I. Mục tiêu:
- Biết đọc đúng các từ khó trong bài & đọc to, rỏ ràng bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp với nvật.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong SGK).
- GDBVMT (trực tiếp): Học sinh nhận thức được việc lập làng mới ngoài đảo chính là góp phần giữ gỡn mụi trường biển trên đất nước ta.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài học.
- Tranh ảnh về những làng ven biển, làng đảo và chài lưới để giải nghĩa các từ khó.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 22 Sỏng thứ 2 ngày 30 thỏng 01 năm 2012 Tiết 1 Tập đọc LẬP LÀNG GIỮ BIỂN (Trần Nhuận Minh) I. Mục tiêu: - Biết đọc đỳng cỏc từ khú trong bài & đọc to, rỏ ràng bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp với nvật. - Hiểu nội dung: Ca ngợi bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3 trong SGK). - GDBVMT (trực tiếp): Học sinh nhận thức được việc lập làng mới ngoài đảo chớnh là gúp phần giữ gỡn mụi trường biển trờn đất nước ta. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ bài học. - Tranh ảnh về những làng ven biển, làng đảo và chài lưới để giải nghĩa cỏc từ khú. III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: - Kiểm tra 2Hs. - Gv nhận xột +ghi điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu chủ điểm Vỡ cuộc sống thanh bỡnh. Giới thiệu bài lập làng giữ biển. 2.Hướng dẫn HS đọc và tỡm hiểu bài : 2.1 Luyện đọc: - Gv Hướng dẫn HS đọc. - Chia đoạn :4 đoạn. * Đoạn 1: Từ đầu đến hơi muối. - Luyện đọc cỏc tiếng khú: Nhụ , chịu * Đoạn 2: Từ Bố Nhụ . đến để cho ai? - Luyện đọc cỏc tiếng khú: vàng lưới * Đoạn 3: Từ ễng Nhụ nhường nào. - Luyện đọc cỏc tiếng khú: vừng * Đoạn 4: Phần cũn lại. - Luyện đọc cỏc tiếng khú: Mừm Cỏ Sấu - GV đọc mẫu toàn bài. 2.2 Tỡm hiểu bài: GV Hướng dẫn HS đọc. * Đoạn 1: ? Bài văn cú những nhõn vật nào ? ? Bố và ụng bàn với nhau việc gỡ ? TN: Họp làng ? Nêu ý 1. * Đoạn 2: ? Theo lời bố Nhụ, việc lập làng mới ngoài đảo cú lợi gỡ ? TN: Ngư trường, mong ước ? Nêu ý 2. * Đoạn 3: ? Tỡm những chi tiết cho thấy ụng Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cựng đó đồng ý với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ ? TN: Nhường nào .. ? Nêu ý 3. * Đoạn 4: ? Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào ? TN: giấc mơ ? Nêu ý 4. ? Nội dung. 2.3 Đọc to, rỏ ràng: - Hd Hs đọc to, rỏ ràng như mục I. - Hd Hs đọc to, rỏ ràng theo cỏch phõn vai. - Chỳ ý nhấn mạnh cỏc từ ngữ: mọi ngụi làng, chợ, trường học, nghĩa trang, bất ngờ, đi với bố, quyết định, đi, cả nhà, những người dõn chài , bồng bềnh. -Hướng dẫn HS thi đọc to, rỏ ràng. C. Củng cố , dặn dũ: - Hd Hs nờu nội dung bài- ghi bảng. - GDBVMT: Học sinh nhận thức được việc lập làng mới ngoài đảo chớnh là gúp phần giữ gỡn mụi trường biển trờn đất nước ta. - Nhận xột tiết học. - Về nhà tiếp tục tỡm hiểu thờm về chuyện này, hiện nay. - Hs đọc bài tiếng rao đờm + trả lời cỏc cõu hỏi. - Lớp nhận xột. -HS lắng nghe. -1HS đọc toàn bài. - HS đọc thành tiếng nối tiếp đoạn. -Đọc chỳ giải + Giải nghĩa từ : -HS luyện đọc cỏc tiếng khú và phỏt hiện thờm để cựng đọc. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - 1HS đọc đoạn + cõu hỏi. - Bạn nhỏ tờn là Nhụ, bố bạn, ụng bạn -3 thế hệ trong một gia đỡnh. -Họp làng để di dõn ra đảo, đưa dần cả nhà Nhụ ra đảo. - HS nờu. ->ý1: í định dời làng ra đảo của bố Nhụ. -1HS đọc lướt + cõu hỏi . - Đất rộng, bói dài, cõy xanh, nước ngọt, ngư trường gần, đỏp ứng được mong ước bấy lõu của dõn chài để phơi lưới, buộc thuyền. -HS nờu. ->ý2: Những thuận lợi của làng mới. -1HS đọc đoạn + cõu hỏi - ễng buớc ra vừng, ngồi xuống, vặn mỡnh, ễng hiểu ý tưởng trong suy tớnh của con trai ụng biết nhường nào. ->ý3: Sự đồng tỡnh của ụng Nhụ. -1HS đọc lướt + cõu hỏi. - Nhụ đi, cả nhà đi, cú làng Bạch Đằng Giang ở Mừm Cỏ Sấu. ->ý4: Vui mừng của Nhụ. => Nội dung: Ca ngợi những người dõn chài tỏo bạo, dỏm rời mảnh đất quờ hương quen thuộc tới lập làng ở một hún đảo ngoài biển khơi để xdựng csống mới, giữ một vựng biển trời của Tổ quốc. - HS nờu. - HS lắng nghe. - HS đọc từng đoạn nối tiếp. - 4 HS phõn vai: người dẫn chuyện, bố, ụng, Nhụ, đọc diễn cảm bài văn. - HS đọc cho nhau nghe theo cặp. - HS luyện đọc cỏ nhõn, cặp, nhúm. -HS thi đọc to, rỏ ràng trước lớp. -HS lắng nghe. Tiết 2 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. -Vận đụng để giải một số bài toỏn đơn giản. - Học sinh làm cỏc bài tập 1, 2 – Cỏc bài cũn lại học sinh làm thờm. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra bài cũ : Cho HS nhắc lại cụng thức tớnh Sxq và Stp của H2CN. - GV nhận xột ghi điểm . 2/Bài mới : - Giới thiệu bài: Luyện tập. - Hướng dẫn HS làm bài tập. FBài tập 1: - Cho HS đọc yờu cầu bài tập. - Chỳ ý cỏc đơn vị đo phải cựng đơn vị đo. - Cho HS tự làm. - Gọi HS trỡnh bày bài làm. - Gv nhận xột, sửa chữa. FBài tập 2: -Cho HS đọc yờu cầu bài tập. -Yờu cầu 1 HS nờu cỏch làm. - Cho HS làm bài cỏ nhõn. -Gv nhận xột, sửa chữa F Bài 3: -Cho HS đọc yờu cầu bài tập. -Gv tổ chức thi phỏt hiện nhanh kết quả đỳng trong cỏc trường hợp đó cho (a,b,c, d). -Gv nhận xột. 3/ Củng cố, dặn dũ: Cho HS nhắc lại những kiến thức đó học về H2CN. - Về nhà hoàn chỉnh cỏc BT đó làm vào vở . - Chuẩn bị: Sxq và Stp của HLP . - HS nờu -HS đọc. -HS làm bài :1,5 m =15 dm a/ Sxq của H2CN là:(25 +15 ) x 2 x 18 = 1440 (dm2) Stp của H2CN là:1440 + (25x 15 ) x 2 = 2190 (dm2) Đỏp số : a/ Sxq = 1440 dm2 S tp = 2190 dm2 b/ Sxq =m2 Stp= m2 - Lớp nhận xột. - HS đọc. - S quột sơn chớnh là Stp trừ đi S cỏi nắp; mà S cỏi nắp là S mặt đỏy. -HS làm bài S cần quột sơn ở mặt ngoài bằng Sxq của cỏi thựng ta cú: 8 dm = 0,8 m Vậy S quột sơn cỏi thựng là: (1,5 + 0,6 ) x 2 x 0,8 +1,5 x 0,6 = 4,26 (m2 ) -HS đọc -Hs làm bài Kết quả : a/ Đ ; b/ S ; c/ S ; d/ Đ HS nờu :Vỡ Stp bằng tổng S cỏc mặt nờn khi thay đổi vị trớ đặt hộp Stp khụng thay đổi. -Vỡ hai Sxq của H1= 0,6dm2; Sxq củaH2=13,5dm2 Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn luyện I. M ục tiờu. Giỳp học sinh củng cố: - Cõu ghộp thể hiện điều kiện -kết quả, giả thiết -kết quả. - Vận dụng vào làm bài tập. Luyện đọc diễn cảm bài tập đọc. II. Đồ dựng: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: 1.ễn tập F Bài 1. Xỏc định cõu ghộp chỉ qhệ giả thiết - kết quả trong cỏc cõu ghộp dưới đõy. HS đọc yờu cầu và nội dung Hoàn thành bài tập 1 hs trả lời ? Vỡ sao em chọn cõu d mà k chọn cõu khỏc? F Bài 2: Điền vào chỗ trống quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thớch hợp để tạo thành cõu ghộp chỉ giả thiết -kết quả. YC HS tự làm vào vở - GV chữa bài F Bài 3.Từ mỗi cõu ghộp đó điền từ hoàn chỉnh ở bài tập 2 hóy tạo ra một cõu ghộp bằng cỏch thay đổi vị trớ cỏc cõu ghộp cỏc vế cõu. ? Đề bài yờu cầu gỡ ? - Yc Hs tự làm - Gv chấm 2. Luyện đọc diễn cảm bài tập đọc lỳc sỏng. 3. Củng cố dặn dũ. Fa/ Ở đõu, Mụ – da cũng cụng chỳng hoan nghờnh nhiệt liệt nhưng Mụ- da khụng tự hào. b/ Vỡ người chủ quỏn k muốn cho Đan –tờ mượn sỏch nờn ụng phải đứng ngay tại quầy để đọc. c/ Mặc dầu kẻ ra người vào nhưng Đan tờ vẫn đọc được hết cuốn sỏch. d, Nếu cuộc đời của thiờn tài õm nhạc Mụ –da lộo dài hơn thỡ ụng sẽ cũn cống hiến được nhiều hơn nữa cho nhõn loại. Fa/ ...Nam kiờn trỡ tập luyện ...cậu ấy sẽ trở thành một vận động viờn giỏi. b/ .... trời nắng quỏ ...em ở lại đừng về. c/ ... hụm ấy anh cũng đến dự... chắc chắn cuộc họp mặt sẽ vui hơn. d/ ...Hươu đến uống nước ...Rựa lại nổi lờn. F a/ Nam sẽ trưởng thành một vận động viờn giỏi nếu cậu ấy kiờn trỡ tập luyện. b/ Em ở lại đừng về nếu trời nắng quỏ. Trương tự... - HS lần lượt đọc nối tiếp bài - Nhận xột bạn đoc Tiết 4 Toán (ôn) ôn luyện I. Mục tiêu: Củng cố về cách tính S xq và Stp hình hộp chữ nhật. II. Chuẩn bị: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học: * HĐ1: - Ôn cách tính Sxq, Stp hình hộp chữ nhật. - Cho HS lên bảng viết công thức. Sxq = chu vi đáy x chiều cao Stp = Sxq + S2 đáy F Bài 1: Người ta làm một cái hộp không nắp hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 1,2dm. Tính diện tích bìa cần để làm hộp (không tính mép dán). F Bài 2: Chu vi của một H2CN là bao nhiêu biết Sxq của nó là 385cm2, chiều cao là 11cm. F Bài 3: Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài và trong của một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng 43cm (thùng có nắp). a) Tính S cần sơn. b) Cứ mối sơn thì hết 3200 đồng. Tính số tiền sơn cái hộp đó. * HĐ2: Chữa bài. - Gọi HS lên chữa bài. - Lưu ý từng bài cho HS nêu công thức tính, cách lập luận (bài 3). - GV chữa chung đồng thời cho HS nhận xét bài. - Rút kinh nghiệm những chỗ làm sai. IV. Dặn dò: Về nhà làm lại bài sai. Chiều thứ 2 ngày 30 thỏng 01 năm 2012 Tiết 1 Chính tả (Nghe–viết) HÀ NỘI I. Mục tiêu: - Nghe-viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức thơ 5 tiếng, rừ 3 khổ thơ. -Tỡm được danh từ riờng là tờn người, tờn địa lớ Việt Nam.(BT2); viết được 3-5 tờn người, tờn địa lớ theo yc của BT3. - GDBVMT (trực tiếp): Gd Hs biết giữ gỡn và bảo vệ cảnh quang mụi trường của Thủ đụ để giữ mói vẻ đẹp của Hà Nội. II. Đồ dùng dạy học: 4 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học: A/Kiểm tra bài cũ: 2 HS lờn bảng viết: Hoang tưởng, sợ hói, giải thớch, mói mói B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Trong tiết học hụm nay, chỳng ta sẽ viết chớnh tả một trớch đoạn bài Hà Nội. Biết tỡm và viết đỳng danh từ riờng là tờn người, tờn địa lý Việt Nam . 2/Hướng dẫn HS nghe – viết : -Gv đọc trớch đoạn bài chtả “ Hà Nội” SGK . ? Nờu nội dung bài thơ ? - Gv giảng và GDBVMT cỏc em biết giữ gỡn và bảo vệ cảnh quang mụi trường của Thủ đụ để giữ mói vẻ đẹp của Hà Nội. - GV đọc bài chớnh tả 1 lần trước khi viết - Hd Hs viết đỳng những từ mà Hs dễ viết sai: Hà Nội, Hồ Gươm, Thỏp Bỳt, Ba Đỡnh, chựa Một Cột, Tõy Hồ. - GV đọc bài cho HS viết. - GV đọc toàn bài cho HS soỏt lỗi. - Chấm chữa bài: +GV chọn chấm một số bài của HS. +Cho HS đổi vở chộo nhau để chấm. - GV rỳt ra nxột và nờu hướng khắc phục lỗi chớnh tả cho cả lớp. 3/Hướng dẫn HS làm bài tập: F Bài tập 2: -1 HS đọc nội dung bài tập 2a. - Cho HS giải miệng. - GV ghi bảng phụ (Danh từ riờng là tờn người; Bạch Đằng Giang, Mừm Cỏ Sấu -> tờn địa lý VN . -Nờu quy tắc viết tờn người, tờn địa lý VN. -GV treo bảng phụ đó ghi quy tắc -> cho 2 HS đọc lại. F Bài tập 3: -1 HS nờu yc của bài tập 3. - Cho HS làm vào vở. - GV cho dỏn 4 tờ giấy kẻ sẵn lờn bảng. - GV cho HS 3 / nhúm chơi thi tiếp sức mỗi bạn viết nhanh 5 tờn riờng vào 5 ụ rồi chuyển bỳt cho bạn trong nhúm.. - GV chấm bài, chữa, nhận xột . 4/Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học biểu dương HS học tốt . - Xem lại cỏc lỗi viết sai và viết lại cho đỳng. - Chuẩn bị bài sau: Nhớ – viết : “Cao Bằng”. - 2 HS lờn bảng viết: hoang tưởng, sợ hói, giải thớch, mói mói (cả lớp viết nhỏp ). -HS lắng nghe. -HS theo dừi SGK và lắng nghe. - Bài thơ là một lời bạn nhỏ mới đến thủ đụ, thấy Hà Nội cú nhiều thứ lạ, nhiều cảnh đẹp. -HS lắng nghe. -HS viết từ khú ... 1.ễn định: 2. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Cho cỏc vớ dụ sau: a/ Bởi chưng bỏc mẹ núi ngang Để cho dũa ngọc, mõm vàng xa nhau. b/ Vỡ trời mưa to, đường trơn như đổ mỡ. H: Em hóy cho biết : - Cỏc vế cõu chỉ nguyờn nhõn trong hai vớ dụ trờn. - Cỏc vế cõu chỉ kết quả. - Quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong vớ dụ. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống quan hệ từ hoặc quan hệ từ trong cỏc cõu sau: a) ...Hà kiờn trỡ luyện tập ...cậu đó trở thành một vận động viờn giỏi. b) ...trời nắng quỏ...em ở lại đừng về. c) ...hụm nay bạn cũng đến dự ...chắc chắn cuộc họp mặt càng vui hơn. d)...hươu đến uống nước...rựa lại nổi lờn Bài tập 3: Điền vào chỗ trống cỏc thành ngữ sau: a) Ăn như ... b) Gióy như... c) Núi như... d) Nhanh như... (GV cho HS giải thớch cỏc cõu thành ngữ trờn) 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Bài làm: a/ Cỏc vế cõu chỉ nguyờn nhõn: Bởi chưng bỏc mẹ núi ngang ; Vỡ trời mưa to b/ Cỏc vế cõu chỉ kết quả. Để cho đũa ngọc mõm vàng xa nhau ; đường trơn như đổ mỡ c/ Quan hệ từ, cặp quan hệ từ: bởi, để, vỡ Vớ dụ: a) Nếu ....thỡ... b) Nếu ....thỡ...; Giỏ mà...thỡ... c) Nếu ....thỡ... d) Khi ....thỡ....; Hễ ...thỡ.... Vớ dụ: a) Ăn như tằm ăn rỗi. b) Gióy như đỉa phải vụi c) Núi như vẹt (khướu) d) Nhanh như súc (cắt) - HS lắng nghe và thực hiện. Tiếng việt: Nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ I/ Mục tiờu. - Củng cố cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng QHT thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả, giả thiết - kết quả. - Biết điền quan hệ từ thớch hợp vào chỗ trống, thờm vế cõu thớch hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trớ của cỏc vế cõu để tạo cỏc cõu ghộp cú quan hệ điều kiện - kết quả, giả thiết - kết quả. - Giỏo dục ý thức tự giỏc học tập. II/ Đồ dựng dạy học. Nội dung bài, bảng phụ. Sỏch, vở. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Luyện tập. *Bài tập 1: Gạch dưới những QHT nối cỏc vế cõu ghộp trong đoạn văn dưới đõy, xỏc định cỏc vế cõu trong mỗi cõu ghộp, xỏc định CN- VN của mỗi vế cõu trong cõu ghộp. Hễ núi đến Bến Tre, thỡ ai cũng nghĩ ngay đến những vườn dừa bỏt ngỏt. Nhưng giỏ như ở đất này cú cỏch nào tiờu diệt được hết những con bọ dừa và chuột dừa đi thỡ người dõn đỡ vất vả hơn bao nhiờu. Nếu ở ruộng, chuột đồng ngày đờm phỏ lỳa làm thiệt hại hoa màu, thỡ ở vựng đất vườn những con chuột dừa bộo nỳc thả sức leo trốo, cắn phỏ dừa non cho tới dừa già. - HD làm nhúm đụi. - GV chốt lại ý đỳng. *Bài tập 2: Viết thờm một vế cõu nữa để cú được một cõu ghộp, xỏc định cỏc vế cõu, CN-VN trong mỗi vế cõu. a/ Nếu cú ai hỏi... b/ ....... thỡ bài này khụng khú. c/ Giỏ trời nắng..... - HD làm vở. - Chốt lại lời giải đỳng. *Bài tập 3: Đặt cõu. a/ Cú cặp QHT nếu- thỡ. b/ Cú cặp QHT giỏ- thỡ. c/ Cú cặp QHT hễ- thỡ. d/ Cú QHT thỡ. e/ Cú QHT giỏ. - HD làm bài vào vở. - Chấm bài, nhận xột. 2. Củng cố - dặn dũ. -Túm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc yờu cầu của bài. - Trao đổi nhúm đụi, tỡm ra cỏc cặp QHT, tỡm vế cõu chỉ điều kiện - kết quả, giả thiết - kết quả, CN- VN trong mỗi vế cõu. - Trỡnh bày trước lớp. - Nhận xột bổ sung. * Đọc yờu cầu của bài. - Làm vở- 2 Hs làm bảng. - Nhận xột bổ sung. * Đọc yờu cầu. - Làm bài vào vở,1 Hs chữa bài. Toỏn: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu. - Tiếp tục củng cố cho HS về cỏch tớnh DT xq và DT tp của hỡnh hộp chữ nhật. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 : ễn cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương - Cho HS nờu cỏch tớnh + DTxq hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương. + DTtp hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương. - Cho HS lờn bảng viết cụng thức. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Một cỏi thựng tụn cú dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 32 cm, chiều rộng 28 cm, chiều cao 54 cm. Tớnh diện tớch tụn cần để làm thựng (khụng tớnh mộp dỏn). Bài tập 2: Chu vi đỏy của một hỡnh hộp chữ nhật là 28 cm, DTxq của nú là 336cm2.Tớnh chiều cao của cỏi hộp đú? Bài tập3: (HSKG) Người ta quột vụi toàn bộ tường ngoài, trong và trần nhà của một lớp học cú chiều dài 6,8m, chiều rộng 4,9m, chiều cao 3,8 m a) Tớnh diện tớch cần quột vụi, biết diện tớch cỏc cửa đi và cửa sổ là 9,2m2 ? b) Cứ quột vụi mỗi m2 thỡ hết 6000 đồng. Tớnh số tiền quột vụi lớp học đú? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS nờu cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương. - HS lờn bảng viết cụng thức tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương. * Sxq = chu vi đỏy x chiều cao * Stp = Sxq + S2 đỏy Hỡnh lập phương : Sxq = S1mặt x 4 Stp = S1mặt x 6. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải : Diện tớch xung quanh cỏi thựng là: (32 + 28) x 2 x 54 = 6840 (cm2) Diện tớch hai đỏy cỏi thựng là: 28 x 32 x 2 = 1792 (cm2) Diện tớch tụn cần để làm thựng là: 6840 + 1792 = 8632 (cm2) Đỏp số: 8632cm2 Lời giải: Chiều cao của một hỡnh hộp chữ nhật là: 336 : 28 = 12 (cm) Đỏp số: 12cm Lời giải: Diện tớch xung quanh lớp học là: (6,8 + 4,9) x 2 x 3,8 = 88,92 (m2) Diện tớch trần nhà lớp học là: 6,8 x 4,9 = 33,32 (m2) Diện tớch cần quột vụi lớp học là: (88,92 x 2 – 9,2 x 2) + 33,32 = 192,76 (m2) Số tiền quột vụi lớp học đú là: 6000 x 192,76 = 1156560 (đồng) Đỏp số: 1156560 đồng. - HS chuẩn bị bài sau. Tiếng việt: LUYỆN TẬP VỀ VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiờu. - Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về văn kể chuyện.. - Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị: Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.ễn định: 2. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Bài tập 1: Đọc cõu chuyện dưới đõy và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch chọn ý trả lời đỳng nhất. Khoanh trũn vào chữ a, b, c ở cõu trả lời em cho là đỳng nhất. Ai can đảm? - Bõy giờ thỡ mỡnh khụng sợ gỡ hết! Hựng vừa núi vừa giơ khẩu sỳng lục bằng nhựa ra khoe. - Mỡnh cũng vậy, mỡnh khụng sợ gỡ hết! – Thắng vừa núi vừa vung thanh kiếm gỗ lờn. Tiến chưa kịp núi gỡ thỡ đàn ngỗng đi vào sõn. Chỳng vươn dài cổ kờu quàng quạc, chỳi mỏ về phớa trước, định đớp bọn trẻ. Hựng đỳt vội khẩu sỳng lục vào tỳi quần và chạy biến. Thắng tưởng đàn ngỗng đến giật kiếm của mỡnh, mồm mếu mỏo, nấp vào sau lưng Tiến. Tiến khụng cú sỳng, cũng chẳng cú kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kờu quàng quạc, cổ vươn dài, chạy miết. 1) Cõu chuyện trờn cú mấy nhõn vật? a. Hai b. Ba c. Bốn 2) Tớnh cỏch của cỏc nhõn vật thể hiện qua những mặt nào? a. Lời núi b. Hành động c. Cả lời núi và hành động 3) í nghĩa của cõu chuyện trờn là gỡ? a. Chờ Hựng và Thắng b. Khen Tiến. c. Khuyờn người ta phải khiờm tốn, phải can đảm trong mọi tỡnh huống. Bài tập 2: Em hóy viết một đoạn văn núi về tỡnh bạn? - GV cho HS thực hiện - Cho HS nối tiếp lờn đọc, HS khỏc nhận xột và bổ xung. 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. 1) Khoanh vào C 2) Khoanh vào C 3) Khoanh vào C - HS viết đoạn văn theo yờu cầu của GV - HS nối tiếp lờn đọc, HS khỏc nhận xột và bổ xung. - HS lắng nghe và thực hiện. Toỏn: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu. - Tiếp tục củng cố cho HS về cỏch tớnh DT xq và DT tp của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 : ễn cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương - Cho HS nờu cỏch tớnh + DTxq hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương. + DTtp hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương. - Cho HS lờn bảng viết cụng thức. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập1: Hỡnh lập phương thứ nhất cú cạnh 8 cm, Hỡnh lập phương thứ hai cú cạnh 6 cm. Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của mỗi hỡnh lập phương đú? Bài tập 2: Một cỏi thựng khụng nắp cú dạng hỡnh lập phương cú cạnh 7,5 dm. Người ta quột sơn toàn bộ mặt trong và ngoài của thựng dú. Tớnh diện tớch quột sơn? Bài tập3: (HSKG) Người ta đúng một thựng gỗ hỡnh lập phương cú cạnh 4,5dm. a)Tớnh diện tớch gỗ để đúng chiếc thựng đú? b) Tớnh tiền mua gỗ, biết cứ 10 dm2cú giỏ 45000 đồng. 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS nờu cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương. - HS lờn bảng viết cụng thức tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương. * Sxq = chu vi đỏy x chiều cao * Stp = Sxq + S2 đỏy Hỡnh lập phương : Sxq = S1mặt x 4 Stp = S1mặt x 6. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải : Diện tớch xung quanh hỡnh lập phương thứ nhất là: 8 x 8 x 4 = 256 (cm2) Diện tớch toàn phần hỡnh lập phương thứ nhất là: 8 x 8 x 6 = 384 (cm2) Diện tớch xung quanh hỡnh lập phương thứ hai là: 6 x 6 x 4 = 144 (cm2) Diện tớch toàn phần hỡnh lập phương thứ hai là: 6 x 6 x 6 = 216 (cm2) Đỏp số: 256 cm2, 384 cm2 144 cm2, 216 cm2 Lời giải: Diện tớch toàn phần của cỏi thựng hỡnh lập phương là: 7,5 x 7,5 x 5 = 281,25 (dm2) Diện tớch quột sơn của cỏi thựng hỡnh lập phương là: 281,25 x 2 = 562,5 (dm2) Đỏp số: 562,5 dm2 Lời giải: Diện tớch gỗ để đúng chiếc thựng đú là: 4,5 x 4,5 x 6 = 121,5 (dm2) Số tiền mua gỗ hết là: 45000 x (121,5 : 10) = 546750 (đồng) Đỏp số: 546750 đồng. - HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: