Giáo án khối 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Trường Tiểu học Hoài Hải - Tuần 17 (chi tiết)

Giáo án khối 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Trường Tiểu học Hoài Hải - Tuần 17 (chi tiết)

tập 3 SGK.

-Gọi một số đại diện trình bày kết quả, các HS khác bổ sung.

*Kết luận:

-Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình huống (a) là đúng.

-Việc làm của bạn Long trong tình huống (b) là chưa đúng.

 

doc 40 trang Người đăng huong21 Lượt xem 477Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Trường Tiểu học Hoài Hải - Tuần 17 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 5A2 - TUẦN 17 
 Nhật tụng : 
 Học thầy khơng tầy học bạn 
Thứ
ngày
Môn
Tiết
Bài dạy
ĐDDH
HAI
CC
17
Sinh hoạt đầu tuần.
TĐ
33
Ngu công xã Trịnh Tường.
Bảng phụ,tranh...
T
81
Luyện tập chung.
Bảng phụ,...
LS
17
Ôn tập học kì I.
Phiếu học tập, 
Đ Đ
17
Hợp tác với những người xung quanh. (tiết 2).
Tranh ảnh, phiếu h.tập,
BA
T
82
Luyện tập chung.
Bảng phụ, 
LTVC
33
Ôn tập về từ loại và cấu tạo từ.
Bảng phụ,...
KH
33
Ôn tập HKI.
Hình ở trang 68, 
KT
17
Thức ăn nuôi gà.
Tranh m.hoạ, phiếu đgi
TD
33
Đi đều vòng phải, vòng trái. Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn.
Tranh m.hoạ, còi,...
TƯ
TĐ
34
Ca dao về lao động sản xuất.
Bảng phụ, tranh...
T
83
Giới thiệu máy tính bỏ túi.
Bảng phụ, MTBT,...
TLV
33
Ôn tập về viết đơn.
Mẫu đơn xin học, 
ĐL
17
Ôn tập học kì I.
Phiếu hoc tập, ... 
KC
17
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Một số sách, truyện, ...
NĂM
CT
17
Nghe-viết: Người mẹ của 51 đứa con.
Bảng phu, phiếu h.tập.
TD
34
Đi đều vòng phải, vòng trái. Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn.
Còi, tranh minh hoạ...
T
84
Sử dụng MTBT để giải toán về tỉ số phần trăm.
Bảng phụ, MTBT,...
MT
17
TTMT: Xem tranh Du kích tập bắn.
Tranh minh hoạ, 
LTVC
34
Ôn tập về câu.
Bảng phụ,...
SÁU
TLV
34
Trả bài văn tả người.
Bảng phụ,...
T
85
Hình tam giác.
Bảng phụ, bộ ĐDDHT
ÂN
17
Tập biểu diễn 2 bài hát : Reo vang bình minh, Hãy giữ cho em bầu trời xanh. Ôn tập : TĐN số 2.
Nhạc cụ quen dùng.
KH
34
Kiểm tra học kì I.
SH
17
Sinh hoạt cuối tuần.
TUẦN 17
Nhật tụng : 
 Học thầy khơng tầy học bạn 
Thứ-Ngày
Môn
Tên bài dạy
THỨ 2 /17/12
Đạo đức
 Hợp tác với người xung quanh
Tập đọc
 Ngu Công xã Trịnh Tường
Tốn 
Luyện tập chung
Khoa học
Ơn tập HK1
Khoa học 
Kiểm tra HKI
THỨ 3/18/12
Chính tả
(Ng-V) Người mẹ của 51 đứa con
Tốn
Luyện tập chung
 Địa lí
Ơn tập
Thể dục
Bài 33
Lịch sử
Ơn tập
THỨ 4/19/12
Tập đọc
Ca dao về lao động sản xuất
 Tốn
Giới thiệu máy tính bỏtúi
TLV
Ơn tập về viết đơn
Thể dục
Bài 34
THỨ 5/20/12
LT&C
Ơn tập về từ và cấu tạo từ
Tiếng Anh
Tốn
Sử dụng máy tính bỏ túi để 
 Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
THỨ 6/21/12
 LT&C
Ơn tập về câu
 Tốn
Hình tam giác
TLV
Trả bài văn tả người
Kĩ thuật
Thức ăn nuơi gà (t1) 
SHTT
Sinh hoạt lớp Tuần 17
Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2012
ĐẠO ĐỨC
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (t2)
I- Mục tiêu ( Như tiết 1)
II- Tài liệu và phương tiện:
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
15’
5’
2’
HĐ1: Làm bài tập 3 SGK
*Mục tiêu : HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh.
*Cách tiến hành: 
-Cho HS thảo luận cặp bài tập 3 SGK.
-Gọi một số đại diện trình bày kết quả, các HS khác bổ sung.
*Kết luận: 
-Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình huống (a) là đúng.
-Việc làm của bạn Long trong tình huống (b) là chưa đúng.
HĐ2: Xử lý tình huống (bài tập 4 SGK)
* Mục tiêu : HS biết xử lý một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh.
*Cách tiến hành:
-Cho HS thảo luận nhóm 3.
- Cho đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận:
-Trong khi thực hiện công việc chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giúp đỡ nhau.
- Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.
HĐ3:Làm bài tập 5 SGK 
*Mục tiêu : HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những người xung quanh trong các công việc hàng ngày.
*Cách tiến hành: 
-Cho HS tự làm bài tập 5, sau đó trao đổi với bạn cùng bàn.
-Gọi một số em trình bày, các HS khác bổ sung.
- Nhận xét về những dự kiến của HS. 
HĐ nối tiếp : 
- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ của bài.
-Thảo luận theo cặp.
- Trình bày kết quả thảo luận.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 3.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
-Lắng nghe.
- Làm bài tập cá nhân.
- Trình bày kết quả.
- HS khác bổ sung.
RÚT KINH NGHIỆM
TẬP ĐỌC :
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
 Theo Trường Giang – Ngọc Minh
I- Mục tiêu:
 1) Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.
 	- Đọc đúng các từ ngữ, câu đoạn khó. Biết ngắt, nghỉ đúng chỗ.
 2) Hiểu nội dung bài văn: Ca ngợi cuộc sống, ca ngợi những con người chịu thương chịu khó, hăng say, sáng tạo trong lao động để làm giàu cho gia đình, làm đẹp cho quê hương.
 3) GDHS biết yêu quê hương và yêu con người lao động.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ trong SGK.
 -Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy – học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1)Oån định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra 2HS đọc và trả lời câu hỏi bài Thầy cúng đi bệnh viện
-GV nhận xét, ghi điểm
-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
 + Cụ Ún làm làm nghề gì?
+ Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách nào? Kết quả ra sao?
1’
11’
9’
9’
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Trực tiếp –Ghi đề.
b) Luyện đọc:
 - Đọc cả bài, cần nhấn giọng các từ ngữ: ngỡ ngàng, vắt ngang, bốn cây số, giữ rừng, hai trăm triệu.
 -Đọc nối tiếp (Chia 4 Đoạn)
- Luyện đọc từ ngữ khó: Bát Xát, ngỡ ngàng, ngoằn ngoèo, Phìn Ngan.
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
 -Đọc theo cặp.
 -Đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài một lần.
c) Tìm hiểu bài
 *Đoạn1: Gọi 1 HS đọc
+ Oâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn ?
* Đoạn 2: Gọi 1 HS đọc
+ Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã đổi thay như thế nào ?
 -Giảng : Tập quán , lúa lai cao sản
 *Đoạn3: Gọi 1 HS đọc
+ Oâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước?
-Kết hợp cho HS xem tranh.
* Đoạn4: Gọi 1 HS đọc
+ Câu chuyện giúp em hiểu gì?
 +Liên hệ giáo dục tinh thần lao động,cần cù ,sáng tạo của người dân Việt Nam. 
d) Đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2 (Bảng phụ )
-Đọc lần hai.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
-Nhận xét.
-HS lắng nghe.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
 +L1:4HS đọc.
 - HS đọc từ ngữ khó đọc
+L2:4HS đọc- Nhận xét.
 -1HS đọc chú giải, 1HS giải nghĩa tư
+L3:4HS đọc –Nhận xét.
 2HS cùng bàn đọc –Nhận xét.
 2HS đọc.
 Lớp theo dõi.
Ø
- 1HS đọc to, lớp đọc thầm
+Oâng đã lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước. Oâng cùng vợ con đào suốt một năm trời được gần 4 cây số mương xuyên đồi, dẫn nước từ rừng già về thôn.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+Về tập quán canh tác, đồng bào không làm nương như trước mà trồng lúa nước, không làm nương nên không còn nạn phá rừng . 
 +Về đời sống, nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn không còn hộ đói
-1HS đọc to, lớp đọc thầm.
+Oâng nghĩ là phải trồng cây. Oâng lặn lội đến các xã bạn học cách trồng cây thảo quả và hướng dẫn cho bà con cùng làm.
-1HS đọc to, lớp đọc thầm.
 +Oâng Lìn là người lao đôïng cần cù, thông minh, sáng tạo.
-Nhiều HS luyện đọc đoạn 
- Lắng nghe.
 - 2 HS thi đọc diễn cảm .
 - Lớp nhận xét .
2’
4) Củng cố :
 + Qua bài văn tác giả ca ngợi điều gì?
+ HS nêu theo suy nghĩ
1’
5) Nhận xét, dặn dò:
 -Nhận xét tiết học.
-Đọc trứoc bài: Ca dao về lao động sản xuất
-Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG 
I– Mục tiêu :
 Giúp HS : 
-Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân .
-Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
29’
3’
1’
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét.
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : Trực tiếp –Ghi đề.
 b– Hoạt động : 
 *Bài 1 : Tính :
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính ở vở nháp, ghi Kquả vào vở, 3 HS lên bảng trình bày .
- Nhận xét, sửa chữa .
*Bài 2 : Tính : 
- Chia lớp làm 2 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu, đại diện nhóm trình bày Kquả .
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ?
- Nhận xét, sửa chữa .
*Bài 3 : 
- Gọi 1HS đọc đề .
+ Muốn biết từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm ta phải biết gì ? 
- Cho HS thảo luận theo cặp ,đại diện 1 cặp lên bảng trình bày .
- Nhận xét, sửa chữa .
*Bài 4 : 
- Chia lớp làm 4 nhóm, tổ chức HS thi đua giữa các nhóm .
- Nhận xét kết quả của các nhóm.
4– Củng cố :
+ Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào ? 
+ Nêu cách tính 1 số % của 1 số ? 
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung
- 3 HS nêu miệng.
+Nêu cách tìm tỉsố phần trăm của 2số ?
+Nêu cách tìm 1số phần trăm của 1số ?
+Nêu cách tìm 1 số biết 1 số phần trăm của nó ?
- HS nghe .
- HS làm bài .
a) 216,72 : 42 = 5,16 
b) 1 : 12,5 = 0,08 .
c) 109,98 : 42,3 = 2,6 .
- HS làm bài .
a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 
 = 50,6 : 3,2 + 43,68 .
 = 22 + 83,68 .
 = 65,68 .
b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2 
 = 8,16 : 4,8 – 0,1725 
 = 1,7 – 0,1725 .
 = 1,5275.
+ Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì thực hiện trong ngoặc trước rồi đến nhân chia, sau đó là cộng trừ .
- Nếu biểu thức chỉ có 2 phép tính cộng, trừ hoặc nhận, chia thì ta thực hiện trừ trái sang phải .
- HS đọc đề .
+ Ta phải biết số dân tăng thêm từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 .
- Từng cặp thảo luận cách giải .
- HS trình bày.
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là :
 15875 – 15625 = 250 (người ) 
 Tỉ số % số d ... 
- Nhận xét + cho điểm
-Nộp vở lên bàn.
1’
14’
15’
2’
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Trực tiếp –Ghi đề.
b)Luyện tập: 
* Hướng dẫn HS làm bài tập1
 - Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
 + Các em tìm trong câu chuyện vui 4 câu: một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến.
+Nêu dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu câu ?
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả
- Nhận xét và chốt lại kết quả đúng: 
* Hướng dẫn HS làm BT2 :
- Cho HS đọc y/c của BT2 + đọc mẫu chuyện
-Cho HS làm việc và nêu kết quả.
-Nhận xét + chốt lại kết quả đúng (đưa bảng phụ đã kẽ bảng phân loại đúng lên)
 4)Củng cố- dặn dò: 
 -Nhận xét tiết học.
 -Chuẩn bị:Oân tập thi học kì 1. 
- HS lắng nghe.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài vào vở bài tập.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
+câu hỏi : dấu hiệu nhận biết là dấu chấm hỏi
+câu kể: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm cuối câu.
+câu cảm: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm than.
+câu khiến: câu có nội dung là lời đề nghị, yêu cầu. 
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Một số HS phát biểu
-Lớp nhận xét
-HS theo dõi trên bảng phụ
RÚT KINH NGHIỆM
TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI 
I – Mục tiêu :
 1 / Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho : bố cục , trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt , trình bày .
 2/ Biết tham gia sửa lỗi chung , biết sửa lỗi trong bài viết của mình, tự viết 1 đoạn cho hay hơn .
II- Đồ dùng dạy học : 
-1 số lỗi điển hình cần chữa chung trước lớp : dùng từ , đặt câu 	
III - Hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’ 
1’ 
10’ 
16’ 
3’ 
1-Oån định lớp:
2-Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở, chấm điểm đơn xin được học môn tự chọn .
- Nhận xét.
3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài :Trực tiếp – Ghi đề.
b-Nhận xét chung về kết ảu làm bài :
*Nhận xét về kết quả làm bài :
-Ghi đề bài kiểm tra lên bảng. 
+Đề bài thuộc thể loại gì ? nội dung trọng tâm ?
+ Lưu ý những điểm cần thiết về bài văn tả người .
-Nhận xét kết quả bài làm .
+Ưu : Về nội dung, về hình thức trình bày.
+Khuyết :Vềnội dung,về hình thức trình bày.
-HD chữa 1 số lỗi điển hình về ý, diễn đạt :
-Nêu 1 số lỗi điển hình và HD HS sửa lỗi .
-GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng lỗi .
-Chữa lại bằng phấn màu .
*Thông báo điểm số cụ thể cho từng HS.
c-Trả bài và hướng dẫnHS chữa bài : 
-GV trả bài cho học sinh .
-Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi 
-Đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay cho cả lớp cùng nghe.
-Cho HS thảo luận, để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn vừa đọc.
-Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm .
-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại.
-Lớp nhận xét .
4- Củng cố dặn dò : 
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà viết lại những đoạn văn, ôn tập để chuẩn bị thi HK I.
-2 HS nộp vở .
-HS lắng nghe.
-HS đọc thầm lại các đề bài .
-Một số HS nêu miệng. 
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi .
-1 số HS lên bảng chữa, lớp tự chữa trên nháp.
-HS nhận xét .
-Nhận bài .
-Đọc lại bài của mình , tự chữa lỗi. 
-HS lắng nghe.
-HS thảo luận, để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn .
-Làm việc cá nhân .
-Đọc bài viết của mình .
-HS lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM
Toán
HÌNH TAM GIÁC 
I- Mục tiêu:
 Giúp HS : 
-Nhận biết được đặc điểm của hình tam giác có : ba cạnh , ba đỉnh , ba góc .
-Phân biệt được 3 dạng hình tam giác .
-Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng ) của tam giác .
II- Đồ dùng dạy học :
 	 -Mô hình các hình tam giác như SGK .
 -Phấn màu , thước kẻ ,êke .
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
29’
3’
1’
1– Ổn định lớp : 
2– Kiểm tra bài cũ : 
+Kể tên các loại góc mà em đã học ?
+Hãy nêu mối quan hệ giữa các góc với góc vuông ? 
 - Nhận xét.
3 – Bài mới : 
 a– Giới thiệu bài : Trực tiếp – Ghi đề.
 b– Hoạt động : 
 *Giới thiệu đặc điểm hình tam giác và các dạng hình tam giác 
-Gắn mô hình hình tam giác lên bảng.
 A
 B C
+Tam giác ABC có mấy cạnh, mấy đỉnh?
+Hãy nêu tên các góc của tam giác (tên đỉnh và các cạnh tạo thành )
-Treo mô hình 3 tam giác như SGK .
 (1) (2) (3)
+Nêu đặc điểm các góc của hình tam giác 
* Giới thiệu đáy, đường cao và chiều cao của hình tam giác.
-Vẽ 1 tam giác có 3 góc nhọn, y/c HS dưới lớp vẽ ra giấy nháp .
 A
 B H C
-Gọi 1 HS lên vẽ 1 đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
+Đường thẳng qua A vuông góc với BC cắt BC tại H còn gọi là gì ?
+Hãy nêu mối quan hệ giữa AH và BC ?
*Giới thiệu: Trong tam giác ABC: cạnh BC gọi là đáy, AH là đường cao tương ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao.
-Treo hình vẽ có đường cao .
-Y/c HS xác định đường cao tương ứng với đáy BC trong từng tam giác .
+Nêu vị trí của đường cao trong từng tam giác .
* Thực hành :
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài .
-Y/c HS làm bài vào vở .
-Gọi 3 HS đọc bài làm , HS dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra .
Bài 2: 
-Vẽ hình lên bảng .
-Y/c HS vẽ hình rồi làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng làm .
-Nhận xét , sửa chữa .
Bài 3:Đọc đề toán .
-Y/c HS thảo luận nhóm 2, tìm cách so sánh diện tích các hình theo Y/c đề bài .
-Cho HS làm theo nhóm đôi , trình bày kết quả .
-Nhận xét , sửa chữa .
4– Củng cố :
+Nêu các đặc điểm của tam giác ?
+Phân biệt đường cao và chiều cao của tam giác ?
5– Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Chuẩn bị bài sau :Diện tích tam giác . 
+Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt .
+Góc nhọn bé hơn góc vuông, góc vuông bé hơn góc tù, góc bẹt bằng 2 lần góc vuông .
- HS nghe .
-HS theo dõi .
+3 cạnh, 3đỉnh .
+Góc đỉnh A, cạnh AB và AC .
 Góc đỉnh B , cạnh BC , BA.
 Góc đỉnh C , cạnh CA , CB 
-HS quan sát .
+TG (1) có 3 góc nhọn .
+TG (2) có 1 góc tù và 2 góc nhọn .
+TG(3)có1 góc vuông và 2 góc nhọn 
- HS vẽ vào giấy nháp .
-1HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào giấy nháp .
+Đường cao AH .
+AH vuông góc với BC .
-HS nghe .
-HS quan sát .
+TG1 AH là đường cao ứng với đáy BC .
+TG2:AK là đường cao ứng với đáy BC.
+TG3: AB là đường cao ứng với đáy BC 
-HS đọc đề .
-HS làm bài .
-3 HS nêu kết quả ,cả lớp đổi chéo vở kiểm tra .
-HS theo dõi .
-HS làm bài .
-HS đọc đề toán .
+C1: đếm số ô vuông của các hình .
+C 2: Cắt rồi đặt chồng lên nhau .
-Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình tam giác EDC .
-HS nêu .
RÚT KINH NGHIỆM
Kĩ thuật
THỨC ĂN NUƠI GÀ
I/ Mục tiêu :
-Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của 1 số thức ăn thường dùng để nuơi gà.
-Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của 1 số thức ăn được sử dụng nuơi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu cĩ).
II/ Đồ dùng dạy học :
-Một số mẫu thức ăn nuơi gà.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
10’ 
8’
10’
3’ 
1/ Giới thiệu bài :
2/ HĐ 1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuơi gà.
-Y/c : 
. Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển ?
. Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà ?
+KL : Khi nuơi gà cần cung cấp đủ các loại thức ăn.
3/ HĐ 2 : Tìm hiểu các loại thức ăn nuơi gà.
-Y/c :
. Kể tên các koại thức ăn nuơi gà ?
4/ HĐ 3 : Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuơi gà.
-Y/c :
. Thức ăn của gà được chia làm mấy loại ? Hãy kể tên các loại thức ăn ?
. Nêu tác dụng và sử dụng thức ăn nuơi gà ?
5/ Củng cố, dặn dị :
-Chuẩn bị bài tiết sau Thức ăn nuơi gà (tt).
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc nd mục 1 SGK, TLCH.
-Nước, khơng khí, ánh sáng và các chất dinh dưỡng.
-Cung cấp năng lượng để duy trì và phát triển cơ thể của gà.
-Qs hình 1 và nhớ lại những thức ăn thường dùng cho gà ăn trong thực tế, TL.
-Thĩc, ngơ, gạo, tấm, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, châu chấu, ốc, tép, vừng, ...
-Đọc mục 2 SGK.
+Chia làm 5 loại :
-Thức ăn cung cấp chất bột đường.
-Thức ăn cung cấp chất đạm.
-Thức ăn cung cấp chất khống.
-Thức ăn cung cấp vi-ta-min.
-Thức ăn hỗn hợp.
-HS thảo luận nhĩm đơi trả lời.
- 
RÚT KINH NGHIỆM
Sinh hoạt lớp Tuần 17
	I/Nhận xét chung:
	1/Ưu điểm:
	-Đi học đúng giờ, chuyên cần.
	-Chuẩn bị đồ dùng học tập tốt, xây dựng bài sôi nổi.
	-Đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập, sinh hoạt đầu giờ tốt.
	-Tác phong gọn gàng, đúng qui định, vệ sinh sạch sẽ.
	-Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ.
	2/Khuyết điểm:
	-Ít tập trung nghe giảng, hay làm việc riêng trong giờ học
 *Tuyên dương:------------------------------
 *Phê bình: --------------------------------
*Tổng kết vườn hoa điểm mười: Tặng quà cho những HS đạt nhiều điểm mười nhất.
	III. Kế hoạch tuần 18:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều.
- Tích cực tham gia các buổi ôn tập, phụ đạo.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập chào mừng ngày thành lập Q ĐND VN 22-12
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 18.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức để thi HKI đạt kết quả tốt.
- Thi HKI đầy đủ, nghiêm túc theo quy định và theo lich thi của trường.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu 
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp .
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: 
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức chuẩn bị cho HS thi HK

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 5 TUAN 17.doc