Giáo án khối 5 - Tuần 30

Giáo án khối 5 - Tuần 30

I. MỤC TIÊU:

-Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân.Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác và nâng cao thành tích.

-Trò chơi: Lò cò tiếp sức.Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động tích cực.

II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Sân trường; Còi, mỗi học sinh một quả cầu

III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 5 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
THỂ DỤC -TIẾT 59-
BÀI 59. TRÒ CHƠI “ LÒ CÒ TIẾP SỨC”
I. MỤC TIÊU:
-Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân.Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác và nâng cao thành tích.
-Trò chơi: Lò cò tiếp sức.Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động tích cực.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Sân trường; Còi, mỗi học sinh một quả cầu
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Khởi động
- HS chạy một vòng trên sân tập 
2. Cơ bản
a.Đá cầu:
*Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
b. Trò chơi: “Trò chơi Lò cò tiếp sức”
- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét
3. Kết thúc:
 - Thả lỏng - Hít thở sâu
 - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
 - Về nhà luyện tâp Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau
- HS tập luyện theo sự hướng dẫn của GV
TẬP ĐỌC -TIẾT 59-
THUẦN PHỤC SƯ TỬ (Không dạy)
Chuyển thành: LUYỆN ĐỌC THÊM
I/ MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn một số bài văn, bài thơ đã học trong học kì II và nhận biết được một số biện pháp sử dụng trong bài.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vLuyện đọc một số bài:
* Bài Thái sư Trần Thủ Độ
+ Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gì?
 - Hãy nêu giọng đọc toàn bài 
 - Thi đọc diễn cảm đoạn 2+3
-GV nhận xét, cho điểm
* Bài Cửa song
-Khổ thơ cuối, tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì? Biện pháp nghệ thuật đó được thể hiện qua những từ ngữ nào?
+ Biện pháp đó nhân hoá giúp tác giả nói lên điều gì về “tấm lòng” của cửa sông đối với cội nguồn?
- GV tổ chức cho HS đọc diễn cảm khổ thơ 4, 5:
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài Đất nước
+ Ở khổ thơ 4+ 5 tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật tu từ nào nổi bật. Nó có tác dụng gì?
- Tổ chức thi đọc diễn cảm, học thuộc lòng bài thơ
2-Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
- Củng cố nội dung bài học.
-Chuẩn bị: Tà áo dài Việt Nam 
-GV nhận xét giờ học.
+ 1 HS đọc toàn bài
+ Truyện ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước.
+ HS nêu
+ HS thi đọc theo cách phân vai (người dẫn chuyện, viên quan, vua, Trần Thủ Độ).
- Các nhóm cử người thi đọc phân vai lời nhân vật
+ 1 HS đọc toàn bài
+ Tác giả dùng biện pháp nghệ thuật so sánh, từ ngữ thể hiện là giáp mặt, chẳng dứt, nhớ.
+Phép nhân hoá giúp tác giả nói được “tấm lòng’’của cửa sông là không quên cội nguồn.
- HS luyện đọc, thi đọc thuộc lòng.
+ 1 HS đọc toàn bài
+Sử dụng biện pháp điệp ngữ,thể hiện qua những từ ngữ được lặp lại : trời xanh đây, núi rừng đây, là của chúng ta. Các từ ngữ được lặp đi lặp lại có tác dụng nhấn mạnh niềm tự hào, hạnh phúc về đất nước giờ đây đã tự do, đã thuộc về chúng ta
- Học sinh nhẩm thuộc lòng từng khổ, cả bài.
- HS thi đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
TOÁN	-TIẾT 146-
ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU:Biết:
-Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng).
-Viết số đo diên tích dưới dạng số thập phân.(Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3 cột 1)
II. ĐDDH: Bảng đơn vị đo diện tích.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động1: Luyện tập thực hành.
* Bài 1:
- Hướng dẫn cách làm và yc HS làm miệng.
- GV nhận xét và chốt lại.
* Bài 2 (cột 1).
Hướng dẫn cách làm.
Yc HS làm vở, 2 HS làm bảng lớp.
Nhận xét và ghi điểm.
* Bài 3 (cột 1):
Lưu ý viết dưới dạng số thập phân.
Yc HS TLN làm vào BP.
Nhận xét và ghi điểm.
* Bài 2, 3(cột 2): HS khá giỏi làm
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Ôn tập về đo thể tích.
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS làm BT: 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6543m = km 5km 23m = m
600kg =  tấn 2kg 895g =  kg
Đọc yc của bài 1.
Làm miệng.
Nhận xét.
- Đọc yc của bài 2
Làm vở, làm bảng..
a) 1m2= 100dm2 =10000cm2 = 1000000mm2
 1ha = 10000m2; 1km2 = 100ha = 1000000m2
b) 1m2 = 0,01dam2 ; 1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha 1m2 = 0,000001km2; 1ha = 0,01km2;4ha = 0,04km2
Đọc đề bài.
Theo dõi
TLN làm vào BP. Trình bày
a) 65000m2 = 6,5ha; 
 846000m2 = 84,6ha 
 5000m2 = 0,5ha 
b) 6km2 = 600ha; 
 9,2km2 = 920ha
 0,3km2 = 30ha
KHOA HỌC	-TIẾT 59-
SỰ SINH SẢN CỦA THÚ 
I. MỤC TIÊU: Biết thú là động vật đẻ con
II. ĐDDH: Hình vẽ trong SGK trang 112, 113. Phiếu học tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Quan sát.
+ Bào thai của thú được nuôi dưỡng ở đâu?
+ Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai mà bạn nhìn thấy.
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú con và thú mẹ?
+ Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì?
+ So sánh sự sinh sản của thú và của chim, bạn có nhận xét gì?
Nhận xét và chốt lại. 
v Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
Yêu cầu HS kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con theo mẫu sau.
Số con trong 1 lứa
Tên động vật
Thường mỗi lứa 1 con
2 con trở lên
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Sự nuôi và dạy con của 1 số loài thú.
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc mục cần biết
Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình 1, 2 trang 112 SGK.
+ Được nuôi ở trong bụng mẹ.
+ Đầu, chân, mình
+ Thú con mới sinh đã có hình dạng giống mẹ.
+ Được mẹ nuôi bằng sữa.
+Khác: chim đẻ trứng rồi mới nở con. Hợp tử của thú phát triển trong bụng mẹGiống: cả chim và thú đều nuôi con
- HS kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con :
Số con trong 1 lứa
Tên động vật
Thường mỗi lứa 1 con
Trâu, bò, ngựa, hươu, nai, hoẵng
2 con trở lên
Hổ, chó, mèo, 
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU	-TIẾT 59-
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ
*GT: BT 3
II. ĐDDH: Giấy trắng khổ A4 đủ để phát cho từng HS làm BT1 b, c (viết những phẩm chất em thích ở 1 bạn nam, 1 bạn nữ, giải thích nghĩa của từ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
 vHoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1:
- Hướng dẫn HS cách làm
- Tổ chức cho HS cả lớp trao đổi, thảo luận, tranh luận, phát biểu ý kiến lần lượt theo từng câu hỏi.
- Nhận xét và chốt ý đúng
*Bài 2:
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Ôn tập về dấu câu.
- Nhận xét tiết học 
2 HS làm BT 3
Đọc yêu cầu BT
Theo dõi
TLN2.
a) HS phát biểu 
b)Trong các phẩm chất của nam (Dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thích ứng được với mọi hoàn cảnh). HS có thể thích nhất dũng cảm hoặc năng nổ.
+ Trong các phẩm chất của nữ (Dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm đến mọi người). HS có thể thích nhất phẩm chất dịu dàng hoặc khoan dung. 
c) Sau khi nêu ý kiến của mình, mỗi HS giải thích nghĩa của từ chỉ phẩm chất mà mình vừa chọn (sử dụng từ điển để giải nghĩa).
HS đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp đọc thầm lại truyện “Một vụ đắm tàu”, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
HS phát biểu ý kiến.
+Cả hai đều giàu tình cảm, biết quan tâm đến người khác,................
CHÍNH TẢ	-TIẾT 30-
NGHE – VIẾT: CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI 
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
-Nghe – viết đúng bài chính tả, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai(VD:in-tơ-nét), tên riêng nước ngoài, tên tổ chức. 
-Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức(BT2,3)
II. ĐDDH: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới:
vGiới thiệu bài.
vHướng dẫn HS nghe – viết.
- HS đọc toàn bài 1 lần
+Nội dung chính của bài là gì?
- Rút và hdẫn viết từ ngữ dễ viết sai.
- GV đọc bài viết CT.
- Hdẫn cách trình bày và tư thế ngồi viết.
- Đọc cho HS viết 
- Đọc toàn bài một lượt
- Chấm 5 ® 7 bài, nhận xét, ghi điểm
vHướng dẫn HS làm bài.
* Bài 2:
Hướng dẫn cách làm.
Yc HS làm vào VBT, 1 HS làm BP.
GV nhận xét, chốt lại
* Bài 3:
GV hướng dẫn HS xem các huân chương trong SGK dựa vào đó làm bài.
GV nhận xét, chốt.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Nghe-viết: Tà áo dài VN.
- Nhận xét tiết học 
-1 HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên huân chương, danh hiệu, giải thưởng.
 - 1HS đọc bài
+Bài giới thiệu bạn Lan Anh là bạn gái thông minh, được xem là mẫu người của tương lai.
- Luyện viết vào giấy nháp và bảng lớp
- Theo dõi.
- HS viết chính tả 
- HS tự soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
1 HS đọc yêu cầu bài.
Theo dõi.
HS làm bài.
Anh hùng Lực lượng Vũ trang, Anh hùng Lao động, Huân chương Sao vàng, Huân chương Độc lập hạng Ba, Huân chương Lao động hạng Nhất, Huân chương Độc lập hạng Nhất.
Tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.
1 HS đọc đề.
HS làm bài.
a) Huân chương cao quý nhất của nước ta là Huân chương Sao vàng 
b) Huân chương Quân công là huân chương cho  trong chiến đấu và xây dựng quân đội.
c) Huân chương Lao động là huân chương cho  trong lao động sản xuất.
TOÁN	-TIẾT 147-
ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH
I. MỤC TIÊU: Biết :
- Quan hệ giữa các đơn vị đo Đề-xi-mét khối, Xăng-ti-mét khối
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
-Chuyển đổi số đo thể tích. (Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3 cột 1)
II. ĐDDH: BP kẻ sẵn bảng đơn vị đo thể tích, thẻ từ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
 vHoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1:
Kể tên các đơn vị đo thể tích.
GV chốt:
· m3 , dm3 , cm3 là đơn vị đo thể tích.
· Mỗi đơn vị đo thể tích liền nhau hơn kém nhau 1000 lần.
*Bài2 (cột 1):
- Hướng dẫn cách làm.
- Yc HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét và ghi điểm.
*Bài 3(cột 1):
Hướng dẫn cách làm.
Yc HS TLN làm vào BP.
Nhận xét và ghi điểm.
*Bài 2 (cột 2), Bài 3 (cột 2,3): HS khá giỏi làm
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Ôn tập về đo dtích và đo t.tích (tt)
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS làm BT
600000m2 = km2; 5km2 = hm2
Đọc đề bài.
Thực hiện
Sửa bài.
Đọc xuôi, đọc ngược.
Nhắc lại mối quan hệ.
Đ ... 
Các ý kiến c, đ là đúng.
Các ý kiến a, b là sai 
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Tiết 2
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc mục ghi nhớ tiết trước
Từng nhóm thảo luận.
Từng nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.
HS đọc ghi nhớ trong SGK.
HS làm việc cá nhân.
HS đại diện trình bày.
Đọc yc và ndung BT
TLN2.
HS trình bày trước lớp.
HS cả lớp trao đổi, nhận xét.
Đọc yc và ndung BT
HS thảo luận nhóm bài tập 4
Đại diện mỗi nhóm trình bày đánh giá về một ý kiến.
Cả lớp trao đổi, bổ sung.
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
TẬP LÀM VĂN	 –TIẾT 59-
ÔN TẬP VỀ VĂN TẢ CON VẬT
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- Hiểu cấu tao, cách quan sát và 1 số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật (BT1) 
- Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích.
II. ĐDDH: Bảng phụ, Giấy khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
v Hoạt động 1: Ôn tóm tắt đặc điểm.
*Bài 1:
- GV đính bảng phụ đã viết sẵn ghi nhớ về bài văn tả con vật. 
- Chia lớp thành 3 tổ, mỗi tổ thảo luận (theo nhóm 2) một câu hỏi ở BT 1.
GV chốt ý đúng
*Bài 2:
- Yc làm vào vở và nêu miệng bài làm.
- GV nhận xét chấm 1 số đoạn
3. Củng cố dặn dò, nhận xét tiết học:
- Cho hs nhắc lại kiến thức ghi nhớ về bài văn tả con vật
- Chuẩn bị: Tả con vật (KT viết)
- Nhận xét tiết học
- 1HS đọc đoạn văn đã viết lại, tiết TLV tuần trước.
- 2 HS đọc lại đề và nd
- 1HS đọc kiến thức ghi nhớ về bài văn tả con vật
-Thảo luận nhóm 2, làm vào vở và trình bày:
a/ Bài văn gồm 4 đoạn:
+Đoạn 1: câu đầu (mở bài tự nhiên)-Giới thiệu sự xuất hiện của chim họa mi vào các buổi chiều
+Đoạn 2 : tiếp theo đến rủ xuống cỏ cây - Tả tiếng hót đặc biệt của chim họa mi vào buổi chiều
+Đoạn 3: tiếp theo đến trong bóng đêm dày-Tả cách ngủ rất đặc biệt của chim họa mi trong đêm
+Đoạn 4: phần còn lại (kết bài) -Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt của chim họa mi
b/ Quan sát bằng thị giác (thấy); thính giác (nghe)
c/ Ví dụ: chi tiết họa mi ngủ; hình ảnh so sánh tiếng họa mi như điệu đàn
- HS đọc đề.
- Làm vào vở và vài HS nêu miệng bài làm; lớp nhận xét, sửa chữa.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU	-TIẾT 60-
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU 
(Dấu phẩy)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
-Nắm được tác dụng của dấu phẩy nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy(BT1)
-Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2.
II. ĐDDH: Phiếu học tập, bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1:
Yêu cầu HS đọc kĩ 3 câu văn, chú ý các dấu phẩy trong các câu văn đó. Sau đó xếp đúng các ví dụ vào ô thích hợp trong bảng tổng kết nói về tác dụng của dấu phẩy.
GV nhận xét và chốt bài đúng
- 2 HS làm BT3
1 HS đọc đề bài.
HS làm việc thep nhóm đôi.
3, 4 HS làm phiếu học tập đính bảng lớp ® trình bày kết quả bài làm.
- HS sửa bài.
BẢNG TỔNG KẾT
Tác dụng của dấu phẩy
Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu
b
Ngăn cách trạng ngữ cới CN, VN
a
Ngăn cách các vế câu trong câc ghép
c
*Bài 2:
- Hướng dẫn cách làm
GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân, dùng bút chì điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong SGK
Nhận xét và chốt ý đúng
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: MRVT: Nam và Nữ
- Nhận xét tiết học 
HS đọc nd BT và đọc giải nghĩa từ “Khiếm thị”.
Làm vào VBT
- 1 HS sửa bài và đọc lại toàn văn bản
TOÁN	-TIẾT 149-
ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU: Biết:
-Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
-Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
-Chuyển đổi số đo thời gian.
-Xem đồng hồ.
II. ĐDDH: Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1:
- Yc HS nhắc lại cách đổi số đo thời gian.
- Nhận xét và ghi điểm
*Bài 2 (cột 1):
Hướng dẫn cách làm
Yc HS làm vào vở, 4 HS làm bảng.
Nhận xét và ghi điểm.
*Bài 3:
Chỉnh giờ, HS nêu kết quả.
Nhận xét và ghi điểm
* Bài 2 (cột 2), bài 4: HS khá giỏi làm
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Phép cộng
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS ể tên một số đơn vị đo thể tích, diện tích.
Đọc đề.
Làm miệng.
Sửa bài.
Đọc đề bài.
Theo dõi
Làm vở, làm bảng lớp.
2năm6tháng=30tháng
3phút40giây = 220 giây
1giờ 5 phút = 65 phút
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
28 tháng = 2năm 4tháng
144phút=2 giờ 24 phút
d) 90 giây = 1,5 phút
2phút 45giây= 2,75 phút
- Đọc yc
- Quan sát đồng hồ và nêu miệng. 
- Nhận xét, sửa chữa. 
 ĐỊA LÍ	 –TIẾT 30-
CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI
I. MỤC TIÊU: 
Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất.
- Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ) hoặc trên quả Địa cầu.
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương.
II. ĐDDH: Các hình của bài trong SGK. Bản đồ thế giới.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới:
v Giới thiệu bài: 
vHoạt động 1: Các đại dương trên thế giới:
Số thứ tự
Đại dương
Giáp với châu lục
Giáp với đại dương
1
Thái Bình Dương
 . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
2
Ấn Độ Dương
 . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
3
Đại Tây Dương
 . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
Bắc Băng Dương
 . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
vHoạt động 2: Đặc điểm mỗi đại dương.
+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích.
+ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
+ Đại dương nào có nhiệt độ trung bình nước biển thấp nhất? Giải thích tại sao nước biển ở đó lại lạnh như vậy?
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học:
- Củng cố nội dung bài học
- Chuẩn bị: Địa lí địa phương 
- Nhận xét tiết học
- Đọc ghi nhớ tiết trước.
Làm việc theo cặp
 HS quan sát hình 1, hình 2, hình 3 trong SGK, rồi hoàn thành bảng sau vào giấy.
1 số HS lên bảng trình bày kết qủa làm việc trước lớp đồng thời chỉ vị trí các đại dương trên quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.
Làm việc theo nhóm.
HS trong nhóm dựa vào bảng số liệu, thảo luận theo gợi ý sau:
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc nhóm trước lớp.
HS khác bổ sung.
- 2 HS đọc ghi nhớ
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
THỂ DỤC 	-TIẾT 60-
BÀI 60. TRÒ CHƠI “ TRAO TÍN GẬY ”
I. MỤC TIÊU:
-Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân.Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác và nâng cao thành tích.
-Trò chơi Trao tín gậy.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động tích cực.
II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN: Sân trường; Còi, mỗi học sinh một quả cầu.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Khởi động
- HS chạy một vòng trên sân tập 
2. Cơ bản
a.Đá cầu:
*Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
b. Trò chơi: “Trao tín gậy”
- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét
3. Kết thúc:
 - Thả lỏng - Hít thở sâu
 - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
 - Về nhà luyện tâp Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau
- HS tập luyện theo sự hướng dẫn của GV
TẬP LÀM VĂN	-TIẾT 60-
TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: Víêt được một đoạn văn tả con vật có bố cục rõ ràng, rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
II. ĐDDH: Giấy kiểm tra hoặc vở. Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài mới:
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài.
GV nhận xét nhanh
v	Hoạt động 2: HS làm bài.
GV thu bài lúc cuối giờ.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Ôn tập về tả cảnh
- Nhận xét tiết học 
1 HS đọc đề bài trong SGK.
Cả lớp suy nghĩ, chọn con vật em yêu thích để miêu tả.
7 – 8 HS tiếp nối nhau nói đề văn em chọn.
1 HS đọc thành tiếng gợi ý 1 (lập dàn ý).
1 HS đọc thành tiếng bài tham khảo Con chó nhỏ.
Cả lớp đọc thầm theo.
HS viết bài dựa trên dàn ý đã lập .
TOÁN	-TIẾT 150-
PHÉP CỘNG
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. (Bài 1, Bài 2 cột 1, Bài 3, Bài 4)
II. ĐDDH: BP
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: 
-Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: 
vGiới thiệu bài.
vHoạt động 1. Ôn tập :
- GV nêu phép tính: a + b = c
- Gọi HS nêu tên thành phần phép cộng.
- Cho vài hs nhắc lại các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với 0. GV ghi bảng.
vHoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập.
*Bài 1:
Nêu cách đặc tính và thực hiện phép tính cộng (Số tự nhiên, số thập phân)
Nêu cách thực hiện phép cộng phân số?
- Yêu cầu HS làm vào nháp, 4 HS làm BL
- Nhận xét và ghi điểm 
*Bài 2 ( cột 1):
Hướng dẫn và yc HS làm vở, 3 HS làm bảng
Nhận xét và ghi điểm.
*Bài 3:
Nêu cách dự đoán kết quả?
Yêu cầu HS lựa chọn cách nhanh hơn.
* Bài 4:
Nêu cách làm.
Yêu cầu HS làm vào vở, 1HS làm BP.
Nhận xét và ghi điểm.
* Bài 2 (cột 2): HS khá giỏi làm.
3.Củng cố, dặn dò, nhận xét tiết học: 
Củng cố lại nội dung bài học.
Cbị: Phép trừ
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS trả lời BT 1
- a và b là số hạng, a + b, c là tổng.
- Vài hs nhắc lại các tính chất
HS đọc đề 
- 2 HS nêu lại
+HS nêu 2 trường hợp: cộng cùng mẫu và khác mẫu.
a) 986280 d) 1476,5 
b) c) 
HS đọc đề 
- Theo dõi
- HS làm vở, làm bảng lớp
a) (689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125)
 = 689 +1000 = 1689
b) 
c) 5,87 + 28,69 + 4,13 = 5,87 + 4,13 + 28,69
 = 10 + 28,69 = 38,69
HS đọc đề 
Cách 1: x = 0 vì 0 có cộng với số nào cũng bằng chính số đó.
Cách 2: x = 0 vì x = 9,68—9,68 = 0
Cách 1 vì sử dụng tính chất của phép cộng với 0.
HS đọc đề
HS nêu 
HS giải vở và sửa bài.
Bài giải
Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được :
(thể tích bể)
 Đáp số : 50% thể tích bể

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 30 cuc chuan cua Tran Thanh Tan.doc