Giáo án Khối 2 tuần 31

Giáo án Khối 2 tuần 31

TOÁN

BÀI : PHÉP TRỪ(KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

 I/ MỤC TIÊU

-Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000.

- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm

- Biết giải bài toán về ít hơn

 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Các hình vuông to , các hình vuông nhỏ các HCN như bài 132

 

doc 30 trang Người đăng nkhien Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 2 tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
BÀI : PHÉP TRỪ(KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
 I/ MỤC TIÊU
-Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết giải bài toán về ít hơn
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Các hình vuông to , các hình vuông nhỏ các HCN như bài 132
 III / HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
HĐ- GV
HĐ- HS
 1/ Ổn dịnh: Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Tiết toán trước ác em học bài gì ?
 - Gọi HS lên sắp tính rồi tính
 - 665 + 214 ; 217 + 752
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 a/ GTB: Hôm nay các em học toán bài : Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000
 - GV viết tựa bài lên bảng
 b/ Trừ các số có 3 chữ số
 - GV đặt vấn đề về bài học: Trừ các số có 3 chữ số
 - GV nêu: 635 - 214 viết lên bảng
 - GV thực hiện đồ dùng trực quan các tấm bìa
 635 . 5 trừ 4 bằng 1 , viết 1
 214 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2
 421 . 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4
 - Giúp HS nắm quy tắt : Đặt tính viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị
 Tính từ phải sang trái, đơn vị theo đơn vị, chục theo chục, trăm theo trăm
 c/ Thực hành
 * Bài 1: Tính
 - HS làm vào vở, vài HS lên bảng làm
 - GV cùng lớp NX
 484 568 590 693 
 241 235 470 152 
 243 333 120 541
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
 - GV viết bài lên bảng, HS làm vào vở, vài HS lên bảng làm
 - GV cùng lớp NX
 548 - 213 ; 395 - 23
 548 395
 213 23
 335 372 
 * Bài 3; Tính nhẩm( theo mẫu)
 - GV HD: 500 - 300 = 200 1000 - 200 = 800
 - GV viết bài lên bảng, HS nhẩm nêu kq
 - GV cùng lớp NX
a/ 600- 100 = 500 700 – 300 = 400 900 – 300 = 600
 600 – 400 = 200 800 – 500 = 300
b/ 1000 – 400 = 600 1000 – 500 = 500 
 * Bài 4: Bài toán
 - HS đọc thầm tóm tắt và giải, 1 em lên bảng làm
 Tóm tắt Bài giải
 Đàn vịt : 183 con Số con gà trong đàn là
 Đàn gà ít hơn : 121 con 183 - 121 = 62 (con)
 Đàn gà : .....con ? Đáp số : 62 con gà
GV cùng lớp nx
 4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS đọc lại bài
 - HS thi sắp tính và tính 975 - 342 =
 - GV cùng lớp nx tuyên dương
 - GDHS: Năm biết đặt tính rồi tính cho đúng và chính xác
 5/ NX dặn dò
 - NX tiết dạy
 - Xem bài: Luyện tập
HS hát
Luyện tập
2-3 HS
HS nhắc tựa bài
HS nhận xét
HS đọc
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS tực hiện
HS nêu y/c
HS xem
 HS nhẩm nêu kq
HS đọc
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nhắc tựa bài
HS đọc
HS thi
Buối thứ sáu
TẬP ĐỌC
BÀI : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
 I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài
 - HS nắm và đọc đúng được từng đoạn, cả bài
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK
 III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1
HĐ- GV
HĐ- HS
 1/ Ổn định : Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
 - Cho HS hóc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 a/ GTB: Hôm nay các em học tập đọc bài Chiếc rễ đa tròn
 GV viết tựa bài lên bảng
 b/ Luyện đọc 
 - GV đọc mẫu toàn bài: Giọng người chậm rãi, giọng Bác Hồ ôn tồn , dịu dàng, chú cần vụ ngạc nhiên
 - Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
 + HS luyện đọc từ khó : ngoằn ngoèo, vườn, tần ngần, vòng tròn.........
 + HS đọc chú giải SGK
 - Đọc từng câu
 + HS đọc nối tiếp từng câu trong bài
 - Chia đoạn cho HS: Bài văn chia làm 3 đoạn
 + Đoạn 1: Từ đầu......... mọc tiếp nhé
 + Đoạn 2: Rồi Bác....rồi chú sẽ biết
 + Đoạn 3: Phần còn lại
 - HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
 - HD HS luyện đọc đúng
 + Đến gần cây đa, / Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ / và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất . //
 - HS đọc nối tiếp từng đoạn
4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - Cho HS lên đọc lại bài
 - GDHS: Chú ý đọc ngắt nghĩ cho đúng
 5/ NX dặn dò
 - NX tiết dạy
 TIẾT 2
 1/ Ổn định: Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Cho 3 HS đọc lại 3 đoạn
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 *Luyện đọc
 - GV cho HS luyện đọc từng đoạn, cả bài
 4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS đọc lại bài
 5/ NX dặn dò
 - NX tiết dạy
HS hát
Cháu nhớ Bác Hồ
2-3 HS
HS nhắc tựa bài
HS dò theo
HS luyện đọc
HS đọc
HS đọc
HS đọc nối tiếp từng đoạn
HS luyện đọc
HS đọc nối tiếp
HS nhắc tựa bài
HS đọc
HS hát
HS đọc
HS luyện đọc
HS nhắc tựa bài
HS đọc
TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
 I / MỤC TIÊU
 - HS nắm và làm được các bài tính cộng không nhớ trong phạm vi 1000
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - HS chuẩn bị các bài toán để thực hành
 III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ- GV
HĐ- HS
 1/ Ổn định: Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Tiết toán trước các em học bài gì ?
 - Cho HS lên sắp tính rồi tính
 641 + 307 , 636 + 231 , 25 + 321
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 a/ GTB: Hôm nay các em học toán bài : Luyện tập
 GV viết tựa bài lên bảng
 b/ Thực hành
 * Bài 1: Tính
 - HS làm vào vở, vài HS lên bảng làm
 - GV cùng lớp NX
 225 362 683 520 621
 634 425 204 256 27
 859 787 887 776 648
 * Bài 2: Đặt tính rồi tính
 - GV viết bài lên bảng,vài HS lên bảng làam lớp làm vào vở
 - GV cùng lớp NX
 a/ 245 + 312 ; 217 + 752
217
752
557 969 
 b/ 68 + 27 , 61 + 19
 68 61
 27 19
 95 80
 * Bài 4: Bài toán
 - HS đọc thầm tóm tắt và giải, 1 em lên bảng làm
 Tóm tắt Bài giải
 Con Gấu : 210 kg Số ki-lô-gam con sư tử nặng là
 Sư tử nặng hơn : 18 kg 210 + 18 = 228 ( kg )
 Sư tử :.... kg ? Đáp số : 228 kg
 - GV cùng lớp nx
 * Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC
 - HS xem hình vào vở, 1 em lên bảng làm
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC là
 200 + 300 + 400 = 900 ( cm)
 Đáp số : 900 cm
 - GV cùng lớp nx
 4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 5/ NX dặn dò
 - NX tết dạy
HS hát
Phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 1000
 3 HS
HS nhắc tựa bài
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nhắc tựa bài
 TUẦN 31
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
TẬP ĐỌC
BÀI : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
 I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài
 - Hiểu ND: Bác Hồ cá tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật .( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK
 III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1
HĐ- GV
HĐ- HS
 1/ Ổn định : Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
 - Cho HS hóc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 a/ GTB: Hôm nay các em học tập đọc bài Chiếc rễ đa tròn
 GV viết tựa bài lên bảng
 b/ Luyện đọc 
 - GV đọc mẫu toàn bài: Giọng người chậm rãi, giọng Bác Hồ ôn tồn , dịu dàng, chú cần vụ ngạc nhiên
 - Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
 + HS luyện đọc từ khó : ngoằn ngoèo, vườn, tần ngần, vòng tròn.........
 + HS đọc chú giải SGK
 - Đọc từng câu
 + HS đọc nối tiếp từng câu trong bài
 - Chia đoạn cho HS: Bài văn chia làm 3 đoạn
 + Đoạn 1: Từ đầu......... mọc tiếp nhé
 + Đoạn 2: Rồi Bác....rồi chú sẽ biết
 + Đoạn 3: Phần còn lại
 - HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
 - HD HS luyện đọc đúng
 + Đến gần cây đa, / Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ / và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất . //
 - HS đọc nối tiếp từng đoạn
 - Đọc từng đoạn trong nhóm
 + GV chioa nhóm 2-3 HS đọc cho nhau nghe
 - Thi đọc giữa các nhóm
 + Đại diện nhóm lên thi đọc
 - GV cùng lớp nx tuyên dương
 - HS đọc đồng thanh lại đoạn 3
 4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - Cho HS lên đọc lại bài
 - GDHS: Chú ý đọc ngắt nghĩ cho đúng
 5/ NX dặn dò
 - NX tiết dạy
 TIẾT 2
 1/ Ổn định: Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Cho 3 HS đọc lại 3 đoạn
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 a/ HD tìm hiểu bài
 * HS đọc từng đoạn kết hợp trả lời
 - Câu 1: Thấy chiếc rẽ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
 - Câu 2: Bác HD chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ?
 - Câu 3: Chiếc rễ đa ấy thành môt
 - Câu 3: Chiếc rễ đa ấy thành một cây đa có hình dáng như thế nào ? 
 - Câu 4: Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
 *Ghi chú Câu 5: Từ câu chuyện trên nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiêu nhi , nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh
 - Rút nội dung bài: : Bác Hồ cá tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật
 b/ Luyện đọc lại
 - GV chia nhóm( Mỗi nhóm 3 em ) tự phân vai :Người dẫn truyện Bác Hồ, chú cần vụ thi đọc lại truyện
 - Cho HS lên đọc theo vai
 - GV cùng lớp nx tuyên dương
 4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - Cho vài HS lên thi đọc lại truyện
 - GV cùng lớp nx tuyên dương
 - GDHS: Biết yêu quý và chăm sóc loài cây có ích và biết làm theo lời Bác Hồ, để góp phần bảo vệ phục vụ cuộc sống của con người
 5/ NX dặn dò
 - NX tiết dạy
 - Xem bài; Cây và hoa bên lăng Bác
HS hát
Cháu nhớ Bác Hồ
2-3 HS
HS nhắc tựa bài
HS dò theo
HS luyện đọc
HS đọc
HS đọc
HS đọc nối tiếp từng đoạn
HS luyện đọc
HS đọc nối tiếp
HS đọc nhóm
HS thi đọc
HS đọc
HS nhắc tựa bài
HS đọc
HS hát
HS đọc
HS đọc kết hợp trả lời
 Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ đa rồi trồng cho nó mọc tiếp
 Bác bảo chú cần vụ cúon rễ đa thành một vòng tròn buộc vào 2 cái cọc sau đó vúi hai đầu rễ xuống đất
Chiếc rễ đa thành một cây đa con có vòng lá tròn
 Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích chui qua lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa
HS suy nghĩ nêu
HS đọc
HS đọc nhóm
HS đọc
HS nhắc tựa bài
HS đọc
TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
 ... U CẦU
 -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi
 - Làm được BT2a
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Đoạn văn bài chép trên bảng
 - VBT nêu có
 III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ - GV
HĐ - HS
 1/ Ổn định: Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Tiết chính tả nghe viết trước các em học bài gì ?
 - Cho HS lên viết 6 từ chứa tiếng bắt đầu bằng r. d, gi
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 a/ GTB: Hôm nay các em học chính tả bài: Cây và hoa bên lăng Bác
 GV viết tựa bài lên bảng
 b/ HD nghe viết
 - GV đọc mẫu một lần đoạn chép
 - HS nêu nội dung bài chính tả( Đoạn văn tả vẽ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng sau lăng Bác
 Cho HS tìm các từ viết hoa trong bài chính tả
 ( Sơn La,. Nam Bộ
 GV cùng lớp nx
 - Cho HS viết bảng con, vài HS viết bảng lớp ( Sơn La, Nam Bộ, khẻo khoắn..........)
 - GV cùng lớp nx
 - Viết chính tả
 + GV đọc từng câu để HS viết
 + GV theo dõi uốn năn HS viết cho đúng
 - Chấm chữa bài
 + HS đổi tập nhau chữa lỗi
 + Gọi 5-7 HS mang vở lên chấm
 + GV nhận xét vở chấm
 c/ HD làm bài tập chính tả
 * Bài 2: Tìm các từ
 - Bắt đầu bằng r / d hoặc gi có nghĩa sau
 GV cho HS nâu câu hỏi sau đó suy nghĩ nêu
 - GV cùng lớp NX
 + Chất lỏng dùng thắp đèn chạy máy ( dầu)
 + Cất, giũ kín, không cho ai thấy hoặc biết ( giấu )
 + Quả, lá rơi xuống đất( rụng)
 4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - Cho HS viết lại những từ dễ sai trong bài chính tả
 - GDHS: Khi viết cần nghe viết cho đúng và trình bày sạch
 5/ NX dặn dò
 - NX tiết dạy
 - Xem bài: Chuyện quả bầu( Tập chép )
HS hát
Việt Nam có Bác
2-3 HS
HS đọc
HS nhắc tựa bài
2-3 HS đọc lại
HS nêu
HS tìm
HS đọc
HS viết bảng
HS đọc
HS viết chính tả
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS đọc
HS nhắc tựa bài
HS viết bảng
TOÁN
BÀI : TIỀN VIỆT NAM
 I / MỤC TIÊU
 Giúp HS
 - Nhận biết đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam thường dùng
 - Nhận biết được một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
 - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản
 - Biết làm phép tính cộng, trừ các số đv đo là đồng
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Các tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000đồng
 III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ - GV
HĐ - HS
 1/ Ổn định: Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Tiết toán trước các em học bài gì ?
 - Cho HS lên bảng làm đặt tính rồi tính
 1569 + 137 , 999 - 542 , 504 - 304
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 a/ GTB: Hôm nay các em học toán bài : Tiền Việt Nam
 GV viết tựa bài lên bảng
 b/ GT cc1 loại tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
 - GV giới thiệu : Khi mua bán hàng cần sử dụng tiền để thanh toán . Đv tiền Việt Nam là đồng
 - Trong phạm vi 1000 có các loại tờ giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
 - HS quan sát 2 mặt tờ giấy bạc và nx
 c/ Thực hành
 * Bài 1: HS xem đổỉ tờ giấy bạc 200 đồng ra 100 đồng qua việc quan sát vẽ trong SGK và phép tính giải thích từ đó trả lời câu hỏi
 - Đổ tờ 200 đồng ra tờ 100 đồng ( 2 tờ 100 đồng)
 - 500 đồng đổi ra mấy tờ 100 đồng ?( 5 tớ 100 đồng)
-1000 đồng đổi ra mấy tờ 100 đồng ?(10 tờ 100 đồng)
 - GVcùng lớp nx
 * Bài 2: Số ?
 - Cho HS xem câu a
 200 đồng 200 đồng 200 đồng = 600 đồng
 200 + 200 + 200 = 600
 - HS làm vào vở, vài HS lên bảng làm
 - GV cùng lớp NX
200 đồng
b/
200 đồng
200 đồng
100 đồng
c/
800 đồng
100 đồng
200 đồng
500 đồng
200 đồng
 d/
200 đồng
500 đồng
100 đồng
 *Ghi chú : Bài 3: Chú lợn nào chứa tiền nhiều nhất
 VD: 200 + 200 + 100 = 500 đồng
 HS tìm kết quả trả lời
 GV cùng lớp nx
 A: 500 đồng ; B: 600 đồng
 C: 700 đồng ; D : 800 đồng
 * Bài 4: Tính
 - HS làm vào vở, vài HS lên bảng làm
 - GV cùng lớp NX
100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
 700 đồng + 100 đồng = 800 đồng
800 đồng - 200 đồng = 600 đồng 
 800 đồng - 300 đồng = 500 đồng
 4/ Củng cố
 - HS nhắc tựa bài
 - Cho hS lên thi tính : 500 đồng + 200 đồng + 100 đồng =
 - GV cùng lớp nx tuyên dương
 - GDHS Nắm biết tiền Việt Nam để sử dụng trao đổi mua bàn
 5 / NX dặn dò
 - NX tiết dạy
 - Xem bài: Luyện tập
HS hát
Luyện tập chung
3 HS
HS nhắc lại tựa bài
HS xem
HS quan sát nx
HS trả lời
HS nêu y/c
HS xem 
HS thực hiện
700 đồng
1000 đồng
HS nêu y/c
HS xem 
H thực hiện
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS nhắc tựa bài
HS thi
TẬP LÀM VĂN
BÀI : ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
 I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Đáp lại lời khen ngợi trong tình huống cho trước ( BT1) ; Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác( BT2)
 - Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ ( BT3)
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Aûnh Bác Hồ
 - VBT ( nếu có )
 II / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ - GV
HĐ - HS
 1/ Ổn định : Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Tiết tập làm văn trước các em học bài gì ?
 - Cho vài HS lên kể lại bài : Qua suối và trả lời câu hỏi
 Câu chuyện qua suối noío lên điều gì của Bác Hồ ?
 - GV cùng lớp nx ghi điểm
 3/ Bài mới
 a/ GTB: Hôm nay các em học KC bài : Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
 GV viết tựa bài lên bảng
 b/ HD làm bài tập
 * Bài tập 1; Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau(miệng)
 - HS đọc tình huống trong bài giải thích( miệng)
 - Bài tập y/c các em nói lời đáp lại tyrong những trường hợp em được khen
 - 1 cặp lên thực hiện đóng vai( làm mẫu)
 - Nhắc các em đáp lời phù hợp vui vẽ phấn khởi nhưng khiêm tốn tránh tỏ ra kêu căng , hóm hỉnh
 VD tình huống a
 + HS1: Vai cha: Hài lòng khen con quét nhà sạch quá./ Hôm nay con giỏi quá, quét nhà sạch quá./
 + HS 2: Vai con: Vui vẽ phấn khởi đáp lời khen ngợi của cha. Con cảm ơn cha./ Có gì đâu ạ !/..
 - Từng cặp HS lên thực hiện các tình huống còn lại
 - GV cùng lớp nx
 * Câu 2; Quan sát ảnh Bác Hồ treo trên lớp trả lời các câu hỏi sau
 - HS thảo luận nhóm trả lời
 + Aûnh Bác được treo ở đâu ?
 + Trông Bác như thế nào ? râu tóc, vầng trán , đôi mắt
 + Em muốn hứa với Bác điều gì ?
 - Cho HS trả lời đơn giảng
 + Aûnh Bác được treo trên tường giữa lớp học
 + Râu tóc Bác bạc phơ, vầng trán Bác cao, mắt Bác sáng
 + Em hứa với Bác sẽ ngoan và chăm học
 - GV cùng lớp nx
 * Bài 3: Dựa vào những câu tả lời trên viết một đoạn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ
 - Nhắc HS viết dựa vào bài tập 2
 VD: Trên bức tường chính giữa lớp học của em có treo một tấm ảnh Bác Hồ trong ảnh trông Bác rất đẹp, raâu tóc Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi maá¨t hiền từ. Em hứa với Bác là sẽ chăm ngoan học giỏi để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ
 - Cho HS đọc lại bài chép của mình
 - GV cùng lớp nx
 4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - HS đọc lại bài tập 3
 - GDHS: Biết nêu gương Bác Hồ và biết chăm chỉ học tập để giúp ích cho đất nước
 5/ NX dặn dò
 - NX tiết dạy
 - Xem bài: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
HS hát
Nghe trả lời câu hỏi
2-3 HS
HS nhắc tựa bài
HS nêu y/c
HS đọc
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS quan sát thảo luận
HS thực hiện
HS nêu y/c
HS thực hiện
HS đọc
HS nhắc lại tựa bài
HS đọc
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI : MẶT TRỜI
 I / MỤC TIÊU
 	Sau bài học , HS biết
 - Khái quát về hình dáng đặt điểm và vai trò của Măt6 Trời đối với cuộc sống xung quanh Trái Đất
 - Biết được tầm quan trọng của Mặt Trời đối với thiên nhiên và con người
 - HS có ý thức đi nắng phải đội mũ , không nhìn trực tiếp vào mặt trời
 II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Hình vẽ trong SGK trong 64, 65
 - Giấy vẽ, bút màu
 III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ - GV
HĐ - HS
 1/ Ổn định: Hát vui
 2/ Kiểm tra bài cũ
 - Tiết TN-XH trước các em học bài gì ?
 - Cho HS lên nêu một vài loài vật sống dưới nước, mộtvài voài vật sống trên cạn
 - GV cùng lớp nx đánh giá
 3/ Bài mới
 a/ GTB: Hôm nay các em học TN và XH bài: Mặt Trời
 GV viết tựa bài lên bảng
 b/ HD thực hiện
 * HĐ1: Vẽ và giới thiệu tranh về Mặt Trời
 Mục tiêu:HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của Mặt Trời
 Bước 1: Làm việc cá nhân
 - GV y/c HS tô màu Mặt Trời
 + HS vẽ theo ý tưởng tượng của HS 
 + HS có thể vẽ Mặt Trời hoặc có thể vẽ Mặt Trời và cảnh vật xung quanh
 Bước 2: Hoạt động cả lờp
 - Y/c HS giới thiệu tranh vẽ của mình cho lớp xem
 GV hỏi: Tại sao em vẽ Mặt Trời như vậy ?
 Theo em Mặt Trời có hình gì ?
 Vì sao em dùng màu như vậy ?
 + Cho HS quan sát trong hình vẽ và các câu hỏi trong sách để trả lời
 - GVKL: Mặt Trời tròn giống như quả bóng ( khổng lồ) chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất . Mặt trời ở rất xa Trái Đất
 HS lưu ý khi đi nắng cần phải mũ và không bao giờ nhìn trực tiếp vào Mặt Trời
 * HĐ2: Thảo luận vì sao chúng ta cần Mặt Trời
 Mục tiêu: HS biết một cách khái quát về vai trò của Mặt Trời đối với sự sống tên Trái Đất
 GV nêu câu hỏi hãy nói vai trò của Mặt Trời đối với Trái Đất
 - HS phát biểu
 - GV ghi ý kiến lên bảng
 - GV gợi ý: HS tưởng tượng: Nếu không có Mặt Trời trên Trái Đất chúng ta sẽ làm gì?
 GV nêu: Trái Đất chỉ có đêm tối lạnh lẽo và không có sự sống, vật sẽ chết
 4/ Củng cố
 - HS nhắc lại tựa bài
 - Cho HS nêu ích lợi của Mặt Trời chiếu sáng Trái Đất
 - GDHS: Biết được ích lợi của Mặt Trời và biết đội mũ khi đi nắng
 5 / NX dặn dò
 - NX tiết dạy
 - Xem bài: Maạ¨t Trời và phương hướng
HS hát
Nhận biết về cây cối và cacv1 loài vật
2-3 HS
HS nhắc tựa bài
HS thực hiện
HS giới thiệu
HS trả lời
HS nghe
HS trả lời
HS nhắc tựa bài
HS nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 2 TUAN 31.doc