Tiếng Việt
Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo uôm - ươm
2. Kỹ năng:
- Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo uôm - ươm Kỹ năng: Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần iêm - yêm Viết bảng con: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần uôm– ươm ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần uôm Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôm, biết cách phát ươm và đánh vần tiếng có vần uôm Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên bảng vần uôm Vần uôm gồm có âm nào ghép lại ? So sánh vần uôm với ôt Lấy và ghép vần uôm ở bộ đồ dùng Phát ươm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – ô – mờ – uôm Giáo viên đọc trơn uôm Thêm âm b và dấu huyền được tiếng gì ? Giáo viên ghi bảng: buồm Đánh vần: Bờ – uôm – buôm – huyền – buồm Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa Tranh này vẽ gì ? Giáo viên ghi từ : cánh buồm Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết chữ uôm: viết u rê bút viết ô, rê bút viết m buồm: viết b rê bút viết uôm, dấu huyền trên ô cánh buồm: viết tiếng cánh, cách 1 con chữ o viết tiếng buồm Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ươm Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươm, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươm Quy trình tương tự như vần uôm d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uôm – ươm và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan, luyện tập, hỏi đáp, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách đọc các từ ứng dụng ao chuôm: ao nói chung nhuộm vải: làm cho vải có màu khác đi vườn ươm: vườn cây giống chuyên để trồng, ươm cây giống cháy đượm: cháy rất to và sau khi cháy hết để lại than rất hồng giáo viên cho học sinh đọc toàn bảng Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Gồm có âm u, ô và m Giống nhau: kết thúc là m Khác nhau là uôm bắt đầu là uô, ôt bắt đầu là iê Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu Học sinh quan sát Đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh đọc các từ ứng dụng Học sinh đọc toàn bảng Tiếng Việt Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng: Những bông hoa cải nở Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong , bướm, chim, cá cảnh Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ong , bướm, chim, cá cảnh Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 bài vần uôm-ươm Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh: Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nêu tiếng có vần uôm, ươm Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Biết nối các con chữ để được vần, nối con chữ với vần và thêm thanh để được tiếng Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Giáo viên nêu nội dung viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ong , bướm, chim, cá cảnh Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Con chim sâu có lợi ích gì ? Con bướm thích gì ? Con ong thích gì ? Con cá cảnh để làm gì ? Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông ? Con biết tên các loài chim gì khác ? Con biết tên các con ong gì ? Bướm thường có màu gì ? Em thích nhất con nào trong các con : bướm, ong, chim, cá cảnh ? Nhà em nuôi những con gì ? Củng cố: Thi đua điền vần vào chỗ chấm: Luôm th___, vàng s ___, đàn b___ Nhận xét Đọc lại toàn bài ở sách Dặn dò: Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần uôm, ươm Chuẩn bị bài ôn tập Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Nhuộm, bướm Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi 4 tổ, tổ điền nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Học sinh đọc toàn bài Toán Tiết 57 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép tính cộng , trừ đã học Cách tính các biểu toán số có đến 2 dấu phép tính Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh So sánh số trong phạm vi 9 Kỹ năng: Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, vở bài tập Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 9 Nêu kết quả các phép tính 9 – 1 = 9 – 5 = 9 – 7 = Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động : Làm vở bài tập Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài Bài 1 : Tính Nêu yêu cầu đề bài Nêu nhận xét quan hệ giữa 2 phép cộng Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống Giáo viên cho học sinh sửa bài miệng Bài 3 : Điền dấu thích hợp Nêu cách làm bài Giáo viên ghi bài lên bảng Bài 4: Viết phép tính thích hợp Mô tả lại bức tranh Đặt đề toán Giáo viên cho học sinh sửa bài ở bảng Bài 5: Các em quan sát tranh và cho cô biết có mấy hình vuông? Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố : Trò chơi: đúng sai Ghi chữ Đ , S vào cáp phép tính 9 – 4 = 4 7 + 1 = 8 6 + 1 = 7 5 – 3 = 3 9 – 6 = 2 Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học Làm các bài còn sai vào vở Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10 Hát Học sinh đọc Học sinh thực hiện Học sinh tính nhẩm Cả lớp làm bài 2 em đổi vở chấm áp dụng các bảng tính để làm bài Học sinh làm bài, sửa bảng miệng Thực hiện các phép tính trước, sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại để điền dấu Học sinh xung phong sửa bài Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài lồng, 3 con trong lồng Học sinh đọc đề toán Học sinh viết phép tính Học sinh: có 5 hình Học sinh lên chỉ 5 hình đó Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 5 em 1 + 7 = 8 3 – 2 = 9 6 – 3 = 3 2 + 7 = 9 8 – 8 = 0 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 67 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần uôm – ươm Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa Viết bảng con : ao cuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc ch ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 70 : Vần ôt – ơt (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt và tiếng cột, vợt Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ôt, ơt để đọc viết đúng vần, tiếng , từ khoá Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt, ơt để tạo thành tiếng mới Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần ôt, ơt Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ăt, ât Cho học sinh viết bảng con: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà Đọc đoạn thơ ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Ta đã học những vần nào kết thúc bằng âm t ? Hôm nay, học 2 vần nữa là ôt, ơt ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ôt Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôt , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôt Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ôt Vần ôt được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần ôt và ôi Lấy và ghép vần ôt ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ô – tờ – ốt Giáo viên đọc trơn ôt Ghép âm c và dấu nặng vào vần ôt để được tiếng gì? Cho học sinh đọc tiếng vừa ghép, phân tích tiếng khóa đánh vần tiếng cột Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Ta có từ khóa: cột cờ Cho học sinh đọc lại vần và từ khoá Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. Viết ôt cột cột cờ Hoạt động 2: Dạy vần ơt Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơt, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ơt Quy trình tương tự như vần ôt d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Nhận ra vần, đọc trơn đúng từ ứng dụng Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Yêu cầu học sinh đọc các từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng , giải thích Cơn sốt: nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên, khi con bị ốm Xay bột: làm cho các hạt gạo, ngô, đậu bị nghiền nhỏ thành bột Quả ớt: quả làm gia vị, thuốc Ngớt mưa: khi đang mưa to, mưa dày hạt mà tạnh dần Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Vần ot, at, ăt, ât Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Từ những âm ô và âm t Giống nhau: bắt đầu là âm ô Khác nhau: ôt kết thúc là âm t, ôi kết thúc là âm i Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Được tiếng cột Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 70 : Vần ôt – ơt (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng : Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ nhớ dang tay, lá Che tròn một bóng râm Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Những người bạn tốt Viết đúng vần từ ở vở viết in Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những người bạn tốt Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Trong tranh vẽ gì ? à Dây là cây lâu năm, không rõ bao nhiêu tuổi, tán lá xoè ra che mát cho dân làng Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ nhớ dang tay, lá Che tròn một bóng râm Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Giáo viên nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Những người bạn tốt Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Yêu cầu học sinh đọc tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì ? Con nghĩ họ có phải là người bạn tốt không? Vì sao ? Con có nhiều bạn tốt không ? Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất . Vì so con thích bạn đó nhất Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? Con có thích có nhiều bạn tốt không ? Củng cố: Đọc lại toàn bài Thi chỉ nhanh đúng từ Giáo viên đọc từ bất kỳ, học sinh phải chỉ thật nhanh từ đó. Ai đúng và nhanh hơn thì thắng Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài vần et – êt Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu: cây rất to Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh thi từng nhóm Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 60 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm phép trừ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 Kỹ năng: Thực hành tính đúng trong phạm vi 10 Củng cố cấu tạo số 10 và rèn kỹ năng so sánh số Thái độ: Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn Định : Bài cũ: Luyện tập Tính: 7 – 2 + 5 = 5 + 5 – 1 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan Hình thức học : Lớp, cá nhân HDDH: mẫu vật Giáo viên đính 10 quả táo, nêu có mấy qủa táo, bớt đi 1 quả còn lại mấy quả ? Lập phép tính trên bộ số Giáo viên ghi bảng: 10 – 1 = 9 Ngược lại 10 – 9 = mấy ? Tương tự với các phép tính còn lại: 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 Giáo viên hướng dẫn đọc Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ Bài 1 : Tính Lưu ý viết số thẳng hàng Bài 2 : Điền số Nêu cách làm Bài 3 : Điền dấu: > , < , = Nêu cách làm bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố: Thi đặt ghi chữ Đ, S phù hợp phép tính 1 + 8 = 9 10 – 1 = 9 10 – 3 = 4 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 10 bớt 1 còn 9 Học sinh lập và nêu Học sinh đọc phép tính Bằng 1 Học sinh đọc thuộc bảng trừ Học sinh làm bài, sửa bảng lớp Dựa vào các phép tính cộng , trừ đã học để tìm số thích hợp Học sinh làm bài, sửa bài miệng Làm phép tính trước , so sánh số, chọn dấu Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp Học sinh nêu đề bài, chọn phép tính Học sinh sửa bài miệng Học sinh nộp vở Mỗi đội cử 5 bạn thi đua 2 + 8 = 10 10 – 3 = 6 10 – 4 = 5 10 – 3 = 7 10 – 6 = 5 Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Khối trưởng Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: