I. Mục đích,yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Tỡnh bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ô (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Quyền được kết bạn
- Quyền được hy sinh cho bạn của mình
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK).
III. Các hoạt động dạy - học:.
Tuần 29 Ngày soạn: 19 / 3/ 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ ************************************* Tiết 2: Âm nhạc Đ/c Nguyễn Bích Thuận dạy ************************************* Tiết 3: Tâp đọc: Một vụ đắm tàu. I. Mục đích,yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Tỡnh bạn đẹp của Ma-ri-ụ và Giu-li-ột-ta; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ụ (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). - Quyền được kết bạn - Quyền được hy sinh cho bạn của mình II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK). III. Các hoạt động dạy - học:.. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 1 10 14 9 3 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - GVnhận xét bài kiểm tra định kì lần 3. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD luyện đọc: - Gọi 2 HS giỏi đọc tiếp nối toàn bài. - Giới thiệu tranh minh hoạ. - Ghi bảng, HD đọc: Ma - ri - ô, Giu - li - ét – ta, Li - vơ - pun. - Lần 1: Gọi HS đọc nối tiếp 5 đoạn, kết hợp giúp HS đọc đúng + Lần 2: Y/c HS đọc tiếp nối 5 đoạn kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài. - Y/c HS đọc theo cặp. - Mời 1 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. c. HD tìm hiểu bài: - Y/c HS đọc thầm đoạn 1, TLCH. + Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyến đi của Ma - ri - ô & Giu - li - ét - ta? - GV: Đây là 2 bạn nhỏ người I - ta - li - a rời cảng Li - vơ - pun ở nước Anh về. + Nêu ý chính? - Y/c đọc đoạn 2. + Giu - li - ét - ta chăm sóc Ma - ri - ô như thế nào khi bạn bị thương? + Đoạn 2 nói lên điều gì? - GV bổ sung. - Y/c HS đọc thầm đoạn 3, 4, 5. + Tai nạn bất ngờ xảy ra như thế nào? + Thái độ của Giu - li - ét - ta như thế nào khi những người trên xuồng muốn nhận đứa nhỏ hơn xuống xuồng là Ma - ri - ô? + Lúc đó Ma - ri - ô đã phản ứng như thế nào? + Quyết định nhường bạn xuống xuồng của Ma - ri - ô nói lên điều gì về cậu bé? - GV giảng bổ sung. + Nêu ý chính? + Nêu cảm nghĩ của em về 2 nhân vật chính trong truyện? + Nêu ý nghĩa bài? - GV ghi bảng: Bài văn ca ngợi tình bạn giữa Ma - ri - ô & Giu - li - ét - ta, sự ân cần, dịu dàng của Giu - li - ét - ta, đức hi sinh cao thượng của cậu bé Ma - ri - ô. d. Luyện đọc diễn cảm: - Gọi 5 HS đọc tiếp nối toàn bài. - HD đọc diễn cảm đoạn 4 + 5. + Mời 1 HS giỏi đọc mẫu. + Nhận xét, HD đọc. + Y/c HS đọc theo cặp. + Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, cho điểm. e. Củng cố - dặn dò: + Nếu được gặp Giu - li - ét - ta em sẽ nói gì? - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS q/s tranh. - 4, 5 HS đọc. - Lớp đọc thầm. - HS đọc tiếp nối 5 đoạn (2 lượt). - HS đọc tiếp nối(1 lượt). - HS đọc theo cặp. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS theo dõi. - HS đọc thầm theo y/c. + Ma - ri - ô: Bố mới mất, về quê sống với họ hàng; Giu - li - ét – ta: ... - HS lắng nghe. + Hoàn cảnh và mục đích chuyến đi của 2 bạn nhỏ. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + Giu - li - ét - ta chạy lại, quỳ xuống bên bạn, lau máu trên trán... + Sự ân cần, dịu dàng của Giu - li - ét - ta. - HS đọc thầm. +Cơn bão dữ dội bất ngờ nổi lên, + Giu - li - ét - ta sững sờ, buông thõng 2 tay, đôi mắt thẫn thờ, tuyệt vọng. + quyết định nhường chỗ cho + Ma - ri - ô có tâm hồn cao thượng, nhường sự sống cho bạn, hi sinh + Đức hi sinh cao thượng của cậu bé Ma - ri - ô. - HS phát biểu. - HS nêu. - 2 HS nhắc lại. - HS ghi bài vào vở. - 5 HS đọc tiếp nối toàn bài. - HS theo dõi, nhận xét. - 1 HS giỏi đọc mẫu. - HS đọc diễn cảm theo cặp. + 4, 5 HS thi đọc diễn cảm. + HS theo dõi, nhận xét, bình chọn bạn đọc diễn cảm nhất. - 3, 4 HS phát biểu. ************************************* Tiết 4: Toán: (T141): Ôn tập về phân số. I. Mục tiêu: Biết xỏc định phõn số; biết so sỏnh, sắp xếp cỏc phõn số theo thứ tự. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 6 6 8 10 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: * Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS làm bài vào bảng con. - KL: D. . * Bài 2: : Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS làm bài vào bảng con. - Mời HS giải thích. - KL: B. Đỏ. * Bài 4: GV nêu y/c bài. - Y/c nhắc lại cách qui đồng. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Y/c lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 5a: Gọi HS nêu y/c bài. - Y/c HS tự làm bài vào vở. - Thu chấm 7, 8 bài. - Nhận xét, KL. * Bài 3,5(b): HD về nhà e. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc y/c bài. - HS làm bài vào bảng con. - 1 HS đọc y/c bài. - HS làm bài vào bảng con. - 2, 3 HS nêu. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - 3, 4 HS nêu. - 1 HS làm bài trên bảng. - Lớp làm bài vào vở. - HS nêu y/c bài. - Y/c HS tự làm bài vào vở. ************************************* Tiết 5: luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu. I. Mục đích,yêu cầu: Tỡm được cỏc dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẩu chuyện (BT1); đặt đỳng cỏc dấu chấm và viết hoa những từ đầu cõu, sau dấu chấm (BT2); sửa được dấu cõu cho đỳng (NT3). - Hiểu được phụ nữ có vai trò và sức mạnh có khi còn hơn nam giới II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 3 1 8 12 7 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét phần luyện từ và câu của bài kiểm tra định kì. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS làm bài tập: * Bài 1: Mời 1 HS đọc y/c và ND bài: Kỉ lục thế giới. - Y/c HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS phát biểu. - KL. + Nêu tính khôi hài của mẩu chuyện? * Bài 2: Gọi HS đọc y/c và ND bài: Thiên đường của phụ nữ. + Bài văn nói điều gì? + Phát phiếu cho 2 HS làm bài. + Y/c HS làm bài vào nháp. - Mời HS trình bày. - Nhận xét, chấm điểm. * Bài 3: Gọi HS đọc ND bài. - GV gợi ý. - HD thực hiện như bài 2. - Thu chấm 4, 5 bài. + Em hiểu câu trả lời của Hùng trong mẩu chuyện vui Tỉ số chưa được mở như thế nào? c. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS nghe nhận xét. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS thảo luận: khoanh tròn dấu câu cần tìm, nêu công dụng của từng dấu. - 2, 3 HS phát biểu. - Nhận xét. - Vận động viên lúc nào cũng nghĩ đến kỉ lục nên khi bác sĩ nói - 1 HS đọc y/c bài. - Kể chuyện thành phố Giu - chi - tan ở Mê - hi - cô là nơi phụ nữ - 2 HS làm bài vào phiếu. - HS làm bài vào nháp. - 3 HS gắn phiếu lên bảng, trình bày. - Theo dõi, nhận xét. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - HS làm bài vào vở. - Câu trả lời của Hùng cho biết: Hùng được 0 điểm cả 2 bài kiểm tra Tiếng Việt và Toán. ************************************* Tiết 6: Đạo đức: bài 13:Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc. I. Mục tiêu: - Cú hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liờn Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này. - Cú thỏi độ tụn trọng cỏc cơ quan Liờn Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta. Kể được một số việc làm của cỏc cơ quan Liờn Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc ở địa phương. II. Đồ dùng dạy học: Thông tin (SGV - T71), tranh ảnh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 1 13 13 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Mời HS nhắc lại ghi nhớ (Tiết 1). 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HĐ1: Trò chơi “Phóng viên”: * Mục tiêu: HS biết tên 1 vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam, biết 1 vài hoạt động của các cơ quan Liên Hợp Quốc. * Cách tiến hành: - Mời 1 số HS đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn trong lớp về các vấn đề liên quan đến Liên Hợp Quốc. + Liên Hợp Quốc thành lập khi nào? + Trụ sở Liên Hợp Quốc đóng ở đâu? * KL. c. HĐ 2: Triển lãm nhỏ: * Mục tiêu: Củng cố bài. * Cách tiến hành: + GV chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm: Trưng bày tranh, ảnh, bài báo, về Liên Hợp Quốc đã sưu tầm được. + Mời đại diện từng nhóm giới thiệu. * GV nhận xét, khen ngợi HS sưu tầm được tư liệu hay. + GV nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 2 HS thực hiện. - HS ghi bài vào vở. - 1 số HS đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn trong lớp. - HS dưới lớp trả lời. - HS nhận xét. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện từng nhóm giới thiệu. - HS trao đổi. ************************************************************************ Ngày soạn: 20 / 3/ 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Toán (T142): Ôn tập về số thập phân. I. Mục tiêu: Biết cỏch đọc, viết, số thập phõn và so sỏnh cỏc số thập phõn. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 8 6 9 8 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: * Bài 1: Gọi HS nêu y/c bài. - Y/c HS đọc số theo nhóm đôi. - Gọi nhiều HS đọc, phân tích số. - Nhận xét, KL. * Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS làm bài vào bảng con: C. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 4a: - Y/c HS tự làm bài vào vở. - Chấm 7, 8 bài. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, giải thích. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 5: - Y/c HS tự làm bài vào vở. - Mời HS trình bày bài. - Nhận xét. * Bài tập 3,4(b): HD về nhà. c. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc bài toán. - HS đọc theo nhóm đôi. - 8, 9 HS đọc. - 1 HS đọc bài toán. - HS làm bài vào bảng con: C) 0,04. - 2 HS lên bảng làm: a) 8,65; b) 72,493. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - HS làm bài vào vở. - 1 số HS giải thích. ************************************* Tiết 2: chính tả (nhớ - viết): Đất nước. I. Mục đích, yêu cầu: - Nhớ-viết đỳng CT 3 khổ thơ cuối bài Đất nước. - Tỡm được những cụm từ chỉ huõn chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cỏch viết hoa những cụm từ đú. II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu ghi BT2. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 20 5 3 3 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS nhớ - viết: - Mời HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài “Đất nước”. - Y/c HS đọc thầm chú ý những từ ngữ dễ viết sai. - GV bao quát lớp. - Thu bài. c. Chấm, chữa bài chính tả: - GV chấm nhanh 5 - 7 bài chính tả. - Nhận xét, công bố điểm. d. HD HS làm bài tập chính tả: * Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS đọc thầm, gạch chân các cụm từ. - Phát phiếu cho 3 HS làm. - GV cùng HS nhận xét. ... n cầu Nam gồm lục địa ễ-xtrõy-li-a và cỏc đảo, quần đảo ở trung tõm và tõy nam Thỏi Bỡnh Dương. + Chõu Nam Cực nằm ở vựng địa cực. + Đặc điểm của Ọ-xtrõy-li-a: khớ hậu khụ hạn, thực vật, động vật độc đỏo. + Chõu Nam Cực là chõu lục lạnh nhất thế giới. - Sử dụng quả Địa cầu để nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Đại Dương, chõu Nam Cực. - Nờu được một số đặc điểm về dõn cư, hoạt động sản xuất của chõu Đại Dương: + Chõu lục cú số d6an ớt nhất trong cỏc chõu lục. + Nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lụng cừu, len, thịt bũ và sữa; phỏt triển cụng nghiệp năng lượng, khai khoỏng, luyện kim,... Học sinh khỏ, giỏi: Nờu được sự khỏc biệt của tự nhiờn giữa phần lục địa ễ-xtrõy-li-a với cỏc đảo, quần đảo: lục địa cú khớ hậu khụ hạn, phần lớn diện tớch là hoang mạc và xa van; phần lớn cỏc đảo cú khớ hậu núng ẩm, cú rừng rậm hoặc rừng dừa bao phủ. II. Đồ dùng dạy - học: Bản đồ thế giới, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 4 1 5 7 6 8 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Trình bày một số đặc điểm về dân cư, kinh tế châu Mĩ. + Nêu tên và chỉ vị trí địa lí, thủ đô của hoa Kì trên bản đồ thế giới. - Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Châu Đại Dương: * HĐ1: Vị trí địa lí, giới hạn: - Y/c HS dựa vào lược đồ, kênh chữ trong SGK, trả lời câu hỏi: + Châu đại Dương gồm những phần đất nào? + Lục địa Ô-xtrây- li- a nằm ở bán cầu? - Mời HS chỉ vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dương trên bản đồ thế giới. - GV giới thiệu vị trí địa lí, giới hạn châu Đại Dương trên bản đồ. Chú ý đường chí tuyến * HĐ2: Đặc điểm tự nhiên: - GV y/c HS dựa vào tranh ảnh, SGk để hoàn thành bảng sau theo cặp. Khí hậu Thực, động vật Lục địa Ô-xtrây- li- a Các đảo và quần đảo - Mời HS trình bày kết quả. - KL: Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn.. * HĐ3: Dân cư và hoạt động kinh tế: - Y/c HS đọc SGK, thảo luận nhóm 4. + Về số dân, châu Đại Dương có gì khác các châu lục đã học? + Dân cư ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo có gì khác nhau? + Trình bày đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a. - Mời các nhóm trình bày. - KL: Ô-xtrây-li-a là nước có nền kinh tế phát triển c. Châu Nam Cực: * HĐ4: Làm việc theo nhóm. + Quan sát H5, cho biết vị trí của châu Nam Cực. + Đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của châu Nam Cực. + Vì sao châu Nam Cực không có cư dân sinh sống thường xuyên? - KL: Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới, là châu lục duy nhất không có cư dân sinh sống thường xuyên. d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập. - Dặn chuẩn bị cho bài sau. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS theo dõi, nhận xét. - HS ghi bài vào vở. - HS thực hiện. - Lục địa Ô-xtrây- li- a, các đảo, quần đảo. - Bán cầu Nam. - HS lên chỉ trên bản đồ thế giới. - HS lắng nghe, quan sát. - HS thảo luận theo cặp. - 3, 4 HS trả lời. - HS thảo luận. - Có số dân ít nhất trong các châu lục có cư dân sinh sống. - Lục địa Ô-xtrây-li-a & quần đảo Niu di-len, dân cư chủ yếu là - Đại diện trình bày. - Nhóm khác nhận xét. - HS thảo luận nhóm. - Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới - Vì điều kiện sống không thuận lợi. ************************************* Tiết 5: kĩ thuật: Lắp máy bay trực thăng (tiết 3). I. Mục tiêu: - Chọn đỳng, đủ số lượng cỏc chi tiết lắp mỏy bay trực thăng. - Biết cỏch lắp và lắp được mỏy bay trực thăng theo mẫu. Mỏy bay lắp tương đối chắc chắn. Với HS khộo tay: Lắp được mỏy bay trực thăng theo mẫu. Mỏy bay lắp chắc chắn. II. Đồ dùng dạy - học: Bộ LGMHKT của GV- HS, bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 15 16 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HĐ3: HS thực hành lắp máy bay trực thăng: - Mời HS nhắc lại qui trình lắp máy bay trực thăng. - Gv bao quát lớp, HD HS còn lúng túng. c. HĐ4: Đánh giá sản phẩm: + Tổ chức cho HS trưng bày theo nhóm 4. + Gắn bảng phụ. - Y/c HS dựa vào tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm của mình và của bạn. + GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS, nhóm. - GV HD HS tháo rời các chi tiết, xếp gọn vào hộp. IV. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập. - Hướng dẫn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS nhắc lại. - HS thực hành lắp ráp xe ben. - HS trưng bày sản phẩm. - 1 HS đọc tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm, cả lớp nghe. - Nhiều HS thực hiện. - HS lắng nghe. - HS thực hiện ************************************************************************ Ngày soạn: 23 / 3/ 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: tập làm văn: Trả bài văn tả cây cối. I. Mục đích, yêu cầu: Biết rỳt kinh nghiệm về cỏch viết bài văn tả cõy cối; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn cho đỳng hoặc hay hơn. II. Đồ dùng dạy - học: 1 số lỗi điển hình cần chữa chung trước lớp. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 9 26 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nhận xét kết quả bài viết của HS: - Gọi HS đọc 5 đề bài. - HD HS xác định yêu cầu bài. + Nhận xét chung về kết quả bài viết của lớp: - Về ưu điểm: nêu tên HS cụ thể. - Về thiếu sót, hạn chế. + Thông báo điểm số cụ thể của từng HS. c.HD HS chữa bài: + HD chữa lỗi chung: - Mời HS lên bảng chữa những lỗi đã ghi sẵn trên bảng phụ. - Nhận xét, chữa lại cho đúng (nếu cần). - HD HS chữa lỗi trong bài. - HD HS học tập những đoạn văn, bài văn hay: + GV đọc những đoạn văn, bài văn hay có ý riêng sáng tạo. + Gợi ý HS tìm ra những ý hay, đáng học tập. - HD HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn. + Mời HS đọc đoạn văn đã viết lại. + Nhận xét. d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc lại 5 đề bài. - HS nghe nhận xét. - HS chữa bài nối tiếp. - Lớp chữa vào nháp, nhận xét. - HS đọc nhận xét, đọc lại bài làm & tự chữa lỗi, đổi vở cho bạn để soát. - HS lắng nghe. - HS nhận xét. - HS viết lại một đoạn văn vào vở TLV. - 3, 4 HS đọc, lớp nhận xét. **************************** Tiết 2: Mĩ thuật Đ/c Hoàng Đình Võ dạy **************************** Tiết 3: toán: (T145): Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng. I. Mục tiêu: Biết: - Viết cỏc số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thụng dụng. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 9 10 11 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: * Bài 1a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. - Y/c HS làm bài vào bảng con. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - KL. * Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. - Mời 2 HS lên bảng. - Y/c HS làm bài vào nháp. - Nhận xét, cho điểm. * Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. + Y/c HS làm bài vào vở. + Mời 2 HS lên bảng làm bài. + Thu chấm 5, 6 bài HS TB. + Nhận xét. * Bài 4: HD về nhà d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. a) N1: 4km 382m = 4,382km N2: 2km 79m = 2,079km N3: 700m = 0,7km b)7m 4dm = 7,4m; 5m 9cm = 5,09m 5m 75mm = 5,075m. - 1 HS đọc y/c bài. - 2 HS lên bảng. a) 2kg 350g = 2,35kg 1kg 65g = 1,065kg b) 8 tấn 760kg = 8,76 tấn 2 tấn 77kg = 2,077 tấn - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm bài. ************************************* Tiết 4: khoa học: Sự sinh sản và nuôi con của chim. I. Mục tiêu: Biết chim là động vật đẻ trứng. II. Đồ dùng dạy - học: Hình và thông tin (SGK). III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 3 1 10 10 5 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Trình bày sơ đồ chu trình sinh sản của ếch. - Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:(Câu hỏi-T118: Có bao giờ) b. HĐ1: Quan sát: * MT: Hình thành biểu tượng cho HS về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. * Cách tiến hành: + Y/c HS thảo luận theo cặp các câu hỏi. + So sánh, tìm ra sự khác nhau giữa các quả trứng ở hình 2? + Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà trong các hình 2b,2c và 2d? - Mời đại diện trình bày. * GV KL: Trứng gà hoặc trứng chim c. HĐ2: Quan sát và thảo luận: * MT: HS nói về sự nuôi con của chim. * Cách tiến hành: Y/c thảo luận theo nhóm 4. + Bạn có nhận xét gì về những con chim non, gà con mới nở? + Chúng đã tự kiếm mồi được chưa? Tại sao? + Mời 1 số HS trình bày. * KL: Hầu hết chim non mới nở đều yếu ớt d. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc mục “Bạn cần biết”. - Nhận xét giờ học. - Dặn học bài & chuẩn bị cho giờ sau. - 2 HS trả lời. - HS nhận xét. - HS ghi bài vào vở. + H2a: Quả trứng chưa ấp, có lòng trắng, lòng đỏ riêng biệt. + H2b: Quả trứng đã ấp được khoảng 10 ngày - HS thảo luận nhóm. + Chim non, gà con mới nở đều rất yếu ớt. + Chúng chưa thể tự kiếm mồi - Đại diện từng nhóm trình bày. - HS nghe kết hợp quan sát. - 2 HS đọc mục “Bạn cần biết”. ************************************* Tiết 5: Sinh hoạt tập thể tuần 29. I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận ra những ưu, khuyết điểm trong tuần 29 về các mặt hoạt động, phương hướng phấn đấu, khắc phục những hạn chế trong tuần 30. - GD cho HS có ý thức tự quản, tự giác, xây dựng tập thể lành mạnh. II. Cách tiến hành: 1. Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt: - Y/c các tổ trưởng họp tổ nhận xét tình hình tuần qua, thống nhất tuyên dương, phê bình các bạn trong tổ. - Từng tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trước lớp. - Lớp phó học tập, VN, LĐ lần lượt phát biểu ý kiến về công việc được giao phụ trách. - Lớp trưởng tóm tắt các ý kiến, nhận xét chung. 2. GV chủ nhiệm nhận xét chung hoạt động của lớp trong tuần 29. - Tỉ lệ chuyên cần: - Các mặt hoạt động: Đạo đức, học tập, TD - VS - Tuyên dương, khuyến khích những HS có tiến bộ tiến bộ, phê bình những HS hay mất trật tự, làm việc riêng trong giờ. - Nêu phương hướng hoạt động tuần 30: + Tăng cường hơn nữa việc tự học, tự ôn ở nhà, luyện đọc diễn cảm, tập làm văn, + Hưởng ứng phong trào thi đua chào mừng ngày 26/3 do Đội thiếu niên phát động. + Công tác thu nộp. 3. Sinh hoạt văn nghệ: + Lớp phó văn nghệ điều khiển. ************************************************************************
Tài liệu đính kèm: