I. MỤC TIÊU.
-Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp nhân vật.
-Hiểu nội dung :Ca ngợi bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3trong SGK ).
*GDMT: HS thấy được việc lập làng mới ngoài đảo chính là góp phần giữ gỡn MT biển trờn đất nước ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Tranh, ảnh về những làng ven biển,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
Tuần 22 Thứ hai ngày 21 thỏng 1 năm 2013 Sáng Chào cờ ------------------------------------------------------------------------- Tập đọc LẬP LÀNG GIỮ BIỂN I. Mục tiêu. -Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp nhõn vật. -Hiểu nội dung :Ca ngợi bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3trong SGK ). *GDMT: HS thấy được việc lập làng mới ngoài đảo chớnh là gúp phần giữ gỡn MT biển trờn đất nước ta. II. Đồ dùng dạy-học. Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Tranh, ảnh về những làng ven biển, III. Các hoạt động dạy-học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A.Bài cũ: Đọc và trả lời cõu hỏi bài Tiếng rao đờm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu chủ điểm "Vỡ cuộc sống thanh bỡnh". -Giới thiệu bài 2.Luyện đọc và tỡm hiểu bài a) Luyện đọc -Cho HS đọc toàn bài + quan sỏt tranh. -Đọc đoạn nối tiếp. HD chia đoạn : 4 đoạn -Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn 2 lượt. Luyện đọc từ khú : giữ biển, toả ra, vừng, ... Kết hợp đọc chỳ giải. *GV đọc diễn cảm toàn bài. b)Tỡm hiểu bài Đoạn 1 : Từ đầu đến "hơi muối". +Bài văn cú những nhõn vật nào?(gia đỡnh 3 thế hệ) +Bố và ụng Nhụ đó bàn nhau việc gỡ? +Bố Nhụ núi "Con sẽ họp làng" chứng tỏ ... thế nào? Đoạn 2 : Tiếp theo đến "để cho ai". +Theo lời bố Nhụ việc lập làng ngoài đảo cú lợi gỡ? Đoạn 3 : Cũn lại. +Hỡnh ảnh làng chài .. qua lời núi của bố Nhụ? +Chi tiết nào ... đồng tỡnh với kế hoạch lập làng? +Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố thế nào? -Cho HS nờu ý nghĩa: Ca ngợi bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển B1: Đọc phõn vai. B2: GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4 + GV đọc mẫu, HS đọc. + Thi đọc diễn cảm. - Bài văn núi lờn điều gỡ? C.Củng cố, dặn dũ: Nhận xột, chuẩn bị bài sau. 2 HS, Lớp nhận xột Lắng nghe Lớp đọc thầm. Nhận xột. HS vạch dấu đoạn. GV chia đoạn : 4 đoạn Đoạn 1 : Từ đầu ... hơi muối Đoạn 2 : Tiếp theo...thỡ để cho ai Đoạn 3 : Cũn lại. Nhúm 4 HS. Cỏ nhõn. 1 HS đọc + lớp thầm. Bạn Nhụ, bố và ụng. Họp bàn đưa dõn và gia đỡnh ra đảo. Bố Nhụ phải là cỏn bộ lónh đạo làng, xó. Đất rộng, bói dài ... HS đọc nối tiếp, Rộng, dõn thả sức ... nghĩa trang ễng bước ra vừng, ngồi núi vọng xuống.quan trọng nhường nào. Nhụ đi, sau đú cả nhà sẽ đi ... chõn trời. Người dẫn chuyện, bố Nhụ, ụng Nhụ và Nhụ. (nhúm 4 HS.) ---------------------------------------------------------------------------- Toỏn: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. Giỳp HS : -Biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. -Vận đụng để giải một số bài toỏn đơn giản - Bài tập cần làm: bài 1.2 II. Đồ dùng dạy-học. - Bảng phụ cho HS tham gia trũ chơi bài tập 3 III. Các hoạt động dạy-học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1- Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu HS nờu quy tắc tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HHCN. - Nhận xột. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Luyện tập: *Bài tập 1: - Yờu cầu HS nờu cỏch làm. - GV hướng dẫn HS cỏch làm. - Cho HS làm vào nhỏp, 1 Hs lờn bảng. - Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo. - Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 2: - GV lưu ý HS : + Thựng khụng cú nắp, như vậy tớnh diện tớch quột sơn là ta phải tớnh diện tớch xung quanh của thựng cộng với diện tớch một mặt đỏy. + Cần đổi thống nhất về cựng một đơn vị đo. - Cho HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng. - Cả lớp và GV nhận xột. - Cả lớp và GV nhận xột. 3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa luyện tập. - 2 HS thực hiện yờu cầu. - 1 HS nờu yờu cầu. *Bài giải: a) Đổi: 1,5m = 15dm Sxq = (25 +15) 2 18 =1440 (dm2) Stp =1440 + 25 15 2 = 2190 (dm2) b)Sxq= (dm2) Stp = (dm2) - 1 HS nờu yờu cầu. *Bài giải: Đổi: 8dm = 0,8 m Diện tớch xung quanh của thựng tụn đú là: (1,5 + 0,6) 2 0,8 = 3,36 (m2) Diện tớch quột sơn là: 3,36 + 1,5 0,6 = 4,26 (m2) Đỏp số: 4,26 m2. - 1 HS nờu yờu cầu. ------------------------------------------------------------------------ Khoa học SệÛ DUẽNG NAấNG LệễẽNG CHAÁT ẹOÁT (tt) I. Mục tiêu: 1- KT: HS biết sử dụng năng lượng chất đốt hợp lớ. 2- KN: HS biết nờu được một số biện phỏp phũng chống chỏy, bỏng, ụ nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. 3- Giỏo dục HS ý thức tiết kiệm chất đốt, sử dụng chất đốt an toàn, hợp lớ trỏnh làm ụ nhiễm mụi trường. *KNS: Kĩ năng biết cỏch tỡm tũi, xử lớ, trỡnh bày thụng tin về việc sử dụng chất đốt. Kĩ năng bỡnh luận, đỏnh giỏ về cỏc quan điểm khỏc nhau về khai thỏc và sử dụng chất đốt. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng cỏc loại chất đốt. 2- HS: Vở, SGK, III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Kể tờn một số loại chất đốt? - Nờu cụng dụng và việc khai thỏc của từng loại chất đốt? - GV nhận xột ghi điểm 2. Baứi mụựi: - GV giới thiệu bài - GV ghi tờn bài Hoạt động 1: Thảo luận về sử dụng an toàn và tiết kiệm chất đốt 1. GV nờu yờu cầu 2. Tổ chức: - GV yờu cầu HS triển khai nhúm. 3. Trỡnh bày: - GV treo ảnh minh họa 9, 10, 11, 12 trang 88, 89 lờn bảng, yờu cầu HS chỉ bảng và trả lời từng phần thảo luận. Cõu 1: Tại sao khụng nờn chặt cõy bừa bói để lấy củi đun, đốt than? Cõu 2: Than đỏ, dầu mỏ, khớ tự nhiờn cú phải là cỏc nguồn năng lượng vụ tận khụng? Kể tờn một số nguồn năng lượng khỏc cú thể thay thế chỳng. Cõu 3: Bạn và gia đỡnh bạn cú thể làm gỡ để trỏnh lóng phớ chất đốt? Hỏi thờm: Vỡ sao tắc đường lại gõy lóng phớ xăng dầu? 4. Kết luận: - GV núi: Chặt cõy bừa bói để lấy củi đun, đốt than sẽ làm ảnh hưởng đến tài nguyờn rừng, đến mụi trường. Hiện nay, cỏc nguồn năng lượng này đang cú nguy cơ cạn kiệt do việc khai thỏc và sử dụng của con người. Con người đang tỡm kiếm cỏc nguồn năng lượng mặt trời, nước chảy Hoạt động 2: Trũ chơi “hỏi hoa dõn chủ” 1.Nờu nhiệm vụ: 2.Tổ chức: - GV đưa ra lọ hoa và những phần quà đó chuẩn bị rồi mời HS tham gia chơi. Cụ thể: Cõu 1: Nờu vớ dụ về sự lóng phớ chất đốt. Cõu 2: Tại sao cần phải sử dụng năng lượng một cỏch tiết kiệm, chống lóng phớ? Cõu 3: Nờu ớt nhất 3 việc làm thể hiện sự tiết kiệm, chống lóng phớ chất đốt ở gia đỡnh bạn. Cõu 4: Gia đỡnh bạn đang sử dụng chất đốt gỡ? Cõu 5: Khi sử dụng chất đốt, cú thể gặp phải những nguy hiểm gỡ? Cõu 6: Cần phải làm gỡ để phũng trỏnh cỏc tai nạn cú thể xảy ra khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt? Cõu 7: Tỏc hại của việc sử dụng chất đốt đối với mụi trường khụng khớ là gỡ? Cõu 8: Cỏc biện phỏp nào cú thể hạn chế được những tỏc hại do sử dụng chất đốt gõy ra? 3.Kết luận: - GV nờu: Chất đốt cung cấp một nguồn năng lượng lớn duy trỡ cỏc hoạt động hàng ngày của con người. Đú khụng phải là nguồn năng lượng vụ tận. 4. Củng cố- Dặn dũ → GV tổng kết: Chất đốt bị đốt chỏy sẽ cung cấp năng lượng cho con người để đun núng, thắp sỏng, chạy mỏy, sản xuất ra điệnCần trỏnh lóng phớ và đảm bảo an toàn khi sử dụng chất đốt. Dặn dũ: Chuẩn bị bài sau 2 - 3 HS trỡnh bày - HS mở sgk trang 88, ghi tờn bài. - HS Lắng nghe yờu cầu của GV - Cỏc tổ thảo luận nhúm cỏc vấn đề được đề cập. - HS dừng việc thảo luận và chuẩn bị lờn trỡnh bày - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày từng ý - HS trả lời + Hỡnh ảnh minh họa: rừng bị tàn phỏ → lũ lụt, đất đai khụ cằn - Chặt cõy bừa bói để lấy củi đun, đốt than sẽ làn ảnh hưởng tới tài nguyờn rừng, tới mụi trường. + Hỡnh một số mỏ than đó qua khai thỏc, trụng tan hoang + ( Hỡnh 9, 10, 11, 12) - Than đỏ, dầu mỏ, khớ tự nhiờn khụng phải là vụ tận vỡ chỳng được hỡnh thành từ xỏc sinh vật qua hàng triệu năm - HS liờn hệ thực tế - HS Lắng nghe. - HS lắng nghe luật chơi. - HS xung phong lờn hỏi hoa chọn cõu trả lời. - HS trả lời + Vỡ năng lượng chất đốt cú hạn, nếu sử dụng khụng cú kế hoạch, sử dụng bừa bói thỡ sẽ bị hết. - Củi, rơm, - Hoả hoạn, nổ bỡnh ga, ngộ độc khớ đốt, + Cần sử dụng cẩn thận, khi dựng nờn chỳ ý để tắt ngay sau khi sử dụng (đối với củi, ga) + Vỡ tất cả cỏc chất đốt khi chỏy đều sinh ra khớ cỏc- bụ- nớc cựng nhiều loại khớ và chất độc khỏc làm ụ nhiễm khụng khớ, cú hại cho con người, động vật, thức vật; làm han rỉ cỏc đồ dựng, mỏy múc bằng kim loại. - Làm sạch, khử độc cỏc khớ thải. Dựng ống dẫn khớ lờn cao ---------------------------------------------------------------- Chiều Đạo đức Uỷ ban nhân dân xa (Phường) em (T2) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết vai trũ quan trọng của Uỷ ban nhõn dõn ( UBND) xó (phường) đối với cộng đồng. - Kể được một số cụng việc của UBND xó (phường) đối với trẻ em trờn địa phương. - Biết được trỏch nhiệm của mọi người dõn là phải tụn trọng UBND xó (phường). - Cú ý thức tụn trọng UBND xó (phường). - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động phự hợp với khả năng do Ủy ban nhõn dõn xó (phường) tổ chức. II. Đồ dùng dạy học: +HS:Sỏch GK +Phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A/KTBC: Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) em. B/Bài mới: Uỷ ban nhõn dõn xó (phường ) em(tt) Hoạt động 1:Xử lý tỡnh huống (bài tập 2) +GV: -Nờu cỏc tỡnh huống. +GV nhận xột, kết luận: Nờn vận động cỏc bạn tham gia ủng hộ cỏc nạn nhõn chất độc da cam. Nờn đăng kớ tham gia sinh hoạt hố tại Nhà văn hoỏ của phường. Nờn bàn bạc với gia đỡnh chuẩn bị cỏc sỏch với đồ dựng học tậpđể ủng hộ. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến.(BT4) +GV nhắc lại yờu cầu bài tập. +GV kết luận: UBND xó (phường) luụn quan tõm, chăm súc và bảo vệ cỏc quyền lợi của người dõn, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia cỏc hoạt động xó hội tại xó (phường) và tham gia đúng gúp ý kiến là một việc làm tốt. C/Củng cố dặn dũ *GV nhận xột tiết học. +Bài sau: Em yờu Tổ quốc Việt Nam. +HS kiểm tra. +HS đọc mẩu truyện. +HS thảo luận, trỡnh bày. -Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. +HS đọc nội dung. +HS thảo luận, trỡnh bày. +Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung: -Xõy dựng sõn chơi cho trẻ em. -Tổ chức ngày 1/6 -Tổ chức ngày rằm trung thu cho trẻ em ở địa phương. HSlắng nghe. ------------------------------------------------------------------- Toán (Luyện tập) I. Mục tiêu. Giỳp HS : -Biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. -Vận đụng để giải một số bài toỏn đơn giản - Bài tập cần làm: bài 1.2, 3 II. Đồ dùng dạy-học. - VBT III. Các hoạt động dạy-học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1- Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu HS nờu quy tắc tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HHCN. - Nhận xột. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Luyện tập: *Bài tập 1: - Yờu cầu HS n ... sửỷ duùng chaỏt ủoỏt ? -Nhaọn xeựt Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi GV neõu yeõu caàu tieỏt hoùc Hoaùt ủoọng 2: Taực duùng cuỷa naờng lửụùng gioự trong tửù nhieõn -GV yeõu caàu thaỷo luaọn nhoựm ủoõi -Cho caực nhoựm trỡnh baứy , caực nhoựm khaực nhaọn xeựt traỷ lụứi -GV choỏt yự Hoaùt ủoọng 3:Taực duùng n/ lửụùng cuỷa nửụực chaỷy -Thửùc haứnh laứm quay tua bin baống naờng lửụùng nửụực chaỷy - GV chia nhoựm thửùc haứnh theo hửụựng daón SGK -Caực nhoựm trỡnh baứy saỷn phaồm vaứ thửùc haứnh duứng naờng lửụùng nửụực chaỷy laứm tua bin quay GV kieồm tra , nhaọn xeựt Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp: -Goùi HS ủoùc laùi SGK kớ hieọu boựng ủeứn SGK -Chuaồn bũ : Sửỷ duùng naờng lửụùng ủieọn -Nhaọn xeựt chung -HS traỷ lụứi -Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi caực caõu hoỷi sau Caõu 1 : Vỡ sao coự gioự ? Neõu moọt soỏ vớ duù veà taực duùng cuỷa naờng lửụùng gioự trong tửù nhieõn ? Caõu 2 Con ngửụứi sửỷ duùng naờng lửụùng gioự trong nhửừng vieọc gỡ ? Lieõn heọ thửùc teỏ ủũa phửụng ? -ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy -Lụựp nhaọn xeựt -Tieỏn haứnh tửụng tửù hoaùt ủoọng 1 -Thửùc haứnh theo nhoựm -Tửứng nhoựm trỡnh baứy saỷn phaồm vaứ caựch vaọn haứnh -Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt -2 em ủoùc laùi ------------------------------------------------------------------------- Kĩ thuật đ/c Huyền soạn giảng ---------------------------------------------------------------------- Toán (luyện tập) LUYệN tập tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình LẬP PHƯƠNG I. Mục tiêu: 1. KT: Học sinh tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp lập phương.. 2-KN: Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương để giải các bài toán liên quan 3-GD: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. Rèn tính cẩn thận khi tính toán. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, trực quan. Hệ thống bài tập. 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nháp. Ê ke III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. Bài 1: Một hình lập phương có DT TP là 384dm2. a) Tính diện tích xung quanh của hình lập phương. b) Tính cạnh của hình lập phương. Bài 2: Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích xung quanh và DT toàn phần của hình lập phương đó. - Hướng dẫn làm vở. - Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Chữa bài giờ trước. * HS nêu công thức tính DTXQ và DTTP của hình lập phương. - Thảo luận tính DTXQ, cạnh của hình lập phương khi biết DTTP. - Tính nháp nêu kết quả. Bài giải Diện tích một mặt của hình lập phương là : 384 : 6 = 64(dm2) Diện tích xung quanh của hình lập phương là : 64 4 = 256(dm2) * Đọc yêu cầu bài toán. - Làm vở, chữa bảng. Bài giải Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: (36 : 4) 4 = 36(cm2 ) Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (36 : 4) 6 = 54(cm2) Đáp số: DTXQ36cm2 ; DTTP 54 cm2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 24 thỏng 1 năm 2013. đ/c Tập soạn giảng ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 25 thỏng 1 năm 2013. Sáng Toỏn THỂ TÍCH CỦA MỘT HèNH I. Mục tiêu: Giỳp HS : - Cú biểu tượng về đại lượng thể tớch một hỡnh. -Biết so sỏnh thể tớch của hai hỡnh trong một số tỡnh huống đơn giản. II. Đồ dùng dạy học: + Hỡnh lập phương cú màu, rỗng; hỡnh hộp chữ nhật trong suốt, rỗng. + Hỡnh vẽ minh hoạ vớ dụ 1, vớ dụ 2, vớ dụ 3, bài tập 1, 2. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A/ Kiểm tra: Kiểm tra 2 HS trờn bảng B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Thể tớch của một hỡnh 2.Giảng bài: Hỡnh thành biểu tượng và tớnh chất *Vớ dụ 1: * GV trưng bày đồ dựng, yờu cầu HS quan sỏt. + Hóy nờu tờn 2 hỡnh khối đú? + Hỡnh nào to hơn, hỡnh nào nhỏ hơn? * GV: đặt hỡnh lập phương vào bờn trong hỡnh hộp chữ nhật. Vớ dụ 2: *GV treo tranh minh hoạ + Mỗi hỡnh C và D được hợp bởi mấy hỡnh lập phương nhỏ? * GV: Ta núi thể tớch hỡnh C bằng thể tớch hỡnh D. Vớ dụ 3: * GV lấy 6 hỡnh lập phương và xếp như hỡnh ở SGK. + Yờu cầu HS tỏch hỡnh xếp được thành 2 phần. ... * GV: Ta núi thể tớch hỡnh P bằng tổng thể tớch cỏc hỡnh M và N. 3. Luyện tập: Bài 1: Yờu cầu HS đọc đề bài + Quan sỏt hỡnh vẽ và tự trả lời vào vở. + Gọi HS nờu bài giải. Giải thớch kết quả. + Hóy nờu cỏch tỡm? Cỏch tỡm khỏc * GV nhận xột đỏnh giỏ Bài 2: Yờu cầu HS đọc đề bài + HS thảo luận nhúm đụi tỡm cỏch giải + HS trỡnh bày Bài 3: HS đọc đề bài + HS thảo luận nhúm đụi tỡm cỏch xếp 6 hỡnh lập phương thành hỡnh hộp chữ nhật C/ Nhận xột - dặn dũ:- Nhận xột tiết học Chữa bài tập vở BT (bài 1, 2) - HS quan sỏt - Hỡnh lập phương và hỡnh hộp chữ nhật - Hỡnh lập phương nhỏ hơn - Hỡnh lập phương nằm hoàn toàn trong hỡnh hộp chữ nhật . - HS nhắc lại - HS quan sỏt - Hỡnh C gồm 4 hỡnh lập phương Hỡnh D cũng 4 hỡnh lập phương - HS nhắc lại - HS quan sỏt - HS thao tỏc ... - HS nghe, hiểu và nhắc lại - 1 HS - HS làm bài - HS trỡnh bày - 1 HS - HS làm bài - HS trỡnh bày - Hỡnh A gồm 16 HLP nhỏ. - Hỡnh B gồm 18 HLP nhỏ. - Hỡnh B cú thể tớch lớn hơn. - 1 HS - HS thảo luận nhúm - Hỡnh A gồm 45 HLP nhỏ. - Hỡnh B gồm 26 HLP nhỏ. - Hỡnh A cú thể tớch lớn hơn. - Bằng nhau vỡ được ghộp từ 6 hỡnh lập phương ---------------------------------------------------------------------- Tập làm văn Kể chuyện: KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIấU : -Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK, bài văn rừ cốt chuyện, nhõn vật, ý nghĩa ; lời kể tự nhiờn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng lớp ghi tờn một số truyện đó đọc, một vài truyện cổ tớch. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Hướng dẫn HS làm bài - GV ghi ba đề trong SGK lờn bảng lớp. - GV lưu ý HS : Cỏc em đọc lại ba đề và chọn một trong ba đề đú. Nếu cỏc em chọn đề ba thỡ em nhớ phải kể theo lời của một nhõn vật (sắm vai) - 1 HS đọc thành tiếng Cả lớp lắng nghe - HS lắng nghe + chọn đề - Cho HS tiếp nối núi tờn đề bài đó chọn, núi tờn cõu chuyện sẽ kể. - GV ghi lờn bảng lớp tờn một vài cõu chuyện cổ tớch hoặc một vài cõu chuyện cỏc em đó được học, được đọc. - HS lần lượt phỏt biểu. 3.HS làm bài - GV nhắc cỏc em cỏch trỡnh bày bài, tư thế ngồi ... - GV thu bài khi hết giờ. - HS làm bài 4.Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Dặn HS về nhà đọc trước đề bài, chuẩn bị nội dung cho tiết tập làm văn tuần 23. - HS lắng nghe --------------------------------------------------------------------- Mĩ thuật Giáo viên bộ môn soạn giảng --------------------------------------------------------------------------- Lịch sử BẾN TRE ĐỒNG KHỞI I. MỤC TIấU : - Biột cuối năm 1959 - đầu năm 1960, phong trào “Đồng khởi” nổ ra và thắng lợi ở nhiều vựng nụng thụn Việt Nam (Bến tre là nơi tiờu biểu của phong trào “Đồng khởi”): - Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trỡnh bày sự kiện. - Giỏo dục HS ý thức tớch cực học tập gúp phần xõy dựng quờ hương ngày càng giàu đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bản đồ Hành chớnh Việt Nam. - Phiếu học tập của HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Kiểm tra bài cũ: - Vỡ sao nước nhà bị chia cắt? - Nhõn dõn ta phải làm gỡ để cú thể xoỏ bỏ nỗi đau chia cắt? B. Bài mới: 1. Hoạt động 1 - GV nhắc lại những biểu hiện về tội ỏc của Mĩ-Diệm. - Nờu nhiệm vụ học tập. 2. Hoạt động 2. - GV chia lớp thành 4 nhúm mỗi nhúm thảo luận một nội dung sau: Nhúm 1: Tỡm hiểu nguyờn nhõn bựng nổ phong trào “Đồng khởi”? Nhúm 2: Túm tắt diễn biến chớnh cuộc “Đồng khởi” ở Bến tre. Nhúm 3: Nờu ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”. - Mời đại diện cỏc nhúm HS trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột, chốt ý đỳng rồi ghi bảng. * Để đất nước ngày một tươi đẹp hơn chỳng ta cần làm gỡ? 3. Củng cố, dặn dũ: - nhận xột giờ học Dặn HS về nhà học bài. Làm việc cả lớp Làm việc theo nhúm + Nguyờn nhõn: Do sự đàn ỏp tàn bạo của chớnh quyền Mĩ - Diệm, + Diễn biến: - Ngày 17 - 1 - 1960 nhõn dõn huyện Mỏ Cày đứng lờn khởi nghĩa. - Trong vũng 1 tuần, 22 xó được giải phúng. + ý nghĩa: Mở ra một thời kỡ mới: nhõn dõn miền Nam cầm vũ khớ chiến đấu chống quõn thự, đẩy quõn Mĩ và quõn đội Sài Gũn vào thế bị động, lỳng tỳng. - Chỳng ta cần tớch cực học tập để gúp phần xõy dựng quờ hương ngày một giàu đẹp... ------------------------------------------------------------------------ Chiều Tự hoc I. Mục tiêu: HS hoàn thiện các bài học trong tuần Nắm vững kiến thức đã học ------------------------------------------------------------ Toỏn (Luyện tập) I. Mục tiêu: Học sinh hoàn thiện các bài tập chưa hoàn thành. Giúp HS nắm vững cách tính chu vi và diện tích hình tròn Rèn HS yếu ------------------------------------------------------------------------ Hoạt động tập thể Sinh hoạt tuần 22 I/ Mục tiêu. - Đaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa hs qua moọt tuaàn hoùc taọp . - Coự bieọn phaựp khaộc phuùc, nhaốm giuựp hoùc sinh hoùc taọp tieỏn boọ hụn - Tuyeõn dửụng khen thửụỷng nhửừng hoùc sinh tieỏn boọ . - Nhaộc nhụỷ hoùc sinh hoùc taọp chaọm tieỏn boọ . I/ Chuẩn bị. Gv : Chuaồn bũ noọi dung sinh hoaùt . Hs : Caực toồ trửụỷng coọng ủieồm toồ mỡnh ủeồ baựo caựo cho Gv . III . nội dung : 1 . Caực toồ baựo caựo ủieồm thi ủua sau moọt tuaàn hoùc taọp . * Chuự yự nhửừng hoùc sinh ủửụùc ủieồm 10 . 2 . ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa hoùc sinh qua moọt tuaàn : - Sau moọt tuaàn hoùc taọp nhửừng hoùc sinh hoùc taọp chaờm chổ , ủeỏn lụựp thuoọc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ , ủi hoùc ủeàu , tớch cửùc tham gia phaựt bieồu yự kieỏn Hương, Mạnh, Giang, Văn,... - Nhửừng hoùc sinh noựi chuyeọn nhieàu trong giụứ hoùc, nghổ hoùc nhieàu, khoõng cheựp baứi, coứn thuù ủoọng, khoõng tham gia phaựt bieồu yự kieỏn : Quảng, Nguyệt, Năm, Hiền, Linh,... 3 . Tuyeõn dửụng khen thửụỷng , nhắc nhụỷ hoùc sinh : * Nhửừng hoùc sinh tuyeõn dửụng khen thửụỷng , - Hoùc sinh tuyeõn dửụng : - Hoùc sinh caàn nhaộc nhụỷ : 4 . Ruựt kinh nghieọm sau moọt tuaàn hoùc taọp : Caàn luyeọn ủoùc, vieỏt ụỷ nhaứ nhieàu hụn, hoùc baứi, vieỏt baứi ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp ------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: