Giáo án khối 5 tuần 25

Giáo án khối 5 tuần 25

Tập đọc - kể chuyện

HỘI VẬT

I.Mục tiêu

 1 Tập đọc

-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .

-Hiểu nội dung : Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi.( Trả lời được các câu hỏi SGK).

2 Kể chuyện

-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước ( SGK).

II. Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ

 - HS: SGK

 

doc 17 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 5 tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 2011
Tập đọc - kể chuyện
HỘI VẬT 
I.Mục tiêu
 1 Tập đọc
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
-Hiểu nội dung : Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi.( Trả lời được các câu hỏi SGK).
2 Kể chuyện
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước ( SGK).
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: SGK, tranh minh hoạ
 - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy – học
* Tập đọc
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc lại bài “Tiếng đàn” và TLCH
2. Bài mới: GV giới thiệu bài và ghi tựa
Hoạt động 1 : Luyện đọc
-GV đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh.
-Hướng dẫn HS luyện đọc.
+ Luyện đọc câu
-Nhận xét, sửa sai , ghi từ luyện đọc lên bảng.
+Luyện đọc đoạn.
-HDHS giải nghĩa từ .
+ Luyện đọc nhóm.
-Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
Hoạt động 2. Tìm hiểu bài:
-Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng sôi động của hội vật ?
- Cách đánh của ông Cản Ngũ và Quắm Đen có gì khác nhau ?
- Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi keo vật như thế nào ? ? 
 Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng như thế nào ?
- Theo em vì sao ông Cản Ngũ thắng?
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc đoạn 2
 -Gọi HS thi đọc trước lớp
-GV nhận xét.
* Kể chuyện
- Giáo viên nêu nhiệm vụ
- Hướng dẫn học sinh kể
-Gọi HS thi kể trước lớp.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện 
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh đọc lại bài và TLCH
- Chuẩn bị “ Hội đua voi ở Tây Nguyên”
-Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc và TLCH
- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó 
- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
- 1 HS đọc chú giải
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
-1 HSK,G
*HS làm việc cá nhân
- HSTL
- HSTL
- HSTL
- HSK,G
- HSG,K
- Học sinh luyện đọc theo cặp
- 2-3 HS thi đọc trước lớp.
- 1HS đọc yêu cầu BT 
- HS tập kể theo nhóm
- 5 HS kể 5 đoạn 
- HSK,G kể cả câu chuyện
Toán
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tt)
I. Mục tiêu:
-Nhận biết được về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian ).
-Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút ( cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La Mã).
-Biết thời điểm làm công việc hằng ngày của HS.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: mô hình đồng hồ.
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh nêu giờ trên mặt đồng hồ
2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt đông 1: Củng cố biểu tượng về thời gian.
* Bài 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Cho học sinh quan sát từng tranh và TLCH 
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Củng cố về cách xem đồng hồ
* Bài 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề
- Cho HS thảo luận nhóm đôi .
-Gọi 2 cặp trả lời.
-Nhận xét
* Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn quan sát từng cặp tranh
-Gọi HS nêu kết quả.
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt bài, giáo dục
- Chuẩn bị bài:“Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”
- 2 học sinh nêu
- HS nêu miệng theo cặp đôi.
- HS thảo luận, đại diện nêu kết quả.
-1 HS
-HS làm bài cá nhân.
- HS nêu miệng 
Bµi 25: VÏ trang trÝ
 VÏ tiÕp häa tiÕt vµ vÏ mµu vµo h×nh ch÷ nhËt
I. Mơc tiªu
 - Hs nhËn biÕt thªm vỊ häa tiÕt trang trÝ.
 - HS vÏ ®­ỵc häa tiÕt vµ vÏ mµu vµo h×nh ch÷ nhËt.
 - HS thÊy ®­ỵc vỴ ®Đp cđa trang trÝ h×nh ch÷ nhËt. 
II. ChuÈn bÞ
Gi¸o viªn
SGV, Phãng to h×nh vÏ mÉu trong vë tËp vÏ, s­u tÇm mét sè bµi trang trÝ h×nh vu«ng, mét sè bµi vÏ cđa HS líp tr­íc.
Häc sinh
 - Vë tËp vÏ, ch×, tÈy, th­íc kỴ, mµu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu
NDKT c¬ b¶n
H§ cđa thÇy
H§ cđa trß
I.KT ®å dïng
II. D¹y bµi míi
Giíi thiƯu bµi
( 1 phĩt)
1. Ho¹t ®éng 1
Quan s¸t, nhËn xÐt
2. Ho¹t ®éng 2
C¸ch vÏ tiÕp häa tiÕt vµ vÏ mµu vµo h×nh ch÷ nhËt
3. Ho¹t ®éng 3
Thùc hµnh
4. Ho¹t ®éng 4
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
DỈn dß
!KT ®å dïng
! Quan s¸t 2 bµi trang trÝ h×nh ch÷ nhËt ( 1 ®· t« mµu, 1 ch­a vÏ tiÕp vµ ch­a t« mµu) tr¶ lêi c©u hái sau:
 ? Em thÝch bµi vÏ nµo h¬n? V× sao?
GVTK giíi thiƯu bµi míi, ghi tªn bµi vµ phÇn 1
 lªn b¶ng 
! Quan s¸t bµi trang trÝ h×nh ch÷ nhËt vµ tr¶ lêi c©u hái:
? Häa tiÕt chÝnh lµ h×nh g×? N»m ë vÞ trÝ nµo cđa h×nh ch÷ nhËt?
?Häa tiÕt phơ lµ h×nh g×? N»m ë ®©u?
?Häa tiÕt vµ mµu s¾c vµ häa tiÕt s¾p xÕp cã c©n ®èi qua c¸c trơc kh«ng?
GVTK: Häa tiÕt chÝnh n»m ë gi÷a, häa tiÕt phơ n»m ë 4 gãc, mµu s¾c vµ häa tiÕt ®­ỵc s¾p xÕp c©n ®èi ®Ịu qua c¸c trơc, nh÷ng häa tiÕt gièng nhau, b»ng nhau vµ t« cïng mét mµu
! V( ) Quan s¸t bµi vµ nªu yªu cÇu cđa bµi häc
GVKL vµ chuyĨn phÇn 2
? Häa tiÕt chÝnh cđa h×nh ch÷ nhËt lµ h×nh g×? B«ng hoa ®ã cã bao nhiªu c¸nh ?
? Häa tiÕt phơ cã d¹ng h×nh g×?
GVTK thùc hiƯn minh häa trªn bµi phãng to c¸ch vÏ tiÕp
B1: VÏ hoµn chØnh häa tiÕt chÝnh
B2: VÏ hoµn chØnh häa tiÕt phơ
B3: T« mµu theo y thÝch
! Nh¾c l¹i c¸c b­íc nèi tiÕp
! Quan s¸t 3 bµi trang trÝ h×nh ch÷ nhËt hoµn chØnh vµ nhËn xÐt vỊ:
C¸ch vÏ tiÕp
C¸ch vÏ mµu
GVTK: §ã chÝnh lµ sù phong phĩ cđa bµi trang trÝ h×nh ch÷ nhËt vỊ c¶ häa tiÕt vµ mµu s¾c trang trÝ
Cho HS xem mét sè bµi cđa häc sinh n¨m tr­íc
? Em thÝch nhÊt bµi nµo? V× sao?
GVTK
! Th( 20 phĩt)
Thu 3-5 bµi cđa HS 
! Quan s¸t vµ nhËn xÐt bµi cho b¹n vỊ:
- C¸ch vÏ häa tiÕt	 vµo h×nh ch÷ nhËt
- C¸ch vÏ mµu
- Em thÝch bµi nµo nhÊt? V× sao?
! H·y xÕp lo¹i cho c¸c bµi vÏ trªn?
* NhËn xÐt chung tiÕt häc vµ xÕp lo¹i
- Khen ngỵi c¸c nhãm, c¸ nh©n tÝch cùc ph¸t biĨu ‏‎ kiÕn x©y dùng bµi 
- S­u tÇm c¸c h×nh ch÷ cã trang trÝ trong s¸ch b¸o.
- Quan s¸t c¸c con vËt quen thuéc , chuÈn bÞ ®Êt nỈn cho bµi häc sau
 T.hiƯn lƯnh
Quan s¸t
1-2 HS tr¶ lêi 
Nghe
Quan s¸t
2-3 HS tr¶ lêi
Nghe
Më vë quan s¸t vµ tr¶ lêi
2HSTL
Theo dâi
3HS
T.hiƯn lƯnh
Nghe
T.hiƯn lƯnh
1-2 HS 
HS lµm bµi 
Quan s¸t bµi vµ nhËn xÐt
1-2 HSTL
T.hiƯn lƯnh
Nghe
Thứ ba, ngày 1 tháng 3 năm 2011
Toán
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
I. Mục tiêu
-Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, 16 hình tam giác
- HS: SGK, 8hình tam giác
III. Các hoạt động dạy - học 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc số giờ trên đồng hồ BT2
2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài toán đơn
* Bài toán 1 : Gọi 1HS đọc đề
- GV hướng dẫn giải
- Nhận xét
* Bài toán 2 : Gọi 1HS đọc đề
- Hướng dẫn tóm tắt
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải 
- Nhận xét 
* Lưu ý học sinh khi giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ta giải theo 2 bước :
 - Bước 1 : Tìm giá trị một phần ( chia)
 - Bước 2 :Tìm giá trị nhiều phần (nhân) 
Hoạt động 2 : Thực hành
 * Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn tóm tắt
- Cho HS giải vào nháp, sửa bảng.
- Nhận xét 
* Bài 2:Gọi 1 HS đọc yêu cầu
 - GV hướng dẫn tóm tắt
- Gọi HS nêu miệng lời giải
-Yêu cầu HS làm vở, GV thu vở chấm điểm.
-Nhận xét.
* Bài 3: Về nhà
3/ Củng cố, dặn dò
- Xem lại bài 
- Chuẩn bị: “ Luyện tập”
- 2 HS đọc
- 1 HS đọc
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm nháp
-HS theo dõi
- Lớp làm nháp
-HS theo dõi.
-1 HS
-HS theo dõi.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng lớp
-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS làm bài cá nhân.
Chính tả ( nghe - viết)
HỘI VẬT
I.Mục tiêu
-Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng bài tập 2a.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, BT2a
- HS: vở, nháp
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng viết từ : nhún nhảy, bãi cỏ
2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài, ghi tựa	
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc mẫu lần 1, nêu nội dung
- Yêu cầu HS tìm và viết nháp từ khó
- Giáo viên đọc lần 2, dặn dò cách viết
- Giáo viên đọc chính tả .
-GV đọc lần 2 .
- Thu chấm bài, nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
 * Bài 2 ( lựa chọn ) 2a
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT , sửa bảng.
- Nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS viết lại từ sai cho đúng
- Chuẩn bị: “ Hội đua voi ở Tây Nguyên”
-Nhận xét tiết học.
- 2 học sinh viết 
-2 học sinh đọc lại
- HS viết nháp, phân tích
-HS theo dõi.
- HS viết vào vở.
-HS dò bài, soát lỗi.
- 1 học sinh đọc 
-Lớp làm vở BT, 1HS lên bảng làm .
Tự nhiên & Xã hội 
ĐỘNG VẬT
I/ Mục tiêu
-Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
-Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng, kích thước, cấu tạo ngoài.
-Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con người.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, các hình trong SGK trang 94, 95
- HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: “ Quả”
- Gọi 2 HS lên trả lời 2 câu hỏi:
 + Kể tên một số loại quả mà em biết ? Mỗi quả thường có mấy phần? 
 + Nêu những lợi ích của quả mà em biết? 
- Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa
Hoạt động 1: Quan sát cơ thể động vật.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 94, 95 SGK thảo luận theo các câu hỏi:
 + Hãy kể tên các con vật có trong hình?
 + Bạn có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các con vật ?
- Gọi đại diện một số nhóm nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 2: Các bộ phận chính bên ngoài của cơ thể động vật ( GDMT)
- Cho HS quan sát các con vật có trong hình, và trả lời một số câu hỏi:
 + Kể tên các bộ phận trên cơ thể các con vật ?
- Cho HS so sánh điểm giống nhau và khác nhau về hình dạng, kích thước và cấu tạo ngoài của chúng?
- Gv nhận xét, chốt ý. Liên hệ GDMT
3. Củng cố, dặn dò: 
- Tổ chức cho HS chơi “ Giải ô chữ”
- GV nêu nội dung và ...  các hành vi để HS theo dõi- Chia thành 2 đội, sẽ tiếp sức nhau gắn các bảng từ (có nội dung là các hành vi giông trên bảng) vào 2 cột”nên” hay”Không nên” sao cho thích hợp. 
. 
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. Nếu có ý kiến khác, GV hỏi HS giải thích vì sao ?
 Kết luận: 
 1, 4, 8 : Nên làm. 
 2, 3, 5, 6, 7 : Không nên làm. 
 Tài sản, thư từ của người khác dù là trẻ em đều là của riêng nên cần phải tôn trọng- Tôn trọng thư từ,tài sản là phải hỏi mượn khi cần, chỉ sử dụng khi được phép và bảo quản giữ gìn khi dùng. 
- Yêu cầu HS kể lại 1 vài việc em đã làm thể hiện sự tôn trọng tài sản của người khác. 
- Theo dõi các hành vi mà GV nêu ra. 
- Chia nhóm,chọn người chơi,đội chơi và tham gia trò chơi tiếp sức. 
- 2 đội chơi trò chơi. 
- Các HS khác theo dõi cổ vũ. 
- Nhận xét, bổ sung hoặc nêu ý kiến khác. 
- 3 - 4 HS kể- Chẳng hạn: 
 + Hỏi xin phép đọc sách. 
 + Hỏi mượn đồ dùng học tập. 
 + Không tự ý đọc thư của bạn. 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
GV yêu cầu HS về nhà thực hành bài học tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. 
..
Tự nhiên xã hội
CÔN TRÙNG
 I/ Mục tiêu:
-Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người.
-Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số côn trùng trên hình vẽ hoặc vật thật.
KNS:Kn làm chủ bản thân,KN đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động
II/ Đồ dùng dạy học
* GV: Hình trong SGK trang 96, 97.
	* HS: SGK, vở, sưu tầm tranh, ảnh côn trùng.
III/ Các hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ: Động vật
- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu hỏi:
+ Em hãy nhận xét hình dạng và kích thước của các con vật mà em đã học?
+ Cơ thể động vật thường gồm có mấy phần?
2. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa: 
HĐ1: Quan sát và thảo luận.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm đôi..
- Gv cho Hs quan sát hình 96, 97 SGK thảo luận các câu hỏi.
 + Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh (nếu có) của từng con côn trùng có trong hình. Chúng có mấy chân? Chúng sử dụng chân, cánh để làm gì?
 + Bên trong cơ thể chúng có xương sống không?
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gv mời một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét, chốt ý
HĐ 2: Làm việc với những côn trùng thật và các tranh ảnh côn trùng sưu tầm được. ( GDMT)
* Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại tranh ảnh các loài côn trùng sưu tầm được thành 3 nhóm : có hại, có ích và nhóm không ảnh hưởng đến con người.
* Bước 2: Làm việc cả lớp
- Gv yêu cầu các nhóm lên trình bày các bộ sưu tập của mình.
- Gv nhận xét . ( GDMT)
3. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau: Tôm, cua
- Nhận xét bài học.
- Hs thảo luận theo từng cặp.
-HSTL
-HSK,G
- Hs phân loại một số loại côn trùng.
- Các nhóm trình bày kết quả
- Hs cả lớp nhận xét.
THĨ DơC
BµI 49
I mục tiêu : 
- B­íc ®Çu biÕt c¸ch thùc hiƯn nhảy dây kiểu chụm 2 chân vµ biÕt c¸ch so d©y , chao d©y, quay d©y. 
- Trị chơi “ ném trúng đích ”Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ®­ỵc. 
II Địa điểm phương tiện :
Vệ sinh sân chơi bãi tập , cịi 
III Hoạt động dạy học 
NỘI DUNG- PHƯƠNG PHÁP
HÌNH THỨC TỔ CHỨC
A:Phần mở đầu :
GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 
Khởi động các khớp 
Trị chơi : Cĩ chúng em 
B .Phần cơ bản :
ƠN nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân
- Cho HS mơ phỏng và tập động tác so dây , trao dây, quai dây sau đĩ cho HS nhảy khơng dây , cĩ đây 
Chia tổ tập luyện theo khu vực đã phân cơng 
GV theo dõi cho HS thi đua nhảy bàng cách đếmai nhiều nhất 
Biểu diễn thi giữa các tổ 
Mỗi tổ thi tập liên hồn 
Trị chơi :
 Ném trúng đích
GV tổ chức cho học sinh chơi 
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
C. Phần kết thúc
GVcùng học sinh hệ thống lại bài 
Nhận xét giờ học - dặn dị về nhà 
* * * * * *
* * * * * * GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * * 
* * * * * *
 GV
3 tổ tự tập luyện
* * * * * *
* * * * * * GV
* * * * * *
Thứ sáu, ngày 4 tháng 3 năm 2011
 Chính tả (Nghe -viết)
HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I.Mục tiêu
-Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng bài tập 2a.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, bài tập 2a
- HS: vở, nháp
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên viết từ leo lẻo, nghĩ ngợi
2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc mẫu lần 1, nêu nội dung
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm và viết nháp từ khó
- Giáo viên đọc lần 2, dặn dò cách viết
- Giáo viên đọc chính tả .
-GV đọc lần2
- Thu chấm bài, nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
 * Bài 2 ( lựa chọn ) 2a
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
-Yêu cầu HS làm vở bài tập.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài tập 
-Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh viết lại từ sai cho đúng
- Chuẩn bị: “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử”
-Nhận xét tiết học.
- 2 học sinh 
- 2 học sinh đọc lại
- HSTL
- HS viết nháp, phân tích
-HS viết vào vở.
-HS dò bài, soát lỗi.
-1 HS
-HS làm bài cá nhân.
-2 HS
 Toán
TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu
-Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
-Bước đầu biết chuyển đổi tiền.
-Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Các tờ giấy bạc
 - HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học 
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng tính giá trị biểu thức :234 : 6 x 3
2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng
- Cho HS quan sát các tờ giấy bạc, yêu cầu HS nhận xét về đặc điểm, màu sắc
- Nhận xét, chốt ý
Hoạt động 2 : Thực hành
* Bài 1a, b :Yêu cầu HS đọc đề
- Gọi HS nêu số tiền trong mỗi chú lợn 
-Gọi 2 cặp nêu trước lớp.
* Bài 2a,b,c: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và làm bài tập.
-Nhận xét.
* Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
- Gọi 3 HS nêu .
3. Củng cố, dặn dò
- Xem lại bài
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng lớp
- HS quan sát, nhận xét
- 1 HS đọc
-HS nêu theo cặp đôi.
- HS nêu miệng 
- HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày
-1 HS
- HS nêu cá nhân .
Aâm nhạc
CHỊ ONG NÂU VÀ EM BÉ
 Nhạc và lời: TÂN HUYỀN 
I- Mục tiêu
-Biết hát theo giai điệu và lời ca .
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. 
II- Đồ dùng dạy học 
- GV: đĩa nhạc, máy, nhạc cụ
- HS: đọc trước lời ca
III- Các hoạt động dạy học
1. KTBC: Gọi 2HS hát
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Dạy hát: Chị Ong Nâu và em bé
- Mở đĩa bài hát
- Cho HS đọc lời ca 
- Dạy hát từng câu
- Cho HS hát theo tổ, nhóm
- Ôn cả bài
- Nhận xét sửa sai
Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm
* Gõ đệm theo tiết tấu lời ca
- Gv làm mẫu
 Chị Ong Nâu nâu nâu nâu 
 x x x x x x
* Hát gõ đệm theo nhịp 2
 Chị Ong Nâu nâu nâu nâu 
 x x
- Chia lớp 2 đội A và B
- Cho HS hát thi đua. .( HSK,G biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, nhịp hát).
3. Củng cố dặn dò:
- Cho HS nghe lại đĩa nhạc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ôn bài hát
- HS chọn 1 trong 2 bài vừa học ở HKII
- Lắng nghe
- Đọc đồng thanh, cá nhân 
- Hát đồng thanh, cá nhân
- HS thực hiện đồng thanh, cá nhân, tổ
- HS thực hiện đồng loạt, tổ ,cá nhân 
- Đội A hát câu 1- Đội B hát câu 2
Tập làm văn
KỂ VỀ LỄ HỘI
I. Mục tiêu
- Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh.
KNS: Kn tư duy sáng tạo,KN tìm kiếm và xử lí thơng tin
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: tranh minh họa
 - HS: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh kể lại câu chuyện “Người bán quạt may mắn”
2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 1: Quan sát 2 bức ảnh 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập và gợi ý
- Giáo viên viết bảng lớp 2 câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận và trả lời :
 + Quang cảnh trong bức ảnh như thế nào ?
 + Những người tham gia lễ hội đang làm gì ?
- Yêu cầu từng cặp học sinh quan sát 2 tấm ảnh, nói cho nhau nghe về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng bức ảnh
Hoạt động 2: Nói trước lớp
- Gọi vài HS nói trước lớp
- Nhận xét , bình chọn học sinh giới thiệu hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò,
- Gọi HS giới thiệu về 2 bức ảnh
- Chuẩn bị bài: “ Kể về một ngàyhội “
- Nhận xét chung.
- 2 HS kể
- 1 HS đọc
- HS trao đổi theo cặp
- HS nối tiếp thi giới thiệu về 2 bức ảnh .
SINH HOẠT LỚP-TUẦN 25
Dạy lồng ghép vệ sinh cá nhân: 
Bài 6+ 8:Phịng bệnh mắt hột và Phịng tránh bệnh ngồi da
I/Mục tiêu: - Nêu được những việc cần làm để phịng bệnh mắt hột và phịng tránh bệnh ngồi da.
 -Mơ tả được những dấu hiệu của những người mắc bệnh mắt hột và bệnh ngồi da
II/ đồ dùng dạy học:
Bộ tranh VSCN số 7, 8, 10
III/ các hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trị
Hoạt động 1:những việc cần làm để đề phịng mắt hột
Chia lớp thành 4 nhĩm:
Cho đại diện các nhĩm trả lời
Giáo viên kết luận
Nêu tác hại của việc ăn uống mất vệ sinh?
Kết luân và giáo dục học sinh cần ăn uống sạch sẽ.
Hoạt động 2:phịng bệnh ngồi da.
Mơ tả được dấu hiệu của người mắc bệnh ngồi da
Quan sát bộ tranh số 10 và trình bày cách đề phịng mắt hột
Giáo viên kết luận.
Kết luận và giáo dục học sinh.
*/củng cố dặn dị:
Ghi nhớ và làm theo những điều đã học.
2 nhĩm quan sát và thảo luận bộ tranh số 7.
2 nhĩm quan sát và thảo luận bộ tranh số 8.
Nhĩm 2 và 4 trình bày.
Nhĩm cịn lại nhận xét, bổ sung.
Học sinh nêu.
Ghẻ, ngứa
Học sinh trình bày.
Đại diện nhĩm trình bày.

Tài liệu đính kèm:

  • dockhoi 5(2).doc