Tiếng Việt
Bài 38 : Vần eo – ao (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Thứ hai ngày 03 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 38 : Vần eo – ao (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78 Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Oân tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần eo - ao từ tiếng khoá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: mèo, sao Trong từ mèo, sao tiếng nào chúng ta đã học rồi? à Hôm nay chúng ta học bài vần eo – ao ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần eo Mục tiêu: Nhận diện được chữ eo, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần eo Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ eo Vần eo được tạo nên từ âm nào? So sánh eo và e Lấy eo ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: e – o – eo Giáo viên đọc trơn eo Phân tích tiếng mèo Đánh vần và đọc tron từ ngữ khoá Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o Mèo: viết chữ m lia bút viết chữ e, lia bút nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e Hoạt động 2: Dạy vần ao Mục tiêu: Nhận diện được chữ ao, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ao Quy trình tương tự như vần eo d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có eo - ao và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: chú mèo , ngôi sao Học sinh nêu Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o Giống nhau là đều có âm e Khác nhau là eo có thêm âm o Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn m đứng trước, eo đứng sau Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Tiếng Việt Bài 38 : Vần eo – ao (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thôỉ sáo Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng , trôi chảy, rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 79, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thôỉ sáo Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vân eo Viết từ con mèo Viết vần ao Viết từ ngôi sao Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? Khi nào em thấy có gió? Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời? Em biết gì về bão, và lũ ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần eo, ao Phương pháp: trò chơi Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Chuẩn bị bài vần au – âu Học sinh đọc trang trái, trang phải Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 33 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về : Phép cộng 1 số với 0 Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học Tính chất của phép cộng Kỹ năng: Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Thái độ: Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 0 trong phép cộng Cho học sinh làm bảng con 3 + 0 = 4 + 0 = 0 + 5 = 0 + 6 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, phạm vi 5 Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan Hình thức học : Lớp, cá nhân Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Giáo viên sửa lên bảng Bài 2 : tương tự bài 1 Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = Em nêu cách làm Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3 Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy? Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở Oân kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Học sinh làm bảng con Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó Học sinh làm bài Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn Học sinh làm bài Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh 1: bằng 5, 0+3 bằng mấy? Học sinh 2: bằng 3, 1+4=? Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo au – âu Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần eo - ao Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Học sinh viết: cái kéo, chào cờ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm au - âu từ tiếng khoá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh ... ng Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 35 : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa kỳ I) Theo đề chung của sở Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày 07 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 42 : Vần ưu – ươu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ưu, ươu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần iêu, yêu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: buổi chiều, yêu cầu Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ưu, ươu từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Tiếng nào mang vần đã học à Hôm nay chúng ta học bài vần ưu, ươu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ưu Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưu , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ưu Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ưu Vần ưu được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần ưu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ư – u – ưu Giáo viên đọc trơn ưu Đánh vần: lờ-ưu-lưu nặng-lựu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết ưu: viết chữ ư, lia bút nối với chữ u Hoạt động 2: Dạy vần ươu Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươu Quy trình tương tự như vần ưu d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có vần ưu - ươu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Chú cừu bầu rượu Mưu trí bướu cổ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Trái lựu, hươu sao tiếng đã học là : Trái, sao Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ ư và chữ u Học sinh nêu: chữ ư đứng trước chữ u đứng sau Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 42 : Vần ưu – ươu (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng : buổi trưa, cừu chạy ... Luyện nói được thành câu theo chù đề: hổ, báo, gấu, hươu nai, voi Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu nai, voi Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: buổi trưa, cừu chạy ... à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ưu – ươu – trái lựu – hươu sao Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu nai, voi Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Những con vật này sống ở đâu? Trong những con vật này con nào ăn cỏ? Con nào to xác nhưng rất hiền? Em nào còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ưu - ươu Phương pháp: trò chơi Cho học sinh thi đua nối chữ Chú bé líu lo Cô khướu mưu trí Trái lựu ăn cỏ Chú cừu đỏ ối Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu : hổ, báo, gấu, nai, voi Rừng hay sở thú Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh: Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 3. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : kiểm tra Cho học sinh làm bảng con: 5 5 6 8 8 5 Tính: 3 + 2 + 0 1 + 1 + 1 2 + 0 + 2 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ Mục tiêu: biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học phép trừ: 2 – 1 = 1 Xem tranh và nêu đề bài à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một” Em thực hiện lại trên hình tam giác Ta viết: 2 – 1 = 1 Dấu “ – “ gọi là dấu trừ Gắn phép tính vào tranh Đọc : 2 trừ 1 bằng 1 Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung Giáo viên ghi: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng Bài 2 : Tính đọc Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô Nhận xét Dặn dò: Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào vở toán Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh điền dấu, giơ bảng = < > 5 3 4 Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? Học sinh làm, nêu: 2 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 1 hình Học sinh đưa dấu trừ: “ – “ Học sinh thực hiện Học sinh nhìn, đọc Học sinh thực hiện ở que tính 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn:2+1=3 1 chấm tròn thêm 2 chấm thành 3 Tương tự với trừ Học sinh nhắc lại Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con? Phép trừ Học sinh làm bài, học sinh sửa bài miệng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: