Tiếng Việt
Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG , .
I / Muc tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh nhận biết được các dấu , .
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ
_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
Thứ hai , ngày 15 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , . Muc tiêu : Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu û , . Kỹ năng : Biết ghép các tiếng bé , bẹ Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu û , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ Học sinh : Sách ,bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Dấu û : Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û Dấu . : Thực hiện tương tư như thanh û Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa Dạy dấu thanh : Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động nhóm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu û Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh Học sinh phát âm 3 học sinh nhắc lại tựa bài Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , . ĐDDH : Dấu . , û trong bộ đồ dùng Hình thức học : Lớp Phương pháp : Đàm thoại, trực quan Dấu û : Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu û trong bộ chữ cái Dấu û giống vật gì ? Dấu . : Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm Đưa dấu . trong bộ chữ cái Dấu . giống vật gì ? Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng Dấu û : Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ Giáo viên phát âm bẻ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , . Dấu û : Giáo viên viết mẫu : dấu û Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu û Học sinh quan sát. Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi Giống cổ con ngỗng Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng Oâng sao trong đêm ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Thực hành, luyện tập Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay ĐDDH : Bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân Phương pháp : Luyện tập, giảng giải Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiếng Việt Tiết 2 : DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , . Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh ĐDDH : Bảng chữ ở lớp Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này ĐDDH : Bảng con, bảng kẻ ô li, chữ mẫu Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô ĐDDH : Tranh vẽ Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm Phương pháp : Thực hành, trực quan , thảo luận 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình Học sinh nêu Học sinh đọc : bẻ Củng cố – kết thúc : Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng Nhận xét giờ chơi Hoạt động lớp Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát Dặn dò : Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến Thức : Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Kỹ Năng : Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. Thái Độ : Thính quan sát, học hỏi . Chuẩn bị: Giáo viên : Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. Học sinh : Sách, vở, bài tập. Bộ đồ dùng học toán. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học. Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học Mở vở bài tập. Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. Hoạt động 2 : Tạo hình từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. Cũng cố: Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Lớp tuyên dương Dặn dò: Xem lại các bài đã học. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh lấy hình tam giác, hình vuông, hình tròn Phương pháp: Thực hành,trực quan Hình thức học:Lớp, cá nhân. Đ DPH: vở bài tập Học sinh làm vở bài tập. Học sinh xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba , ngày 16 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật Kỹ năng : Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu ø , õ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ø , õ Dấu ø : Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu ø Tên của dấu này là dấu huyền Dấu õ : Thực hiện tương tư như thanh ø Dạy dấu thanh : Học sinh viết Học sinh chỉ và đọc ĐDDH : Tranh ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm , ngày 18 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm l - h Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè Kỹ năng : Biết ghép được tiếng lê , hè Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve Đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết ê , v , bê , ve Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè Chữ l : Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh viết Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè Học sinh nêu : ê , e Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh đọc đồng thanh Hoạt động 1 : Nhận diện chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l Giáo viên viết chữ l Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ? Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết lê và đọc Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê Chữ h : Quy trình tương tự như l Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu So sánh l và h Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Hát múa chuyển sang tiết 2 ĐDDH : Chữ mẫu Hình thức học : nhóm Phương pháp : Giảng giải, thảo luận Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược ĐDDH : Chữ mẫu Hình thức học : Lớp Phương pháp : Thực hành , làm mẫu Học sinh nhìn bảng phát âm Học sinh đọc lê Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân ĐDDH : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành , giảng giải Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh so sánh và nêu ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Đàm thoại , thực hành Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc Tiếng Việt Tiết 2 : Aâm l - h Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè Luyện nói được theo chủ đề bế le le Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy ĐDDH : Sách giáo khoa Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh Trong tranh em thấy gì ? Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình Chữ l : Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Chữ h : Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 Tiếng lê : Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e Tiếng hè : Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền Giáo viên theo dõi các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề Giáo viên treo tranh le le Trong tranh vẽ gì ? Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Các bạn đang vui chơi Học sinh đọc câu ứng dụng ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở chữ l Học sinh viết h Học sinh viết lê Học sinh viết hè ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , nhóm Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận Học sinh quan sát tranh Học sinh nêu theo nhận xét Củng cố – Tổng kết : Phương pháp : Trò chơi thi đua Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5 Biết đọc , biết viết các số 4, 5 Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5 Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5. Thái độ: Học sinh ham mê học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 Học sinh; SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Bài củ: Luyện tập Nêu các só đã học Viết các số 1, 2, 3. Cho ví dụ các số đã học Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5 Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5 Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ? Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lài từ 5 đến 1 Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Bài 1: Thực hành viết số Bài 2, 3: số ? Giáo viên đọc đề bài Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp Bài 4 : Nối Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài Cũng cố: Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật. 5 con vịt 3 con gà 4 quen tính 2 con dê Dặn dò: Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5 Chuẩn bị luyện tập Nhận xét tiết học Phương pháp đàm thoại thực hành Lớp có hai cửa sổ Lớp có 1 cô giáo Lớp có 3 bóng đèn Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5 Học sinh đếm Phương pháp : Thực hành , trưc quan, giản giải Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : số 4 , 5 viết mẫu Nét xiên, nét ngang , nét sổ Nét ngang, nét số, nét cong hở trái Học sinh viết trên không, trên bảng con. 2 3 Phương pháp : Thực hành Hình thức học : lớp, cá nhân Học sinh đếm , điền vào ô trống Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng. 5 học sinh làm vịt 3 học sinh làm gà Học sinh giơ que tính 2 học sinh làm dê Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: