Giáo án lớp 1 tuần 21

Giáo án lớp 1 tuần 21

Học vần

BÀI 86 : ÔP ƠP

I. MỤC TIÊU:

 - HS đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng

 - HS viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

* Luyện đọc trơn, đọc đúng tốc độ,mở rộng vốn từ.

* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.

`II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Tranh minh hoạ

- Bộ chữ cái TV

 

doc 27 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1462Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai, ngày 25 tháng 1 năm 2010
Mỹ thuật
( GV chuyên trách dạy)
______________________________________
Học vần
Bài 86 : ôp ơp
I. Mục tiêu:
 - HS đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - HS viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
* Luyện đọc trơn, đọc đúng tốc độ,mở rộng vốn từ.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
`II.Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra
- Cho HS đọc bài 85 SGK
- Đọc cho HS viết: gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh
2. Dạy vần :
+Dạy vần ôp:
GVviết lên bảng ôp đọc ôp
-Vần ôp gồm mấy âm ghép lại ?Đó là những âm nào ?Âm nào trước ? âm nào sau ? 
-Hãy tìm các chữ ghi âm cài vần ôp?
- Hướng dẫn HS đánh vần ô-pờ- ôp
đọc trơn :ôp
- Có vần ôp muốn có tiếng hộp ta làm thế nào ?
-GV ghi bảng: hộp
-Đánh vần :hờ-ôp- hôp- nặng – hộp
 đọc trơn: hộp
- GV giới thiệu : hộp sữa
- Ghi lên bảng : hộp sữa
+Dạy vần ơp( tương tự ôp)
- So sánh ôp và ơp
3. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
- GV giải thích từ ứng dụng
*Tìm từ có chứa vần ôp, ơp
4. Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và giảng cách viết các vần, từ : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học 
- Vần ăp có 2 con chữ: con chữ ô viết trước nối sang con chữ p 
- Tương tự HD viết các chữ còn lại. Cần lưu ý HS viết đúng khoảng cách giữa các chữ.
 Hoạt động của hs
- Cá nhân đọc
- Viết vào bảng con.
- HS đọc theo 
- HS vần ôp có âm ô đứng trước ,âm p đứng sau
- HS cài vần ôp vào bảng cài.
- HS đánh vần,đọc trơn: ,cá nhân,cả lớp 
- Ghép thêm âm h và dấu nặng dưới con chữ ô
-HS cài bảng : hộp
HS đánh vần,đọc trơn:nhóm ,cá nhân, cả lớp 
- HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp 
- Giống: Đều có p đứng sau
- Khác:ôp có ô đứng trước ơp có ơ đứng trước.
- HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp . 
- HS chỉ vần vừa học có trong tiếng từ ứng dụng GV gạch chân
- HS đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS nêu miệng
- HS quan sát nhận xét độ cao, độ rộng của chữ.
- HS viết trên không , viết vào bảng con.
tIếT 2
1. Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- HSđọc các từ ứng dụng:
- Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh minh họa của câu ứng dụng
- GVghi câu ứng dụng lên bảng: 
Đám mây..........
....................rừng xa.
 - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
2. Luyện viết:
- GVhướng dẫn HS viết trong vở tập viết. ôp, ơp, hộp sữa, lớp học 
- GVchấm bài cho cả lớp
3. Luyện nói: 
GV nêu câu hỏi gợi ý 
 HS quan sát tranh
Trò chơi: Tập làm hướng dẫn viên du lịch.
- Chia nhóm 
- GV đi từng nhóm gợi ý:
+ Lớp em có bao nhiêu bạn?
+ Lớp em có bao nhiêu bạn nam và bao nhiêu bạn nữ?
+ Trong lớp các em có thân thiết với nhau không?
+ Các bạn lớp em có chăm chỉ học tập không?
+ Em yêu quý bạn nào nhất?
IV. Củng cố, dặn dò:
Y/C HS đọc bài
 Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần :ôp, ơp
Dặn dò về nhà.
- Nhóm, cá nhân , cả lớp.
- HS quan sát nhận xét.
- HS tìm tiếng mới: xốp, đớp 
- HS đánh vần, đọc trơn: 
- HS đọc cả câu: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- 2,3 HS đọc đoạn thơ.
- HS viết vào vở tập viết: 
- Mỗi chữ viết một dòng.
- HS đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em
- Các nhóm thảo luận trong nhóm.
- Đại diện nhóm nêu miệng. Cả lớp theo dõi ,nhận xét
- 1 số HS đọc toàn bài.
- HS nêu miệng
______________________________________________
Toán
Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7; viết được phép tính với hình vẽ. 
II. Chuẩn bị:
- Que tính
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động củagv
1. Bài cũ: Đặt tính và tính
- Cho 4 HS lên làm bài tập 
- GVnhận xét đánh giá 
2. Bài mới 
- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 
17 – 7 
- Giáo viên hướng dẫn HS thao tác trên que tính 
a. Thực hành trên que tính.
- HS lấy 17 que tính, rồi tách thành 2 phần.
- Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.
Sau đó HS cất 7 que tính rời. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
b. HS tự đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính ( Từ trên xuống dưới)
+Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( Cột đơn vị)
+Viết dấu trừ
+Kẻ vạch ngang dưới hai số.
+Tính ( Từ phải qua trái)
 17	- 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
-	- Hạ 1, viết 1
 7	
1 0
 17 - 7 = 10
3.Thực hành 
Bài 1 : Tính 
Cho HS luyện bảng con 
Bài 2 : Tính nhẩm: 
 ChoHS làm vào SGK
15 – 5 = 11– 1 = 16 – 3 = 
12 – 2 = 18 – 8= 14 – 4 =
13 – 2 = 17 – 4 = 19 – 9 =
- GV nhận xét và đánh giá
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS nêu bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết còn bao nhiêu cái kẹo ta viết phép tính như thế nào?
4. Củng cố, dặn dò 
 Giáo viên nhận xét giờ . Về nhà ôn lại bài và làm bài tập còn lại
Hoạt động củaHS
 15	17	 1 9 1 8
 -	 -	 - -
 2	 4 3 0
HS vừa quan sát vừa thực hành trên que tính dưới sự chỉ đạo của GV
HS trả lời câu hỏi : số que tính còn lại gồm 1 bó 1 chục que tính 
HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 
HS luyện bảng con
11
12
13
14
15
-
-
-
-
-
 1
 2
 3
 4
 5
HS làm vào SGK- Đứng tại chỗ nêu miệng.
HS nêu: An có 15 cái kẹo,An ăn hết 5 cái kẹo.Hỏi An còn lại mấy cái kẹo? 
 HS viết được:15 – 5 = 10
_______________________________________
Buổi chiều Luyện.Tiếng viêt
Ôn : ôp ơp
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết chắc chắn các vần ôp ơp và các tiếng chứa vần đó.
- Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS.
* Mở rộng vốn từ cho HS khá, giỏi
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của hs
1. Luyện đọc
- Luyện đọc bài trong SGK
- GV theo dõi và kiểm tra những em học yếu như: Ngọc, Thái , Hà...
- Gọi học sinh đọc bài trước lớp
*Tìm từ có chứa vần ôp, ơp?
- GV ghi bảng: bánh xốp, hợp tác xã, cửa chớp...
*Nói câu có tiếng chứa vần ôp, ơp
VD: Nhớ đóng cửa thật khẽ khi vào lớp.
2. Làm bài tập
 Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở vở BTTV bài 86
Hướng dẫn HS đọc các từ để nối thành các câu thích hợp.
- Hướng dẫn HS yếu(Ngọc, Thái , Hà...) viết từ: 
- Đọc cho học sinh viết: bánh xốp, hợp tác xã, cửa chớp...
* HS khá giỏi làm thêm:
- Viết 2 câu có tiếng chứa vần( ôp, ơp)
Chấm chữa bài nhận xét giờ học
Hoạt động của hs
- HS đọc theo N 2 em, 1 em khá kèm 1 em yếu
- Cá nhân đọc.
- HS tiếp sức nêu
- Cá nhân đọc, cả lớp đọc.
HS yếu đánh vần rồi đọc còn HS khá giỏi đọc trơn.
- HS tiếp sức nêu
- HS thảo luận nhóm và tự làm bài .
- 1 em lên bảng nối thành câu,đoc. câu vừa nối.
- Viết vào vở BT Tiếng Việt mỗi từ 1 dòng.
- HS viết vào vở Luyện viết.
___________________________________________
Luyện. Toán
Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết làm tính trừ ( Không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Tập trừ nhẩm.
II.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động củagv Hoạt động củahs
1. Bài cũ: GVđọc - HS làm bảnh con
12 – 2 = 18 – 8= 14 – 4 =
13 – 2 = 17 – 4 = 19 – 9 =
2.Luyện tập
Bài 1.Đặt tính rồi tính: - HS làm vào vở ô li
14- 4 19- 9 17- 7 - 3 HS lên bảng làm	
15- 5 13- 3 	 18-8 
Lưu ý HS viết thẳng cột.
Bài 2. Tính 
15 - 3- 2 = 18 - 4- 4= - HS làm vào vở
14 - 2- 2=	 18 - 6- 2 =	 - 3HS lên bảng làm	
13 - 2 - 1 =	 19 - 4 - 5 = 
Bài 3.Viết phép tính thích hợp: 
tính
	Có : 12 cái kẹo HS nêu bài toán sau đó viết phép
	Đã ăn: 2 cái kẹo
	Còn :  cái kẹo ? 12-2=10
*Bài 4. Điền dấu (+;-) thích hợp 
vào ô trống : - HS khá, giỏi làm vào vở
14 * 3 *1=10 13 * 4 * 7 = 10 
15* 2 *3 = 10 17* 2 * 9 = 10
*Bài 5:Tìm một số biết rằng số đó cộng +Ta có: *+6- 6=10
với 6 rồi trừ đi 6 thì được kết quả bằng 10. Số cần tìm: 10 + 6 – 6 =10
GV chấm, chữa bài
Luyện Tự nhiên- Xã hội
AN TOàN TRÊN ĐƯờNG DI HọC
I.Mục tiêu: 
Giúp HS biết
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ trên đường.
- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè( đường có vỉa hè) đi bộ sát lề đường bên phải của mình.
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II. Hoạt động dạy- học:
1. Hướng dẫn HS thực hiện đúng luật giao thông
Cụ thể: Khi tham gia giao thông cần tuân thủ theo quy định"
+ Đi bộ đi xe đúng phần đường của mình( Đi bên phải)
+ Thực hiện theo chỉ dẫn: Biển báo giao thông, làn đường quy định.
+ Đi đúng luật: Khi qua ngã ba, ngã tư
+ Cách xin đường
2. Tác dụng của việc chấp hành luật giao thông
- An toàn cho bản thân, cho người khác.
- Đảm bảo trật tự công cộng,
3. Học một số biển báo giao thông.
- HS làm quen một số biển báo.
- Tác dụng cử từng biển báo.
Nhận xét giờ học
Dặn dò: Thực hiện tốt an toàn giao thông.
________________________________________
Thứ ba, ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Thực hiện phép trừ ( không nhớ)trong phạm vi 20; trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính với hình vẽ. 
II.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv
1.Bài cũ : GV ghi bảng
 14 – 4 = 15 – 5 = 18 - 8 =
2. Luyện tập 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
13– 3 14 – 2 10 + 6 19 – 9 =
11– 1 17 – 7 16 – 6 10 + 9 =
Lưu ý HS viết thẳng cột.
Bài 2 : Tính nhẩm : 
- Giáo viên cho HS thảo luận theo cặp :
10 + 3 = 10 +5 = 17 – 7 = 18- 8 =
13 – 3 = 15 – 5 = 10 + 7 = 10 +8=
- GV nhận xét và đánh giá 
Bài 3 : Tính 
11 + 3 – 4 = 15 – 5 + 1 = 
12 + 5 – 7 = 12 + 3 - 3 =
14 – 4 + 2 = 15 – 2 +2 =
- GV nhận xét và đánh giá 
Bài 4: 
>
<
=
16 - 6 * 12
 ? 11 * 13 - 3
15 - 5 * 14 - 4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
 Có : 12 xe máy 	Đã bán: 2 xe máy 	Còn :  xe máy ? 
Yêu cầu HS nêu bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết còn bao nhiêu xe máy ta viết phép tính như thế nào?
3. Củng cố dặn dò:
- GV, chấm chữa bài, nhận xét giờ 
- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập còn lại
 Hoạt động của hs
- HS làm bảng lớp
- HS luyện bảng con
- HS thảo luận theo cặp 
- Đại diện nêu kêt quả
nhóm khác nhận xét và bổ xung 
- HS làm bài vào SGK, 2 HS làm 
ở bảng lớp
- HS làm vào SGK
- 1 HS làm ở bảng lớp
HS nêu:Cửa hàng có 12 chiếc xe máy,đã 
bán 2 chiếc xe máy.Hỏi cữa hàng còn lại
 mấy chiếc xe máy? 
 HS viết được:12 – 2 = 10
__________________________________________
Học vần
Bài 87 : ep êp
I.Mục tiêu:
 - HS đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - HS viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
* Luyện đọc trơn, đọc đúng tốc độ,mở rộng vốn từ.
* Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III.Các ... ư thế và viết đúng khoảng cách giữa các từ.
- Chấm bài nhận xét.
 3. Luyện nói:
- Tranh vẽ cảnh gì? 
- GV nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố mẹ các con cũng vậy. Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ con cho cô và các bạn nghe.
- HS giới thiệu.
*HS nhìn tranh nói liền mạch cả bài?
4. Củng cố, dặn dò:
 - Thi tìm tiếng, từ có vần iêp ươp
 - Chỉ bài bất kỳ trên bảng
Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà ôn lại 
bài.
- Cá nhân đọc, tổ đọc.
- HS nêu nội dung tranh minh hoạ câu ứng dụng: Tranh vẽ cảnh các bạn đang chơi cướp cờ.
 HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 dòng 
- Tổ, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân đọc. 
- Tập viết vào vở Tập viết in: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp ; mỗi vần, từ viết 1 dòng.
- 2 em đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ
- Thảo luận theo N4.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS khá, giỏi nêu miệng.
- HS thi đua theo tổ.
- Cá nhân đọc.
_______________________________________
Thứ sáu,ngày 29 tháng1 năm 2010
Âm nhạc
( GV chuyên trách dạy)
_____________________________________________
Tập viết
BậP BÊNH, TốP CA, LợP NHà, XINH ĐẹP, BếP Lửa, GIúP Đỡ, ƯớP Cá.
I.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
Kiểu viết thường cỡ vừa như VTV.
- Viết đúng khoảng cách, mẫu chữ, cỡ chữ, tư thế ngồi viết
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv
1. Giới thiệu bài
- Gọi HS đọc các từ bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
2. Hướng dẫn cách viết
- Hướng dẫn viết lần lượt từng từ “bập bênh” có hai chữ. Chữ “bập” có b nối vần âp thêm dấu nặng đặt dưới con chữ â; chữ “bênh” có con chữ b nối với vần ênh .Khoảng cách giữa chữ “bập ” và chữ “bênh” rộng bằng 1 con chữ o, khoảng cách giữa các từ rộng 1 ô vuông.
- Tương tự hướng dẫn HS viết từ còn lại.
3.Học sinh viết bài
- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế.
- Theo dõi và HD thêm cho HS viết chữ chưa đẹp: Lộc, Thái, Hà....
4.Chấm bài nhận xét
- Thu vở chấm. Chấm một nửa lớp
Hoạt động của hs
- Hai em đọc, cả lớp đọc đồng thanh.
- HS theo dõi GV viết mẫu.
- Học sinh viết vào bảng con từ: bập bênh ....
- HS viết vào vở Tập viết in: bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương HS viết chữ đẹp nhất là HS có tiến bộ về chữ viết.
______________________________________________
Tập viết
viên gạch , kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng,
I.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, 
chúc mừng. Kiểu viết thường cỡ vừa như VTV.
- Viết đúng khoảng cách, mẫu chữ, cỡ chữ, tư thế ngồi viết
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của gv
1. Giới thiệu bài
- Gọi HS đọc các từ : viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh
chếch,chúc mừng.
2. Hướng dẫn cách viết
- Hướng dẫn viết lần lượt từng từ “viên gạch” có hai chữ. Chữ “viên” có v nối vần iên ; chữ “gạch” có con chữ g nối với vần ach thêm dấu nặng dưới con chữ a .Khoảng cách giữa chữ “viên ” và chữ “gạch” rộng bằng 1 con chữ o, khoảng cách giữa các từ rộng 1 ô vuông.
- Tương tự hướng dẫn HS viết từ còn lại.
3.Học sinh viết bài
- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế.
- Theo dõi và HD thêm cho HS viết chữ chưa đẹp: Lộc, Thái, Hà....
4.Chấm bài nhận xét
- Thu vở chấm. Chấm một nửa lớp
Hoạt động của hs
- Hai em đọc, cả lớp đọc đồng thanh.
- HS theo dõi GV viết mẫu.
- Học sinh viết vào bảng con từ: viên gạch
- HS viết vào vở Tập viết in: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương HS viết chữ đẹp nhất là HS có tiến bộ về chữ viết.
______________________________________________
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
 Sơ kết tuần, đánh giá việc thực hiện kế hoạch tuần 21và vạch kế hoạch tuần 22
II. Sinh hoạt:
1. GV nhận xét chung trong tuần:
 - Về nề nếp: Vệ sinh trực nhật, đi học đúng giờ,học tập nghiêm túc, đi học đúng giờ .
 +Tập hợp ra, vào lớp. 
 + Sinh hoạt 15 phút đầu giờ.
 +Thực hiện quy định về đồng phục.
 - Về việc học tập:
 +Tuyên dương những HS có ý thức học bài và làm bài tốt
 +Tuyên dương những HS luụn đạt được điểm giỏi: Quỳnh, Linh, HNhung...
 + Nhắc nhở những HS có bài được điểm yếu cần cố gắng khắc phục lần 
sau tiến bộ hơn: Thái, Ngọc, Lương...
 +Cho HS bình chọn cá nhân xuất sắc trong tuần.
 - Về đúng nạp:
 +Tuyờn dương những HS đó nạp tiền
 + Nhắc nhở những HS cũn thiếu
 2. Kế hoạch tuần tới:
Nhắc HS duy trì nề nếp, chăm chỉ học tập.
 Động viên HS giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Buổi chiều BD-PĐ.Toán
BàI TOáN Có LờI VĂN
I.Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm). Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. 
II. Các hoạt động dạy- học:
HOạT động CủA GV
1.Bài cũ :
* * * */ ***
Có....hình vuông , thêm .....hình vuông.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
2.Luyện tập :
Bài 1 :Viết số vào chỗ chấm để có bài toán.
YYYYYY
YY
Y
Bài toán : Có .....trái tim,có thêm ....trái tim.Hỏi có tất cả bao nhiêu trái tim ?
Bài 2 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
” ”
”
”
”
Bài toán :
Có 3 bông hoa, thêm 2 bông hoa nữa. Hỏi ....................................... ?
- GV hướng dẫn HS giải
*Bài 3 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán, tóm tắt rồi giải.
J J J
J J
J J 
Bài toán :
Có 4 mặt cười, có thêm 3 mặt cười nữa. Hỏi ....................................... ?
- GV hướng dẫn HS giải
3.GV nhận xét, dặn dò
HOạT động CủA HS
- 1 HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào chổ chấm để có bài toán.
- Nêu bài toán
- HS : Có 6 trái tim,có thêm 3 trái tim.Hỏi có tất cả bao nhiêu trái tim ?
- HS quan sát tranh vẽ – đọc bài toán, nêu câu hỏi cho bài toán.
- HS quan sát tranh vẽ – đọc bài toán, nêu câu hỏi cho bài toán.
Luyện.Tiếng việt
khảo sát tuần
I.Mục tiờu:
- Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS trong tuần : 20,21 môn Toán,Tiếng việt
II.Đề bài: ( GV cho HS làm bài trong 20 phút)
A.Toỏn:
1.Đặt tớnh rồi tớnh:(4đ)
 12 + 3	14 + 5	 11 + 7
	15 - 3 	19 - 5 	18 - 7
2.Tính:(3đ) 
	11 + 2 + 3=	17 - 5 - 1 =
	16 + 3 - 9 =	17 - 1 - 5 =
3.( 2đ) Viết phép tính thích hợp
Có : 17 viên bi 	
Cho bạn: 4 viên bi 
Còn :  viên bi ? 
4.( 1đ) Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 6 thì được 11.
B. Tiếng việt:
1.Đọc: (10đ) 
GV chỉ cho HS đọc 2 vần, 2 từ, 2 cõu thơ ứng dụng bất kỡ từ bài 81 đến bài 89
2.Viết: 1.GV đọc cho HS viết (5đ)
 - ich, êch, ờp, up, ươp
 - bếp lửa, bắt nhịp, tấm liếp, giàn mướp.
 - Chúng em xếp hàng vào lớp
2.Tỡm 3 tiếng,từ cú cỏc vần sau:(4đ)
- ich: 
-ơp:
3. Viết 1 câu có tiếng chứa vần ap (1đ)
C.Thu bài
_________________________________________
BD-PĐ.Tiếng việt
Ôn: iêp ươp 
I. Mục tiêu: 
	Giúp HS:
- Củng cố lại vần, tiếng, từ đã học bài : iêp ươp 
- HS luyện đọc,viết đúng ,đẹp đảm bảo tốc độ 
- Tìm ghép các tiếng có vần vừa học.
- Luyện làm một số bài nâng cao dành cho HS khá giỏi 
II. Các hoạt động dạy- học:
1.Luyện đọc 
HS đọc ở bảng con : iêp ươp rau diếp –ướp cá, nối tiếp : nườm nượp, 
công việc,thướckẻ ( Dành cho HS yếu ) 
GVtheo dõi chỉnh sửa cho HS
GV nhận xét.
2.Ghép các tiếng,từ có iêp ươp 
(HS tìm tiếng ) 
GVtổ chức cho HS ghép tiếng bằng cách chơi trò chơi:GVnêu các vần .
 -HS thi đua ghép nhanh
Thêm dấu thanh để tạo thành tiếng (HS khá giỏi)
3.Luyện đọc SGK:
GV cho HS mở SGK bài: iêp ươp 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
Bài tập Hướng dẫn HS làm BT ở VBT
Hoạt động 4 :Luyện viết : (cả lớp ) 
GVđọc cho hs viết : rau diếp ,ướp cá, nối tiếp ,nườm nượp 
GV giúp đỡ HS yếu 
* Viết 2 câu có tiếng chứa vần iêp, ươp
GVchấm bài, nhận xét dặn dò 
- HS đọc cá nhân 
-Thi đua đọc cá nhân giữa những HS yếu 
- Các nhóm nêu miệng các tiếng ,từ tìm được 
- Nhóm nào tìm được nhiều tiếng hơn là nhóm đó thắng.
- HS đọc các tiếng vừa tìm được 
HS đọc các vần, tiếng, từ câu ứng dụng trong SGK. 
- HS làm BT
-HS viết vào vở 
-HS viết vào vở
Luyện toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
 - Luyện tập phép trừ dạng 17 - 7
 - Rèn kỷ năng cộng, trừ, tính nhẩm.
-Biết bài toán có lời văn thường có+Các số ( Gắn với các thông tin đã biết).
+ Câu hỏi ( Chỉ thông tin cần tìm).
II- Hoạt động dạy - học:
A, Củng cố cách trừ:
- Lưu ý viết thẳng cột
- Thực hiện từ phải qua trái.
B, Luyện tập: HS làm bài vào vở.
1, Tính: 	13	14	15	19	
	-	-	-	-
	 3	 4	 5	 9
2, Tính nhẩm: 	16 - 3 =	 15 - 2 =
	16 - 5 =	 14 - 4 =
	13 + 2 - 5 =	 18 - 8 + 3 =
4, Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 6 thì được 11.
 5, Cú.con gà ,thờmcon gà đang tới.Hỏi cú tất cả bao nhiờu con gà?
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
_________________________________________
Luyện.Tập viết(2t)
bập bờnh, lơp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giỳp đỡ, ướp cỏ,
sỏch giỏo khoa, hớ hoỏy, khỏe khoắn ỏo choàng, kế hoạch, khoanh tay
I.Mục tiêu:
	- HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu.
	- Rèn kỹ năng viết chữ cho HS.
II. Các hoạt động dạy- học:
1.Hướng dẫn viết
HS đọc các từ cần viết: bập bênh, lợp nhà
Đọc, phân tích tiếng 
	- GVviết mẫu và hướng dẫn viết: bập bênh, lợp nhà
 - HS viết bảng con,
 nhận xét sửa lỗi.
Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự.
2. Luyện viết
- HS quan sát các chữ mẫu
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở ụ li.
- HS viết bài theo yêu cầu.
GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
Chấm một số bài.
Nhận xét chữ viết của HS
___________________________________________
Luyện.Âm nhạc
( GV chuyên trách dạy)
____________________________________________
Luyện.Đạo đức
Em và các bạn(t1)
I- Mục tiêu:
1, Giúp HS hiểu:
- Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được đi chơi, có quyền được giao kết với bạn bè.
- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
2, Hình thành cho HS: 
- Kỷ năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi chơi với bạn.
- Hành vi ứng xử đúng với bạn khi học khi chơi.
II- Hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: HS chơi trò chơi " Tặng hoa"
GV hướng dẫn cách chơi.
Hoạt động 2: Đàm thoại
-Em có muốn được tặng hoa như bạn không?
-Ta tìm hiểu vì sao bạn lại được tặng hoa nhiều như vậy?
- Những ai đẫ tặng hoa cho bạn?
GV kết luận: Bạn đã được tặng hoa nhiều vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học khi chơi.
Hoạt động 3: Ai là người bạn thõn nhất
HS thảo luận về người bạn thõn nhất
Vẽ 1 bức tranh về người bạn thõn của em và viết tờn người bạn đú 
GV nhận xột tiết học
___________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAOAN LOP 1.doc