 78, 79 ; Phieỏu baứi taọp.
 III.Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Kieồm tra baứi cuừ:
2.Baứi mụựi: 
a) Giụựi thieọu baứi:
b) Khai thaực: 
* Hoaùt ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi SGK . 
 Bửụực 1: Thaỷo luaọn theo caởp 
- Yeõu caàu tửứng caởp quan saựt caực hỡnh trang 78, 79 SGK vaứ trao ủoồi: chổ vaứ noựi teõn caực caõy coự thaõn moùc ủửựng, thaõn leo, thaõn bo.ứ Trong ủoự caõy naứo coự thaõn goó vaứ caõy naứo laứ thaõn thaỷo .
 Bửụực 2: - Daựn leõn baỷng tụứ giaỏy lụựn ủaừ keỷ saỹn baỷng. 
- Mụứi moọt soỏ em ủaùi dieọn moọt soỏ caởp leõn trỡnh baứy vaứ ủieàn vaứo baỷng. 
- Hoỷi theõm: Caõy su haứo coự ủaởc ủieồm gỡ ?
- GV keỏt luaọn.
* Hoaùt ủoọng 2: Troứ chụi BINGO
 Bửụực 1 :
- Giaựo vieõn chia lụựp thaứnh hai nhoựm .
Thaõn goó
Thaõn thaỷo
ẹửựng
Boứ
Leo
- Phaựt cho moói nhoựm moọt boọ phieỏu rụứi. Moói phieỏu vieỏt teõn moọt caõy.
- Yeõu caàu hai nhoựm xeỏp thaứnh hai haứng doùc trửụực baỷng caõm .
Bửụực 2 :
- Giaựo vieõn hoõ baột ủaàu thỡ caực thaứnh vieõn baột ủaàu daựn vaứo baỷng .
 Bửụực 3:
- Yeõu caàu lụựp nhaọn xeựt .
- Khen ngụùi caực nhoựm ủieàn xong trửụực vaứ ủieàn ủuựng 
3/Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
- Keồ teõn 1 soỏ caõy coự thaõn moùc ủửựng, thaõn boứ, thaõn leo.
- Xem trửụực baứi mụựi.
- Lụựp theo doừi.
- Tửứng caởp quan saựt caực hỡnh trong SGK vaứ trao ủoồi vụựi nhau.
- Moọt soỏ em ủaùi dieọn caực caởp laàn lửụùt leõn moõ taỷ veà ủaởc ủieồm vaứ goùi teõn tửứng loaùi caõy sau ủoự laàn lửụùt moói em ủieàn teõn moọt caõy vaứo tửứng coọt : xoaứi ( ủửựng ) thaõn cửựng caõy bớ ủoỷ ( boứ ) Dửa chuoọt ( leo ) caõy luựa (ủửựng ) thaõn meàm 
- Caõu su haứo coự thaõn phỡnh to thaứnh cuỷ.
- Lụựp nhaọn xeựt vaứ bỡnh choùn caởp ủieàn ủuựng nhaỏt .
 HS tham gia chụi troứ chụi.
Thaõn goó
Thaõn thaỷo
ẹửựng
xoaứi, baứng
ngoõ, luựa
Boứ
bớ ngoõ, rau maự,...
Leo
baàu, dửa leo
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt, boồ sung.
Đạo đức 3: 
TOÂN TROẽNG KHAÙCH NệễÙC NGOAỉI
 I.Mục tiờu: 
KT:-Nờu được một số biểu hiện của việc tụn trọng khỏch nước ngoài phự hợp với lứa tuổi.
-Cú thỏi độ,hành vi phự hợp khi gặp gỡ,tiếp xỳc với khỏch nước ngoài trong cỏc trường hợp đơn giản.
Biết vỡ sao phải tụn trọng khỏch nước ngoài.
KN:Cỏc KNS cơ bản được GD: KN thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xỳc với khỏch nước ngoài .
TĐ: GDHS cú thỏi độ tụn trong với khỏch nước ngoài.
 II.Chuẩn bị: 
 Phieỏu hoùc taọp cho hoaùt ủoọng 3 tieỏt 1, tranh aỷnh duứng cho hoaùt ủoọng 1 cuỷa tieỏt 1 .	
III.Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1/Kiểm tra bài cũ:
Cho 1 hs đọc bức thư mỡnh đó viết.
2/Nội dung bài mới:
* Giụựi thieọu baứi: 
* Hoaùt ủoọng 1: thaỷo luaọn nhoựm 
- Chia lụựp thaứnh 5 nhoựm.
- Treo caực bửực tranh leõn baỷng, yeõu caàu caực nhoựm quan saựt, thaỷo luaọn vaứ nhaọn xeựt veà noọi dung caực tranh ủoự (cửỷ ch, thaựi ủoọ, neựt maởt cuỷa caực baùn nhoỷ khi gaởp gụừ tieỏp xuực vụựi khaựch nửụực ngoaứi ).
- Mụứi ủaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn.
- Yeõu caàu lụựp theo doừi nhaọn xeựt, boồ sung.
- GV KL: Caàn toõn troùng khaựch nửụực ngoaứi. 
* Hoaùt ủoọng 2: phaõn tớch truyeọn 
- ẹoùc truyeọn “ Caọu beự toỏt buùng“. 
- Chia nhoựm vaứ yeõu caàu caực nhoựm thaỷo luaọn caực caõu hoỷi sau:
+ Baùn nhoỷ ủaừ laứm vieọc gỡ ?
+ Vieọc laứm cuỷa baùn nhoỷ theồ hieọn tỡnh caỷm gỡ ủoỏi vụựi khaựch nửụực ngoaứi ?
+ Theo em, ngửụứi khaựch ủoự seừ nghú nhử theỏ naứo veà caọu beự Vieọt Nam ?
+ Em neõn laứm gỡ theồ hieọn sửù toõn troùng vụựi khaựch nửụực ngoaứi ?
- Mụứi ủaùi dieọn 1 soỏ nhoựm trỡnh baứy trửụực lụựp. 
- Keỏt luaọn: Chaứo hoỷi, cửụứi thaõn thieọn, chổ ủửụứng ...
* Hoaùt ủoọng 3: Nhaọn xeựt haứnh vi
- Chia nhoựm. 
- GV laàn lửụùt neõu 2 tỡnh huoỏng ụỷ VBT.
- Yeõu caàu caực nhoựm thaỷo luaọn, thaỷo luaọ nhaọn xeựt vieọc laứm cuỷa caực baùn vaứ giaỷi thớch lớ do.
- Mụứi ủaùi dieọn nhoựm laàn lửụùt trỡnh baứy caựch giaỷi quyeỏt trửụực lụựp .
- Keỏt luaọn: Tỡnh huoỏng 1 sai ; Tỡnh huoỏng 2 ủuựng.
* Hửụựng daón thửùc haứnh: 
- Giaựo duùc HS ghi n ... khớ.
- GV hỏi : Tại sao khi gừ trống, tai ta nghe được tiếng trống ? 
- Yờu cầu HS đọc thớ nghiệm trang 84.
- Gọi HS phỏt biểu dự đoỏn của mỡnh.
- Tổ chức cho HS làm thớ nghiệm trong nhúm. Lưu ý HS: giơ trống ở phớa trờn ống, mặt trống song song với tấm ni lụng bọc miệng ống, cỏch miệng ống từ 5- 10 cm.
 + Khi gừ trống, em thấy cú hiện tượng gỡ xảy ra ?
+ Vỡ sao tấm ni lụng rung lờn ?
 + Giữa mặt ống bơ và trống cú chất gỡ tồn tại ? Vỡ sao em biết ?
 + Trong thớ nghiệm này, khụng khớ cú vai trũ gỡ trong việc làm cho tấm ni lụng rung động ?
 + Khi mặt trống rung, lớp khụng khớ xung quanh như thế nào ?
- Kết luận: (Xem sỏch thiết kế)
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 8 4.
+ Nhờ đõu mà người ta cú thể nghe được õm thanh ?
+ Trong thớ nghiệm trờn õm thanh lan truyền qua mụi trường gỡ ?
- GV nờu thớ nghiệm: Cú 1 chậu nước, dựng một ca nước đổ vào giữa chậu.
+ Theo em , hiện tượng gỡ sẽ xảy ra trong thớ nghiệm trờn ?
- GV yờu cầu HS làm thớ nghiệm.
- GV nờu: Súng nước từ giữa chậu lan ra khắp chậu đú cũng là sự lan truyền rung động. Sự lan truyền rung động trong khụng khớ cũng tương tự như vậy.
 Hoạt động 2: Âm thanh lan truyền qua chất lỏng, chất rắn.
- GV tổ chức cho HS hoạt động cả lớp. GV dựng chiếc ni lụng buộc chặt chiếc đồng hồ đang đổ chuụng rồi thả vào chậu nước. Yờu cầu 3 HS lờn ỏp tai vào thành chậu, tai kia bịt lại và trả lời xem cỏc em nghe thấy gỡ ?
+ Hóy giải thớch tại sao khi ỏp tai vào thành chậu, em vẫn nghe thấy tiếng chuụng đồng hồ kờu mặc dự đồng hồ đó bị buộc trong tỳi nilon.
+ Thớ nghiệm trờn cho thấy õm thanh cú thể lan truyền qua mụi trường nào ?
 + Cỏc em hóy lấy những vớ dụ trong thực tế chứng tỏ sự lan truyền của õm thanh qua chất rắn và chất lỏng.
- GV nờu kết luận: Âm thanh khụng chỉ truyền được qua khụng khớ, mà truyền qua chất rắn, chất lỏng. 
 Hoạt động 3: Âm thanh yếu đi hay mạnh lờn khi lan truyền ra xa.
ỉThớ nghiệm 1:
- GV nờu: Cụ sẽ vừa đỏnh trống vừa đi lại, cả lớp hóy lắng nghe xem tiếng trống sẽ to hay nhỏ đi nhộ !
+ Khi đi xa thỡ tiếng trống to hay nhỏ đi ?
 ỉThớ nghiệm 2:
- GV nờu: Sử dụng trống, ống bơ, ni lụng, giấy vụn và làm thớ nghiệm như thế ở hoạt động 1. Sau đú bạn cầm ống bơ đưa ống ra xa dần.
 + Khi đưa ống bơ ra xa em thấy cú hiện tượng gỡ xảy ra ?
 + Qua hai thớ nghiệm trờn em thấy õm thanh khi truyền ra xa thỡ mạnh lờn hay yếu đi và vỡ sao ?
 + GV yờu cầu: hóy lấy cỏc VD cụ thể để chứng tỏ õm thanh yếu dần đi khi lan truyền ra xa nguồn õm.
- GV nhận xột, tuyờn dương 
 3. Củng cố:
- GV cho HS chơi trũ chơi: “Núi chuyện qua điện thoại”
- GV nờu cỏch chơi:
 - Nhận xột, tuyờn dương.
 + Khi núi chuyện điện thoại, õm thanh truyền qua những mụi trường nào ?
- Về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- HS nhận xột thớ nghiệm của từng bạn.
- HS trả lời theo suy nghĩ:
 + Vỡ tai ta nghe thấy sự rung động của vật.
 + Vỡ õm thanh lan truyền trong khụng khớ và vọng đến tai ta.
+ Khi gừ trống em thấy tấm ni lụng rung lờn làm cỏc mẫu giấy vụn chuyển động, nảy lờn, mặt trống rung và nghe thấy tiếng trống.
+ Tấm ni lụng rung lờn là do õm thanh từ mặt trống rung động truyền tới.
+ Giữa mặt ống bơ và trống cú khụng khớ tồn tại. Vỡ khụng khớ cú ở khắp mọi nơi, ở trong mọi chỗ rỗng của vật.
+ Trong thớ nghiệm này khụng khớ là chất truyền õm thanh từ trống sang tấm ni lụng, làm cho tấm ni lụng rung động.
+ Khi mặt trống rung, lớp ni lụng cũng rung động theo.
- HS lắng nghe. 
- 2 HS đọc.
+ Ta cú thể nghe được õm thanh là do sự rung động của vật lan truyền trong khụng khớ và lan truyền tới tai ta làm cho màn nhĩ rung động.
+ Âm thanh lan truyền qua mụi trường khụng khớ.
- HS nghe GV phổ biến cỏch làm thớ nghiệm và chuẩn bị đồ dựng.
- HS trả lời theo suy nghĩ.
- Làm thớ nghiệm theo nhúm.
- HS trả lời theo hiện tượng đó quan sỏt được:
+ Cú súng nước xuất hiện ở giữa chậu và lan rộng ra khắp chậu.
- Nghe giảng.
- Quan sỏt, từng HS lờn ỏp tai vào thành chậu, lắng nghe và núi kết quả thớ nghiệm.
+ Em nghe thấy tiếng chuụng đồng hồ kờu.
+ Khi đó buộc chặt đồng hồ trong tỳi nilon rồi thả vào chậu nước ta vẫn nghe thấy tiếng chuụng khi ỏp tai vào thành chậu là do tiếng chuụng đồng hồ lan truyền qua tỳi nilon, qua nước, qua thành chậu và lan truyền tới tai ta.
+ Âm thanh cú thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn.
- HS phỏt biểu theo kinh nghiệm của bản thõn:
+ Gừ thước vào hộp bỳt trờn mặt bàn, ỏp tai xuống mặt bàn, bịt tai kia lại, vẫn nghe thấy tiếng gừ.
+ Áp tai xuống đất, cú thể nghe tiếng xe cộ, tiếng chõn người đi
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
+ Khi đi ra xa thỡ tiếng trống nhỏ đi.
- HS nghe GV phổ biến cỏch làm sau đú thực hiện thớ nghiệm theo nhúm.
+ Khi đưa ống bơ ra xa thỡ tấm ni lụng rung động nhẹ hơn, cỏc mẫu giấy vụn cũng chuyển động ớt hơn.
 + Khi truyền ra xa thỡ õm thanh yếu đi vỡ rung động truyền ra xa bị yếu đi.
- Khi ụ tụ đứng gần ta nghe thấy tiếng cũi to, khi ụ tụ đi xa dần ta nghe tiếng cũi nhỏ dần đi
- HS nghe GV phổ biến cỏch chơi.
- HS lờn thực hiện trũ chơi.
Địa lớ 4:
NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
I. Mục tiờu:
	KT:- Nhớ được tờn một số dõn tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Khơ- me, Chăm, Hoa.
	- Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu về nhà ở, trang phục của người dõn ở ĐBNB:
	+ Người dõn ở Tõy Nam Bộ thường làm nhà dọc theo cỏc sụng ngũi, kinh rạch, nhà cửa đơn sơ.
	+ Trang phục phổ biến của người dõn đồng bằng Nam Bộ trước đõy là quần ao bà ba và chiếc khăn rằn.
-HS khỏ giỏi:Biết được sự thớch ứng của con người với điều kiện tự nhiờn
KN:Bước đầu biết phõn biệt thụng qua trang phục của dõn tộc cỏc vựng miền.
TĐ:GDHS Tự hào về sự đa dạng về văn hoỏ cỏc dõn tộc cũng như phong tục cỏc vựng miền Việt Nam.
II. Chuẩn bị:
	- BĐ phõn bố dõn cư VN. 
	- Tranh, ảnh về nhà ở, làmg quờ, trang phục, lễ hội của người dõn ở ĐB Nam Bộ 
III. Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kiểm tra bài cũ:
 - ĐB Nam Bộ do phự sa sụng nào bồi đắp nờn?
 - Đồng bằng Nam Bộ cú đặc điểm gỡ ?
 GV nhận xột, ghi điểm.
2/ Bài mới :
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Phỏt triển bài : 
Nhà cửa của người dõn:
 - GV cho HS dựa vào SGK, BĐ và cho biết:
 + Người dõn sống ở ĐB Nam Bộ thuộc những dõn tộc nào?
 + Người dõn thường làm nhà ở đõu? Vỡ sao?
 + Phương tiện đi lại phổ biến của người dõn nơi đõy là gỡ ?
 - GV nhận xột, kết luận.
 * Hoạt động nhúm: 
 - Cho HS cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 1:
? Nhà ở của người dõn thường phõn bố ở đõu?
 - GV cho HS xem tranh, ảnh cỏc ngụi nhà kiểu mới kiờn cố, khang trang, được xõy bằng gạch, xi măng, đổ mỏi bằng hoặc lợp ngúi để thấy sự thay đổi trong việc xõy dựng nhà ở của người dõn nơi đõy.
Trang phục và lễ hội :
 * Hoạt động nhúm: 
 + Trang phục thường ngày của người dõn đồng bằng Nam Bộ trước đõy cú gỡ đặc biệt?
 + Lễ hội của người dõn nhằm mục đớch gỡ?
 + Trong lễ hội thường cú những h/động nào ?
 + Kể tờn một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ.
 - GV nhận xột, kết luận.
3/Củng cố - Dặn dũ: 
 - GV cho HS đọc bài học trong khung.
 - Kể tờn cỏc dõn tộc chủ yếu và một số lễ hội nổi tiếng ở ĐB Nam Bộ.
 - Nhà ở của người dõn Nam Bộ cú đặc điểm gỡ?
 - Nhận xột tiết học.
 - Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động sản xuất của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ”.
- HS trả lời cõu hỏi.
- HS khỏc nhận xột, bổ sung.
+ Kinh, Khơ- me, Chăm, Hoa.
 + Dọc theo cỏc sụng ngũi, kờnh, rạch. Tiện việc đi lại.
 + Xuồng, ghe.
- HS nhận xột, bổ sung.
- Cỏc nhúm quan sỏt và trả lời.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
+ Quần ỏo bà ba và khăn rằn.
 + Để cầu được mựa và những điều may mắn trong cuộc sống.
 + Đua ghe ngo 
 + Hội Bà Chỳa Xứ, hội xuõn nỳi Bà, lễ cỳng trăng, lễ tế thần cỏ ễng
- HS nhận xột, bổ sung.
- 3 HS đọc.
- HS trả lời cõu hỏi.
Thứ sỏu, ngày 10 thỏng 02 năm 2012
TN&XH 3
THAÂN CAÂY ( T T )
 I.Mục tiờu: 
KT:Nờu được chức năng của thõn đối với đời sống của thực vật và ớch lợi của thõn đối với đời sống con người.
KN:Cỏc KNS cơ bản được GD : KNTKiếm và xử lớ thụng tin: QS và so sỏnh đặc điểm 1 số loại thõn cõy .
 Tỡm kiếm phõn tớch , tổng hợp TT để biết giỏ trị của thõn cõy đối với đời sống của cõy , đời sống của động vật và con người .
TĐ: GDHS Lũng yờu thiờn nhiờn và biết bảo vệ thiờn nhiờn.
 II.Chuẩn bị: 
- Tranh aỷnh trong saựch trang 80, 81; Phieỏu baứi taọp .
III.Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Kieồm tra baứi cuừ:
- Keồ teõn 1 soỏ caõy coự thaõn ủửựng, thaõn boứ, thaõn leo.
- Keỏ teõn 1 soỏ cay coự thaõn goó, thaõn thaỷo.
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự.
2.Baứi mụựi:
a) Giụựi thieọu baứi:
b) Khai thaực: 
* Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn caỷ lụựp 
- Yeõu caàu HS quan saựt hỡnh 1, 2, 3 saựch giaựo khoa.
+ Theo em vieọc laứm naứo chửựng toỷ trong thaõn caõy coự nhửùa ?
+ ẹeồ bieỏt taực duùng cuỷa nhửùa caõy vaứ thaõn caõy caực baùn trong hỡnh 3 ủaừ laứm thớ nghieọm gỡ ?
+ Ngoaứi ra thaõn caõy coứn coự nhửừng chửực naờng gỡ khaực ?
- KL: Moọt trong nhửừng chửực naờng quan troùng cuỷa thaõn caõy laứ vaọn chuyeồn nhửùa tửứ reó leõn laự vaứ tửứ laự ủi khaộp caực boọ phaọn cuỷa caõy ủeồ nuoõi caõy.
* Hoaùt ủoọng 2: Hoaùt ủoọng theo nhoựm
 - Yeõu caàu caực nhoựm quan saựt caực hỡnh 4, 5, 6, 7, 8 trong saựch giaựo khoa trang 80, 81. 
+ Haừy neõu ớch lụùi cuỷa thaõn caõy ủoỏi vụựi con ngửụứi vaứ ủoọng vaọt ?
+ Keồ teõn moọt soỏ thaõn caõy cho goó laứm nhaứ , ủoựng taứu , baứn gheỏ ?
+ Keồ teõn moọt soỏ thaõn caõy cho nhửùa ủeồ laứm cao su , laứm sụn ? 
- Mụứi moọt soỏ em ủaùi dieọn tửứng nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ trửụực lụựp.
- KL: Thaõn caõy ủửụùc duứng laứm thửực aờn cho ngửụứi vaứ ủoọng vaọt.
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi KL.
3/Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
- Cho hoùc sinh lieõn heọ vụựi cuoọc soỏng haứng ngaứy.
- Xem trửụực baứi mụựi .
- 2HS traỷ lụứi veà noọi dung baứi hoùc.
- Lụựp theo doừi.
- Lụựp quan saựt vaứ TLCH:
- Khi ta duứng dao hoaởc vaọt cửựng laứm thaõn caõy cao su bũ traày xửụực ta thaỏy moọt chaỏt loỷng maứu traộng chaỷy tửứ trong thaõn caõy ra ủieàu ủoự cho thaỏy trong thaõn caõy coự nhửùa.
- Thaõn caõy coứn naõng ủụừ caứnh, mang laự, hoa, quaỷ 
 - Caực nhoựm trao ủoồi thaỷo luaọn sau ủoự cửỷ moọt soỏ em ủaùi dieọn leõn ủửựng trửụực lụựp ủoỏ nhau 
- Laàn lửụùt nhoựm naứy hoỷi moọt caõu nhoựm kia traỷ lụứi sang caõu khaực laùi ủoồi cho nhau .
- Neỏu nhoựm naứo traỷ lụứi ủuựng nhieàu caõu hụn thỡ nhoựm ủoự chieỏn thaộng .
- Lụựp theo doừi bỡnh choùn nhoựm thaộng cuoọc .
- Hai em nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc .
 Kiểm tra, ngày......thỏng......năm 2012
 Tổ trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21.doc