Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 35

Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 35

I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài : Cá heo là con vật thông minh , là bạn của người .Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ).

- GD hs chăm học hs biết yêu quí loài sinh vật biển.

II.Đồ dùng dạy học

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 928Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 năm học 2010 - 2011 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35: 
 Thứ hai ngày: 25/04/2011
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: tập đọc: 
anh hùng biển cả
I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cá heo là con vật thông minh , là bạn của người .Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ).
- GD hs chăm học hs biết yêu quí loài sinh vật biển.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Tíêt1 A.ổn định
BKtra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD luyện đọc a,Luyện đọc tiếng từ ngữ 
 (9’)
b, Luyện đọc câu
 (9’)
c, Luyện đọc đoạn, bài 
 (10’
3, Ôn các vần ân, uân (10’)
Tiết 2
4, Tìm hiểu bài
 (16’)
5, Đọc sgk
 (12’)
6, Luyện nói
 (14’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc bài “Người trồng na” trả lời câu hỏi trong bài
Nhận xét cho điểm
Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-GV gạch chân tiếng từ ngữ khó
-Gọi hs pt và đọc
-Cho hs đọc trơn từ ngữ
-Cho hs đọc nối tiếp từng câu
Luyện đọc các câu 2, 5, 6, 7
Nxét sửa sai kết hợp giảng từ
Chia 2 đoạn
-Cho hs đọc nối tiếp đoạn
Nhận xét
-Đọc cả bài CN + ĐT
a, Tìm tiếng trong bài có vần uân
Nx – cho hs pt và đọc
b, Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân
Cá heo được thưởng huân chương. Mèo chơi trên sân
-Gợi ý hs tập nói câu
Nxét khen ngợi
-Nhắc lại tên bài
-Đọc bài theo đoạn
-Y/c hs đọc và trả lời câu hỏi
-Gọi hs đọc đoạn 1 và trả lời
?Cá heo bởi giỏi như thế nào?
-Đọc đoạn 2 và trả lời
?Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
Nx chốt lại ND bài
-HD cách đọc
-Đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc sgk – nx cho điểm
-Đề tài: Hỏi nhau về loài cá heo theo ND 
-Cho từng nhóm cùng trao đổi với nhau theo câu hỏi sgk
M: H: Cá heo sống ở biển hay ở hồ
T: Cá heo sống ở biển
-NX giờ học
-Vn đọc lại bài
Chuẩn bị bài sau: ò .. ó ... o
-Hát
-2 hs
-Nghe
-Pt đọc đv
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN
-Mỗi đoạn 1 -2 hs đọc
-2 hs đọc ĐT
-HS tìm
PT đọc
-Qsát tranh đọc câu mẫu sgk
-Thi nói CN
-NX
-1 hs
-Đọc CN
-1 hs
-Trả lời
-1 hs
-Trả lời
-Nghe
-Đọc CN
-1 hs
-HĐ nhóm
-HS hỏi đáp
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4: Toán: 
luyện tập chung
I.Mục tiêu Biết đọc, viết xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ ; giải được bài toán có lời văn.
Bài tập 1,2,3,4,5 ( SGK )
- GD hs tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ 
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (35’)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
D.Củng cố dặn dò (3’)
Kiểm tra bài tập ở nhà
Ghi đầu bài
Số?
 25 26 27 33 34 35 36
70 71 72 73 74 75 76
Nhận xét cho điểm
Đặt tính rồi tính
-
-
-
+
+
+
 36 97 84 63 46 65
 12 45 11 33 23 65
 48 52 95 30 69 00
Nhận xét cho điểm
Viết các số 76, 28, 54, 74 theo thứ tự 
a, Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b, Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
Nhận xét cho điểm
Tóm tắt Bài giải
Có: 34 con gà Nhà em còn lại số con gà
Đã bán: 12 con 34 – 12 = 22 (Con gà)
Còn lại: ... con gà? Đáp số: 22 con gà
Nhận xét cho điểm
Số?
a, 25 + 0 = 25
b, 25 – 0 = 25
Nhận xét cho điểm
Nhận xét giờ học
VN làm BT vở BT
Chuẩn bị tiết sau
Nghe
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
-Nx
-Nêu y/c
-3 hs lên bảng
-Nxét
-Nêu y/c
-Làm vào vở đọc các số
-HS nhận xét
-Đọc đề toán
-HS tóm tắt và giải
-Nxét
-Nêu y/c
-2 hs viết số
-lớp làm vào vở
-Nxét
Tiết 5:Thủ công : 
Trưng bày sản phẩm thực hành.
I.Mục tiêu: Trưng bày các sản phẩm thr công đã làm được.
Khyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
- HS có ý thức giữ gìn sản phẩm của mình. Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học
-Các sản phẩm thực hành.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C.Bài mới
1.GT bài (2’)
2.Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm
 (15’)
3.Nhận xét đánh giá
 (10’)
D.Củng cố – Dặn dò (3’)
-KT sự chuẩn bị của HS
-Nhận xét
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
-Y/C HS đem những sản phẩm mình đã học.
-Từng tổ chọn ra những sản phẩm đẹp để dán vào tờ giấy to lên bảng trưng bày cho cả lớp cùng quan sát.
-GV quan sát giúp đỡ từng nhóm làm việc.
-Gọi đại diện từng nhóm lên trưng bày sản phẩm của tổ mình.
-Gọi tổ khác nhận xét về cách trưng bày của từng tổ.
-GV nhận xét đánh giá chung về các sản phẩm của từng tổ.
-Khen những HS thực hiện tốt môn học trong năm.
-Đánh giá về tình hình học tập của cả lớp.
-Lưu giữ những sản phẩm đẹp của lớp
-Nhận xét tiết học
-VN ứng dụng bài học trong cuộc sống.
-Hát
-Hoạt động nhóm
-Đại diện lên trưng bày.
-Nghe
-Ghi nhớ.
 Thứ ba ngày: 26/04/2011
Tiết 1: Chính tả: 
Loài cá thông minh
I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 đến 20 phút.
- Điền đúng vần ân, uân ; chữ g, gh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 (SGK).
- GD HS chăm chỉ chịu khó viết bài, giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ, vở, bút chì, bảng con.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD hs tập chép (20’)
3, HD làm BT (15’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
Kiểm tra vở của hs về nhà viết lại
Nhận xét
Ghi đầu bài
-Đọc đoạn văn
-GV nêu những chữ khó viết: y/c viết
Nhận xét sửa sai
-Cho hs chép bài
-Uấn nắn cách ngồi, cách cầm bút
-Đọc lại bài: đánh vần chữ khó viết, dễ viết sai
-Chấm 1 số vở
a, Điền vần ân hay uân
Khuân vác
Phấn trắng
Nhận xét
b, Điền chữ g hay gh
Ghép cây - gói bánh
Nhận xét tiết học
VN những hs còn viết sai viết lại bài
-2 hs
-Viết bảng con
-Chép vào vở
-HS soát lỗi ghi lỗi ra lề
-2 hs lên bảng
-NX
-2 hs lên
NX
Tiết 2: Tập viết: 
Tập viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
I.Mục tiêu: - Biết viết các chữ số : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Viết đúng các vần : ân , uân, oăt, oăc ; các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần. )
- GD HS chăm chỉ chịu khó viết bài
II.Đồ dùng dạy học
-Các mẫu chữ số 0.....9, bảng phụ viết vần TN, bảng con, vở tập viết.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C.Bài mới
1.GT Bài (2’)
2.HD viết chữ số
 (10’)
3.HD viết vần từ ứng dụng
 (9’)
4.HD HS viết vào vở
 (16’)
D.Củng cố – Dặn dò
 (3’)
-KT vở viết ở nhà của HS
-Nhận xét
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
-HD HS quan sát và nhận xét các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, trong khung chữ mẫu.
-Chữ số 1: Gồm 2 nét: nét chéo ngắn đưa từ dưới lên nét sổ liền mạch với nét chéo.
-Chữ số 2: Gồm 1 nét cong giống như dấu hỏi.
-Chữ số 3: Gồm 2 nét cong liền mạch.
-Chữ số 4: Gồm 2 nét chéo KH nét ngang, nét sổ dài.
-Chữ số 5: Nét ngang, nét sổ, nét cong.
-Chữ số 6: Là 1 nét cong.
-Chữ số 7: Gồm 3 nét: 2 nét ngang, nét chéo.
-Chữ số 8: Là 1 nét cong viết như chữ s.
-Chữ số 9: nét cong, nét chéo.
+Nêu qui trình viết mỗi chữ số theo mũi tên.
-Cho HS quan sát các vần và TN ứng dụng trên bảng phụ.
-HD HS nhận xét độ cao của các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ.
-Cho HS viết bảng con.
-Nhận xét sửa sai.
-Y/C HS viết vào vở tập viết.
-Nhắc nhở cách ngồi viết đúng tư thế, cách cầm bút.
-Chấm và chữa một số vở tập viết.
-Nhận xét giờ học
-Dặn về luyện viết phần còn lại trong vở tập viết.
-Hát
-Quan sát, nhận xét.
-Quan sát
-Nhận xét
-Viết bảng con
-HS tập viết các chữ số , vần, TN vào vở.
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 3: Toán: 
luyện tập chung
I.Mục tiêu Biết đọc, viết số liền trước , số liền sau của một số ; thực hiện được cộng , trừ các số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn.
Bài tập 1.2.3.4.5 - SGK
- GD hs tính cẩn thận, chính xác khoa học khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Thước đo, VBT
IIICác HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C.Bài mới
1.GT Bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi HS lên bảng
 45-5=40 30+20=50
-Nhận xét cho điểm
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
+Bài 1: 
-Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
86 87 88 89 90 91 92 93 
94 95 96 97 98 99 100
-Nhận xét cho điểm
+Bài 2: Tính nhẩm
 14+4=18 29-5=24 
 18+1=19 26-2=24 
 17+2=19 10-5=5 
-Nhận xét
+Bài 3:Đặt tính rồi tính
-
+
-
+
 43 87 60 72 
 23 55 38 50 
 66 32 98 22 
-Nhận xét cho điểm
+Bài 4:
-HD tóm tắt và giải
Tóm tắt
Hà có: 24 viên bi đỏ
Có: 22 viên bi xanh
Tất cả có.....viên bi ?
 Bài giải
 Số viên bi của Hà có là
 24+22=46 (viên bi)
 Đáp số: 46 viên bi
-Nhận xét cho điểm
+Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9cm
-Nhận xét chữa bài
 A 9cm B
-Hệ thống lại bài
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau 
-Hát
-2 hs
-Nêu y/c
-1 HS lên bảng làm
-Nxét
-Nêu y/c
-làm vào vở
-HS đọc kết quả
-Nxét
-Nêu y/c
-2 HS lên bảng
-Nhận xét
-HS tóm tắt
-1 HS lên bảng giải
-Nêu y/c 
-Vẽ vào vở rồi đổi vở kiểm tra.
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 4: Đạo đức: 
Thực hành kĩ năng cuối học kì II
I.Mục tiêu
- Giúp hs củng cố lại kiến thức đã học trong năm học 
- Học sinh phân biệt được hành vi đúng chuẩn mực và hành vi sai chuẩn mực
- GD hs biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống 
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ 
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD ôn và thực hành các kiến thức đã học (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
Ghi đầu bài
-Cho hs nhắc lại 14 bài đã học
-GV đưa ra 1 số câu hỏi
+Cho hs nêu lại những bạn đã biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
+Bạn nào trong lớp đã biết cư xử tốt với bạn
+Người đi bộ cần đi trên đường nào để đúng qui định
+Đèn xanh đèn đỏ, đèn nào được phép đi?
+Khi nào cần nói lời cảm ơn
+Khi nào cần nói lời xin lỗi
-Cho hs chơi trò chơi vòng tròn chào hỏi
Nhận xét khen ngợi
+Để sân trường, vườn trường luôn đẹp luôn mát em phải làm gì?
-Cho hs hát: lớp chúng ta đoàn kết
 Con chim vành khuyên
-Nhận xét giờ học
-Khen ngợi hs thực hiện tốt
-Nhắc nhở những hs thực hiện chưa tốt
-Nghe
-HS nêu tên bài
-Hs trả lời
-Chơi trò chơi
-Hát
-Nghe
 Thứ tư ngày: 27/04/2011
Tiết 1 + 2: Tập đọc 
ò ... ó ... o
I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn câu , con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ .
- Hiểu nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên , đơm bông, kết trái.
Trả lời câu hỏi 1(SGK).
- HS chăm học, biết chăm sóc nuôi dưỡng con vật trong gia đình
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của  ... hiểu bài (16’)
5. Đọc sgk (12’)
6. Luyện nói
 (14’) 
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc: Anh hùng biển cả vì ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
Nhận xét cho điểm
Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu lần 1
-Gv nêu các tiếng từ ngữ khó gạch chân. Cho hs phân tích và đọc
-Cho hs đọc trơn các từ
Nhận xét sửa sai
-Luyện đọc các dòng thơ
-Nx kết hợp với giảng từ
-Cho hs đọc theo 2 phần
Phần 1: Từ đầu ... trứng cuối
Phần 2: Còn lại
-Đọc cả bài
-Cho lớp đọc
a, Tìm tiếng trong bài có vần oăt
Nxét khen ngợi – y/c pt tiếng
b, Nói câu chứa tiếng có vân oăt, oăc
oăt: măng nhọn hoắt
oăc: Bé ngoắc tay
Nhận xét
-Nhắc lại tên bài
-Đọc lại bài
-Cho hs đọc và trả lời câu hỏi
-Gọi hs đọc từ đầu ... trứng cuối
? Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
 - Nhận xét
-Nx giảng. Chốt lại ND cả bài
-HD cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc theo đoạn, cả bài
Nhận xét cho điểm
Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà
-Cho hs qsát tranh luyện nói theo cặp
-Gthiệu cho nhau các con vật mà em biết và các con vật nuôi trong nhà
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày kể tên những con vật có trong bức tranh và ở nhà mà em biết
Nhận xét khen ngợi
Nhận xét tiết học
VN đọc thuộc lòng bài thơ
-Hát
-2 hs đọc
-Nghe
-HS pt và đọc
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN
-Đọc CN
-Đọc CN
-2 hs đọc
-Lớp đọc ĐT
-HS tìm
-pt đọc đv
-Qsát tranh nói câu mẫu
-Thi tìm CN
-1 hs
-Đọc CN
-1 hs
- Trả lời
-Buổi sáng
-Nghe
-Đọc CN
-HS làm
Theo cặp
-Địa diện trình bày
- Nghe
Tiết 3: Âm nhạc 
 tập biểu diễn
 Giáo viên cho học sinh ôn tâp một số bài hát đã hoc ở học kì II và tham gia tập biểu diễn một số bài hát đó.
Tập tầm vông.
Bầu trời xanh.
Hoà bình cho bé.
Đi tới trường.
Tiết 4: Toán: 
luyện tập chung
I.Mục tiêu Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số ; thực hiện được công, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài toán có lời văn.
Bài tập 1,2,3,4,5 - SGK
- HS tính cẩn thận chính xác khi giải toán
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
D.Củng cố dặn dò (3’)
Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs
Ghi đầu bài
-GV tổ chức cho hs làm BT
Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số
86 87 88 89 90 91 92 93 
94 95 96 97 98 99 100
Nhận xét cho điểm
a, khoanh vào số lớn nhất
72 69 85 47
b, Khoanh vào số bé nhất
 50 48 61 58
Nhận xét chữa bài
Đặt tính rồi tính
-
-
-
+
+
+
 35 86 73 5 88 33
 40 52 53 62 6 55
 75 34 20 67 82 88
Nhận xét cho điểm
Tóm tắt Bài giải
Có: 48 trang Số trang chưa viết của 
Đã viết: 22 trang quyển vở là
Còn lại: ... trang? 48 – 22 = 20 (trang)
 Đáp số: 26 trang
Nhận xét cho điểm
Nối đồng hồ với câu thích hợp
-Nxét chữa bài
-hệ thống bài học
-Nxét tiết học
-Nêu y/c
-1 hs lên bảng
-Nêu y/c
-1 hs lên làm
-1 hs làm
-Đọc y/c
-2 hs lên làm
-Lớp làm vào vở
Nxét
-Đọc y/c
-1 hs tóm tắt
-1 hs giải
-Nxét
-Nêu y/c
-Làm vào vở
-1 hs lên làm
 Thứ năm ngày: 28/04/2011
Tiết 1 + 2: Tập đọc:
ôn tập 
I.Mục tiêu - Đọc trơn cả bài Lăng Bác . Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu , bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn đôc lập.
- Chép lại và trình bày đúng bài quả sồi tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống
Bài tập 2,3 (SGK).
- GD hs chăm học, chép bài cẩn thận khoa học
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng chính, bảng phụ, ảnh
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định 
B.Ktra bài cũ
C.Bài mới (45’)
1.Gthiệu bài
2.Ktra đọc
3.XĐ đoạn thơ phải đọc
4.Ktra KN đọc
5.Trả lời câu hỏi
Tiết 2 (42’)
1.Chép chính tả
2.Chấm bài
3.Trả lời câu hỏi
D.củng cố – Dặn dò (3’)
Ghi đầu bài
-GV nêu công việc tiết 1 là kiến thức mỗi hs đọc 1 đoạn trong bài TD và trả lời câu hỏi
-GV CB 10 thăm, mỗi thăm ghi 1 số đoạn văn học sinh cần đọc. Em nào bốc được đoạn văn nào đọc đoạn văn đó.
-Chia làm 4 mức đọc như sau: Đọc trơn tiếng, liền từ, hầu như không vấp váp chỗ nào, biết nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy. (7 đến 8 điểm)
+Đọc trơn tiếng nhưng 1 số từ ngữ còn ngắc ngứ, biết nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy. (5 đến 6 điểm)
+Vừa đọc vừa đánh vần 1 số từ khó (3 đến 4 điểm)
+Phần lớn các tiếng còn phải đánh vần 1 số chữ khó (1 đến 2 điểm)
-Trả lời đúng ngắn gọn các câu hỏi điểm tối đa là 2 điểm.
+Những câu thơ nào tả nắng vàng trên Quảng Trường Ba Đình?
+Những câu thơ nào tả bầu trời Quảng Trường Ba Đình?
+Cảm tưởng của bạn thiếu nhi đi trên Quảng Trường Ba Đình?
-Cho HS chép đoạn văn hoặc thơ.
-Y/C chép bài Quả sồi
-GV cheo bảng phụ đã chép sẵn
-Cho HS đọc
-Y/C HS chép bài vào vở
-Qsát nhắc nhở HS viết bài
-Y/C HS tự soát lỗi
-GV thu bài chấm
-Gợi ý HS TL câu hỏi. Tìm tiếng có vần ăm, ăng.
+Vần ăm: nằm, ngắm.
+Vần ăng: trăng.
+Điền chữ: r, d hoặc gi
GV gợi ý: Rùa, gió, diều.
-Cho HS đọc lại đoạn thơ.
-Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét tiết học
-VN ôn lại các bài đã học
-Chuẩn bị bài sau.
-Hát
-Đọc CN
-2 HS đọc
-HS chép bài
-Tự soát lỗi
-HS trả lời
-Nêu y/c
-Làm vào vở
-1 hs chữa bài
-HS đọc
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: Toán: 
kiểm tra định kì cuối kì II.
(Đề+đáp án do nhà trường ra)
Tiết 4: Thể dục: 
Tổng kết môn học
I.Mục tiêu - Học sinh ghi nhớ đươc những kiến thức , kĩ năng cơ bản đã học trong năm học.
- Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã hoc.
- HS có ý thức trong học tập phát huy và khắc phục trong năm học mới
II.Đồ dùng dạy học
-Trong lớp học
III.Các HĐ dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Phần mở đầu (6’)
2.Phần cơ bản (23’)
3.Phần kết thúc (6’)
-GV nhận lớp phổ biến ND y/c của bài học. Cho hs vỗ tay hát
-Cho hs chơi trò chơi 
-GV hệ thống những kiến thức, kỹ năng đã học trong năm (tóm tắt theo từng chương)
-Cho hs kể lại những ND cơ bản nào gv ghi lên bảng đã kẻ sẵn
-Cho vài hs lên minh hoạ
-GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần thái độ của hs so với y/c chương trình
-Tuyên dương 1 số cá nhân, tổ học tốt nhắc nhở 1 vài cá nhân cố gắng học tập cho tốt hơn trong năm học tới
-Cho hs vỗ tay hát
-Gv dặn dò hs tự ôn tập trong dịp hè
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại
-Nghe
Thực hiện
-Chơi
-HS kể
-Nghe
-Thực hiện
-Thực hiện
Thứ sáu ngày: 29/04/2011
Tiết 1: Chính tả: 
ò.....ó......o
I.Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ ò  ó  o : 30 phút trong khoảng 10 đến 15 phút.
- Điền đúng vần oăt hoăc oăc , chữ ng hoăc ngh vào chỗ trống.
Bài tâp 2,3 (SGK).
- GD HS tính cẩn thận kiên trì luyện viết, giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ viết sẵn 13 dòng thơ và bài tập 2, 3.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C.Bài mới
1.GT bài (2’)
2.HD nghe viết chính tả
 (20’)
3.Làm bài tập
 (15’)
D.Củng cố – Dặn dò
 (3’)
-KT vở của HS về nhà chép lại
-Nhận xét
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
-Cho HS đọc bài
-Cho HS viết các chữ khó vào bảng con.
-Nhận xét, sửa sai
-GV đọc bài cho HS chép
 (Đọc 2, 3 lần)
-GV đọc lại cho HS chữa bài chính tả
-GV chấm 1 số bài chính tả
a. Điền vần oăt hoặc oăc
Cảnh đêm khuya khoắt
Chọn quả bóng hoặc máy bay
b.Điền chữ ng hay ngh
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
Nghoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
-Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét tiết học
-Khen những HS viết sai ít lỗi chính tả
-VN viết lại bài còn sai nhiều.
-Hát
-2 HS đọc
-Viết bảng con
-HS viết bài
-HS chữa lỗi
-Nêu y/c
-2 HS lên bảng làm
-Nhận xét
-Nêu y/c
-2 HS lên bảng
-1 HS đọc bài tập
-Nghe
-Ghi nhớ
 Tiết2: Kể chuyện 
 Kiểm tra cuối năm
(Đề+đáp án do nhà trường ra)
Tiết 4: TNXH:
Ôn tập tự nhiên
I.Mục tiêu: Biết quan sát , đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời , cảnh vật tự nhiên xung quanh.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh, ảnh sưu tầm về thiên nhiên .
III, Các hoạt động dạy học
 ND-TG
 HĐ củaGV
 HĐ củaHS
A, KTBC
(2-3’)
B, Bài mới
gtb
HĐ1: QS thời tiết
(10- 15')
HĐ2: QS cây cối ở khu vực xq trờng 
10 - 15'
C, C2-D2
2 – 3’ 
- Cho hs nhắc lại ND bài học qua hệ thống câu hỏi
- GV nhận xét
- Nêu mục tiêu tiết học
* Cách tiến hành 
- Cho hs đứng thành vòng trong ngoài sân trờng và yc 2 hs quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết tại thời điểm đó
- YC hs quay mặt vào giữa vòng tròn và chỉ một vài em nói lại những gì các em đã qs đợc và trao đổi với bạn
- GV nhận xét bổ xung
- GV dẫn hs đi vào vờn trờng hoặc trên đờng dừng lại bên các cây cối con vật cho hs đố nhau xem đây là con gì cây gì 
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn hs về nhà học bài 
Thực hiện 
Nghe, theo dõi
đứng thành vòng tròn và hỏi nhau
Nêu lại những gì hs qs đợc
đi tham quan và đối đáp nhau
Tiết 5: Sinh hoạt
 - Lớp trưởng báo cáo tình hình chung trong tuần 35
 - GV NX - Tuyên dương, nhắc nhở hoc sinh
Tiết 4: Mĩ thuật: 
trưng bày kết quả học tập
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS trưng bày sản phẩm học tập môn mĩ thuật trong năm học
-Giúp nhà trường, cha mẹ HS thấy được kết quả học tập của HS.
2.KN: HS biết sắp xếp các sản phẩm để trưng bày.
3.TĐ: Bồi dưỡng tình cảm yêu môn học, óc thẩm mĩ, sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy học
-Giấy Ao, dây treo các sản phẩm
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C.Bài mới
1.GT Bài (2’)
2.Thực hành
+HĐ 1: Thực hành trưng bày sản phẩm
 (15’)
+HĐ 2: Nhận xét đánh giá
 (10’)
D.Củng cố – Dặn dò
 (3’)
-KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS
-Trực tiếp – Ghi đầu bài
-Chia lớp thành 2 nhóm.
-GV giao nhiệm vụ: các nhóm phân loại bài vẽ, sản phẩm của các bạn trong nhóm và trình bày.
-Cho HS làm việc trong nhóm.
-Theo dõi giúp đỡ HS 
-Cho HS trưng bày sản phẩm.
-Nêu tính chất đánh giá.
+Trình bày khoa học dễ hiểu.
+Đúng thể loại có sáng tạo.
-Nhận xét khen ngợi nhóm có kết quả thực hành tốt.
-Chọn bài vẽ đẹp sản phẩm đẹp để treo làm mẫu.
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà tập vẽ tranh theo đề tài đã học.
-Hát
-Làm việc trong nhóm
-Trưng bày sản phẩm
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4: TNXH:
Ôn tập tự nhiên
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS biết: Hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên.
2.KN: HS có KN quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan tự nhiên trong khu vực xung quanh trường.
3.TĐ: GD HS yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh, ảnh sưu tầm về thiên nhiên
III.Các HĐ dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định 
B.KTBC (5’)
C.Bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 35.doc